Tải bản đầy đủ (.pdf) (337 trang)

Nghiên cứu quá trình tương tác biển lục địa và ảnh hưởng của chúng đến các hệ sinh thái ven bờ đông và bờ tây nam bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.89 MB, 337 trang )

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ðẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TPHCM

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.09/06-10


BÁO CÁO TỔNG HỢP

NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH TƯƠNG TÁC BIỂN – LỤC ðỊA VÀ ẢNH HƯỞNG
CỦA CHÚNG ðẾN CÁC HỆ SINH THÁI VEN BỜ
ðÔNG VÀ BỜ TÂY NAM BỘ
(
MÃ SỐ KC 09-12/06-10
)


Cơ quan chủ trì: Trường ðại học Khoa học Tự nhiên TpHCM
Chủ nhiệm ñề tài: PGS.TS.Nguyễn Kỳ Phùng















TP.HCM, THÁNG 5-2011
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ðẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TPHCM

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.09/06-10


BÁO CÁO TỔNG HỢP

NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH TƯƠNG TÁC BIỂN – LỤC ðỊA VÀ ẢNH HƯỞNG
CỦA CHÚNG ðẾN CÁC HỆ SINH THÁI VEN BỜ
ðÔNG VÀ BỜ TÂY NAM BỘ
(MÃ SỐ KC 09-12/06-10
)

Chủ nhiệm ñề tài




PGS.TS. Nguyễn Kỳ Phùng
Cơ quan chủ trì ñề tài







Ban chủ nhiệm chương trình






Bộ Khoa học và Công nghệ









TP.HCM, THÁNG 5-2011
DANH SÁCH CỘNG TÁC VIÊN THAM GIA ĐỀ TÀI
TT Tên tổ chức, cá nhân Cơ quan công tác
1 PGS.TS. Nguyễn Thị Bảy Đại học Bách khoa TpHCM
2 TS. Huỳnh Công Hoài Đại học Bách khoa TpHCM
3 Ths. Nguyễn Ngọc Minh Đại học Bách khoa TpHCM
4 PGS.TS. La Thị Cang Đại học Khoa học Tự nhiên TpHCM
5 Ths. Đào Nguyên Khôi Đại học Khoa học Tự nhiên TpHCM
6 Ths.NCS. Dương Thúy Nga Đại học Khoa học Tự nhiên TpHCM
7 TS. Đặng Văn Tỏ Đại học Khoa học Tự nhiên TpHCM
8 ThS. Lê Ngọc Tuấn Đại học Khoa học Tự nhiên TpHCM
9 PGS. TS. Vũ Văn Phái Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
10 GS.TSKH. Đặng Trung Thuận Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
11 PGS.TSKH. Nguyễn Tác An Viện Hải dương học
12 TS. Lã Văn Bài Viện Hải dương học
13 TS. Nguyễn Văn Khôi Viện Hải dương học

14 TS. Bùi Hồng Long Viện Hải dương học
15 CN. Tống Phước Hoàng Sơn Viện Hải dương học
16 TS. Nguyễn Bá Xuân Viện Hải dương học
17 PGS.TS. Phùng Chí Sỹ Viện Kỹ thuật Nhiệt đới và Bảo vệ Môi trường
18 PGS.TS. Nguyễn Thế Biên Viện Kỹ thuật biển
19 TS. Nguyễn Hữu Nhân Viện Kỹ thuật biển
20 TS. Bùi Xuân Thông Trung tâm Khí tượng Thủy văn biển
21 PGS.TS. Bùi Lai Viện Sinh học Nhiệt đới
22 TS. Nguyễn Mạnh Hùng Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản
23 TS. Phạm Minh Thành Đại học Cần Thơ
24 CN. Nguyễn Thị Thụy Hằng Phân viện Khí tượng Thủy văn & Môi trường phía Nam
25 CN. Trần Tuấn Hoàng Phân viện Khí tượng Thủy văn & Môi trường phía Nam
26 Ths. Nguyễn Văn Hồng Phân viện Khí tượng Thủy văn & Môi trường phía Nam
27 TS. Nguyễn Thị Kim Lan Phân viện Khí tượng Thủy văn & Môi trường phía Nam
28 CN. Nguyễn Thị Ngọc Linh Phân viện Khí tượng Thủy văn & Môi trường phía Nam
29 KS.NCS.Bảo Thạnh Phân viện Khí tượng Thủy văn & Môi trường phía Nam
30 CN. Ngô Nam Thịnh Phân viện Khí tượng Thủy văn & Môi trường phía Nam

I

ðẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH


ðẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tp HCM, ngày 2 tháng 5 năm 2011.




BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ðỀ TÀI

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên ñề tài: “Nghiên cứu quá trình tương tác biển – lục ñịa và ảnh hưởng
của chúng ñến các hệ sinh thái ven bờ ðông và bờ Tây Nam Bộ”

Mã số ñề tài: KC.09.12/06-10
Thuộc chương trình: KC.09/06-10
2. Chủ nhiệm ñề tài:
Họ và tên: Nguyễn Kỳ Phùng
Ngày, tháng, năm sinh: 04/04/1966 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sỹ
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên, Giảng viên
Chức vụ: Phó Phân Viện trưởng
ðiện thoại:
Tổ chức: 0838290057 Nhà riêng: 0839613732.
Mobile: 0908275939
Fax: 083 8257939 E-mail:
Tên tổ chức ñang công tác: Phân Viện Khí tượng Thuỷ văn và Môi trường
phía Nam
ðịa chỉ tổ chức: 19 Nguyễn Thị Minh Khai, Q1, TpHCM
ðịa chỉ nhà riêng: 145/3 Dương Tử Giang, P15, Q5, TpHCM
3. Tổ chức chủ trì ñề tài:
Tên tổ chức chủ trì ñề tài: Trường ðại học Khoa học Tự nhiên -
ðHQG TpHCM
ðiện thoại: 08-8355193 Fax: 08-8350096
Website: www.hcmus.edu.vn

ðịa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Q5, TpHCM
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS.TS. Dương Ái Phương
Số tài khoản: 31.01.05.00005
II

Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Q 5,TpHCM
Tên cơ quan chủ quản ñề tài: ðại Học Quốc gia TpHCM
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện ñề tài:
- Theo Hợp ñồng ñã ký kết: Từ tháng 12 năm 2007 ñến tháng 12 năm 2010
- Thực tế thực hiện: Tõ th¸ng 12 n¨m 2007 ®Õn th¸ng 12 n¨m 2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 5.400tr.ñ, trong ñó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 5.400tr.ñ
+ Kinh phí từ các nguồn khác: không
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
TT
Theo kế hoạch Thực tế ñạt ñược
Ghi chú
(Số ñề nghị
quyết toán)
Thời gian
(Tháng, năm)

Kinh phí
(Tr.ñ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí

(Tr.ñ)
1 2007 + 2008 2 159,0 21/03/2008 527 (mục 114)

2 2009 1 861,0 21/03/2008 243 (mục 119)

3 2010 1 380,0 27/05/2008 789 (mục 114)

4 27/05/2008 600 (mục 119)
Tháng 6/2009:
1 401,600
5 20/07/2009 240 (mục 6849)
6 20/07/2009 1 602 (mục 7049)
Tháng 5/2010:
1 690,740
7 08/09/2010 9 (mục 7017)
8 08/09/2010 66 (mục 9099)
9 08/09/2010 898 (mục 7017)
Tháng 11/2010:

1 735,317
10 02/12/2010 426 (mục 7017)
Tháng 12/2010
504,500
(chưa bao gồm
chi phí nghiệm
thu các cấp)
III

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
ðơn vị tính: Triệu ñồng

TT
Nội dung
các khoản chi
Theo kế hoạch Thực tế ñạt ñược
Tổng SNKH
Nguồn
khác
Tổng SNKH

Nguồn
khác
1
Trả công lao ñộng (khoa
học, phổ thông)
3537 3537 0 3537
2
Nguyên, vật liệu, năng
lượng
603 603 0 603,020
3 Thiết bị, máy móc 610 610 0 602,600
4 Xây dựng, sửa chữa nhỏ 0 0 0 0
5 Chi khác 650 650 0 629,937

Tổng cộng 5400 5400 0 5372,557



3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện ñề tài:
TT


Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản
1
Quyết ñịnh số
1170/Qð-BKHCN
ngày 28 tháng 8 năm
2007
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê
duyệt tổ chức, cá nhân trúng tuyển chủ trì ñề tài
thuộc Chương trình “Khoa học và công nghệ biển
phục vụ phát triển bền vững kinh tế xã hội”
2
Quyết ñịnh số
2822/Qð-BKHCN
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê
duyệt kinh phí các ñề tài cấp Nhà nước bắt ñầu
thực hiện năm 2007 thuộc Chương trình “Khoa
học và công nghệ biển phục vụ phát triển bền vững
kinh tế xã hội”
3
Hợp ñồng số
12/2007/Hð - ðTCT-
KC.09/06-10 ngày
26/12/2007
Hợp ñồng thực hiện ñề tài


Nghiên cứu quá trình
tương tác biển – lục ñịa và Ảnh hưởng của chúng

ñến các hệ sinh thái ven bờ ðông và bờ Tây nam
bộ”, mã số KC.09.12/06-10
4
Qui chế triển khai ñề
tài. 11/09/2008
Bản quy chế triển khai ñề tài và dự kiến kinh phí.
ðHQG TpHCM
5
Quyết ñịnh ñoàn tham
quan nước ngoài
8/2010
Quyết ñịnh ñoàn ra
IV

4. Tổ chức phối hợp thực hiện ñề tài:
TT
Tên tổ
chức ñăng
ký theo
Thuyết
minh
Tên tổ
chức ñã
tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia chủ yếu
Sản phẩm chủ yếu
ñạt ñược
1

Viện
Hải
Dương
Học
Viện
Hải
Dương
Học
Phối hợp khảo sát, Các
nghiên cứu về trường
nhiệt muối và các khối
nước. Các trường thủy
văn biển;
Viễn thám, GIS;
Các nghiên cứu về các
hệ sinh thái ven biển.
Những tập tài liệu các
ñợt khảo sát bổ sung;
Các báo cáo chuyên ñề
có liên quan;
Các tập bản ñồ biến
ñộng ñường bờ và các
hệ sinh thái.
2
Phân viện
Khí tượng
Thủy văn
và Môi
trường
phía Nam


Phân viện
Khí tượng
Thủy văn
và Môi
trường
phía Nam

Phối hợp khảo sát, các
nghiên cứu về khí tượng
thuỷ văn, ñộng lực học
biển, xói lở bồi tụ.
Các báo cáo khảo sát
khí tượng thuỷ văn,
môi trường;
Các báo cáo tính toán
và phân tích xói lở, bồi
tụ, các trường sóng,
dòng chảy do sóng,…
3
ðại học
Bách Khoa
- ðại học
quốc gia
TpHCM
ðại học
Bách khoa
- ðHQG
TpHCM
Nghiên cứu và tính toán

sóng, thuỷ triều, xói lở.
Báo cáo tính toán
sóng, thuỷ triều, xói lở.

4
Phân viện
ðịa lý
Tp.HCM
ðại học
Khoa học
Tự nhiên-
ðHQG Hà
nội
Các quá trình ñịa mạo,
ñịa chất.
Các báo cáo về ñịa
mạo, ñịa chất, tài
nguyên phi sinh vật.
5
Viện Sinh
học nhiệt
ñới
Tài nguyên sinh vật
biển, sự suy giảm các hệ
sinh thái, nguyên nhân
và biện pháp khắc phục;
Các nghiên cứu về các
hệ sinh thái ven bờ.

Các báo cáo nghiên

cứu về hệ sinh thái ven
bờ. Biến ñộng hệ sinh
thái, các giải pháp khai
thác, bảo vệ,…
V

6
Viện
Kỹ thuật
Nhiệt ñới
ðiều tra, nghiên cứu các
nguồn thải của các tỉnh
ven biển (do các họat
ñộng kinh tế xã hội),
tính toán và dự báo tải
lượng thải và ô nhiễm.
Báo cáo các nguồn thải
của các tỉnh ven biển
(do các họat ñộng kinh
tế xã hội), tính toán và
dự báo tải lượng thải
và ô nhiễm.
7
Viện
Kỹ thuật
Biển
Nghiên cứu tổ hợp của
hiện tượng truyền triều -

gió chướng - xâm nhập

mặn. Nghiên cứu ñánh
giá các ñập ngăn mặn và
các tác ñộng của nó;
Các nghiên cứu về ảnh
hưởng của các công
trình ven biển ñến ổn
ñịnh ñường bờ.

Báo cáo tính toán và
dự báo xâm nhập mặn,
tương tác triều - gió
chướng - nước dâng -
xâm nhập mặn;
Báo cáo tác ñộng của
các công trình ven
biển.
Lý do thay ñổi:
- Phân viện ñịa lý không tham gia vì kinh phí ít.
- Thêm một số cơ quan nghiên cứu tham gia nhằm ñạt chất lượng của ñề tài.
VI

5. Cá nhân tham gia thực hiện ñề tài:
Số
TT

Tên cá
nhân
ñăng ký
theo
Thuyết

minh
Tên cá
nhân ñã
tham gia
thực hiện
Nội dung tham gia chính
Sản phẩm chủ yếu
ñạt ñược
1
Nguyễn
Kỳ
Phùng,
PGS.TS
Nguyễn
Kỳ Phùng,
PGS.TS
- Soạn thảo ñề cương.
- Chủ trì các nghiên cứu về: bồi
lắng xói lở cửa sông và ven biển;
Mô hình hóa các quá trình ô
nhiễm, sự cố tràn dầu; ðánh giá
tác ñộng môi trường các họat
ñộng công nghiệp, sản xuất.
- Các nghiên cứu về ñộng lực
học vùng cửa sông có chịu ảnh
hưởng triều, tác ñộng của ñộng
lực biển ñến chuyển tải phù sa
sông Mê Kong
- Xây dựng luận chứng khoa học
kỹ thuật cho việc phát triển bền

vững ñới bờ vùng nghiên cứu.
- ðề cương
- Các báo cáo bồi lắng
xói lở cửa sông và ven
biển; Mô hình hóa các
quá trình ô nhiễm, sự
cố tràn dầu;
- Báo cáo luận chứng
khoa học kỹ thuật cho
việc phát triển bền
vững ñới bờ vùng
nghiên cứu.
2

Lương
Hồng
Phước,
TS
Lê Ngọc
Tuấn, ThS
Khảo sát, các nghiên cứu về
giảm năng lượng sóng.

3
Nguyễn
Thị
Bảy
PGS.TS
Nguyễn
Thị Bảy

PGS.TS
Nghiên cứu tính toán các quá
trình tương tác biển - lục ñịa:
phù sa lơ lửng, bồi lắng ñáy biển
ven bờ, dòng chảy ven bờ.
Các báo cáo tính toán
thuỷ triều, sóng ven bờ,
các quá trình xói lở bồi
tụ ven biển.
4

Nguyễn
Văn
Lập, TS

Vũ Văn

Phái,
PGS.TS
Các nghiên cứu liên quan ñến
trầm tích biển và cửa sông.
Các báo cáo tài nguyên
phi sinh vật, ñịa mạo,
trầm tích ven biển.
5
Bùi
Hồng
Long,
TS
Bùi Hồng

Long, TS
Phối hợp khảo sát, các nghiên
cứu về ảnh hưởng của các công
trình ven biển ñến ổn ñịnh
ñường bờ. Các nghiên cứu về
trường nhiệt muối và các khối
Các báo cáo về trường
nhiệt muối, môi trường
biển.
VII

nước.
6
Nguyễn
Thế
Biên,
TS
Nguyễn
Thế Biên,
TS
Phối hợp khảo sát, phụ trách các
nghiên cứu về bồi lắng xói lở các
cửa sông ðông và Tây Nam Bộ;
Các công trình ñê bao bảo vệ bờ
biển, biến ñổi ñường bờ.
Báo cáo nghiên cứu về
ảnh hưởng của các
công trình ven biển ñến
ổn ñịnh ñường bờ, hệ
thống ñê ðBSCL


7
La Thị
Cang,
PGS.TS
La Thị
Cang,
PGS.TS
Nghiên cứu sóng, các tác ñộng
của rừng ngập mặn ñến việc suy
giảm năng lượng sóng.
Báo cáo tính toán sóng,
các tác ñộng của rừng
ngập mặn ñến việc suy
giảm năng lượng sóng.
8
Phùng
Chí Sỹ,
PGS.TS
Phùng Chí
Sỹ,
PGS.TS
ðiều tra nghiên cứu các nguồn
thải của các tỉnh ven biển (do
các họat ñộng kinh tế xã hội),
tính toán và dự báo tải lư
ợng
thải và ô nhiễm .
Báo cáo nghiên cứu
các nguồn thải của các

tỉnh ven biển (do các
họat ñộng kinh tế xã
hội), tính toán và dự
báo tải lượng thải và ô
nhiễm .
9
Nguyễn
Văn
Khôi,
TS
Nguyễn
Văn Khôi,
TS
Tài nguyên sinh vật biển, sự suy
giảm các hệ sinh thái, nguyên
nhân và biện pháp khắc phục;
Các nghiên cứu về các hệ sinh
thái ven bờ.
Báo cáo số liệu thuỷ
sinh, môi trường biển.
10
Bùi Lai,
PGS.TS
Các nghiên cứu về các hệ sinh
thái ven bờ.
Các nghiên cứu về hệ
sinh thái ñới bờ, sự
thay ñổi các hệ sinh
thái.
11

ðặng
Trung
Thuận,

GS. TSKH
Các quá trình ñịa chất, ñịa mạo,
tai biến thiên nhiên, các hoạt
ñộng kinh tế ở ñới bờ, phát triển
bền vững
Các báo cáo về ác quá
trình ñịa chất, ñịa mạo,
tai biến thiên nhiên, các
hoạt ñộng kinh tế ở ñới
bờ, phát triển bền vững

- Lý do thay ñổi:
Thêm PGS.TS. Bùi Lai nhằm nghiên cứu tốt các hệ sinh thái ven bờ ðông và
Tây Nam Bộ.
Thêm GS.TSKH. ðặng Trung Thuận nhằm nghiên cứu sâu hơn về những vấn ñề
nền ñịa chất, ñịa mạo, môi trường và phát triển bền vững.
VIII

6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch

Thực tế ñạt ñược

1 Tham quan trao ñổi kinh nghiệm.

Thời gian:2008.
Kinh phí: 240tr
Nơi ñến: Cộng hoà Liên bang
ðức, Viện sinh thái biển Nhiệt ñới
Số lượng: 4
Tham quan trao ñổi kinh nghiệm.
Thời gian: 2010
Kinh phí: 240tr
Nơi ñến: Cộng hoà Liên bang
ðức, Viện sinh thái biển Nhiệt ñới
Số lượng: 4

7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch Thực tế ñạt ñược
1 Hội thảo sơ bộ
2
Hội thảo trung gian: Trao ñổi thông
tin, ñánh giá tổng quan kết quả của
việc thu thập, tổng hợp, xử lý tài liệu
về vùng nghiên cứu theo mục tiêu và
nhiệm vụ của ñề tài.
Hội thảo trung gian: Trao ñổi thông
tin, ñánh giá tổng quan kết quả của
thu thập, tổng hợp, xử lý tài liệu về
vùng nghiên cứu theo mục tiêu và
nhiệm vụ của ñề tài.
3
Hội thảo chuyên ñề: Phương pháp

luận và các nội dung nghiên cứu
tương tác biển – khí quyển.
Hội thảo chuyên ñề: Phương pháp
luận và các nội dung nghiên cứu
tương tác biển – khí quyển.
4
Hội thảo chuyên ñề: Phương pháp
luận và các mô hình toán ứng dụng
phục vụ ñề tài.
Hội thảo chuyên ñề: Phương pháp
luận và các mô hình toán ứng dụng
phục vụ ñề tài.
5
Hội thảo chuyên ñề: Kết quả sơ bộ
tính toán các quá trình ñộng lực học
ven biển.
Hội thảo chuyên ñề: Kết quả sơ bộ
tính toán các quá trình ñộng lực học
ven biển.
6
Hội thảo chuyên ñề: Ứng dụng Viễn
thám và GIS.
Hội thảo chuyên ñề: Ứng dụng Viễn
thám và GIS.
7
Hội thảo chuyên ñề: Các hệ sinh thái
cơ bản ven bờ ðông và Tây Nam Bộ.
Hội thảo chuyên ñề: Các hệ sinh thái
cơ bản ven bờ ðông và Tây Nam Bộ.
8

Hội thảo giữa kỳ, ñánh giá kết quả
khảo sát nghiên cứu trong 2 năm.
Hội thảo giữa kỳ, ñánh giá kết quả
khảo sát nghiên cứu trong 2 năm.
9 Hội thảo trước tổng kết ñề tài.
Báo cáo các kết quả của ñề tài và dự
kiến nội dung của Báo cáo tổng kết.
IX

8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
Thời gian
Người,
cơ quan
thực hiện
Theo
kế
hoạch
Thực tế
ñạt ñược

1
Nội dung 1: Thu thập, tổng
hợp các kết quả nghiên cứu
trước ñây về các ñiều kiện tự
nhiên, vật lý, ñịa chất, môi
trường, sinh thái ở các vùng

ven bờ ðông và Tây Nam Bộ.


1/2008
ñến
6/2009

1/2008
ñến
6/2009
- Trường ðại học khoa
học Tự nhiên
- Viện Hải dương Học
- Phân viện Khí tượng
Thuỷ văn và Môi
trường.
- Trung tâm biển.

2
Nội dung 2: Tiến hành ñiều tra
khảo sát bổ sung.

3/2008
ñến
6/2009

9/2008
ñến
11/2009
- Phân viện Khí tượng

Thuỷ văn và Môi trường
phía Nam.
- Viện Hải dương Học.
- ðại học Khoa học tự
nhiên Hà Nội
3
Nội dung 3: ðánh giá biến
ñộng ñường bờ, bồi xói ñáy và
thay ñổi luồng lạch cửa sông
ven biển trong mối tương quan
với các yếu tố ñộng lực biển,
thủy văn sông và tác ñộng của
con người.

6/2008
ñến
6/2010

6/2008
ñến
6/2010
- Phân viện Khí tượng
Thuỷ văn và Môi trường
phía Nam.
- Viện Hải dương Học.
- Trường Dðại học Bách
Khoa HCM.
-Viện Kỹ thuật biển.
4
Nội dung 4: Nghiên cứu quá

trình tương tác giữa gió
chướng – truyền triều – xâm
nhập mặn khu vực châu thổ
sông Mê Kông và nước dâng .

3/2008
ñến
6/2010

3/2008
ñến
6/2010
- Viện Kỹ thuật biển.
- ðại học Khoa học Tự
nhiên Tp HCM.
5
Nội dung 5: Nghiên cứu các
hệ sinh thái và nguyên nhân
gây biến ñộng môi trường và
các hệ sinh thái ven bờ.

1/2008
ñến
6/2010

1/2008
ñến
6/2010
- Viện Sinh học Nhiệt
ñới.

-Trường ðại học Khoa
học tự nhiên.
- Viện Hải dương học.
X

6
Nội dung 6: Xây dựng cơ sở
dữ liệu tổng hợp vùng nghiên
cứu.
6/2009
ñến
6/2010

6/2009
ñến
6/2010
Trường ðại học Khoa
học Tự nhiên.
7
Nội dung 7: Xây dựng luận
chứng kỹ thuật cho việc phát
triển bền vững ñới bờ vùng
nghiên cứu. Phân tích, ñề xuất
các kiến nghị liên quan ñến
việc sử dụng, khai thác và bảo
vệ tài nguyên môi trường

phục vụ phát triển bền vững.
1/2010
ñến

6/2010

1/2010
ñến
10/2010
- Trường ðại học Khoa
học Tự nhiên.
- Viện Sinh học Nhiệt
ñới.
- Viện Hải dương học.


III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ðỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN ñã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng II:
Số
TT
Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học cần ñạt

Theo kế hoạch
Thực tế
ñạt ñược
1
Hệ thống thông tin, tư liệu hiện có về
khí tượng thủy văn, ñịa hình ñáy vùng
ven bờ, ñịa chất, ñịa mạo, phù sa lơ
lửng, vận chuyển bùn cát, tài nguyên
sinh vật, các hệ sinh thái ñiển hình, ñiều

kiện KT-XH , các công trình ven biển
và cửa sông vùng ven bờ ðông và Tây
Nam Bộ
Chính xác, rõ
ràng và ñầy ñủ.
Chính xác, rõ
ràng và ñầy ñủ.
2
Những tập tài liệu các ñợt khảo sát bổ
sung về các nội dung nêu trên .
Chính xác, rõ
ràng và ñầy ñủ
tất cả các tư liệu
(số liệu gốc và
kết quả phân
tích) trong các
ñợt khảo sát.
Chính xác, rõ
ràng và ñầy ñủ
tất cả các tư liệu
(số liệu gốc và
kết quả phân
tích) trong các
ñợt khảo sát.
3
Các báo cáo chuyên ñề về khí tượng
thủy văn, ñịa hình ñáy vùng ven bờ, ñịa
chất, ñịa mạo, phù sa lơ lửng, vận
chuyển bùn cát ñáy, tài nguyên sinh vật,
các hệ sinh thái ñiển hình, ñiều kiện

KT-XH, các công trình ven biển và cửa
sông vùng ven bờ ðông và Tây Nam Bộ
Chính xác, có
tính khoa học
cao, có phân tích
ñánh giá hiện
trạng và xu thế
biến ñộng các
yếu tố.
Chính xác, có
tính khoa học
cao, có phân tích
ñánh giá hiện
trạng và xu thế
biến ñộng các
yếu tố.
XI

4
Các báo cáo, ñánh giá ñịnh lượng về
các quá trình tương tác biển – lục ñịa
vùng nghiên cứu bao gồm những vấn ñề
lớn như các ñặc trưng trường gió,
trường sóng, dòng chảy, thủy triều, các
tác ñộng của các yếu tố trên ñến quá
trình xói lở, bồi tụ, biến ñổi ñường bờ,
sự thay ñổi các luồng lạch, tổ hợp gió
chướng nước dâng - truyền triều - xâm
nhập mặn, tác ñộng các công trình ven
biển ñến xói lở bồi lắng các khu vực lân

cận, sự thay ñổi của các yếu tố môi
trường và các hệ sinh thái vùng ven biển
dưới ảnh hưởng của các họat ñộng phát
triển kinh tế xã hội như nuôi trồng thủy
sản, nước thải công nghiệp, quai ñê lấn
biển, thoát lũ biển Tây,…
Thể hiện ñầy ñủ
các nội dung
chuyên môn của
các báo cáo
Thể hiện ñầy ñủ
các nội dung
chuyên môn của
các báo cáo
5 Các tập bản ñồ tỉ lệ 1/200.000.
Chính xác, ñầy
ñủ.
Chính xác, ñầy
ñủ.
6
Báo cáo về các phương án tính toán mô
hình số trị (trên cơ sở xây dựng kết hợp
ứng dụng các phần mềm hiện ñại ñược
sử dụng rộng rãi trên thế giới) mô phỏng
và dự báo về dòng chảy, thủy triều,
sóng, nước dâng, xâm nhập mặn, vận
chuyển bùn cát, biến ñộng ñáy biển và
ñường bờ, lan truyền các chất ô nhiễm,
các yếu tố chất lượng nước, các chất
dinh dưỡng, kim lọai nặng, dầu loang

cho các phương án giảm thiểu thiên tai
và khai thác hợp lý.
Rõ ràng, chặt
chẽ về cơ sở
toán học, có
hiệu chỉnh kiểm
tra mô hình, các
kết quả tính toán
và dự báo.
Rõ ràng, chặt
chẽ về cơ sở
toán học, có
hiệu chỉnh kiểm
tra mô hình, các
kết quả tính toán
và dự báo.
7
Báo cáo xây dựng các cơ sở khoa học
cho việc phát triển bền vững ñới bờ
vùng nghiên cứu.
ðảm bảo hòan
thành các mục
tiêu và nhiệm vụ
của ñề tài ñặt ra.
ðảm bảo hòan
thành các mục
tiêu và nhiệm vụ
của ñề tài ñặt ra.
8 Báo cáo tổng hợp ñề tài
Thể hiện ñầy ñủ

nội dung và các
kết quả nghiên
cứu một cách
chính xác, khoa
học và hệ thống
Thể hiện ñầy ñủ
nội dung và các
kết quả nghiên
cứu một cách
chính xác, khoa
học và hệ thống
XII

b) Sản phẩm Dạng III:
Số
TT
Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học
cần ñạt

Số lượng,
nơi công bố
Theo
kế hoạch
Thực tế
ñạt ñược
1
Dự kiến xuất bản
1 sách chuyên

khảo về ñề tài này
sau khi ñược
nghiệm thu.
Rõ ràng, tổng
hợp ñầy ñủ các
kết quả nghiên
cứu.
-ðã xuất bản 1 sách
“Tài nguyên và
Môi trường biển”;
-Sau khi nghiệm
thu sẽ xuất bản
sách chuyên khảo.
Nhà xuất bản ðại
học Quốc gia
TpHCM
2 4 bài báo
Mang tính
khoa học cao.
ðã ñăng ít nhất 6
bài báo có liên
quan ñến ñề tài trên
các tạp chí khoa
học có uy tín.
-

Tạp chí Khí
tượng Thuỷ văn.
- Tạp chí khoa học
và Công nghệ

biển.
- Tạp chí Khoa
học và Công nghệ
ðHQG.

c) Kết quả ñào tạo:
Số
TT
Cấp ñào tạo,
Chuyên ngành ñào
tạo
Số lượng
Ghi chú
(Thời gian kết thúc)
Theo
kế
hoạch
Thực tế
ñạt ñược

1 Thạc sỹ 3 3
1.Trương Công Trường. Bảo vệ
2008.
2. ðào Nghuyên Khôi. Bảo vệ 2010.
3. Bùi Nguyễn Lâm Viên. Bảo vệ
12/2010
2 Tiến sỹ 1 - 2
4 NCS
ñang
làm luận

án

XIII

2. ðánh giá về hiệu quả do ñề tài mang lại:
Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
ðề tài ñã ñưa ra các ñánh giá ñịnh lượng về mức ñộ tương tác biển - lục ñịa
vùng ven bờ ðông và Tây Nam Bộ và ảnh hưởng của nó ñến các quá trình xói lở
bờ biển, ô nhiễm ven bờ, ảnh hưởng ñến các hệ sinh thái, nhiễm mặn
ðề tài cũng ñã xây dựng các tập bản ñồ ñộng lực biển (Trường dòng chảy,
thuỷ triều, các ñặc trưng sóng, phù sa lơ lửng, bồi lắng trầm tích), các bản ñồ biến
ñộng ñường bờ trong khoảng thời gian 20 năm gần ñây, các bản ñồ xâm nhập mặn,
các bản ñồ ngập lụt do mực nước biển dâng dưới tác ñộng của biến ñổi khí hậu.
ðề tài tài này sẽ ñi sâu nghiên cứu các vấn ñề tương tác biển – lục ñịa với các
tác ñộng của các yếu tố tự nhiên, các tác ñộng nhân sinh, ñánh giá xu thế biến ñổi
và nguyên nhân gây ra các biến ñổi môi trường và hệ sinh thái vùng nghiên cứu. Từ
ñó xây dựng các cơ sở khoa học phục vụ cho việc phát triển bền vững ñới bờ.

XIV

3. Tình hình thực hiện chế ñộ báo cáo, kiểm tra của ñề tài:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú

I Báo cáo ñịnh kỳ


Lần 1: Báo cáo tình hình thực
hiện ñề tài và tiến ñộ năm
2008
9/2008
Hoàn thành ñúng các nội dung
ñề ra trong thuyết minh.

Lần 2: Báo cáo tình hình thực
hiện ñề tài và tiến ñộ năm
2009
4/2010
Hoàn thành ñúng các nội dung
ñã ñề ra trong thuyết minh.

Lần 3: Báo cáo tình hình thực
hiện ñề tài và tiến ñộ năm
2010
10/2010
Hoàn thành ñúng các nội dung
ñề ra trong thuyết minh.
II Kiểm tra ñịnh kỳ

Lần 1: Kiểm tra tình hình thực
hiện ñề tài và tiến ñộ năm
2008
9/2008
Nội dung của ñề tài phù hợp
với thuyết minh ñã ñược phê
duyệt. ðảm bảo tiến ñộ về nội
dung và kinh phí.


Lần 2: Kiểm tra tình hình thực
hiện ñề tài và tiến ñộ năm
2009
4/2010
Nội dung của ñề tài phù hợp
với thuyết minh ñã ñược phê
duyệt. ðảm bảo tiến ñộ về nội
dung và kinh phí.

Lần 3: Kiểm tra tình hình thực
hiện ñề tài và tiến ñộ năm
2010
10/2010
ðã hoàn thành nội dung cơ bản
và các sản phẩm của ñề tài, tập
trung thời gian ñể hoàn thiện
các chuyên ñề còn lại, ñạt tiến
ñộ, cần khẩn trương tổ chức
sớm hội thảo (trong tháng 9),
hoàn thiện sản phẩm tập trung
vào các sản phẩm chính.
III Nghiệm thu cơ sở 12/2010

Chủ nhiệm ñề tài


PGS. TS. Nguyễn Kỳ Phùng
Thủ trưởng tổ chức chủ trì




i

MỤC LỤC


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT vi
DANH MỤC BẢNG vii
DANH MỤC HÌNH VẼ x
MỞ ðẦU 1
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG 2
1.1. Mục tiêu, nhiệm vụ, ý nghĩa của ñề tài 2
1.2.Căn cứ pháp lý 3
1.3.Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước theo hướng ñề tài 4
1.3.1. Ngoài nước 4
1.3.2. Trong nước 12
1.4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ñề tài 17
1.4.1. ðối tượng nghiên cứu 18

1.4.2. Cách tiếp cận nghiên cứu 18
1.4.3. Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng 24
CHƯƠNG II : ðỚI BỜ ðÔNG VÀ TÂY NAM BỘ 26
2.1. Quan niệm về ñới bờ 26
2.2. Giới hạn phạm vi ñới bờ Nam Bộ 27
2.2.1. Vị trí và vị thế 27

2.2.2. Tổ chức hành chính 28
2.3. ðặc trưng cơ bản của ñới bờ Nam Bộ 29
2.4. Khát quát các quá trình tương tác biển – lục ñịa ở ñới bờ Nam Bộ 34

2.4.1. Thay ñổi chế ñộ thuỷ văn sông Cửu Long 34

2.4.2. Lan truyền ô nhiễm từ lục ñịa ra biển và ngược lại 35
2.4.3. Quá trình ñộng lực vùng cửa sông Cửu Long 36
2.4.4. Quá trình xâm nhập mặn 36
2.4.5. Quá trình tương tác gió chướng, truyền triều 37
ii

2.4.6. Quá trình xói lở, bồi tụ, biến ñộng ñường bờ 37
2.4.7. Các quá trình nhân sinh 37
CHƯƠNG III: ðIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ KINH
TẾ - XÃ HỘI 38
3.1. ðiều kiện tự nhiên 38
3.1.1. ðặc ñiểm khí tượng thủy văn 38

3.1.2. ðặc ñiểm ñịa chất ñịa mạo 41
3.2. Tài nguyên thiên nhiên 57
3.2.1. Tài nguyên phi sinh vật 57

3.2.2. Tài nguyên sinh vật 66
3.2.3. Hoạt ñộng khai thác khoáng sản 68
3.3. Hiện trạng kinh tế xã hội 72
3.3.1. Dân cư, dân tộc, tôn giáo 72

3.3.2. ðô thị và phân bố dân cư nông thôn 73
3.3.3. Cơ sở hạ tầng 74
3.3.4. Văn hóa, giáo dục, y tế 75
3.3.5. Các hoạt ñộng kinh tế chủ yếu 77
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC HỆ SINH THÁI 93
4.1. Hiện trạng môi trường vùng ñới bờ Nam Bộ 93

4.1.1. Chất lượng nước mặt vùng ñới bờ Nam Bộ 93

4.1.2. Chất lượng môi trường vùng cửa sông và vùng biển ven bờ 107
4.2. Hiện trạng các hệ sinh thái ven biển ñới bờ Nam Bộ 114
4.2.1. Hệ sinh thái núi ñá vôi 114

4.2.2. Hệ sinh thái rừng tràm 118
4.2.3. Hệ sinh thái nông nghiệp 126
4.2.4. Sinh thái cửa sông 134
4.2.5. Hệ sinh thái rừng ngập mặn 137
4.2.6. Sinh thái bãi triều 150
iii

4.2.7. Hệ sinh thái san hô, cỏ biển 156
CHƯƠNG V: QUÁ TRÌNH TƯƠNG TÁC BIỂN - LỤC ðỊA ðỚI BỜ NAM BỘ 160
5.1. Phương pháp nghiên cứu và ứng dụng mô hình tính toán 160
5.2. ðộng lực dòng chảy vùng ñới bờ Nam Bộ 162
5.2.1. ðặc ñiểm chế ñộ triều 162

5.2.2. ðặc ñiểm dòng chảy biển 166
5.2.3. ðặc ñiểm chế ñộ sóng biển 167
5.2.4. Nước dâng vùng ñới bờ Nam Bộ 170
5.2.5. Phù sa trên các hệ thống sông chính 171
5.2.6.Tương tác giữa sông Cửu Long và biển ðông tại cửa sông Tiền 172
5.2.7. Tương tác giữa sông ðồng Nai và biển ðông tại cửa Cần Giờ 175
5.3. Chế ñộ và quá trình truyền mặn vùng ven biển ðông và Tây Nam Bộ 177
5.3.1. Các nhân tố ảnh hưởng ñến chế ñộ mặn 177

5.3.2. Khả năng xâm nhập mặn vào khu vực nội ñồng 181
5.3.3. Diễn biến xâm nhập mặn những năm gần ñây 183

5.4. Quá trình tương tác nguồn gốc nhân sinh ở ñới bờ Nam Bộ 187
5.4.1. Xây dựng hệ thống công trình thủy lợi 187

5.4.2. ðê biển ở ðBNB trong tương tác biển - hoạt ñộng nhân sinh - lục ñịa 187
5.4.3. Quai ñê lấn biển xây dựng ñô thị và tương tác hoạt ñộng nhân sinh - biển 193
5.4.4. Lan truyền ô nhiễm từ lục ñịa ra biển 197
CHƯƠNG VI: HỆ QUẢ TƯƠNG TÁC BIỂN - LỤC ðỊA VÀ SỰ BIẾN ðỔI CÁC
HỆ SINH THÁI Ở ðỚI BỜ NAM BỘ 206
6.1. Hệ quả tương tác và biến ñổi sinh thái núi ñá vôi 208
6.1.1. Tình trạng tác ñộng lên khu hệ ñộng thực vật núi ñá vôi Kiên Giang 208

6.1.2. Cấp ñộ tác ñộng lên khu hệ ñộng thực vật núi ñá vôi Kiên Giang 210
6.1.3. Mức ñộ tác ñộng xấu lên ðDSH núi ñá vôi Kiên Giang 211
6.1.4. Nhận xét chung 213
6.2. Hệ quả tương tác và sự biến ñổi sinh thái rừng tràm U Minh 214
iv

6.2.1. Thoái hóa do diễn thế sinh thái rừng tràm theo quá trình lập ñịa 214
6.2.2. Các yếu tố tác ñộng ñến rừng tràm 215
6.3. Hệ quả tương tác và biến ñổi các hệ sinh thái nông nghiệp 220
6.3.1. Diễn biến diện tích, năng suất, sản lượng lúa 220

6.3.2. ðánh giá sinh thái các hệ canh tác cây trồng 220
6.3.3. Hệ quả tương tác và biến ñổi các hệ sinh thái nuôi thủy sản 222
6.4. Hệ quả tương tác và sự biến ñổi sinh thái vùng cửa sông 222
6.5. Hệ quả tương tác và sự biến ñổi hệ sinh thái rừng ngập mặn 230
6.5.1. Tác ñộng do thiên nhiên 230

6.5.2. Tác ñộng do con người 232
6.5.3. Nhận xét chung 234

6.6. Hệ quả tương tác và biến ñổi sinh thái bãi triều 235
6.6.1. ða dạng bãi triều 235

6.6.2. ðặc trưng cơ bản của bãi triều là hệ quả của tương tác sông – biển 235
6.6.3. Biến ñổi sinh thái của bãi triều do xói lở 238
6.7. Hệ quả tương tác và sự biến ñổi hệ sinh thái cỏ biển 246
6.7.1. Những quá trình tác ñộng chính ñến hệ sinh thái cỏ biển 246

6.7.2. ðánh giá tổng hợp tác ñộng của các yếu tố nước lục ñịa ñến hệ sinh thái cỏ
biển bờ Tây Nam Bộ 248
6.8. Hệ quả tương tác biển – lục ñịa và vấn ñề xói lở bồi tụ ở ñới bờ Nam Bộ 250
6.8.1. Nền ñịa chất và khả năng gây bồi xói 250

6.8.2. Nghiên cứu biến ñộng ñường bờ bằng phương pháp viễn thám 253
6.8.3. Nghiên cứu xói lở, bồi tụ, biến ñộng ñường bờ bằng phương pháp mô hình
hóa 256

6.8.4. Nguyên nhân xói lở - bồi tụ vùng biển ven bờ Nam Bộ 262
6.8.5. Hệ quả của xói lở và bồi tụ ở ñới bờ Nam Bộ 263
v

CHƯƠNG VII: BẢO VỆ CÁC HỆ SINH THÁI VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
ðỚI BỜ NAM BỘ 265
7.1. Mục tiêu và ñịnh hướng 265
7.1.1. Mục tiêu 265

7.1.2. ðịnh hướng 265
7.2. Giới thiệu tổng quát 267
7.2.1. Tóm tắt quá trình tương tác biển – lục ñịa ở ñới bờ Nam Bộ 267


7.2.2. Tóm tắt về các hệ sinh thái ñặc trưng ở ñới bờ Nam Bộ 267
7.2.3. Các hoạt ñộng nhân sinh chủ yếu ở ñới bờ Nam Bộ 268
7.2.4. Cách tiếp cận lựa chọn, ñề xuất giải pháp giảm thiểu ảnh hưởng ñến sinh thái
ñới bờ 268

7.3. Biện pháp giảm thiểu tác ñộng và bảo vệ các hệ sinh thái 269
7.3.1. Biện pháp giảm thiểu tác ñộng ñến hệ sinh thái núi ñá vôi 269

7.3.2. Biện pháp bảo vệ và giảm thiểu tác ñộng ñến hệ sinh thái rừng tràm 269
7.3.3. Biện pháp giảm thiểu tác ñộng ñến hệ sinh thái nông nghiệp 271
7.3.4. Biện pháp giảm thiểu tác ñộng ñến hệ sinh thái cửa sông 273
7.3.5. Biện pháp bảo vệ và khai thác hợp lý hệ sinh thái rừng ngập mặn 274
7.3.6. Các biện pháp bảo vệ và khai thác hợp lý HST bãi triều 276
7.4. Hướng tới phát triển bền vững ñới bờ 280
7.4.1. Khái niệm phát triển bền vững 280

7.4.2. Phát triển bền vững Việt Nam 283
7.4.3. Phát triển bền vững ñới bờ Nam Bộ 284
7.4.4. Nâng cấp, hoàn chỉnh xây dựng hệ thống ñê biển ở ðBNB – một giải pháp
tổng hợp chủ ñộng ứng phó với BðKH toàn cầu 286

7.4.5. Quản lý tổng hợp ñới bờ - một giải pháp tổng thể hướng tới phát triển 290
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 293
TÀI LIỆU THAM KHẢO 298

vi

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BðKH & NBD : Biến ñổi khí hậu và nước biển dâng
BVTV : Bảo vệ thực vật

CN&TTCN : Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
ðBNB : ðới bờ Nam Bộ
ðBSCL : ðồng bằng Sông Cửu Long
ðDSH : ða dạng sinh học
ðTM : ðồng Tháp Mười
GPP : Năng suất thô
Hs : Hệ số ña dạng của quần xã
HST : Hệ sinh thái
HTX : Hợp tác xã
KCN : Khu công nghiệp
KL : Kim loại
KTTV : Khí Tượng Thủy Văn
KT-XH : Kinh Tế -Xã Hội
LOIZ : ðới tương tác biển lục ñịa.
NE : ðông Bắc
NERC : Hội ñồng nghiên cứu môi trường tự nhiên.
NORMS : Nghiên cứu mô hình Biển Bắc.
NPP : Năng suất sơ cấp tinh
NS : Năng suất
PAH : Hydrocacbon thơm ña vòng
QHTKNN : Quy hoạch Thiết kế Nông nghiệp
PSII : Photosystem II
QHTL : Quy hoạch thủy lợi
QLTHðB : Quản lý tổng hợp ñới bờ.
R : Cường ñộ hô hấp
RNM : Rừng Ngập Mặn
RSH : Rạn san hô
RACS : Nghiên cứu tương tác Sông – Khí quyển – Thềm lục ñịa.
RIA2 : Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II
SES : Nghiên cứu sườn lục ñịa.

SL : Sản lượng
TCB : Thảm cỏ biển
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TGLX : Tứ Giác Long Xuyên
THC : Hàm lượng tổng hydrocacbon
VASEP : Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam
VQG : Vườn quốc gia
WB : Wolrd Bank.
vii

DANH MỤC BẢNG

Bảng 3.1: Dân tộc và tôn giáo các tỉnh thuộc ñới bờ Nam Bộ 73
Bảng 3.2: Dân số năm 2009, phân theo tỉnh và các thành phần 74
Bảng 3.3: Số học sinh phổ thông các tỉnh năm 2009 76
Bảng 3.4: Số lượng cán bộ y tế và giường bệnh các tỉnh năm 2009 77
Bảng 3.5: Giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của các tỉnh 79
ñới bờ Nam Bộ so với cả nước 79
Bảng 3.6: Diện tích, năng suất và sản lượng lúa các tỉnh thuộc vùng ðBNB 80
Bảng 3.7: Diện tích và sản lượng mía các tỉnh thuộc ñới bờ Nam Bộ 81
Bảng 3.8: Diện tích và sản lượng mía các tỉnh thuộc ñới bờ Nam Bộ 82
Bảng 3.9: Số lượng các loại gia súc, gia cầm các tỉnh thuộc ðBNB năm 2009 83
Bảng 3.10: Hiện trạng rừng các tỉnh thuộc ðBNB (nghìn ha) 86
Bảng 3.11: Sản lượng và giá trị gỗ khai thác các tỉnh thuộc ñới bờ Nam Bộ 87
Bảng 3.12: Diện tích rừng bị mất các tỉnh thuộc ðBNB 87
Bảng 3.13: Tổng lượng thủy sản khai thác, lượng cá biển khai thác và số lượng tàu
ñánh bắt xa bờ các tỉnh vùng ðBNB năm 2009 89
Bảng 3.14: Sản lượng và diện tích nuôi trồng thuỷ sản và diện tích các tỉnh thuộc
ðBNB năm 2009 90
Bảng 4.1: Các trạm thu mẫu môi trường ở ðBNB trong 3 năm 2007 – 2009 93

Bảng 4.2: Hàm lượng amonia trung bình trong vùng nuôi tôm tập trung khu vực
nam sông Hậu và vùng ven biển 97
Bảng 4.3: Các chỉ tiêu môi trường trong các kênh cấp nước ở tỉnh Bến Tre, Trà
Vinh năm 2008 98
Bảng 4.4: Trị số pH trung bình trong các kênh cấp nước ñầu nguồn vùng Nam
sông Hậu và vùng ven biển năm 2008 99
Bảng 4.5: ðộ mặn trung bình trong các kênh cấp nước ñầu nguồn 101
vùng nam sông Hậu và vùng ven biển 101
viii

Bảng 4.6: ðộ kiềm trung bình trong các kênh cấp nước ñầu nguồn vùng Nam sông
Hậu và vùng ven biển 102
Bảng 4.7: Hàm lượng ammonia trung bình trong các kênh cấp nước ñầu nguồn
vùng Nam sông Hậu và vùng ven biển 103
Bảng 4.8: Hàm lượng nitrit trung bình trong các kênh cấp nước ñầu nguồn vùng
Nam sông Hậu và cửa sông ven biển 103
Bảng 4.9: Hàm lượng nitrat trung bình trong các kênh cấp nước ñầu nguồn vùng
Nam sông Hậu và vùng ven biển 104
Bảng 4.10: Hàm lượng photphat trung bình trong các kênh cấp nước ñầu nguồn
vùng Nam sông Hậu và vùng ven biển 105
Bảng 4.11: Giá trị COD trung bình trong các kênh cấp nước ñầu nguồn 106
vùng Nam sông Hậu và vùng ven biển 106
Bảng 4.12: Hàm lượng Fe tổng trung bình trong các kênh cấp nước ñầu nguồn
vùng Nam sông Hậu và vùng ven biển 107
Bảng 4.13: Tóm tắt khu hệ thực vật ở của vùng ñá vôi Mo So huyện Kiên Lương115
Bảng 4.14: Danh sách nhóm thú tìm thấy tại Mo So 116
Bảng 4.15: Tổng hợp tính ña dạng sinh học của rừng U Minh 121
Bảng 4.16: Phân bố diện tích RNM một số tỉnh ðBNB năm 2009 139
Bảng 5.1: Các ñặc trưng mực nước tại cửa sông Cổ Chiên (trạm Bến Trại) 173
Bảng 5.2: Tỉ lệ gió chướng trong các tháng (theo phần trăm) 179

Bảng 5.3: Số lần và tần suất (%) xảy ra các ñợt gió chướng . 180
Bảng 5.4: Tần suất (%) của gió chướng theo các cấp tốc ñộ so với gió 8 hướng . 180
Bảng 5.5: Ranh giới mặn trước và sau khi có hồ Trị An. 181
Bảng 5.6: Kết quả tính mức ñộ lan truyền mặn dọc các sông 182
Bảng 5.7: ðộ mặn lớn nhất theo tháng năm 2008 và 2009 ở một số trạm ño 184
Bảng 5.8: ðộ mặn lớn nhất theo tháng năm 2008 và 2009 ở một số vị trí 184
ven biển Tây và bán ñảo Cà Mau 184

×