Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Chính sách định giá trong ngành hàng không

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 27 trang )

L
O
G
O
www.themegallery.com
Chính sách định giá
trong ngành hàng không
L
O
G
O
Mục lục
1
2
Giới thiệu vấn đề
1
Chính sách giá trong trị trường độc quyền
Chính sách giá trong thị trường cạnh tranh
3
Nhận xét
4
L
O
G
O
Đặc điểm thị trường độc quyền
L
O
G
O
Thế độc quyền thuộc về VNA


Năm 1956
L
O
G
O
Chính sách phân biệt giá cấp 2
L
O
G
O
Chính sách phân biệt giá cấp 2
Tháng 5 năm 2012 Vietnam Airlines liên kết với
các doanh nghiệp lữ hành đưa ra chương trình
giảm giá các Tour du lịch trong nước đến 40% giá
vé thông thường.
L
O
G
O
Chính sách phân biệt giá cấp 2
Hành
khách
Thương gia (C) Phổ thông (Y)
(SGN-HAN, SGN-HPH, SGN-VII,
HAN-DLI, HAN-CXR, HAN – BMV)
Còn lại của
phổ thông (Y)
Người
lớn
45.000 25.000 20.000

Trẻ em
(2-12
tuổi)
30.000 18.000 15.00
Trẻ nhỏ
(< 2 tuổi)
10.000 6.000 4.000
L
O
G
O
VNA được gì?
Đáp ứng được nhu cầu
mua vé của khách hàng
Giảm thời gian và chi phí
Tăng doanh số bán hàng
Giữ vững
Giữ vững
và mở rộng
và mở rộng
thị phần,
thị phần,
tối đa hóa
tối đa hóa
lợi nhuận
lợi nhuận
L
O
G
O

Chính sách phân biệt giá cấp 3
L
O
G
O

Tp.HCM vào Hà Nội 18/11/2011
L
O
G
O
Phân khách hàng theo độ tuổi
Nhóm khách hàng Trẻ nhỏ
(Từ 14
ngày đến
dưới 2 tuổi)
Trẻ em
(Từ 2 đến
dưới 12
tuổi)
Người già
( Trên 60
tuổi)
Giá vé so với vé phổ thông
thông thường
Giảm 90% Giảm 25% Giảm 15%
Ưu đãi khác (miễn phí) 10 kg hành
lý ký gửi
L
O

G
O
Phân biệt giá theo thời điểm
L
O
G
O
Phân biệt giá theo thời điểm
Giờ bay Thương gia
linh hoạt
Phổ thông
linh hoạt
Tiết kiệm
linh hoạt
Tiết kiệm
11h30 5.104.000 2.959.000 2.409.000 2.189.000
13h 5.104.000 2.959.000 2.409.000 1.969.000
17h30 5.104.000 2.959.000 2.409.000 1.749.000
L
O
G
O
Giá trọn gói
Hành trình áp dụng Giá vé
Hà Nội – Tam Kỳ/ Đà Nẵng / Huế 1.850.000 VNĐ
Hà Nội – Buôn Ma Thuột/ Tp. Hồ Chí Minh/ Tuy Hoà 2.650.000 VNĐ
Hà Nội - Điện Biên 1.400.000 VNĐ
Hà Nội – Quy Nhơn/ Pleiku 2.350.000 VNĐ
Hà Nội - Cần Thơ 3.200.000 VNĐ
Tp.HCM – Buôn Ma Thuột/ Đà Lạt/ Phú Quốc/ Pleiku 1.400.000 VNĐ

Tp.HCM – Đà Nẵng/ Huế/ Quy Nhơn 1.850.000 VNĐ
Tp.HCM - Đồng Hới 2.350.000 VNĐ
Cần Thơ – Phú Quốc 1.100.000 VNĐ
L
O
G
O
Áp dụng
Giấy cam
kết, giấy
khai sinh
Điều kiện
Ghi tên
lên vé
L
O
G
O
Tổng thặng dư xã hội???
L
O
G
O
Thị trường cạnh tranh
www.themegallery.com
L
O
G
O
Thị trường cạnh tranh

Là quy luật tất yêu  nền kinh tế đi lên
Có nhiều người mua và nhiều người bán trên tt
Sản phẩm có thể thay thế hoàn toàn
Người mua và người bán đều coi giá tt là cho trước
Đặc
điểm
L
O
G
O
Chiến lược cạnh tranh
Cạnh
Tranh
Sản phẩm
Bạo lực
Sức ép tâm lý
Giá cả
Phương pháp
kinh doanh
Tổng hợp các
phương thức trên
L
O
G
O
Cạnh tranh về giá cả
Hạ giá sản
phẩm,
chấp nhận
lãi ít để

tăng giá
sản phẩm
Dùng
nguồn vốn
lớn để loại
bỏ đối thủ,
hạ giá
mức thấp
nhất hơn
giá thành
Dùng
nguồn vốn
lớn để loại
bỏ đối thủ,
hạ giá
mức thấp
nhất hơn
giá thành
Đưa giá ban
đầu thấp, để
không có đối
thủ cạnh
tranh,tạo thói
quen sử
dụng sản
phẩm cho
khách hàng.
Sau đó nâng
mức giá dần
dần

Đưa ra sản
phẩm A có
mức giá
thành thấp,
tạo long tin
cho khách
hàng,sau đó
tung ra sản
phẩm B .
Lấy lãi B bù
lỗ A.
L
O
G
O
Thị trường hàng không Hoa Kì
L
O
G
O
Cạnh tranh về giá
Giá vé máy bay khứ hồi từ New York đến Paris.
Tại sao lại có mức chênh lệch như vậy?
Hãng Giá vé Hạng kinh tế Giá vé Hạng doanh
nhân
United
Arlines
1869.289 6136.515$.
US
Airways

2836$. 5297$.
L
O
G
O
Phân biệt giá
Phân biệt giá
Đối tượng KH
Độ co giãn
Cầu tiêu dùng
Tối đa hóa
Lợi nhuận
L
O
G
O
Độ co giãn của cầu về vé máy bay
Độ co giãn vì
Loại vé
Hạng nhất Hạng kinh tế Hạng du lịch
Giá cả -0.45 -1.30 -1.83
Thu nhập 1.5 1.38 2.37
L
O
G
O

Làm thế nào mà hãng có thể quyết định
đòi hỏi giá cả với từng nhóm đối tượng
tiêu dùng?

×