Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

tổng hợp các đề thi môn kỹ thuật điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (843.46 KB, 8 trang )

SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

1 234
THỜI LƯNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV:


CÂU O1: Trong hình 1 cho: R
1
= 4 Ω ; R
2
= 2 Ω ; L =






π
60
mH. Biết
()
]V[t100sin.2120v
1
π= ,
(
)
]V[90t100sin.2120v
o
2
−π= . Dòng điện i
tức thời qua mạch là [A]:




A./
()
t100sin20 π B./
(
)
O
90t100sin220 −π
C./
()
t100sin220 π D./
(
)
o
90t100sin20 +π

CÂU O2: Khi nối thêm Volt kế vào hai điểm ab trong hình 1; độ chỉ của Volt kế là [V]:

A./ 160 B./ 125 C./ 156,2 D./ 126,5

CÂU O3: Mạch điện xoay chiều hình sin trong hình 2, có tổng trở phức
tương đương

Z của tòan đọan mạch là [Ω]:

A./ 1317973,2
o
∠ B./ 135361,3
o


C./
0336676,3
o
∠ D./ 3627162,2
o


CÂU O4: Với mạch điện trong hình 2, cho công suất tác dụng tiêu thụ toàn mạch là 1100 W, điện áp hiệu
dụng cung cấp vào hai đầu đoạn mạch là [V] :


A./ 71 B./ 82 C./ 50 D./ 63

CÂU O5: Với kết quả tìm được trong câu 3 và 4, suy ra hệ công suất của tòan đọan mạch hình 2 là :

A./ 0,69 trễ B./ 0,78 trễ C./ 0,86 trễ D./ 0,81 trễ

CÂU O6: Dòng điện I trong mạch điện hình 3 có giá trò là [A]

A./ − 2 B./ 2 C./ 0 D./ 1

CÂU O7: Nguồn áp 12V trong hình 3 có công suất tiêu thụ là [W]:

A./ − 24 B./ 24 C./ −12 D./ 12

CÂU O8: Trong hình 4, nguồn áp 3 pha cân bằng, đấu Y, thứ tự thuận
]V[0200U
o
bn

∠=

[]
Ω= 0Z
dây
, tải Δ cân bằng
có tổng trở pha là
[]
Ω+= j912Z
p
. Áp dây phức
AB
U

là [V]:

A./
o
903200 ∠ B./
o
303200 ∠

C./
o
1503200 ∠ D./
o
1203200 −∠

CÂU O9: Dòng dây phức
aA

I

là [A]:

A./ 135340
o
−∠ B./ 138340
o
∠ C./ 13531,23
o
−∠ D./ 13831,23
o







CÂU 10: Công suất phản kháng tổng tiêu thụ trên tải là [KVAR]:

A./ 43,2 B./ 24 C./ 19,2 D./ 14,4

+
-
+
-
v1
R1
R2

L
i
a
b
V
v2
HÌNH 1
Ω3
Ω12
Ω6
an
U

bn
U

cn
U

p
Z
p
Z
p
Z
aA
I

AB
I


Ω= 3
1
R
Ω= 10
2
R
[]
Ω=
j
X
L
4
1
I
2
I
X
L
= 4 Ω
1
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

4 582
THỜI LƯNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV:




CÂU O1: Trong hình 1,cho R

2
= 4 ; R
3
= 12 ; R
4
= 4 ;
I = 18A. Nếu U
1
= 40,5 V thì R
1
là: []

A./ 10 B./ 9 C./ 8 D./ 7

CÂU O2: Trong hình 1, công suất phát bởi nguồn dòng là: [W]

A./ 972 B./ 854 C./ 746 D./ 698




CÂU O3: Trong hình 2, cho R
5
= 3 ; R
6
= 15 ; L = 0,3 H;
]V[)t25sin(2.U)t(u  . HSCS của mạch-một-cửa T là :

A./ 0,85 B./ 0,80 C./ 0,707 D./ 0,68


CÂU O4: Trong hình 2, nếu T tiêu thụ 3750 W thì U là: [V]

A./ 185 B./ 224 C./ 196 D./ 212

CÂU O5: Trong hình 2, công suất phức cung cấp cho T là: [VA]

A./ 16474708
o
 B./
o
4
55303  C./ 87365520
o
 D./ 79315470
o


CÂU O6: Trong hình 3, cho R

= 30 ; X
L
=7,5  ; X
C
= 5 ; ]V[030E
o
1


; ]V[9010E
o

2


;
áp phức
ab
U

là: [V]

A./
o
13548  B./
o
12054  C./
o
13558  D./
o
18060 

CÂU O7: Trong hình 3 số chỉ của Watt kế là: [W]

A./ 120 B./ 150 C./ 160 D./ 180

CÂU O8: Trong hình 3, nguồn E
1
phát công suất phức là: [VA]

A./ (360 + 100j) B./ (240)


C./ (360j) D./ (186  114j)

CÂU O9: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận đấu Y:
]V[0UU
o
p
bn


;


 0Z
dây
; tải 3 pha cân bằng đấu ; tổng
trở pha tải là

 j4,308,22Z
p
.
Nếu công suất tác dụng tiêu thụ trên tải 3 pha là 6840 W thì U
p
là: [V]

A./ 202,8 B./ 208,7 C./ 214,3 D./ 219,4

CÂU 10: Trong câu 9, dòng dây phức
aA
I


từ nguồn đến tải là: [A]

A./ 138335,16
o
 B./ 8715612,17
o
 C./ 876632,17
o
 D./ 13534,19
o



HÌNH 1
R5
R6
L
u(t)
+
-

HÌNH 2: Mạch-một-cửa T
+
-
+
-
1
E

2

E

w
R
a
b
1
I

c
jX
L
jX
+
+

HÌNH 3
2
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

6 070
THỜI LƯNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV:



CÂU O1: Trong hình 1, cho R
1
= 6,24  ; R
2
= 8  ; L = 0,06 H.

Nếu điện áp tức thời


]V[t200sin.2120u
2
 , thì dòng i
T
tức thời
qua nhánh chính là [A]:

A./


8628t200sin35,23
o
 B./


6933t200sin5,25
o

C./


6434t200sin36,24
o
 D./


6728t200sin62,25

o


CÂU O2: Trong hình 1, áp hiệu dụng U
T
cấp vào mạch là [V]:

A./ 208,64 B./ 210,32 C./ 212,46 D./ 222,53

CÂU O3: HSCS của mạch hình 1 là :

A./ 0,954 trễ B./ 0,867 trễ C./ 0,823 trễ D./ 0,845 sớm

CÂU O4: Mạch hình 2 có R
3
= 3  ; R
4
= 3  ; R
5
= 3  ;
R
6
= 2 ; E
3
= 9 V; E
4
= 6 V; I
s
= 2 A. Dòng I là [A]:


A./  6,5 B./ 5,5 C./  4,7 D./ 3,5

CÂU O5: Trong hình 2, áp U
cb
qua nguồn dòng là [V]:

A./ 1,4 B./ 0,9 C./ 1,2 D./ 0,75

CÂU O6: Trong hình 2, công suất tiêu thụ trong R
6
là [W]:

A./ 35,28 B./ 43,57 C./ 57,34 D./ 25,38

CÂU 7: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận, đấu Y. Biết

V60200U
o
an


, trung tính nguồn n nối vào trung tính N của tải, tổng trở của các đường dây
từ nguồn đến tải không đáng kể và tải 3 pha không cân bằng đấu Y, cho :


 j20Z
AN
;

 25Z

BN
;

 j1612Z
CN
. Dòng dây phức
cC
I

cấp vào tải là [A]:

A./
o
6010  B./ 1711610
o
 C./ 1311310
o
 D./ 13838
o


CÂU 8: Dòng hiệu dụng qua dây trung tính nN của mạch 3 pha trong câu 7 là [A]:

A./ 22 B./ 17 C./ 19 D./ 21



CÂU 09: Cho 3 tải xoay chiều 1 pha ghép song song:
Tải 1 : 264 W, HSCS = 0,8 trễ. Tải 2: 804 W, HSCS = 0,6 sớm. Tải 3: 250 VA, HSCS = 0,6 trễ.


Công suất phức cấp cho tải tổng hợp là [VA]:

A./ 1368  874j B./ 1218  674j C./ 1224 + 684j D./ 1372+ 196j

CÂU 10: HSCS của tải tổng hợp trong câu 09 là:

A./ 0,843 sớm B./ 0,986 trễ C./ 0,832 trễ D./ 0,875 sớm
HÌNH 2
R1
R2
L
i3
i2
iT
+
-
+-
+
-
HÌNH 1
T
u
2
u
1
u

3
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI


6 347
THỜI LƯNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV:




CÂU O1: Trong hình 1, cho R
1
= 2 ; R
2
= 4 ; E = 28V ;
I
1
= 3A ; I
2
= 2A ; I
3
= 1A. Nếu I
4
= 1A thì áp U là : [V]

A./ 2 B./ 4 C./ 3 D./ 5

CÂU O2: Trong hình 1, công suất tiêu thụ trên R là [W]:

A./ 16 B./ 9 C./ 4 D./ 8


CÂU O3:Trong hình 2,cho
]V[)t25sin(2.U)t(u  ;

R
4
= 6 R
5
= 12 ; L = 0,32 H. HSCS của mạch một cửa T là :

A./ 0,809 B./ 0,794 C./ 0,902 D./ 0,873

CÂU O4: Trong hình 2, nếu T tiêu thụ 4644W thì áp hiệu dụng U
là : [V]

A./ 160 B./ 180 C./ 200 D./ 220

CÂU O5: Trong hình 2, công suất biểu kiến cung cấp cho T là : [VA]

A./ 5318 B./ 4460 C./ 5979 D./ 4892

CÂU O6: Trong hình 2, ta ghép tụ C song song với T sao cho HSCS của mạch 1 cửa mới là 0,947
trễ. Điện dung C có giá trò là [F]:

A./ 1680 B./ 2000 C./ 1850 D./ 1260


CÂU O7: Trong hình 3 cho : R
6
= 6 ; R
7
= 9; R
8
= 3 ;

R
9
= 2 và E = 36V. Áp U là : [V]

A./ 10 B./ 8 C./ 6 D./ 9

CÂU O8: Trong hình 3, dòng I là : [A]

A./ 6 B./ 9 C./ 8 D./ 7

CÂU O9: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận đấu Y:
]V[0208U
o
bn


;

 0Z
dây
; tải 3 pha cân bằng đấu , tổng trở pha tải là


 j3624Z
p
.
Áp dây phức
AB
U


là [V]:

A./
o
150360  B./
o
303208  C./
o
1503208  D./
o
90360 
CÂU 10: Theo câu 9, dòng dây phức
aA
I

từ nguồn đến tải là [A]:

A./ 1353332,8
o
 B./ 876332,8
o
 C./ 978324,14
o
 D./ 6963
4
2,14
o





HÌNH 2: Mạch 1 cửa T.
+
-
+
U
-
R
6
R7
R8
R9
E
I

HÌNH 3
4
KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ 2 NIÊN KHÓA 2008-2009 – LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 9246
+
-
E1
R2R1
R3
R4
I1
a
b
c
+
-

d
E2
Ibd
H1
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

9 246
THỜI LƯNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV:



BÀI 1 (H1) Cho : E
1
= 64 V; E
2
= 48 V; I
1
= 16 A ;
R
1
= 16 Ω ; R
2
= 4 Ω ; R
3
= 24 Ω ; R
4
= 12 Ω .


CÂU O1: Áp U

ca
là: [V]

A./ 226 B./ 180 C./ 204 D./ 196

CÂU O2: Dòng I
bd
qua Nguồn Áp E
1
là: [A]

A./ 10 B./ 11 C./ 12 D./  13

CÂU O3: Cơng Suất của Nguồn Dòng là: [W]


A./ Thu 2880 B./ Phát 3616 C./ Thu 3136 D./ Phát 3264


BÀI 2 (H2) Cho : C = 0,0625 F; L = 1 H ; R = 3 Ω ;

 


i t 12 2.sin 4t A
CÂU O4: Dòng phức
c
I

là : [A]



A./ 16j B./ (16) C./(8 12j) D./(4 + 16j)
CÂU O5: Áp Phức U

cấp đến Tải Tổng Hợp là: [V]

A./
o
80 53 13 B./
o
82 36 87
C./
o
80 36 87 D./
o
78 53 13

CÂU O6: Cơng Suất Phản Kháng cấp đến Tải Tổng Hợp là: [VAR]

A./ 584 B./ 756 C./ 675 D./ 576


BÀI 3 (H3) Cho Mạch Xoay Chiều hình sin : f = 60 Hz, tải
T
Z có Tổng Trở
bằng 14 Ω và HSCS = 0,8 trễ ghép song song với tụ C.


CÂU O7: Nếu dòng hiệu dụng I

T
= 0,8. I
C ,
thì tụ có điện dung C là: [µF]

A./ 272 B./ 237 C./ 268 D./ 217

CÂU O8: Hệ Số Cơng Suất của Tải Tổng Hợp là:

A./ 0,767 sớm B./ 0,776 trễ C./ 0,793 trễ D./ 0,776 sớm


BÀI 4 (H4) Cho Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y; với

o
bn
U2150V

 ;
dây
Z0



. Tải  Cân Bằng tiêu thụ Cơng Suất Tác Dụng 14,59 kW, mỗi Tổng Trở Pha
p
Z

HSCS bằng 0,78 trễ .




CÂU O9: Dòng Dây Hiệu Dụng I
aA
là : [A]

A./ 29 B./ 31 C./ 28 D./ 32

CÂU 10: Cơng Suất Phức cung cấp bởi Nguồn là : [kVA]

A./ 14,59  12,17j B./ 14,59 10,47j
C./ 14,59 + 11,71j D./ 14,59 + 17,11j
an
U

bn
U

cn
U

p
Z
p
Z
p
Z
aA
I



H4


tu

ti


ti
C


ti
L

H2
T
I

T
Z
C
I

U


H3
5

KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ 1 NIÊN KHÓA 2008-2009 ĐỀ 9687
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

9 687
THỜI LƯNG : 45 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV:




BÀI 1 (H1) Cho: E
1
= 12 V; E
2
= 28 V; I
1
= 4 A ; U = 28 V; R
1
= 14 Ω; R
2
= 2 Ω ; R
3
= 5 Ω .


CÂU O1: Điện trở R
4
là: [Ω]
A./ 3 B./ 4 C./ 5 D./ 6

CÂU O2: Dòng I

2
là: [A]
A./ 8 B./ 7 C./ 6 D./ 5

CÂU O3: Cơng Suất của Nguồn Dòng là: [W]


A./ Thu 40 B./ Thu 32 C./ Phát 42 D./ Phát 36



BÀI 2 (H2) Cho : C = 0,025 F ; L = 2,5 H; R = 8 Ω;





Vt4sin.280te
3
 ;





V90t4sin.260te
o
4




CÂU O4: Áp tức thời u
de
(t) là : [V]

A./

1353t4sin270
o
 B./


8736t4sin275
o



C./

1353t4sin280
o

D./


8736t4sin285
o




CÂU O5: Cơng Suất Tác Dụng Tổng phát ra bởi hai nguồn áp
là: [W]

A./ 800 B./ 750 C./ 600 D./ 650

CÂU O6: Cơng Suất Phức do nguồn áp e
3
phát ra là: [VA]

A./ 138 + 38j B./ 238  168j C./ 288  24j D./ 512 + 256j

BÀI 3 (H3) Cho Mạch Xoay Chiều Một Pha gồm hai Tải song song: T1, T2.
Biết Áp Hiệu Dụng U = 220 V và số liệu của mỗi Tải như sau :

TẢI T1: P
1
= 9570 W ; HSCS = 0,8 trễ
TẢI T2: S
2
= 2430 VA ; HSCS = 0,707 sớm


CÂU O7: Dòng hiệu dụng I
n
là : [A]

A./ 57 B./ 52 C./ 47 D./ 42

CÂU O8: Tổng Trở Phức tương đương của Tải Tổng Hợp là: [Ω]


A./ 852314,3
o
 B./ 062425,3
o
 C./ 812586,3
o
 D./ 682117,4
o





BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận,
đấu Y; với

V0220U
o
bn


;
dây
Z0



.
Tải  Cân Bằng tiêu thụ Cơng suất Tác Dụng là 7,92 kW,
mỗi Tổng Trở Pha Tải có HSCS là 0,8 trễ .



CÂU O9: Dòng Dây Hiệu Dụng I
aA
là : [A]

A./ 18 B./17
C./ 16 D./ 15

CÂU 10: Cơng Suất Biểu Kiến cung cấp bởi Nguồn là : [kVA]

A./ 9,9 B./ 10,2 C./ 10,5 D./ 9,3

an
U

bn
U

cn
U

p
Z
p
Z
p
Z
aA
I



H4

-
+
-
E2
E1
R2
R1
R3
R4
I1
I2
+
-
U
a
b
c

H1



te
3



te
4


tu
de

H2

H3
6
THÁNG 7 / 09  HỌC KỲ HÈ NIÊN KHÓA 2008-2009 ĐỀ THI SỐ 8908
SINH‐VIÊNPHẢIGHIMÃ‐SỐSINH‐VIÊNLÊNĐỀTHIVÀNỘPLẠIĐỀTHI+BÀITHI

8908
THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT  KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :



BÀI 1 (H1) Cho : E
1
= 58 V ; R
1
= 16 Ω ; E
2
= 22 V ; I
2
= 2,5 A ;
R
2

= 8 Ω . Biết R
1
tiêu thụ cơng suất là 900 W.


CÂU O1: Dòng I là: [A]
A./ 1 B./ 2 C./ 3 D./ 4

CÂU O2: Nguồn Áp E
1
phát cơng suất là : [W]
A./ 261 B./ 377 C./ 551 D./ 667


BÀI 2 (H2) Cho: u(t) =



U2.sin25t V;C
1
= 0,004 F; L
1
= 0,6 H;
R
3
= 20 Ω ; R
4
= 10 Ω. Tải 1 tiêu thụ Cơng Suất Tác Dụng : 1357 W



CÂU O3: Áp U là: [V]

A./ 210 B./ 205 C./ 215 D./ 200

CÂU O4: Cơng suất phức cấp bởi Nguồn Áp là : [kVA]

A./ (2,08  1,64j) B./ (2,98  1,12j)
C./ (3,24 + 1,02j) D./ (3,12 + 1,15j)

CÂU O5: Dòng tức thời i
T
(t) là: [A]

A./

o
22,4sin 25t 20 28 B./


o
21,83sin 25t 10 83
C./

o
20,1sin 25t 2 15
D./


o
17,84sin 25t 38 25



BÀI 3 (H3) Cho: I
3
= 10 A ; I
4
= 18 A ; I
5
= 22,8 A;
R
5
= 1 Ω; R
6
= 7 Ω; R
7
= 4 Ω; R
8
= 5 Ω.

CÂU O6: Áp U
cd
là : [V]

A./ 38 B./ 34 C./ 30 D./ 26

CÂU O7: Áp U
ce
là : [V]

A./ 50 B./ 45 C./  40 D./ 35


CÂU O8: Cơng suất phát bởi Nguồn Dòng I
3
là: [W]

A./ 350 B./ 400 C./ 450 D./ 500


BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận,
đấu Y. Tổng trở đường dây : 
dây
Z0. Tải  Cân Bằng
có Tổng Trở Pha

p
Z129j . Cơng Suất Tác Dụng
tiêu thụ trong mỗi nhánh Tải là : 2498 W


CÂU O9: Dòng Dây hiệu dụng I
aA
là : [A]

A./ 35 B./ 30 C./ 25 D./ 20

CÂU 10: Áp pha hiệu dụng U
an
là : [V]

A./ 120 B./ 125 C./ 130 D./ 135

an
U

bn
U

cn
U

p
Z
p
Z
p
Z
aA
I


H4

H1
R5
R6
R7
R8
I3
I4
I5
+

-
Ucd
c
d
e
+
-
Uce
f

H3
+
-
u(t)
R3 R4
C1
L1
TẢI T1
H2
TẢI T2
iT(t)
7
THÁNG 7 / 08  HỌC KỲ HÈ NIÊN KHÓA 2007-2008 ĐỀ THI SỐ 8942
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

8942
THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT  KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :




BÀI 1 (H1) Cho: E
1
= 8 V; I = 5 A ; I
1
= 8A; I
2
= 2 A; I
3
= 1 A;
R
1
= 2,4 Ω; R
2
= 6,4 Ω.


CÂU O1: Áp U là: [V]
A./ 7 B./ 6 C./ 5 D./ 4

CÂU O2: Dòng I
4
là: [A]
A./ 6 B./ 5 C./ 4 D./ 3


BÀI 2 (H2) Cho: e(t) =



Vt8sin.2110 ; C

1
= 0,0625 F; L
1
= 0,5 H;
R
3
= 1,6 Ω; R
4
= 6 Ω.


CÂU O3: Tổng trở phức tương đương của Tải T (giữa ab) là: [Ω]

A./(0,6 + 2,4j) B./ (0,42,2j) C./ (0,6  2,2j) D./ (0,52,6j)

CÂU O4: Áp tức thời u
ab
(t) là : [V]

A./


7429t8sin114
o
 B./


1334t8sin125
o


C./


1332t8sin104
o
 D./


0830t8sin105
o


CÂU O5: Cơng Suất Tác Dụng do nguồn áp phát ra là: [W]

A./ 1470 B./ 1840 C./ 2360 D./ 2750

BÀI 3 (H3) Cho: E
2
= 4 V; I
5
= 4 A;
R
5
= 10 Ω; R
6
= 2 Ω; R
7
= 10 Ω; R
8
= 2 Ω.


CÂU O6: Dòng I
6
là : [A]

A./  2 B./ 3 C./  4 D./ 5

CÂU O7: Cơng suất của nguồn áp E
2
là: [W]

A./ Thu 8 B./ Phát 8 C./ Thu 20 D./ Phát 20



BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự
Thuận, đấu Y; với

V080U
o
bn


;
dây
Z0







. Tải 
Cân Bằng có Tổng Trở Pha


 j78,62,4Z
p
.

CÂU O8: Dòng Dây Phức
aA
I

là : [A]

A./ 783130
o
 B./
o
9131 
C./
o
6331  D./ 786130
o


CÂU 09: Cơng Suất Tác Dụng Tổng tiêu thụ trong Tải là : [W]

A./ 6140 B./ 4458 C./ 3803 D./ 2649


CÂU 10: Ta muốn nâng HSCS của tải lên đến 0,94 trễ bằng cách ghép song song mỗi Tổng Trở
Pha của tải với một tụ điện C
2
. Nếu tần số f = 50 Hz , thì C
2
là : [µF]

A./ 263 B./ 132 C./ 516 D./ 789

an
U

bn
U

cn
U

p
Z
p
Z
p
Z
aA
I


H4

+
-
a
b
+
-
uab
e(t)
R3 R4
C1
L1
TẢI T
H2

H1
+
-
R5 R6
R7R8
E2
I5
c
d
I6

H3

8

×