Quản lí dự án
Quản lí dự án
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
2
2
1. Tổng quan
2. K
2. K
ĩ
ĩ
n
n
ă
ă
ng
ng
trao
trao
đ
đ
ổ
ổ
i
i
3.
3.
T
T
ư
ư
duy chi
duy chi
ế
ế
n
n
l
l
ư
ư
ợ
ợ
c v
c v
ề
ề
d
d
ự
ự
á
á
n
n
Bản đồ bài giảng
Bản đồ bài giảng
4. L
4. L
ậ
ậ
p k
p k
ế
ế
ho
ho
ạ
ạ
ch d
ch d
ự
ự
á
á
n
n
5. Theo dõi v
5. Theo dõi v
à
à
Ki
Ki
ể
ể
m so
m so
á
á
t d
t d
ự
ự
á
á
n
n
6. Kho
6. Kho
á
á
n ngo
n ngo
à
à
i
i
7. Qu
7. Qu
ả
ả
n l
n l
í
í
thay
thay
đ
đ
ổ
ổ
i
i
v
v
à
à
k
k
ế
ế
t th
t th
ú
ú
c d
c d
ự
ự
á
á
n
n
9.Qu
9.Qu
ả
ả
n l
n l
í
í
d
d
ự
ự
á
á
n Vi
n Vi
ệ
ệ
t Nam
t Nam
8. K
8. K
ĩ
ĩ
n
n
ă
ă
ng
ng
qu
qu
ả
ả
n l
n l
í
í
chung
chung
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
3
3
Về các giảng viên
Về các giảng viên
Ngô Trung Việt
Ngô Trung Việt
–
–
:
:
–
–
Nghiên cứu viên Viện CNTT: 30+ năm kinh nghiệm lập trình và
Nghiên cứu viên Viện CNTT: 30+ năm kinh nghiệm lập trình và
phát triển hệ thống. 15+ năm phân tích thiết kế hệ thống và xây
phát triển hệ thống. 15+ năm phân tích thiết kế hệ thống và xây
dựng dự án CNTT. Giảng viên và tư vấn về CNTT cho các đại
dựng dự án CNTT. Giảng viên và tư vấn về CNTT cho các đại
học, trung tâm CNTT, ITBC.
học, trung tâm CNTT, ITBC.
–
–
Biên tập viên ISO
Biên tập viên ISO
-
-
IEC/JTC1/SC2/WG2/IRG, và là đại diện Việt
IEC/JTC1/SC2/WG2/IRG, và là đại diện Việt
Nam tại tổ chức này.
Nam tại tổ chức này.
–
–
Cố vấn của Trung tâm sát hạch CNTT và hỗ trợ đào tạo VITEC
Cố vấn của Trung tâm sát hạch CNTT và hỗ trợ đào tạo VITEC
Phạm Ngọc Khôi
Phạm Ngọc Khôi
–
–
:
:
–
–
30+
30+
n
n
ă
ă
m kinh nghiệm nghiên cứu về lập trình và phát triển hệ
m kinh nghiệm nghiên cứu về lập trình và phát triển hệ
thống. 15+ năm quản lí công ti làm phần mềm và triển khai dự
thống. 15+ năm quản lí công ti làm phần mềm và triển khai dự
án. Giảng viên và tư vấn về CNTT.
án. Giảng viên và tư vấn về CNTT.
–
–
20+
20+
n
n
ă
ă
m nghiên cứu viên Viện CNTT.
m nghiên cứu viên Viện CNTT.
–
–
5
5
n
n
ă
ă
m chuyê
m chuyê
n viê
n viê
n
n
đ
đ
iều hành dự án UNDP
iều hành dự án UNDP
–
–
10+
10+
n
n
ă
ă
m giám đốc công ti CMT Hà Nội
m giám đốc công ti CMT Hà Nội
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
4
4
Về các học viên
Về các học viên
Xin tự giới thiệu từng người: tên, tuổi, cơ quan,
Xin tự giới thiệu từng người: tên, tuổi, cơ quan,
chức vụ, kinh nghiệm về làm dự án
chức vụ, kinh nghiệm về làm dự án
Đâ
Đâ
y là lớp học trao đổi kinh nghiệm và tri thức
y là lớp học trao đổi kinh nghiệm và tri thức
xoay quanh việc quản lí dự án (CNTT): vai trò
xoay quanh việc quản lí dự án (CNTT): vai trò
bình đẳng giữa giảng viên và học viên, trao đổi
bình đẳng giữa giảng viên và học viên, trao đổi
thẳng thắn mọi quan niệm.
thẳng thắn mọi quan niệm.
Không tự giới hạn mình là người chưa biết mà
Không tự giới hạn mình là người chưa biết mà
cần coi mình là người bao quát toàn diện mọi
cần coi mình là người bao quát toàn diện mọi
đ
đ
iều, có trách nhiệm với mọi lĩnh vực và vấn đề
iều, có trách nhiệm với mọi lĩnh vực và vấn đề
đ
đ
ặt ra
ặt ra
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
5
5
Nội dung
Nội dung
1. Tổng quan về Quản lí dự án
1. Tổng quan về Quản lí dự án
2. Kĩ năng trao đổi
2. Kĩ năng trao đổi
3.
3.
T
T
ư
ư
duy chiến lược về dự án
duy chiến lược về dự án
4. Lập kế hoạch dự án
4. Lập kế hoạch dự án
5. Theo dõi và kiểm soát thực hiện dự án
5. Theo dõi và kiểm soát thực hiện dự án
6. Khoán ngoài
6. Khoán ngoài
7. Quản lí thay đổi, Kết thúc dự án
7. Quản lí thay đổi, Kết thúc dự án
8. Kĩ năng quản lí chung
8. Kĩ năng quản lí chung
9. QLDA trong thực tế Việt Nam
9. QLDA trong thực tế Việt Nam
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
6
6
Tổng quan về quản lí dự án
Tổng quan về quản lí dự án
Quản lí và tổ chức
Quản lí và tổ chức
Quản lí dự án và người lãnh đạo
Quản lí dự án và người lãnh đạo
Quản lí công việc và con người
Quản lí công việc và con người
Kĩ năng mềm: trao đổi giữa con người
Kĩ năng mềm: trao đổi giữa con người
–
–
Kĩ năng nghe
Kĩ năng nghe
–
–
Kĩ năng hiểu
Kĩ năng hiểu
–
–
Kĩ năng viết
Kĩ năng viết
–
–
Kĩ năng trình bày
Kĩ năng trình bày
–
–
Kĩ năng làm việc tập thể: động não tập thể
Kĩ năng làm việc tập thể: động não tập thể
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
7
7
1.1 Quản lí
1.1 Quản lí
Quản lí
Quản lí
là tác động của
là tác động của
chủ thể quản lý
chủ thể quản lý
lên
lên
đ
đ
ối
ối
t
t
ư
ư
ợng quản lý
ợng quản lý
nhằm đạt được những
nhằm đạt được những
mục tiêu
mục tiêu
nhất định trong điều kiện biến động của
nhất định trong điều kiện biến động của
môi
môi
tr
tr
ư
ư
ờng
ờng
.
.
Bao gồm các hành động:
Bao gồm các hành động:
–
–
Lập kế hoạch
Lập kế hoạch
: quá trình thiết lập các mục tiêu và
: quá trình thiết lập các mục tiêu và
những phương thức hành động để đạt mục tiêu
những phương thức hành động để đạt mục tiêu
–
–
Tổ chức
Tổ chức
: quá trình xây dựng và bảo đảm những điều
: quá trình xây dựng và bảo đảm những điều
kiện để đạt mục tiêu
kiện để đạt mục tiêu
–
–
Chỉ huy
Chỉ huy
: quá trình chỉ đạo, thúc đẩy các thành viên
: quá trình chỉ đạo, thúc đẩy các thành viên
làm việc một cách tốt nhất, vì lợi ích của tổ chức
làm việc một cách tốt nhất, vì lợi ích của tổ chức
–
–
Kiểm tra
Kiểm tra
: quá trình giám sát và chấn chỉnh, uốn nắn
: quá trình giám sát và chấn chỉnh, uốn nắn
các hoạt động để đảm bảo công việc thực hiện theo
các hoạt động để đảm bảo công việc thực hiện theo
đ
đ
úng kế hoạch
úng kế hoạch
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
8
8
1.2 Quản lí dự án
1.2 Quản lí dự án
Dự án
Dự án
là một tập hợp các công việc, được thực
là một tập hợp các công việc, được thực
hiện bởi một
hiện bởi một
tập thể người
tập thể người
có chuyên môn,
có chuyên môn,
nhằm đạt được một
nhằm đạt được một
kết quả
kết quả
dự kiến, trong một
dự kiến, trong một
thời gian
thời gian
dự kiến, với một
dự kiến, với một
kinh phí
kinh phí
dự kiến.
dự kiến.
Quản lý dự án (QLDA)
Quản lý dự án (QLDA)
là việc áp dụng các
là việc áp dụng các
công cụ, kiến thức và kỹ thuật nhằm định nghĩa,
công cụ, kiến thức và kỹ thuật nhằm định nghĩa,
lập kế hoạch, tiến hành triển khai, tổ chức, kiểm
lập kế hoạch, tiến hành triển khai, tổ chức, kiểm
soát và kết thúc dự án.
soát và kết thúc dự án.
Quản lí dự án hiện đang trở thành cách quản lí
Quản lí dự án hiện đang trở thành cách quản lí
chính thay thế cho cách quản lí hành chính
chính thay thế cho cách quản lí hành chính
mệnh lệnh, quan liêu.
mệnh lệnh, quan liêu.
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
9
9
Quản lí dự án (tiếp)
Quản lí dự án (tiếp)
Quản lí dự án bao gồm 2 cấu phần chính:
Quản lí dự án bao gồm 2 cấu phần chính:
–
–
Quản lí về kĩ thuật
Quản lí về kĩ thuật
: bao gồm công việc, ngân sách,
: bao gồm công việc, ngân sách,
tiến độ, chất lượng
tiến độ, chất lượng
–
–
Quản lí về con người
Quản lí về con người
: bao gồm con người và các tổ
: bao gồm con người và các tổ
chức tham gia thực hiện dự án và sự trao đổi
chức tham gia thực hiện dự án và sự trao đổi
Vấn đề con người thường là vấn đề ảnh hưởng
Vấn đề con người thường là vấn đề ảnh hưởng
tới sự thành bại của các dự án.
tới sự thành bại của các dự án.
Bên cạnh các kĩ năng kĩ thuật, cần phát triển các
Bên cạnh các kĩ năng kĩ thuật, cần phát triển các
kĩ năng con người trên cơ sở các chuẩn kĩ
kĩ năng con người trên cơ sở các chuẩn kĩ
n
n
ă
ă
ng: suy nghĩ, trao đổi, giao tiếp, trình bày
ng: suy nghĩ, trao đổi, giao tiếp, trình bày
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
10
10
1.3 Dự án là gì?
1.3 Dự án là gì?
1.
1.
Đ
Đ
ịnh nghĩa dự án
ịnh nghĩa dự án
2.
2.
Đ
Đ
ặc trưng của dự án
ặc trưng của dự án
3.
3.
Dự án công nghệ thông tin
Dự án công nghệ thông tin
4.
4.
Quản lí dự án là gì?
Quản lí dự án là gì?
5.
5.
Ng
Ng
ư
ư
ời quản lí dự án
ời quản lí dự án
6.
6.
Các qui trình quản lí dự án
Các qui trình quản lí dự án
7.
7.
Các bên tham gia dự án
Các bên tham gia dự án
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
11
11
Đ
Đ
ịnh nghĩa dự án
ịnh nghĩa dự án
“
“
Dự án là một nỗ lực tạm thời được tiến hành để
Dự án là một nỗ lực tạm thời được tiến hành để
tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ duy nhất”
tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ duy nhất”
(
(
A Guide
A Guide
to the Project Management Body of Knowledge
to the Project Management Body of Knowledge
)
)
–
–
Dự án là bất kì việc thực hiện nào để tạo ra sản phẩm
Dự án là bất kì việc thực hiện nào để tạo ra sản phẩm
hay dịch vụ duy nhất trong khoảng thời gian giới hạn.
hay dịch vụ duy nhất trong khoảng thời gian giới hạn.
–
–
“Tạm thời”: mọi dự án đều có chỗ bắt đầu và chỗ kết
“Tạm thời”: mọi dự án đều có chỗ bắt đầu và chỗ kết
thúc xác định. “Tạm thời” chỉ áp dụng cho dự án, không
thúc xác định. “Tạm thời” chỉ áp dụng cho dự án, không
áp dụng cho sản phẩm hay dịch vụ phát sinh từ dự án
áp dụng cho sản phẩm hay dịch vụ phát sinh từ dự án
–
–
“Duy nhất”: sản phẩm hay dịch vụ là khác nhau theo
“Duy nhất”: sản phẩm hay dịch vụ là khác nhau theo
cách nào đó với tất cả sản phẩm và dịch vụ khác
cách nào đó với tất cả sản phẩm và dịch vụ khác
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
12
12
Đ
Đ
ặc trưng của dự án
ặc trưng của dự án
Hoạt động để đạt tới một mục tiêu xác định.
Hoạt động để đạt tới một mục tiêu xác định.
Có điểm bắt đầu và điểm kết thúc.
Có điểm bắt đầu và điểm kết thúc.
Có ràng buộc về chi phí, thời gian và nguồn lực.
Có ràng buộc về chi phí, thời gian và nguồn lực.
Có nhiều rủi ro (không chắc chắn)
Có nhiều rủi ro (không chắc chắn)
Nhiều thay đổi và vấn đề xuất hiện.
Nhiều thay đổi và vấn đề xuất hiện.
Đư
Đư
ợc thực hiện bởi một tổ chức đặc biệt thành lập tạm
ợc thực hiện bởi một tổ chức đặc biệt thành lập tạm
thời.
thời.
Nội dung công việc thay đổi khi các pha tiếp diễn.
Nội dung công việc thay đổi khi các pha tiếp diễn.
Nhiều người và tổ chức với nhu cầu và mối quan tâm
Nhiều người và tổ chức với nhu cầu và mối quan tâm
khác nhau cùng tham gia.
khác nhau cùng tham gia.
Hoạt động hợp tác bên trong một tổ
Hoạt động hợp tác bên trong một tổ
L
L
ư
ư
ợng nguồn lực thay đổi tuỳ theo từng pha.
ợng nguồn lực thay đổi tuỳ theo từng pha.
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
13
13
Dự án công nghệ thông tin
Dự án công nghệ thông tin
Là một dự án được thực hiện trong lĩnh
Là một dự án được thực hiện trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
vực công nghệ thông tin.
Tuân thủ các nguyên tắc của quản lí dự
Tuân thủ các nguyên tắc của quản lí dự
án nói chung.
án nói chung.
Tuân thủ các nguyên tắc của công nghệ
Tuân thủ các nguyên tắc của công nghệ
thông t
thông t
in:
in:
đ
đ
i theo qui trình sản xuất chế tạo
i theo qui trình sản xuất chế tạo
ra sản phẩm công nghệ thông tin.
ra sản phẩm công nghệ thông tin.
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
14
14
Miền tri thức quản lí dự án
Miền tri thức quản lí dự án
-
-
PMBOK
PMBOK
Tri thức và
thực hành
quản lí
chung
Tri thức và
thực hành
miền ứng
dụng
Tổng thể tri
thức quản lí
dự án
Tri thức và thực
hành quản lí dự
án được chấp
nhận chung
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
15
15
Miền tri thức phát triển phần mềm
Miền tri thức phát triển phần mềm
Sản phầm
phần mềm
Xây dựng
sản phẩm
Phần mềm
Tích hợp
kiểm thử
Quản lí
qui tr
ình
Yêu cầu
sản phẩm
Thiết kế
chi tiết
Kế hoạch Đặc tả Phân tích
Thiết kế
Phần mềm
Họp Tài liệu
người dùng
Tài liệu
phân tích
Tài liệu
chương trình
Tài liệu
chấp nhận
Công việc
Hành chính
Tài liệu
huấn luyện
Tài liệu
thiết kế
Tài liệu
kiểm thử
Tài liệu
bảo trì
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
16
16
1.4 Hành trình dự án
1.4 Hành trình dự án
Đư
Đư
a ra ý
a ra ý
t
t
ư
ư
ởng
ởng
Làm chiến lược hoá
Làm chiến lược hoá
Lập kế hoạch
Lập kế hoạch
Tổ chức
Tổ chức
Thực hiện
Thực hiện
Vận hành
Vận hành
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
17
17
T
T
ư
ư
duy chiến lược về dự án so với
duy chiến lược về dự án so với
quản lí dự án chiến thuật
quản lí dự án chiến thuật
Sáu bước tới thành công
Sáu bước tới thành công
-
-
T
T
ư
ư
duy chiến lược về dự án
duy chiến lược về dự án
Đ
Đ
ánh giá
ánh giá
–
–
Lập kế hoạch
Lập kế hoạch
lại
lại
Thực hiện
Thực hiện
-
-
Đ
Đ
iều phối
iều phối
Tổ hành động dự án
Tổ hành động dự án
Kế hoạch hành động dự
Kế hoạch hành động dự
án
án
Phát triển cách tiếp cận
Phát triển cách tiếp cận
chiến lược
chiến lược
Chuẩn bị kế hoạch ý đồ
Chuẩn bị kế hoạch ý đồ
Sáu bước tới thành công
Sáu bước tới thành công
-
-
Quản lí dự án chiến thuật
Quản lí dự án chiến thuật
Kết thúc
Kết thúc
Thực hiện
Thực hiện
-
-
> Chuyển giao
> Chuyển giao
Cấu trúc
Cấu trúc
-
-
> Tổ chức
> Tổ chức
Lập kế hoạch
Lập kế hoạch
-
-
> Kế hoạch
> Kế hoạch
dự án
dự án
Khởi đầu
Khởi đầu
–
–
> Vạch ranh
> Vạch ranh
giới dự án
giới dự án
Quan niệm
Quan niệm
–
–
> Đề án
> Đề án
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
18
18
1.5
1.5
Vòng
Vòng
đ
đ
ời quản lí dự án
ời quản lí dự án
Lập kế
hoạch ban
đầu dự án
Tiến trình quản lí dự án
Khung th
ời gian dự án
Bắt đầu
quan
niệm dự
án
Quan niệm
và xác định
dự án
Khởi
động dự
án / Ranh
giới
Lập kế
hoạch ban
đầu dự án
Lập kế
hoạch ban
đầu dự án
Vận hành
hiệu năng
dự án và
kết thúc
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
19
19
1.6
1.6
Pha
Pha
đ
đ
ề xuất hay quan niệm
ề xuất hay quan niệm
Hiểu rõ hơn nhu cầu nghiệp vụ thực
Hiểu rõ hơn nhu cầu nghiệp vụ thực
Nghiên cứu công nghệ, thực tế của nó
Nghiên cứu công nghệ, thực tế của nó
Xác nhận về kinh tế
Xác nhận về kinh tế
Ư
Ư
ớc lượng ngân sách và nguồn lực cần ở mức
ớc lượng ngân sách và nguồn lực cần ở mức
cao
cao
Nhận diện rủi ro và các phương án
Nhận diện rủi ro và các phương án
Thuyết phục về quan niệm, thu lấy sự chấp
Thuyết phục về quan niệm, thu lấy sự chấp
thuận
thuận
Xác định bước tiếp
Xác định bước tiếp
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
20
20
Pha
Pha
đ
đ
ề xuất
ề xuất
-
-
Mục đích
Mục đích
Các câu hỏi chính cần được trả lời trong Pha quan niệm:
Các câu hỏi chính cần được trả lời trong Pha quan niệm:
–
–
Cái gì cần được làm?
Cái gì cần được làm?
–
–
Tại sao nó cần được làm?
Tại sao nó cần được làm?
–
–
Sẽ làm nó như thế nào?
Sẽ làm nó như thế nào?
Bầu không khí lúc quan niệm: nhập nhằng, phức cảm,
Bầu không khí lúc quan niệm: nhập nhằng, phức cảm,
dùng dằng nửa tiến nửa lui
dùng dằng nửa tiến nửa lui
–
–
Do vậy cần có cơ cấu nào đó
Do vậy cần có cơ cấu nào đó
–
–
Xác định các ràng buộc, phương án và các giả định liên quan
Xác định các ràng buộc, phương án và các giả định liên quan
Mỗi dự án một khác
Mỗi dự án một khác
-
-
phải được xác định cho từng
phải được xác định cho từng
tr
tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
Tài liệu đề án
Tài liệu đề án
-
-
bản “kế hoạch cho việc lập kế hoạch”
bản “kế hoạch cho việc lập kế hoạch”
Phân biệt đề án và dự án
Phân biệt đề án và dự án
:
:
đ
đ
ề án là bản đề nghị các
ề án là bản đề nghị các
việc cần được cấp trên chấp thuận. Dự án là toàn bộ
việc cần được cấp trên chấp thuận. Dự án là toàn bộ
mọi việc được triển khai sau khi đề án đã được chấp
mọi việc được triển khai sau khi đề án đã được chấp
thuận.
thuận.
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
21
21
1.7 Tài liệu đề án
1.7 Tài liệu đề án
Đ
Đ
ề án
ề án
: tóm tắt chính xác thông tin để xác định liệu dự án
: tóm tắt chính xác thông tin để xác định liệu dự án
nên
nên
đư
đư
ợc khởi đầu hay để chậm lại.
ợc khởi đầu hay để chậm lại.
B
B
ư
ư
ớc 1: Thông tin chung: Tên dự án
ớc 1: Thông tin chung: Tên dự án
–
–
Điểm tiếp xúc
Điểm tiếp xúc
B
B
ư
ư
ớc 2: Hiến chương dự án
ớc 2: Hiến chương dự án
-
-
Phát biểu về công việc
Phát biểu về công việc
–
–
Mục tiêu và mục đích
Mục tiêu và mục đích
B
B
ư
ư
ớc 3: Liên kết với chiến lược nghiệp vụ và/hoặc chiến
ớc 3: Liên kết với chiến lược nghiệp vụ và/hoặc chiến
l
l
ư
ư
ợc chính phủ
ợc chính phủ
B
B
ư
ư
ớc 4: Móc nối / soạn thảo cùng với bản Kế haọch
ớc 4: Móc nối / soạn thảo cùng với bản Kế haọch
chiến lược CNTT nếu có
chiến lược CNTT nếu có
B
B
ư
ư
ớc 5: Các phương án nghiệp vụ và tuỳ chọn hệ thống
ớc 5: Các phương án nghiệp vụ và tuỳ chọn hệ thống
B
B
ư
ư
ớc 6: Phân tích chi phí và ích lợi mức cao
ớc 6: Phân tích chi phí và ích lợi mức cao
B
B
ư
ư
ớc 7: Các nhân tố rủi ro và thành công
ớc 7: Các nhân tố rủi ro và thành công
B
B
ư
ư
ớc 8: Khuyến cáo về các bước tiếp
ớc 8: Khuyến cáo về các bước tiếp
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
22
22
Phân tích chi phí
Phân tích chi phí
-
-
ích lợi
ích lợi
Mô tả trường hợp nghiệp vụ
Mô tả trường hợp nghiệp vụ
Đ
Đ
ề án hay các phương án đang xem xét
ề án hay các phương án đang xem xét
Đ
Đ
ại cương về chi phí ước lượng và ích lợi trông đợi
ại cương về chi phí ước lượng và ích lợi trông đợi
Bao giờ cũng khó định lượng ích lợi và ước lượng chi
Bao giờ cũng khó định lượng ích lợi và ước lượng chi
phí
phí
Các giả định tài liệu nằm dưới các tính toán
Các giả định tài liệu nằm dưới các tính toán
Với từng tuỳ chọn tính cả chi phí khởi động và chi phí
Với từng tuỳ chọn tính cả chi phí khởi động và chi phí
vận hành
vận hành
Các rủi ro liên kết với việc nhận biết về bất kì chi phí hay
Các rủi ro liên kết với việc nhận biết về bất kì chi phí hay
ích lợi nào
ích lợi nào
Khoảng sống của những sáng kiến mới này phải được
Khoảng sống của những sáng kiến mới này phải được
nhận diện. Thường chu kì từ 3 tới 5 năm được dùng cho
nhận diện. Thường chu kì từ 3 tới 5 năm được dùng cho
các dự án CNTT
các dự án CNTT
Tóm tắt về tiến trình hành động được khuyến cáo.
Tóm tắt về tiến trình hành động được khuyến cáo.
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
23
23
Pha quan niệm
Pha quan niệm
-
-
điểm mấu chốt
điểm mấu chốt
Kết quả của pha quan niệm là bản đề án
Kết quả của pha quan niệm là bản đề án
Tám bước trong pha quan niệm
Tám bước trong pha quan niệm
Làm tài liệu về các giả định dự án
Làm tài liệu về các giả định dự án
Tr
Tr
ư
ư
ờng hợp nghiệp vụ: ngân sách, chi
ờng hợp nghiệp vụ: ngân sách, chi
phí, ích lợi, rủi ro
phí, ích lợi, rủi ro
Thẩm định dự án và khuyến cáo
Thẩm định dự án và khuyến cáo
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
24
24
Đ
Đ
iều gì xảy ra tiếp?
iều gì xảy ra tiếp?
Dự án sẽ được chấp thuận hoặc bị bác bỏ
Dự án sẽ được chấp thuận hoặc bị bác bỏ
Ban
Ban
đ
đ
iều hành dự án có thể cần được lập ra
iều hành dự án có thể cần được lập ra
Ngân sách được chấp thuận cho pha khởi đầu
Ngân sách được chấp thuận cho pha khởi đầu
dự án
dự án
Ng
Ng
ư
ư
ời quản lí dự án được bổ nhiệm
ời quản lí dự án được bổ nhiệm
Tổ khởi đầu dự án được chọn ra
Tổ khởi đầu dự án được chọn ra
Tiện nghi dự án hay Phòng tác nghiệp được
Tiện nghi dự án hay Phòng tác nghiệp được
dành riêng
dành riêng
Bắt đầu tài liệu nghiên cứu khả thi nếu dự án
Bắt đầu tài liệu nghiên cứu khả thi nếu dự án
lớn hay chuẩn bị tài liệu xác định dự án nếu dự
lớn hay chuẩn bị tài liệu xác định dự án nếu dự
án là vừa hay nhỏ
án là vừa hay nhỏ
12/2/2004
12/2/2004
1
1
-
-
Tổng quan
Tổng quan
25
25
1.8 Vận động
1.8 Vận động
-
-
lobby
lobby
Vận động cho dự án là hoạt động trình bày, diễn giải,
Vận động cho dự án là hoạt động trình bày, diễn giải,
phân tích về dự án cho những người có thẩm quyền
phân tích về dự án cho những người có thẩm quyền
quyết định hiểu và ra quyết định.
quyết định hiểu và ra quyết định.
Việc hiểu thường có nghĩa tích cực là hiểu thực chất vấn
Việc hiểu thường có nghĩa tích cực là hiểu thực chất vấn
đ
đ
ề hoặc là có nghĩa tiêu cực là hiểu các quyền lợi được
ề hoặc là có nghĩa tiêu cực là hiểu các quyền lợi được
dàn xếp.
dàn xếp.
Vận động mang nghĩa tích cực ở chỗ cung cấp hiểu biết
Vận động mang nghĩa tích cực ở chỗ cung cấp hiểu biết
và thông tin toàn cảnh cho người có quyền quyết định ra
và thông tin toàn cảnh cho người có quyền quyết định ra
quyết định đúng đắn (việc nâng cao quan trí).
quyết định đúng đắn (việc nâng cao quan trí).
Vận động mang nghĩa tiêu cực thường mang ý nghĩa
Vận động mang nghĩa tiêu cực thường mang ý nghĩa
“mặc cả”, “lại quả”, “đi đêm”
“mặc cả”, “lại quả”, “đi đêm”
Nên thực hiện các chiến dịch vận động cho dự án như
Nên thực hiện các chiến dịch vận động cho dự án như
thế nào?
thế nào?