Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

tổng hợp các đề thi môn kỹ thuật điện ( phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.82 KB, 10 trang )

ÑEÀ THI SOÁ 9015 – TRANG 1 / 2

SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

9015
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :


BÀI 1(H1):Cho

ut U2.sin(t)[V];

o
it 202.sin(t 3687)[A] .
Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là :
1
Z8j[]

 ;
2
Z6[]

CÂU O1: Dòng hiệu dụng qua Tải T2 là: [A]

A./
16 2
B./ 16 C./
14 2
D./ 14

CÂU O2: Công suất phức tiêu thụ bởi Tải Tổng hợp là : [kVA]


A./
o
1,83 36 87 B./
o
1, 7 36 87 C./
o
1, 6 36 87 D./
o
1,92 36 87

CÂU O3: Nếu Hệ Số Công Suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì
Dòng Hiệu Dụng I
n
là : [A]

A./ 17 B./ 16 C./ 15 D./ 14


BÀI 2(H2): Cho : R
1
= 7 Ω ; R
2
= 6 Ω ; L = 0,24 H ; C = 0,01 F ;


1
e t 35 2.sin(25t)[V] ;


o

2
e t 30 2.sin(25t 90 )[V] ;

o
3
e t 40 2.sin(25t 90 )[V]

CÂU O4: Dòng hiệu dụng I
1
qua Watt kế là: [A]


A./ 9,18 B./ 10,18 C./ 11,18 D./ 12,18

CÂU O5: Số chỉ của Watt kế là: [W]

A./ 700 B./ 680 C./ 660 D./ 640

CÂU O6:Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là: [VAR]

A./ 380 B./ 380 C./ 290 D./ 290


BÀI 3(H3): Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Y, đường dây
không tổng trở với
o
ab
U25030[V]

. Biết nguồn áp 3 pha thứ

tự thuận có tần số f = 50 Hz.

CÂU O7: Nếu Tải có công suất tác dụng là 67,23 kW và HSCS là
0,807 trễ thì dòng dây hiệu dụng là : [A]

A./ 99 B./ 111 C./ 122 D./ 133

CÂU O8: Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đến
giá trị mới là 0,936 trễ thì điện dung C
t
là : [µF]

A./ 384 B./ 395 C./ 406 D./ 417


BÀI 4 : Cho Biến áp B một pha : 1,5 KVA, 220 V / 110 V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ các thí
nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): P
o
= 25 W ; U
1
= 220 V; I
10
= 0,2 A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): P
n
= 40 W ; U
1n

= 16,5 V; I
1n
= 6,8 A


CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch
n
Z là: []

A./ (0,904 + 2,143j) B./ (0,812 + 2,624j) C./ (0,847 + 2,285j) D./ (0,865 + 2,267j)
H2

H.1
ab
U

bc
U

ca
U

t
Z
cC
I

bB
I



aA
I
t
Z
t
Z

ÑEÀ THI SOÁ 9015 – TRANG 2 / 2

CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:

A./ 0,802 B./ 0,791 C./ 0,786 D./ 0,763

CÂU 11 : Cho B làm việc ở chế độ có tải với U
1
= 220 V, ][j6,34,6Z
t
 . Nếu dùng mạch tương
đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải U
T
là: [V]

A./ 103 B./ 105 C./ 107 D./ 109

CÂU 12: HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là:

A./ 0,78 B./ 0,81 C./ 0,84 D./ 0,87



BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 10 hp ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; Y.
Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R
1
= 0,3 ; R’
2
= 0,15  ;
X
n
= X
1
+ X’
2
= 0,72  ; X
m
= 12,6  ;
C
R

 .


CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 1,4 Hz thì dòng điện mở máy là: [A]

A./ 161 B./ 164 C./ 153 D./ 158

CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor là: [KW]

A./ 7,84 B./ 7,97 C./ 8,16 D./ 8,23

CÂU 15 : Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: [W]


A./ 278 B./ 284 C./ 289 D./ 294

BÀI 6 Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:





CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm]


A./ 113 B./ 115 C./ 109 D./ 111

CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W]


A./ 685 B./ 670 C./ 655 D./ 630

CÂU 18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ
bằng 2 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút]


A./ 814 B./ 816 C./ 818 D./ 820

BÀI 7 (H7): Cho MPĐB3 M với các Dữ Liệu sau:
 Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 25 kVA
 Áp Dây Định Mức = 400 V
 Tần Số = 50 Hz
 Tổng Trở Đồng Bộ

s
Z = 0,5 + 1,6 j [/pha]


CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là
p
Z3,64,8j[]

. Nếu Áp Dây
Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]


A./ 284 B./ 289 C./ 293 D./ 298

CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ

2000
CF

song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng
định mức thì Phần Trăm Độ Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]

A./  3,71 B./ 3,52 C./ 3,44 D./ 3,63
 Công Suất Cơ Ra = 12 hp

Điện Trở Mạch Kích Từ = 75 

Dòng Vào Tổng = 46 A
 Áp Vào = 225 V


Vận Tốc Động Cơ = 810 vòng/phút

Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,05 
p
Z
p
Z
p
Z
THI CUỐI HỌC KY1 2010-2011 LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 1215 Trang 1 / 2
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

1215
THỜI LƯỢNG: 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :


BÀI 1 (H1): Cho
 
u t U 2.sin 400t [V]
; R = 2,5 ; C =
1
2000



F ; L= 25 mH

CÂU 1: HSCS của T là :

A./ 0,8 trễ B./ 0,8 sớm C./ 0,707 sớm D./ 0,707 trễ


CÂU 2: Nếu điều chỉnh C để HSCS của T bằng 1, thì giá trị mới của C là : [µF]


A./ 244 hay 3273 B./ 255 hay 3327 C./ 266 hay 3372 D./ 267 hay 3732


BÀI 2 (H2): Cho : E
1
= 140 V; R
1
= 24 Ω ; R
2
= 24 Ω ;
R
3
= 24 Ω ; R
4
= 8 Ω ; R
5
= 24 Ω.


CÂU 3: Áp U
ab
là: [V]

A./ 20 B./ 18 C./ 16 D./ 14

CÂU 4: Dòng I

bd
là: [A]

A./ 3 B./ 4 C./ 5 D./ 6

CÂU 5: Công Suất Phát bởi Nguồn Áp là: [W]


A./ 1050 B./ 1100 C./ 1150 D./ 1200

BÀI 3 (H3): Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y, Áp Pha
o
an
U2600[V]

 ; cấp
điện cho Tải Ba Pha Không Cân Bằng. Tổng Trở Phức của mỗi pha tải là:
AN
Z26j[]


;
BN
Z13313j[]
;
CN
Z10310j[]


. TổngTrở Đường Dây không đáng kể .

Trung Tính Nguồn nối với Trung Tính Tải.


CÂU 6: Trị Hiệu Dụng của Dòng
cC
I

là : [A]

A./ 11 B./ 12 C./ 13 D./ 14

CÂU 7: Trị Hiệu Dụng của Dòng
Nn
I

là : [A]

A./ 8 B./ 7 C./ 6 D./ 5

CÂU 8: Công suất Phức phát bởi Nguồn Áp Ba Pha bằng : [kVA]

A./ (5,719  2,89j) B./ (5,197 + 2,98j)
C./ (5,917  2,98j) D./ (5,179 + 2,99j)


BÀI 4: Cho MBA B 1 pha: 110 kVA ; 2200 V / 110 V ; 50 Hz có các thông số của mạch tương đương
gần đúng qui về sơ cấp là : R
C
= 5,5 k ; X
m

= 1,1 k ; R
n
= 0,44  ; X
n
= 4 .


CÂU 9: Trị Hiệu Dụng của Dòng Sơ Cấp Không Tải của B là : [A]

A./ 2,04 B./ 1,93 C./ 2,15 D./ 1,82


H1: Tải T

H.2
+ + +
n
a
b
c
A
B
C
an
U

bn
U

cn

U

AN
Z
CN
Z
BN
Z
Nn
I

N
cC
I


H.3
THI CUỐI HỌC KY1 2010-2011 LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 1215 Trang 2 / 2

CÂU 10:
Nếu trong TN Ngắn Mạch, Dòng Ngắn Mạch Hiệu Dụng Sơ Cấp bằng định mức, thì Tổn
Hao Ngắn Mạch P
n
của B là: [W]

A./ 1000 B./ 1050 C./ 1100 D./ 1150


CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Công Suất Biểu Kiến là : [kVA]


A./ 98,38 B./ 98,83 C./ 98,38 D./ 93,88

CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là
T
Z 0,06 0,08j[ ]


thì Áp Hiệu Dụng U
2
là: [V]

A./ 113 B./ 109 C./ 105 D./ 101


BÀI 5: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha 56 hp ; 380 V (Áp Dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; dây quấn stator
đấu Y. Khi mang Tải, Vận Tốc động cơ = 950 vòng/phút; Hiệu suất = 87 %; Hệ Số Công Suất = 0,81 trễ.
Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió = 16,02 % Tổn Hao Tổng; Tổn Hao Thép = 25,63 % Tổn Hao Tổng.


CÂU 13: Dòng Dây cấp vào Stator Động Cơ là: [A]

A./ 92 B./ 90 C./ 88 D./ 86

CÂU 14: Công Suất Điện Từ cấp vào Rotor là: [kW]

A./ 43 B./ 47 C./ 41 D./ 45

CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: []

A./ 0,047 B./ 0,052 C./ 0,057 D./ 0,062



BÀI 6: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song 46 kW; 230 V. Điện Trở Mạch Kích Thích là
57,5  ; Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng là 0,05  . Khi động cơ mang Tải , Dòng Vào Tổng là 218 A ;
Vận Tốc Động Cơ là 750 vòng/phút.


CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm]

A./ 598 B./ 589 C./ 582 D./ 577

CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W]

A./ 900 B./ 910 C./ 920 D./ 930

CÂU 18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ
bằng 40 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút]

A./ 752 B./ 756 C./ 760 D./ 764


BÀI 7 (H7): Cho MPĐB3 M với các Dữ Liệu sau:
 Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 500 kVA
 Áp Dây Định Mức = 400 V . Tần Số = 50 Hz
 Tổng Trở Đồng Bộ
s
Z
= 0,1 + 0,5 j [/pha]






CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là


p
Z0,40,3j[]
. Nếu Áp Dây Tải bằng
định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]

A./ 444 B./ 440 C./ 436 D./ 434


CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ



25000
CF song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng định mức
thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]


A./ 6,28 B./ 6,07 C./ 7,06 D./ 6,82
p
Z
p
Z
p
Z

ÑEÀ THI SOÁ 1686 – TRANG 1 / 2

SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

1686
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :



BÀI 1(H1): Cho

ut 2502.sin( t)[V]. Các Tải T1 và T2 lần lượt có công suất phức là:


 
1
2430 1452j [VA]S ;

 
2
2550 1423j [VA]S

CÂU O1: Dòng hiệu dụng I cấp vào Tải Tổng hợp T là: [A]


A./ 25 B./ 24 C./ 23 D./ 22

CÂU O2: Hệ Số Công Suất của T là :
A./ 0,866 treã B./ 0,833 treã C./ 0,788 treã D./ 0,744treã


CÂU O3: Nếu Hệ Số Công Suất nhìn từ nguồn là 0,905 trễ thì Dòng Hiệu
Dụng I
n
là: [A]

A./ 21 B./ 20 C./ 23 D./ 22


BÀI 2(H2): Cho : R
1
= 5 Ω ; R
2
= 6 Ω ; R
3
= 7 Ω ;
I
1
= 1 A ; I
2
= 6 A

CÂU O4: Dòng I
ab
là: [A]


A./ 1 B./  2 C./ 3 D./ 4

CÂU O5: Số chỉ của Watt kế là: [W]


A./ 56 B./ 49 C./  65 D./ 189

CÂU O6: Công suất tổng phát bởi các Nguồn Dòng là: [W]

A./ 366 B./ 168 C./ 186 D./ 294


BÀI 3(H3): Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận , đấu 
với
o
ab
U209317[V]

. Đường dây không tổng trở. Tải 3 pha
cân bằng, đấu Y với
p
Z5,77,6j[/pha] 

CÂU O7: Dòng dây phức
cC
I

là : [A]

A./ 12, 97 + 17,77j B./ 12,97 + 18,77j
C./  12, 79  16,66j D./ 12,79  18,55j

CÂU O8: Công suất Phức tiêu thụ bởi Tải 3 pha là : [kVA]

A./

o
14,79 53 13
B./
o
13,79 53 13
C./
o
13,97 153 87
D./
o
14,97 103 13



BÀI 4 : Cho Biến áp một pha B: 20 KVA, 2400 V/ 240 V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ thí nghiệm
như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, đo ở sơ cấp): P
o
= 127 W ; U
10
= 2400 V; I
10
= 0,107 A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, đo ở sơ cấp): P
n
= 284 W; U
1n
= 57,5 V; I

1n
= 8,34 A


CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng của B quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch
n
Z
là: []

A./ (4,05 + 5,44j) B./ (4,07 + 4,88j) C./ (4,06 + 4,66j) D./ (4,08 + 5,55j)




H2

H.1

ab
U

bc
U

ca
U
p
Z
cC
I


bB
I

aA
I

p
Z
p
Z
ÑEÀ THI SOÁ 1686 – TRANG 2 / 2

CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:

A./ 0,6678 B./ 0,6687 C./ 0,6768 D./ 0,6867

CÂU 11: Nếu hệ số công suất của Tải bằng 0,8 trễ và hệ số tải k
T
= 0,7 thì Hiệu Suất của B bằng: [%]

A./ 98,76 B./ 97,86 C./ 97,68 D./ 96,78

CÂU 12: Cho B làm việc ở chế độ có tải với U
1
= 2400 V,
t
Z 2,32 1,74j [ ]

. Nếu dùng mạch

tương đương gần đúng của B quy về sơ cấp thì áp tải U
T
là: [V]

A./ 234,65 B./ 234,56 C./ 235,46 D./ 235,64


BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 1,5 kW ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; Y.

Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha của Đ1 quy về stator là:
R
1
= 1,53 ; R’
2
= 1,1  ; X
n
= X
1
+ X’
2
= 3,5  ; X
m
= 42,5  ; R
C
= ∞


CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 2,4 Hz thì vận tốc của Đ1 bằng: [vòng/phút]

A./ 947 B./ 952 C./ 957 D./ 962


CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor của Đ1 bằng: [kW]

A./ 1,981 B./ 1,918 C./ 1,891 D./ 1,819

CÂU 15: Dòng dây hiệu dụng cấp vào stator của Đ1 bằng: [A]

A./ 6,7 B./ 6,5 C./ 6,3 D./ 6,1

CÂU 16: Hệ Số Công Suất của Đ1 là:

A./ 0,808 trễ B./ 0,867 trễ C./ 0,876 trễ D./ 0,88 trễ


BÀI 6 Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:





CÂU 17: Momen Điện Từ bằng: [Nm]


A./ 278 B./ 288 C./ 289 D./ 299

CÂU 18: Dòng mở máy qua phần ứng của Đ2 bằng: [A]


A./ 3532 B./ 3529 C./ 3522 D./ 3519




BÀI 7 (H7): Cho Máy Phát Đồng Bộ 3pha M với các Dữ Liệu sau:






CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là
p
Z 0,45 0,45j [ /pha]  . Nếu Áp
Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]


A./ 296,37 B./ 297,63 C./ 297,36 D./ 293,76


CÂU 20: Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]

A./ 35,3 B./ 34,7 C./ 33,9 D./ 32,5
 Công Suất Cơ Ra = 40 hp

Điện Trở Mạch Kích Từ = 100 

Dòng Vào Tổng = 138 A
 Áp Vào = 240 V

Vận Tốc Động Cơ = 1000 vòng/phút


Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,068 

Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 250 kVA

Áp Dây Định Mức = 380 V

Tần Số = 50 Hz

Tổng Trở Đồng Bộ
s
Z
= 0,05 + 0,24 j [/pha]
THI CUỐI HỌC KY1 2011-2012 NGÀY THI 10 /01/2012 ĐỀ 6764 Trang 1 / 2
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

6764
THỜI LƯỢNG: 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :


BÀI 1 (H1): Cho : R
1
= 15 ; R
2
= 10 ; R
3
= 4 ; R
4
= 5 ;
E
1

= 75 V; I
1
= 6 A.

CÂU O1: Áp U
ab
là : [V]

A./ 9 B./ 10 C./ 7 D./ 8

CÂU O2: Công suất phát bời Nguồn Dòng là : [W]

A./ 259 B./ 267 C./ 276 D./ 295

CÂU O3: Công suất phát bời Nguồn Áp là : [W]


A./ 860 B./ 870 C./ 880 D./ 890


BÀI 2 (H2): Cho: R
5
= 5 ; R
6
= 5  ; R
7
= 10 Ω ;
L
1
= 0,25 H ; L

2
= 0,25 H ; C = 0,005 F ;

 
2
e t 60 2cos 20t [V]
;



o
2
it 62cos20t90[A]



CÂU O4: Áp hiệu dụng U
ac
là: [V]

A./ 32 B./ 28 C./ 24 D./ 20

CÂU O5: Dòng hiệu dụng I
ab
qua Watt Kế là: [A]

A./ 9,49 B./ 6,32 C./ 7,23 D./ 8,14

CÂU O6: Số chỉ của Watt Kế là: [W]



A./ 40 B./ 35 C./ 30 D./ 25


BÀI 3 (H3) Cho Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự
Thuận, đấu ,
o
ab
U 480 0 [V]


; 50 Hz; cấp điện cho Tải Ba
Pha Không Cân Bằng :
AB
Z32[];
BC
Z16j[]

 ;

CA
Z 19,2 14,4j [ ] .TổngTrở Đường Dây không đáng kể


CÂU O7: Dòng dây hiệu dụng
bB
I
là : [A]
A./ 44,36 B./ 44,63 C./ 43,64 D./ 43,46


CÂU O8: Công Suất Tác Dụng Tổng tiêu thụ bởi Tải 3 pha là : [kW]

A./ 11,55 B./ 12,66 C./ 13,77 D./ 14,88


BÀI 4: Cho MBA B: 50 kVA ; 2400 V / 240 V ; 50 Hz . Các số liệu đo được từ TN như sau:
 TNKT (Hở Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp): P
o
= 186 W ; U
10
= 2400 V ; I
10
= 0,541 A.
 TNNM (Ngắn Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp) : P
n
= 617 W ; U
1n
= 48V ; I
1n
= 20,83 A.


CÂU O9: Nếu B đạt Hiệu Suất Cực Đại thì Công suất Biểu Kiến cấp cho Tải là: [kVA]

A./ 27,54 B./ 27,45 C./ 25,74 D./ 25,47

ab
U

bc

U

ca
U

AB
Z
cC
I


bB
I

aA
I
BC
Z
CA
Z

H.3
1
R
2
R
3
R
4
R

1
E
ab
U
1
I
H1
H2
THI CUỐI HỌC KY1 2011-2012 NGÀY THI 10 /01/2012 ĐỀ 6764 Trang 2 / 2
CÂU 10: Mạch Tương Đương gần đúng qui về Sơ Cấp của B có Điện kháng từ hóa X
m
bằng: [k]

A./ 4,48 B./ 5,57 C./ 6,66 D./ 7,75

CÂU 11: Khi B mang tải có HSCS = 0,8 trễ, nếu Hệ Số Tải bằng 0,65 thì Hiệu Suất của B là: [%]

A./ 98,54 B./ 98,45 C./ 98,31 D./ 98,13


BÀI 5: Cho ĐCKĐB 3pha Đ1 với cás Dữ Liệu sau:




Mạch tương đương 1 pha dạng gần đúng qui về stator của Đ1 có các thông số :

R
1
= 0,07 ; R’

2
= 0,05  ; X
n
= X
1
+ X’
2
= 0,4 ; X
m
= 6,5  ; R
c
=  .


CÂU 12: Tần số Rotor Đ1 là: [Hz]

A./ 1,8 B./ 1,6 C./ 1,4 D./ 1,2

CÂU 13: Công suất cơ tổng của Đ1 là: [kW]

A./ 76,63 B./ 76,54 C./ 76,45 D./ 76,36

CÂU 14: Momen ra của Đ1 là: [Nm]

A./ 829,9 B./ 818,8 C./ 807,7 D./ 796,6

CÂU 15 : Dòng Dây vào Đ1 là: [A]

A./ 124,8 B./ 133,9 C./ 106,6 D./ 115,7



BÀI 6: Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:






CÂU 16: Công Suất Điện Từ bằng: [kW]

A./ 15,78 B./ 15,81 C./ 15,84 D./ 15,87

CÂU 17: Hiệu Suất của Đ2 là: [%]

A./ 87,6 B./ 86,7 C./ 85,4 D./ 84,5

CÂU 18: Khi Tải Cơ của Đ2 thay đổi ; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng
11,3 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút]

A./ 1755 B./ 1766 C./ 1777 D./ 1788


BÀI 7 (H7): Cho MPĐB 3pha M với các Dữ Liệu sau:

 Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 250 kVA
 Áp Dây Định Mức = 380 V
 Tần Số = 50 Hz
 Tổng Trở Đồng Bộ
s
Z = 0,05 + 0,24 j [/pha]



CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là
p
Z0,480,36j[] 
. Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức
Điện Động Pha của M là: [V]

A./ 282,38 B./ 288,23 C./ 292,73 D./ 293,72


CÂU 20: Khi M mang tải có HSCS = 0,8 sớm và Hệ Số Tải k
T
= 0,5 ; nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì
Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]

A./ 7 B./ 7 C./ 5 D./ 5
 Công Suất Cơ Ra = 20 hp
 Điện Trở Mạch Kích Từ = 204 
 Dòng Vào Tổng = 71,7 A
 Áp Vào = 240 V
 Vận Tốc Động Cơ = 1750 vòng/phút
 Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0.23 
p
Z
p
Z
p
Z


H7
 Công Suất Cơ Ra = 100 hp
 Tần số Stator = 60 Hz
 Số cực 2p = 8 cực
 Áp Dây Vào = 460 V
 Vận Tốc Động Cơ = 882 vòng/phút
 Dây quấn Stator đấu Y.
THI CUỐI HỌC KỲ 2 NIÊN KHÓA 2009 - 2010 ĐỀ THI SỐ 7604 – TRANG / 2

1
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

7604
THỜI LƯNG : 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV:


BÀI 1 (H1): Cho R
a
= 3 ; R
b
= 2 ; R
c
= 6 ; R
1
= 9 ; R
2
= 6 
U
ab
= 75 V


CÂU O1: Áp U
ac
là: [V]

A./ 45 B./ 40 C./ 35 D./ 30

CÂU O2 : Cơng suất tiêu thụ bởi T1 là: [W]

A./ 1750 B./ 1500 C./ 1450 D./ 1200

BÀI 2 (H2): Cho R
3
= 20 ; R
4
= 12 ; L = 0,04 H; C = 125 F;
 
]V[t400sin2270tu
1
 và



]V[90t400sin2120tu
o
2

CÂU O3 : Áp phức
ab
U


là: [V]

A./ (240 + 40j) B./ (280 + 60j)
C./ (260  50j) D./ (240  30j)

CÂU 04: Số chỉ của watt kế là : [W]

A./ 1845 B./ 1800 C./ 1755 D./ 1700

CÂU 05 : Cơng suất phức phát từ nguồn u
1
(t) là: [VA]

A./ + 415j B./ (496 + 324j)
C./ (396  256j) D./ (405  405j)


BÀI 3 (H3): Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận ,
đấu Y, ]V[0208U
o
an


; đường dây khơng tổng trở
 0Z
d
. Các tải 3 pha cân bằng.



CÂU O6 : Nếu ][j2418Z
1p
 thì dòng phức
BC
I

là: [A]

A./ 8712621
o
 B./ 135312
o

C./ 873612
o
 D./ 8712621
o


CÂU O7: Nếu ][j8,78,7Z
2p
 thì cơng suất phức cấp cho
tải 3 pha tổng hợp là: [KVA]

A./ (16,11  2,06j) B./ (19,2  2,03j) C./ (19,23 + 2,33j) D./ (16,2 + 2,23j)

CÂU O8 : Dòng dây hiệu dụng I
aA
là: [A]


A./ 24 B./ 26 C./ 28 D./ 31


BÀI 4 : Cho Biến áp B một pha : 100 KVA, 11000 V / 2200 V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ các thí
nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHƠNG TẢI (hở mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): P
o
= 980 W ; U
1
= 11000 V; I
10
= 0,32 A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): P
n
= 1100 W ; U
1n
= 580 V; I
1n
= 9,1 A


H1: Mạch T1
H2: Mạch T3
an
U

bn
U


cn
U

1p
Z
1p
Z
1p
Z
2p
Z
2p
Z
2p
Z
aA
I

THI CUỐI HỌC KỲ 2 NIÊN KHÓA 2009 - 2010 ĐỀ THI SỐ 7604 – TRANG / 2

2
CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch
n
Z là: []

A./ (14,2 + 59,4j) B./ (14,8 + 66,2j) C./(13,8 + 58,4j) D./ (13,3 + 62,3j)

CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:


A./ 0,944 B./ 0,912 C./ 0,896 D./ 0,885

CÂU 11 : Cho B làm việc ở chế độ có tải với U
1
= 11000 V, ][j2432Z
t
 . Nếu dùng mạch tương
đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải U
T
là: [V]

A./ 2089 B./ 2098 C./ 2102 D./ 2115

CÂU 12: HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là:

A./ 0,739 B./ 0,753 C./ 0,765 D./ 0,784


BÀI 5 : Cho Động Cơ Khơng Đồng Bộ 3 pha Đ1: 20 hp ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 4 cực ; Y.
Các thơng số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R
1
= 0,12 ; R’
2
= 0,1  ;
X
n
= X
1
+ X’
2

= 0,42  ; X
m
= 10,6  ;
C
R


.



CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 2,1 Hz thì dòng điện mở máy là: [A]

A./ 279 B./ 267 C./ 256 D./ 248

CÂU 14: Cơng suất điện từ cấp vào rotor là: [KW]

A./ 17,64 B./ 18,03 C./ 18,35 D./ 17,92

CÂU 15 : Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: [W]

A./ 2267 B./ 2273 C./ 2246 D./ 2308


BÀI 6 : Cho Động Cơ Một Chiều kích từ song song Đ2 : 7,5 KW; 250V; 1000 vòng/phút; điện trở
mạch kích từ là R
f
= 200  . Dòng tổng vào Đ2 là 34 A.



CÂU 16: Nếu tổn hao đồng ứng P
đư
bằng 53,63 % tổn hao tổng thì điện trở dây quấn phần ứng là: []

A./ 0,48 B./ 0,5 C./ 0,52 D./ 0,55

CÂU 17 : Hiệu suất của Đ2 là: [%]

A./ 82,46 B./ 84,38 C./ 86,75 D./ 88,24

CÂU 18 : Tổn hao ma sát + quạt gió + lỏi thép là: [W]

A./ 151 B./ 162 C./ 173 D./ 184


BÀI 7 : Cho Máy Phát Điện Đồng Bộ 3 pha G: 20 KVA ; 380 V (áp dây) ; 50 Hz; Y. Mạch tương
đương 1 pha của phần ứng có tổng trở đồng bộ j2,15,0Z
s
 [/pha].


CÂU 19 : Nếu G phát cơng suất cho Tải có HSCS = 0,8 trễ và hệ số tải K
t
= 0,8 thì Tải tiêu thụ cơng
suất tác dụng bằng: [KW]

A./ 11,9 B./ 12,8 C./ 13,7 D./ 14,6

CÂU 20 : Phần trăm thay đổi điện áp là: [%]


A./ 14,28 B./ 13,73 C./ 12,65 D./ 11,74



×