SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
1 234
THỜI LƯNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV:
CÂU O1: Trong hình 1 cho: R
1
= 4 Ω ; R
2
= 2 Ω ; L =
π
60
mH. Biết
()
]V[t100sin.2120v
1
π= ,
(
)
]V[90t100sin.2120v
o
2
−π= . Dòng điện i
tức thời qua mạch là [A]:
A./
()
t100sin20 π B./
(
)
O
90t100sin220 −π
C./
()
t100sin220 π D./
(
)
o
90t100sin20 +π
CÂU O2: Khi nối thêm Volt kế vào hai điểm ab trong hình 1; độ chỉ của Volt kế là [V]:
A./ 160 B./ 125 C./ 156,2 D./ 126,5
CÂU O3: Mạch điện xoay chiều hình sin trong hình 2, có tổng trở phức
tương đương
tđ
Z của tòan đọan mạch là [Ω]:
A./ 1317973,2
o
∠ B./ 135361,3
o
∠
C./
0336676,3
o
∠ D./ 3627162,2
o
∠
CÂU O4: Với mạch điện trong hình 2, cho công suất tác dụng tiêu thụ toàn mạch là 1100 W, điện áp hiệu
dụng cung cấp vào hai đầu đoạn mạch là [V] :
A./ 71 B./ 82 C./ 50 D./ 63
CÂU O5: Với kết quả tìm được trong câu 3 và 4, suy ra hệ công suất của tòan đọan mạch hình 2 là :
A./ 0,69 trễ B./ 0,78 trễ C./ 0,86 trễ D./ 0,81 trễ
CÂU O6: Dòng điện I trong mạch điện hình 3 có giá trò là [A]
A./ − 2 B./ 2 C./ 0 D./ 1
CÂU O7: Nguồn áp 12V trong hình 3 có công suất tiêu thụ là [W]:
A./ − 24 B./ 24 C./ −12 D./ 12
CÂU O8: Trong hình 4, nguồn áp 3 pha cân bằng, đấu Y, thứ tự thuận
]V[0200U
o
bn
∠=
•
[]
Ω= 0Z
dây
, tải Δ cân bằng
có tổng trở pha là
[]
Ω+= j912Z
p
. Áp dây phức
AB
U
•
là [V]:
A./
o
903200 ∠ B./
o
303200 ∠
C./
o
1503200 ∠ D./
o
1203200 −∠
CÂU O9: Dòng dây phức
aA
I
•
là [A]:
A./ 135340
o
−∠ B./ 138340
o
∠ C./ 13531,23
o
−∠ D./ 13831,23
o
∠
CÂU 10: Công suất phản kháng tổng tiêu thụ trên tải là [KVAR]:
A./ 43,2 B./ 24 C./ 19,2 D./ 14,4
+
-
+
-
v1
R1
R2
L
i
a
b
V
v2
HÌNH 1
Ω3
Ω12
Ω6
an
U
•
bn
U
•
cn
U
•
p
Z
p
Z
p
Z
aA
I
•
AB
I
•
Ω= 3
1
R
Ω= 10
2
R
[]
Ω=
j
X
L
4
1
I
2
I
X
L
= 4 Ω
1
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
4 582
THỜI LƯNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV:
CÂU O1: Trong hình 1,cho R
2
= 4 ; R
3
= 12 ; R
4
= 4 ;
I = 18A. Nếu U
1
= 40,5 V thì R
1
là: []
A./ 10 B./ 9 C./ 8 D./ 7
CÂU O2: Trong hình 1, công suất phát bởi nguồn dòng là: [W]
A./ 972 B./ 854 C./ 746 D./ 698
CÂU O3: Trong hình 2, cho R
5
= 3 ; R
6
= 15 ; L = 0,3 H;
]V[)t25sin(2.U)t(u . HSCS của mạch-một-cửa T là :
A./ 0,85 B./ 0,80 C./ 0,707 D./ 0,68
CÂU O4: Trong hình 2, nếu T tiêu thụ 3750 W thì U là: [V]
A./ 185 B./ 224 C./ 196 D./ 212
CÂU O5: Trong hình 2, công suất phức cung cấp cho T là: [VA]
A./ 16474708
o
B./
o
4
55303 C./ 87365520
o
D./ 79315470
o
CÂU O6: Trong hình 3, cho R
= 30 ; X
L
=7,5 ; X
C
= 5 ; ]V[030E
o
1
; ]V[9010E
o
2
;
áp phức
ab
U
là: [V]
A./
o
13548 B./
o
12054 C./
o
13558 D./
o
18060
CÂU O7: Trong hình 3 số chỉ của Watt kế là: [W]
A./ 120 B./ 150 C./ 160 D./ 180
CÂU O8: Trong hình 3, nguồn E
1
phát công suất phức là: [VA]
A./ (360 + 100j) B./ (240)
C./ (360j) D./ (186 114j)
CÂU O9: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận đấu Y:
]V[0UU
o
p
bn
;
0Z
dây
; tải 3 pha cân bằng đấu ; tổng
trở pha tải là
j4,308,22Z
p
.
Nếu công suất tác dụng tiêu thụ trên tải 3 pha là 6840 W thì U
p
là: [V]
A./ 202,8 B./ 208,7 C./ 214,3 D./ 219,4
CÂU 10: Trong câu 9, dòng dây phức
aA
I
từ nguồn đến tải là: [A]
A./ 138335,16
o
B./ 8715612,17
o
C./ 876632,17
o
D./ 13534,19
o
HÌNH 1
R5
R6
L
u(t)
+
-
HÌNH 2: Mạch-một-cửa T
+
-
+
-
1
E
2
E
w
R
a
b
1
I
c
jX
L
jX
+
+
HÌNH 3
2
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
6 070
THỜI LƯNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV:
CÂU O1: Trong hình 1, cho R
1
= 6,24 ; R
2
= 8 ; L = 0,06 H.
Nếu điện áp tức thời
]V[t200sin.2120u
2
, thì dòng i
T
tức thời
qua nhánh chính là [A]:
A./
8628t200sin35,23
o
B./
6933t200sin5,25
o
C./
6434t200sin36,24
o
D./
6728t200sin62,25
o
CÂU O2: Trong hình 1, áp hiệu dụng U
T
cấp vào mạch là [V]:
A./ 208,64 B./ 210,32 C./ 212,46 D./ 222,53
CÂU O3: HSCS của mạch hình 1 là :
A./ 0,954 trễ B./ 0,867 trễ C./ 0,823 trễ D./ 0,845 sớm
CÂU O4: Mạch hình 2 có R
3
= 3 ; R
4
= 3 ; R
5
= 3 ;
R
6
= 2 ; E
3
= 9 V; E
4
= 6 V; I
s
= 2 A. Dòng I là [A]:
A./ 6,5 B./ 5,5 C./ 4,7 D./ 3,5
CÂU O5: Trong hình 2, áp U
cb
qua nguồn dòng là [V]:
A./ 1,4 B./ 0,9 C./ 1,2 D./ 0,75
CÂU O6: Trong hình 2, công suất tiêu thụ trong R
6
là [W]:
A./ 35,28 B./ 43,57 C./ 57,34 D./ 25,38
CÂU 7: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận, đấu Y. Biết
V60200U
o
an
, trung tính nguồn n nối vào trung tính N của tải, tổng trở của các đường dây
từ nguồn đến tải không đáng kể và tải 3 pha không cân bằng đấu Y, cho :
j20Z
AN
;
25Z
BN
;
j1612Z
CN
. Dòng dây phức
cC
I
cấp vào tải là [A]:
A./
o
6010 B./ 1711610
o
C./ 1311310
o
D./ 13838
o
CÂU 8: Dòng hiệu dụng qua dây trung tính nN của mạch 3 pha trong câu 7 là [A]:
A./ 22 B./ 17 C./ 19 D./ 21
CÂU 09: Cho 3 tải xoay chiều 1 pha ghép song song:
Tải 1 : 264 W, HSCS = 0,8 trễ. Tải 2: 804 W, HSCS = 0,6 sớm. Tải 3: 250 VA, HSCS = 0,6 trễ.
Công suất phức cấp cho tải tổng hợp là [VA]:
A./ 1368 874j B./ 1218 674j C./ 1224 + 684j D./ 1372+ 196j
CÂU 10: HSCS của tải tổng hợp trong câu 09 là:
A./ 0,843 sớm B./ 0,986 trễ C./ 0,832 trễ D./ 0,875 sớm
HÌNH 2
R1
R2
L
i3
i2
iT
+
-
+-
+
-
HÌNH 1
T
u
2
u
1
u
3
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
6 347
THỜI LƯNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV:
CÂU O1: Trong hình 1, cho R
1
= 2 ; R
2
= 4 ; E = 28V ;
I
1
= 3A ; I
2
= 2A ; I
3
= 1A. Nếu I
4
= 1A thì áp U là : [V]
A./ 2 B./ 4 C./ 3 D./ 5
CÂU O2: Trong hình 1, công suất tiêu thụ trên R là [W]:
A./ 16 B./ 9 C./ 4 D./ 8
CÂU O3:Trong hình 2,cho
]V[)t25sin(2.U)t(u ;
R
4
= 6 R
5
= 12 ; L = 0,32 H. HSCS của mạch một cửa T là :
A./ 0,809 B./ 0,794 C./ 0,902 D./ 0,873
CÂU O4: Trong hình 2, nếu T tiêu thụ 4644W thì áp hiệu dụng U
là : [V]
A./ 160 B./ 180 C./ 200 D./ 220
CÂU O5: Trong hình 2, công suất biểu kiến cung cấp cho T là : [VA]
A./ 5318 B./ 4460 C./ 5979 D./ 4892
CÂU O6: Trong hình 2, ta ghép tụ C song song với T sao cho HSCS của mạch 1 cửa mới là 0,947
trễ. Điện dung C có giá trò là [F]:
A./ 1680 B./ 2000 C./ 1850 D./ 1260
CÂU O7: Trong hình 3 cho : R
6
= 6 ; R
7
= 9; R
8
= 3 ;
R
9
= 2 và E = 36V. Áp U là : [V]
A./ 10 B./ 8 C./ 6 D./ 9
CÂU O8: Trong hình 3, dòng I là : [A]
A./ 6 B./ 9 C./ 8 D./ 7
CÂU O9: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận đấu Y:
]V[0208U
o
bn
;
0Z
dây
; tải 3 pha cân bằng đấu , tổng trở pha tải là
j3624Z
p
.
Áp dây phức
AB
U
là [V]:
A./
o
150360 B./
o
303208 C./
o
1503208 D./
o
90360
CÂU 10: Theo câu 9, dòng dây phức
aA
I
từ nguồn đến tải là [A]:
A./ 1353332,8
o
B./ 876332,8
o
C./ 978324,14
o
D./ 6963
4
2,14
o
HÌNH 2: Mạch 1 cửa T.
+
-
+
U
-
R
6
R7
R8
R9
E
I
HÌNH 3
4
KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ 2 NIÊN KHÓA 2008-2009 – LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 9246
+
-
E1
R2R1
R3
R4
I1
a
b
c
+
-
d
E2
Ibd
H1
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
9 246
THỜI LƯNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV:
BÀI 1 (H1) Cho : E
1
= 64 V; E
2
= 48 V; I
1
= 16 A ;
R
1
= 16 Ω ; R
2
= 4 Ω ; R
3
= 24 Ω ; R
4
= 12 Ω .
CÂU O1: Áp U
ca
là: [V]
A./ 226 B./ 180 C./ 204 D./ 196
CÂU O2: Dòng I
bd
qua Nguồn Áp E
1
là: [A]
A./ 10 B./ 11 C./ 12 D./ 13
CÂU O3: Cơng Suất của Nguồn Dòng là: [W]
A./ Thu 2880 B./ Phát 3616 C./ Thu 3136 D./ Phát 3264
BÀI 2 (H2) Cho : C = 0,0625 F; L = 1 H ; R = 3 Ω ;
i t 12 2.sin 4t A
CÂU O4: Dòng phức
c
I
là : [A]
A./ 16j B./ (16) C./(8 12j) D./(4 + 16j)
CÂU O5: Áp Phức U
cấp đến Tải Tổng Hợp là: [V]
A./
o
80 53 13 B./
o
82 36 87
C./
o
80 36 87 D./
o
78 53 13
CÂU O6: Cơng Suất Phản Kháng cấp đến Tải Tổng Hợp là: [VAR]
A./ 584 B./ 756 C./ 675 D./ 576
BÀI 3 (H3) Cho Mạch Xoay Chiều hình sin : f = 60 Hz, tải
T
Z có Tổng Trở
bằng 14 Ω và HSCS = 0,8 trễ ghép song song với tụ C.
CÂU O7: Nếu dòng hiệu dụng I
T
= 0,8. I
C ,
thì tụ có điện dung C là: [µF]
A./ 272 B./ 237 C./ 268 D./ 217
CÂU O8: Hệ Số Cơng Suất của Tải Tổng Hợp là:
A./ 0,767 sớm B./ 0,776 trễ C./ 0,793 trễ D./ 0,776 sớm
BÀI 4 (H4) Cho Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y; với
o
bn
U2150V
;
dây
Z0
. Tải Cân Bằng tiêu thụ Cơng Suất Tác Dụng 14,59 kW, mỗi Tổng Trở Pha
p
Z
có
HSCS bằng 0,78 trễ .
CÂU O9: Dòng Dây Hiệu Dụng I
aA
là : [A]
A./ 29 B./ 31 C./ 28 D./ 32
CÂU 10: Cơng Suất Phức cung cấp bởi Nguồn là : [kVA]
A./ 14,59 12,17j B./ 14,59 10,47j
C./ 14,59 + 11,71j D./ 14,59 + 17,11j
an
U
bn
U
cn
U
p
Z
p
Z
p
Z
aA
I
H4
tu
ti
ti
C
ti
L
H2
T
I
T
Z
C
I
U
H3
5
KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ 1 NIÊN KHÓA 2008-2009 ĐỀ 9687
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
9 687
THỜI LƯNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV:
BÀI 1 (H1) Cho: E
1
= 12 V; E
2
= 28 V; I
1
= 4 A ; U = 28 V; R
1
= 14 Ω; R
2
= 2 Ω ; R
3
= 5 Ω .
CÂU O1: Điện trở R
4
là: [Ω]
A./ 3 B./ 4 C./ 5 D./ 6
CÂU O2: Dòng I
2
là: [A]
A./ 8 B./ 7 C./ 6 D./ 5
CÂU O3: Cơng Suất của Nguồn Dòng là: [W]
A./ Thu 40 B./ Thu 32 C./ Phát 42 D./ Phát 36
BÀI 2 (H2) Cho : C = 0,025 F ; L = 2,5 H; R = 8 Ω;
Vt4sin.280te
3
;
V90t4sin.260te
o
4
CÂU O4: Áp tức thời u
de
(t) là : [V]
A./
1353t4sin270
o
B./
8736t4sin275
o
C./
1353t4sin280
o
D./
8736t4sin285
o
CÂU O5: Cơng Suất Tác Dụng Tổng phát ra bởi hai nguồn áp
là: [W]
A./ 800 B./ 750 C./ 600 D./ 650
CÂU O6: Cơng Suất Phức do nguồn áp e
3
phát ra là: [VA]
A./ 138 + 38j B./ 238 168j C./ 288 24j D./ 512 + 256j
BÀI 3 (H3) Cho Mạch Xoay Chiều Một Pha gồm hai Tải song song: T1, T2.
Biết Áp Hiệu Dụng U = 220 V và số liệu của mỗi Tải như sau :
TẢI T1: P
1
= 9570 W ; HSCS = 0,8 trễ
TẢI T2: S
2
= 2430 VA ; HSCS = 0,707 sớm
CÂU O7: Dòng hiệu dụng I
n
là : [A]
A./ 57 B./ 52 C./ 47 D./ 42
CÂU O8: Tổng Trở Phức tương đương của Tải Tổng Hợp là: [Ω]
A./ 852314,3
o
B./ 062425,3
o
C./ 812586,3
o
D./ 682117,4
o
BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận,
đấu Y; với
V0220U
o
bn
;
dây
Z0
.
Tải Cân Bằng tiêu thụ Cơng suất Tác Dụng là 7,92 kW,
mỗi Tổng Trở Pha Tải có HSCS là 0,8 trễ .
CÂU O9: Dòng Dây Hiệu Dụng I
aA
là : [A]
A./ 18 B./17
C./ 16 D./ 15
CÂU 10: Cơng Suất Biểu Kiến cung cấp bởi Nguồn là : [kVA]
A./ 9,9 B./ 10,2 C./ 10,5 D./ 9,3
an
U
bn
U
cn
U
p
Z
p
Z
p
Z
aA
I
H4
-
+
-
E2
E1
R2
R1
R3
R4
I1
I2
+
-
U
a
b
c
H1
te
3
te
4
tu
de
H2
H3
6
THÁNG 7 / 09 HỌC KỲ HÈ NIÊN KHÓA 2008-2009 ĐỀ THI SỐ 8908
SINH‐VIÊNPHẢIGHIMÃ‐SỐSINH‐VIÊNLÊNĐỀTHIVÀNỘPLẠIĐỀTHI+BÀITHI
8908
THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
BÀI 1 (H1) Cho : E
1
= 58 V ; R
1
= 16 Ω ; E
2
= 22 V ; I
2
= 2,5 A ;
R
2
= 8 Ω . Biết R
1
tiêu thụ cơng suất là 900 W.
CÂU O1: Dòng I là: [A]
A./ 1 B./ 2 C./ 3 D./ 4
CÂU O2: Nguồn Áp E
1
phát cơng suất là : [W]
A./ 261 B./ 377 C./ 551 D./ 667
BÀI 2 (H2) Cho: u(t) =
U2.sin25t V;C
1
= 0,004 F; L
1
= 0,6 H;
R
3
= 20 Ω ; R
4
= 10 Ω. Tải 1 tiêu thụ Cơng Suất Tác Dụng : 1357 W
CÂU O3: Áp U là: [V]
A./ 210 B./ 205 C./ 215 D./ 200
CÂU O4: Cơng suất phức cấp bởi Nguồn Áp là : [kVA]
A./ (2,08 1,64j) B./ (2,98 1,12j)
C./ (3,24 + 1,02j) D./ (3,12 + 1,15j)
CÂU O5: Dòng tức thời i
T
(t) là: [A]
A./
o
22,4sin 25t 20 28 B./
o
21,83sin 25t 10 83
C./
o
20,1sin 25t 2 15
D./
o
17,84sin 25t 38 25
BÀI 3 (H3) Cho: I
3
= 10 A ; I
4
= 18 A ; I
5
= 22,8 A;
R
5
= 1 Ω; R
6
= 7 Ω; R
7
= 4 Ω; R
8
= 5 Ω.
CÂU O6: Áp U
cd
là : [V]
A./ 38 B./ 34 C./ 30 D./ 26
CÂU O7: Áp U
ce
là : [V]
A./ 50 B./ 45 C./ 40 D./ 35
CÂU O8: Cơng suất phát bởi Nguồn Dòng I
3
là: [W]
A./ 350 B./ 400 C./ 450 D./ 500
BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận,
đấu Y. Tổng trở đường dây :
dây
Z0. Tải Cân Bằng
có Tổng Trở Pha
p
Z129j . Cơng Suất Tác Dụng
tiêu thụ trong mỗi nhánh Tải là : 2498 W
CÂU O9: Dòng Dây hiệu dụng I
aA
là : [A]
A./ 35 B./ 30 C./ 25 D./ 20
CÂU 10: Áp pha hiệu dụng U
an
là : [V]
A./ 120 B./ 125 C./ 130 D./ 135
an
U
bn
U
cn
U
p
Z
p
Z
p
Z
aA
I
H4
H1
R5
R6
R7
R8
I3
I4
I5
+
-
Ucd
c
d
e
+
-
Uce
f
H3
+
-
u(t)
R3 R4
C1
L1
TẢI T1
H2
TẢI T2
iT(t)
7
THÁNG 7 / 08 HỌC KỲ HÈ NIÊN KHÓA 2007-2008 ĐỀ THI SỐ 8942
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
8942
THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
BÀI 1 (H1) Cho: E
1
= 8 V; I = 5 A ; I
1
= 8A; I
2
= 2 A; I
3
= 1 A;
R
1
= 2,4 Ω; R
2
= 6,4 Ω.
CÂU O1: Áp U là: [V]
A./ 7 B./ 6 C./ 5 D./ 4
CÂU O2: Dòng I
4
là: [A]
A./ 6 B./ 5 C./ 4 D./ 3
BÀI 2 (H2) Cho: e(t) =
Vt8sin.2110 ; C
1
= 0,0625 F; L
1
= 0,5 H;
R
3
= 1,6 Ω; R
4
= 6 Ω.
CÂU O3: Tổng trở phức tương đương của Tải T (giữa ab) là: [Ω]
A./(0,6 + 2,4j) B./ (0,42,2j) C./ (0,6 2,2j) D./ (0,52,6j)
CÂU O4: Áp tức thời u
ab
(t) là : [V]
A./
7429t8sin114
o
B./
1334t8sin125
o
C./
1332t8sin104
o
D./
0830t8sin105
o
CÂU O5: Cơng Suất Tác Dụng do nguồn áp phát ra là: [W]
A./ 1470 B./ 1840 C./ 2360 D./ 2750
BÀI 3 (H3) Cho: E
2
= 4 V; I
5
= 4 A;
R
5
= 10 Ω; R
6
= 2 Ω; R
7
= 10 Ω; R
8
= 2 Ω.
CÂU O6: Dòng I
6
là : [A]
A./ 2 B./ 3 C./ 4 D./ 5
CÂU O7: Cơng suất của nguồn áp E
2
là: [W]
A./ Thu 8 B./ Phát 8 C./ Thu 20 D./ Phát 20
BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự
Thuận, đấu Y; với
V080U
o
bn
;
dây
Z0
. Tải
Cân Bằng có Tổng Trở Pha
j78,62,4Z
p
.
CÂU O8: Dòng Dây Phức
aA
I
là : [A]
A./ 783130
o
B./
o
9131
C./
o
6331 D./ 786130
o
CÂU 09: Cơng Suất Tác Dụng Tổng tiêu thụ trong Tải là : [W]
A./ 6140 B./ 4458 C./ 3803 D./ 2649
CÂU 10: Ta muốn nâng HSCS của tải lên đến 0,94 trễ bằng cách ghép song song mỗi Tổng Trở
Pha của tải với một tụ điện C
2
. Nếu tần số f = 50 Hz , thì C
2
là : [µF]
A./ 263 B./ 132 C./ 516 D./ 789
an
U
bn
U
cn
U
p
Z
p
Z
p
Z
aA
I
H4
+
-
a
b
+
-
uab
e(t)
R3 R4
C1
L1
TẢI T
H2
H1
+
-
R5 R6
R7R8
E2
I5
c
d
I6
H3
8