VECTO VÀ ỨNG DỤNG CỦA VECTO ÔN THI HSG
Câu 1 Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tìm quỹ tích điểm M sao cho: MA2 MB2 2MC 2
BÀI LÀM
Gọi O là trọng tâm của ABC vì ABC đều nên OA=OB=OC
2
2
2
MA2 MB 2 2MC 2 MA MB 2MC (MO OA)2 (MO OB) 2 2(MO OC ) 2
2MO 2 2.MO.(OA OB) 2MO 2 4.MO.OC 2.MO.(OA OB) 4.MO.OC
tha Mà OA OB OC 0 OA OB OC thay vào có
2.MO.(OA OB ) 4.MO.OC MO.OC 0
Vậy M thuộc đường thẳng qua O và vuông góc với OC
Câu 2 Cho hình bình hành ABCD. I, E, K thỏa mãn AI a AB, AE b AC , AK c AD ,
a, b, c 0 . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để I, E, K thẳng hàng là
1 1 1
b a c
BÀI LÀM
KI AI AK aAB cAD , KE AE AK bAC cAD ,
Mà AC AB AD KE b AB b c AD
K, I, E thẳnghàng k : KE k KI b AB b c AD ka AB kc AD
b ka AB b c kc AD 0 (*)
AB, AD Không cùng phương nên (*) b ka b c kc 0
1 1 1
b a c
Câu 3 Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi H là trung điểm của BC, D là hình chiếu của H lên
AC; M là trung điểm của HD. Chứng minh rằng: AM và BD vng góc với nhau.
BÀI LÀM
Ta chứng minh AM.BD 0
Ta có: BD BH HD HC HD , AM
1
2
(AH AD) vì M là trung điểm của HD.
1
1
Do đó AM.DB (AH AD)(HC HD) = (AH.HC AH.HD AD.HC AD.HD)
2
2
Mà: AH.HC 0 và AD.HD 0 do AH BC và AC HD.
A
1
Do đó: AM.DB (AH.HD AD.HC)
2
1
1
[AH.HD (AH HD)HC] = (AH.HD HDHC)
D
2
2
H
B
C
1
1
= HD(AH HC) HDAC 0 .Vậy AM BD.
2
2
Câu 4 Cho tam giác ABC. Gọi I, K lần lượt là các điểm thỏa mãn: 3IA 2IB IC 0 ;
KA KB 2KC 0 .
a) Trên BC lấy điểm P sao cho: BP l BC . Tìm l để ba điểm A, I , P thẳng hàng.
b) Tìm vị trí điểm N để biểu thức NA2 NB 2 2NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
BÀI LÀM
a). 3 điểm A,I,P thẳng hàng có 1số m 0 sao cho: IA m IP , (*)
Ta có: IP IB BP IB l BC IP IB l IC IB
Từ giả thiết ta có: IC 3IA 2IB Khi đó: IP IB l 3IA 3IB
IP 1 3l IB 3l IA ,
(*) IA m1 3l IB 3ml IA 1 3ml IA m1 3l IB
1
1 3ml 0
1
l
3 KL: l
3
m1 3l 0
m 1
Do IA và IB khơng cùng phương nên có:
b)….Gọi M là trung điểm của AB. Ta có: KA KB 2KM , Theo giả thiết K là điểm thõa
mãn: KA KB 2KC 0 , (I)
(I) 2 KM 2 KC 0 KM KC 0 , Suy ra K là trung điểm của CM.
2
2
2
2
2
2
Ta có: NA 2 NB 2 2 NC 2 NA NB 2 NC = KA KN ) KB KN 2 KC KN
2
2
= 4KN KA KB 2 2KC 2 KA2 KB 2 2KC 2
Khaitriểnđc NA2 NB 2 2NC 2
Đẳng thức xảy ra khi N trùng với K
KL: NA2 NB 2 2NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi N trùng với K
Câu 5
a) Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P là các điểm xác định bởi
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
Chứng minh rằng hai tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗
b) Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Giả sử điểm M di động trên đường thẳng d. Xác
định vị trí của M để biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất
BÀI LÀM
a). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC ta có ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗.
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
Theo giả thiết
⃗⃗⃗⃗⃗ )
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
(⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ;
⃗⃗⃗⃗⃗
Tương tự ta có
⃗⃗⃗⃗⃗ )
(⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
(⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ )
Từ đó suy ra
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗
G là trọng tâm của tam giác MNP.
⃗⃗⃗⃗
⃗
⃗⃗⃗⃗
b). Gọi I là điểm thoả mãn ⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗
(⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ )
⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
Điểm I tồn tại và duy nhất thoả mãn hệ thức trên.
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
Mặt khác
(⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ )
(⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ )
⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗
⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
(⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗ )
⃗⃗⃗⃗⃗ (
⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗ )
⃗⃗⃗⃗
Vì I cố định nên
khơng đổi.
Do đó
nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất
MI nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu vng góc của I lên d.
Câu 6 Gọi H là trực tâm ABC, M là trung điểm của BC. Chứng minh : MH .MA
1
BA MC CH CA MB BH
2
1
BA.MC BA.CH CA.MB CA.BH
2
Ta có MH .MA
1
1
BA CA MH BA.MH CA.MH
2
2
1
BC 2 .
4
A
H
B
A'
M
C
Vì BA CH BA.CH 0; CA BH CA.BH 0
1
1
MH .MA BA.MC CA.MB
2
2
Mặt khác ta có BA.MC BA '.MC ; CA.MB CA '.MB và MB MC
1
1
1
Nên MH .MA BA '.MC CA '.MC MC BA ' CA '
2
2
2
1
1 1
1
MC.BC . BC.BC BC 2 (đpcm)
2
2 2
4
Câu 7 Cho hình chữ nhật ABCD . K là hình chiếu của B trên AC . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AK và CD. Chứng minh BMN 900 .
1
1
1
1
AK KB , MN AN AM AD AC AK
2
2
2
2
2
1
1
1
1
MB.MN AK . AD AK . AC AK KB. AD
4
4
4
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
AK .BC AK . AC AK KB.BC AK .KC AK . AC AK BK 2
4
4
4
2
4
4
4
2
1
1
1
AK .KC AK .KC BK 2
4
4
2
1
AK .KC BK 2 0 do tam giác ABC vng tại B có BK AC .
2
MB MK KB
Câu 8 Cho ba điểm A 4;0 , B 0; 4 , C 0; 4 ,
a) Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn aMA bMB 0 với a, b không đồng thời bằng 0 .
b) Tìm điểm M thỏa mãn điều kiện câu 1 và làm cho MB MC nhỏ nhất.
MA 4 x; y aMA 4a ax; ay
A 4;0 , B 0; 4 , C 0; 4 ; M x; y
MB x; 4 y bMB bx; 4b by
4a
x
4a ax bx 0
1
1
ab
x y 1
aMA bMB 0
4
4
4b ay by 0
y 4b
ab
a)
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn aMA bMB 0 với a, b khơng đồng thời bằng 0 là đường
thẳng có phương trình : x y 4 0 .
b)….Gọi I là trung điểm của BC , ta có MB MC 2MI với I O 0;0
MB MC 2MO nhỏ nhất khi và chỉ khi OM hay M là hình chiếu của O trên .
M x; y M x; 4 x MO x; x 4 , : x y 4 0 có u 1; 1
M là hình chiếu của O trên nên MO u x 2 M 2; 2
Câu 9 Cho tam giác ABC, gọi I là điểm xác định bởi: 2 IA 3IB IC 0 . Gọi M, N là hai
điểm phân biệt thoả mãn: MN 2MA 3MB MC . CM: M N luôn đi qua một điểm cố định.
Giải
Ta có: 2 IA 3IB IC 0 3IA 3IB IC IA 0 3( IA IB) CA 6IE CA => I cố
định. (E là trung điểm AB).
MN 2 MA 3MB MC 2( MI IA) 3( MI IB) ( MI IC )
MN 6MI (2 IA 3IB IC ) 6 MI
=> M, N, I thẳng hàng. Hay M, N luôn đi qua điểm cố định I
Câu 10 Cho tam giác ABC có cạnh BC = a, CA = b, AB = c và điểm M tùy ý. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P MA.MB MB.MC MC.MA .
Ta có MA.MB
MC.MA
1
1
MA 2 MB2 AB2 ; MB.MC MB2 MC2 BC2
2
2
1
MC2 +MA 2 CA 2
2
1 2
a b2 c2
2
1
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có : GA.GM GA 2 GM 2 MA 2
2
1
1
GB.GM GB2 GM 2 MB2 ; GC.GM GC2 GM 2 MC2
2
2
P MA.MB MB.MC MC.MA MA2 MB 2 MC 2
Suy ra MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2
Từ đó P MA2 MB 2 MC 2
P GA2 GB 2 GC 2
1 2
1
a b 2 c 2 3MG 2 GA2 GB 2 GC 2 a 2 b 2 c 2
2
2
1 2
a b2 c 2
2
1 2
a b2 c 2
2
Câu 11 Cho ABC có trọng tâm G và hai điểm M , N thỏa mãn 3MA 4MB 0 ; CN k BC .
Tìm k để ba điểm M , N , G thẳng hàng.
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất khi M trùng với G. Khi đó P GA2 GB 2 GC 2
4
AB
7
CN k BC AN AC k AC AB AN k AB (1 k ) AC
3MA 4MB 0 3 AM 4 AB AM 0 AM
GA GB GC 0 AG AB AG AC AG 0 3 AG AB AC AG
1
1
AB AC
3
3
4
4
AB k AB (1 k ) AC
7
7
1
1
4
5
1
MG AG AM AB AC AB AB AC
3
3
7
21
3
Ba điểm M , N , G thẳng hàng khi và chỉ khi
4
5
5
4
1
k 7 21 n
k 21 n 7
k 2
1
MN mMG
Vậy k .
2
1 k 1 n
k 1 n 1
n 9
3
2
3
MN AN AM k AB (1 k ) AC
Câu 12 Cho tam giác ABC các cạnh có độ dài là a,b,c. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn hệ thức:
MB 2 MC 2 2MA2
a2
2
Ta có: MB 2 MC 2 2MA2
b2 c 2
a2
a2
( MA AB)2 ( MA AC )2 2MA2
2
2
a2
2MA( AB AC ) 0 (1)
2
2
a2
2
b
c
2 AI 2
Gọi I là trung điểm của BC ta có
(2)
2
AB AC 2 AI
2
Thay (2) vào (1) ta được 2 AI 4MA AI 0 2 AI ( MI MA) 0 (3)
Gọi K là trung điểm của AI MI MA 2MK , từ (4) suy ra AI MK 0 MK AI M
thuộc đường trung trực của đoạn AI
Vậy tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng AI.
Bài 13 Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I bán kính R, với mỗi điểm M thuộc đường
trịn tâm I bán kính R ln có: MA2 MB2 MC 2 6R2 . Chứng minh ABC là tam giác đều.
2
2
2
Ta có MA2 MB 2 MC 2 MA MB MC (MI IA)2 (MI IB ) 2 (MI IC ) 2
2
MA2 MB 2 MC 2 3( MI R 2 ) 2MI ( IA IB IC )
(MI = R)
6 R 2 6 R 2 2 MI ( IA IB IC )
2 MI ( IA IB IC ) (với mọi điểm M thuộc đường tròn (I; R))
IA IB IC 0 I là trọng tâm tam giác ABC.
Như vậy tam giác ABC có tâm đường trịn ngoại tiếp trùng với trọng tâm tam giác. Khi đó
ma mb mc a b c tam giác ABC là tam giác đều. ( ma , mb , mc là độ dài các
đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, B, C tương ứng).
Câu 14 Cho tam giác ABC, trên các đường thẳng AB, BC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho
MA 2 MB ; BN 2 NC , xác định vị trí điểm P trên cạnh AC sao cho tam giác ABC và tam
giác MNP có cùng trọng tâm.
Tam giác ABC và tam giác MNP có cùng trọng tâm khi và chỉ khi:
AM BN CP 0 (1) . Đặt AB a; AC b
2
2
AB a.
3
3 (2)
Ta có:
2
2
2
BN 2 NC BN 2 NC 0 BN 2( BC BN ) 0 BN BC b a (3)
3
3
3
2
2
CP AM BN b AC
3
3
Từ (1), (2), (3) ta có
.
2
CP AC
3
Vậy điểm P thuộc cạnh AC, thỏa mãn hệ thức
MA 2MB MA 2MB 0 3MA 2 AB AM
Câu 15 Cho ABC có trọng tâm G. Gọi P, Q là thoả mãn: 3PA 2 PB 0, QA 2QC 0 .
Chứng minh rằng ba điểm P, Q, G thẳng hàng.
5
3PA 2 PB 0 3PA 2 PA AB 0 5 PA 2 AB 0 AB AP (1)
2
1
QA 2QC 0 QA 2 QA AC 0 ; QA 2 AC 0 AC AQ (2)
2
Gọi M là trung điểm của BC, ta có:
2
1
5
1
1
1
AG AM AB AC AP AQ AG AP AQ AP PG PQ
3
3
6
6
6
6
Vậy P, Q, G thẳng hàng (đpcm).
Câu 16 Cho tam giác ABC có AB=c, BC=a, AC=b ngoại tiếp đường trịn (C) tâm I bán kính r.
M là điểm di động trên (C). Tính S aMA2 bMA2 cMC 2 theo a,b,c,r.
Ta chứng minh a.IA b.IB c.IC 0
dựng hình bình hành IA’CB’ như hình vẽ => IC IA ' IB '(1)
A
B'
b
c
B
I
C
E
a
A'
Do IE//CB’ nên
IB ' EC AC b
b
b
IB ' IB tương tự IA ' IA
IB EB AB c
c
c
Thay vào (1) ta được điều phải chứng minh
S a( MI IA)2 b( MI IB)2 c( MI IC )2
(a b c) MI 2 2MI (a.IA b.IB c.IC ) aIA2 bIB 2 cIC 2
(a b c)r 2 aIA2 bIB 2 cIC 2
(a.IA b.IB c.IC )2 0 a 2 IA2 b 2 IB 2 c 2 IC 2 2abIA.IB 2bcIB.IC 2caIA.IC
a 2 IA2 b2 IB 2 c 2 IC 2 ab( IA2 IB 2 AB 2 ) bc( IC 2 IB 2 CB 2 ) ca( IA2 IC 2 AC 2 )
(a 2 ab ac) IA2 (a 2 ab ac) IA2 (a 2 ab ac) IA2 acb(a b c)
aIA2 bIB 2 cIC 2 abc
Nên S=(a+b+c)r2+abc
Câu 17 Tam giác ABC có CD là phân giác trong góc C. Gọi G và I lần lượt là trọng tâm và
tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Giả sử a BC, b AC, c AB và CD GI . Chứng
a b c 2ab
minh rằng
.
3
ab
1
2
1
(CA CB) CG CM (CA CB)
2
3
3
a
b
aIA bIB cIC 0 CI
CA
CB
abc
abc
a
1
b
1
GI CI CG
CA
CB
a b c 3
a b c 3
1
(2a b c)CA (2b a c)CB
3(a b c)
Gọi M là trung điểm của AB.Có CM
GI CI GI .CI 0 (2a b c)CA (2b a c)CB . aCA bCB 0
(ab CA.CB) b(2a b c) a(2b a c) 0
Do ab CA.CB ab(1 cos C ) 0 nên
b(2a b c) a(2b a c) 0 b(3a a b c) a(3b a b c) 0
2ab a b c
6ab (a b)(a b c)
ab
3
Câu 18 Cho tứ giác lồi ABCD. Xét M là điểm tùy ý. Gọi P, Q, R, S là các điểm sao cho:
MB MC MD 4 MP ; MC MD MA 4 MQ ;
MD MA MB 4 MR ; MA MB MC 4 MS .
Tìm vị trí của điểm M sao cho PA = QB = RC = SD.
Giả sử có điểm M thỏa bài tốn. Gọi G là điểm sao cho 5MG MA MB MC MD .
Từ MB MC MD 4MP , ta có 4PA 5GA .
Tương tự 4QB 5GB , 4RC 5GC , 4 SD 5GD .
Do đó PA = QB = RC = SD GA = GB = GC = GD.
Nếu ABCD là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn tâm O thì G trùng O và M là điểm duy
nhất xác định bới OM OA OB OC OD . Kiểm tra lại thấy thỏa PA = QB = RC = SD.
Nếu ABCD không phải là tứ giác nội tiếp được trong đường trịn thì khơng tồn tại điểm M.
Câu 19 Cho tam giác ABC và trung tuyến AM. Một đường thẳng song song với AB cắt các
đoạn thẳng AM, AC và BC lần lượt tại D, E và F. Một điểm G nằm trên cạnh AB sao cho FG
song song AC. Chứng minh rằng hai tam giác ADE và BFG có diện tích bằng nhau.
BG
k k (0;1) BG k BA . ED AD AE .......( AM ; AC ) k BA .
Cách 1 : Đặt
BA
Cách 2
b
2
Ta đặt: CA a; CB b .Khi đó CM CE kCA ka . Vì E nằm ngồi đoạn thẳng AC nên
có số k sao cho CE kCA ka , với 0< k< 1. Khi đó CF kCB kb
Điểm D nằm trên AM và EF nên có hai số x và y sao cho:
1 x
b kya k (1 y )b
2
1 x
Vì hai vectơ a, b khơng cùng phương nên x = ky và
k (1 y ) .
2
Suy ra x = 2k -1,do đó CD (2k 1)a (1 k )b
CD xCA (1 x)CM yCE (1 y )CF Hay
xa
Ta có: ED CD CE (2k 1)a (1 k )b k a (1 k )(b a ) = (1 k ) AB
vì CF kCB hay AB BG k AB Suy ra (1 k ) AB GB
Do đó ED = GB. Như vậy, hai tam giác ADE và BFG có các cạnh đáy ED và GB bằng nhau
(bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng song song) nên có diện tích bằng nhau.
Câu 20 Cho tứ giác lồi ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm AC, BD. Chứng minh :
AB2 BC 2 CD2 DA2 AC 2 BD2 4MN 2
Có N là trung điểm BD nên 2MN MB MD MA AB MC CD AB CD
4MN 2 AC 2 BD2 AB CD
AB 2 CD2
2
2
AC BD
2
AB BC AC AB.CD BA AD BD AB.CD
AB 2 CD2 AB.AD BC. AC BA.BC AD.BD AB 2 CD 2 AD 2 BC 2
Câu 21 Cho ABC. Chứng minh rằng với G là trọng tâm ABC ta ln có:
6. GA.GB GB.GC GC.GA AB 2 BC 2 CA 2 0
Ta có: GAGB
.
GAGB
. .cos AGBAB2 GA2 GB2 2GAGB
. .cos AGB
4ma2 4mb2
AB 2
GA2 GB 2 AB 2
9
Từ đó: GA.GB
9
2
2
Tương tự với các biểu thức cịn lại, sau đó cộng theo vế ta được:
8(m 2a m b2 m c2 )
AB 2 BC 2 CA2
9
GA.GB GB.GC GC.GA
2
Sử dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến suy ra ĐPCM
Câu 22 Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi H là trung điểm của BC, D là hình chiếu của H lên
AC; M là trung điểm của HD. Chứng minh rằng: AM và BD vng góc với nhau.
A
Ta chứng minh AM.BD 0
1
Ta có: BD BH HD HC HD , AM (AH AD) vì M
2
là trung điểm của HD.
D
B
M
H
C
1
Do đó AM.DB (AH AD).(HC HD) = 1 (AH.HC AH.HD AD.HC AD.HD)
2
2
Mà: AH.HC 0 và AD.HD 0 do AH BC và AC HD.
1
Do đó: AM.DB (AH.HD AD.HC)
2
1
1
[AH.HD (AH HD).HC] = (AH.HD HD.HC)
2
2
1
1
= HD.(AH HC) HD.AC 0 .Vậy AM BD.
2
2
Câu 23. a) Cho hình bình hành ABCD, M trên cạnh AB, N trên cạnh CD sao cho
1
1
AM AB,DN DC . Gọi I, J là các điểm xác định bởi BI BC; AJ AI . Tìm
3
2
và để J là trọng tâm tam giác BMN.
b)Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Gọi (C) là đường trịn đường kính AH,
M là điểm di động trên (C). Tính giá trị biểu thức S a2 MA2 b2 MB2 c2 MC 2 theo BC = a,
CA = b, AB = c.
D
N
C
j
A
I
B
M
1
1
DC nên AN AD (AC AD)
2
2
1
1
1
1
AN (AC AD) (AC AC CD) (2AC AB) AC AB .
2
2
2
2
Ta có: BI BC AI AB (AC AB) AI (1 )AB AC .
1
3
Theo giả thiết AM AB , DN
Mà: AJ AI (1 )AB AC .
Để J là trọng tâm tam giác BMN thì ta có: AB AM AN 3AJ
1
1
AB AB AC AB 3 (1 )AB 3 AC
3
2
5
[ 3 (1 )].AB (1 3 )AC 0 (1)
6
11
5
3
1
0
5
6
3 (1 ) 0
18
AB, AC Không cùng phương (1) 6
1 3 0
1
6
3
11
b). Gọi I là tâm của (C) bán kính r
Trong tam giác vng ABC đường cao AH ta có
A
M
c
B
H
C
a
AB. AC bc
AB 2 c 2
AC 2 b 2
;BH
; CH
;
BC
a
BC
a
BC
a
2
c
BH 2 CH b 2 HB c 2 HC 0
b
AH
b
I
(b 2 c 2 ) HI b 2 IB c 2 IC 0 a 2 IA b 2 IB c 2 IC 0
Ta có: a2MA2 = a2( MI IA )2 = a2MI2 + a2IA2 + 2a2 MI.IA
b2MB2 = b2( MI IB )2 = b2MI2 + b2IB2 + 2b2 MI.IB
c2MC2 = c2( MI IC )2 = c2MI2 + c2IC2 + 2c2 MI.IC
Cộng vế với vế các đẳng thức trên ta có:
S=a2MA2 + b2MB2 + c2 MC2 = (a2 + b2 + c2)MI2 + a2IA2 + b2IB2 + c2IC2
IA2
(*)
bc
c
bc
c (4c b )
IH 2 ; IB 2 BH 2 IH 2 2
2
2
4a
a
4a
4a 2
2 2
4
2 2
2
2
2
2
b 4 b 2 c 2 b 2 (4b 2 c 2 )
a 2 4a 2
4a 2
3b 2 c 2
b 2 c 2 3b 2 c 2
a 2 IA2 b 2 IB 2 c 2 IC 2
S 2a 2 . 2
2b 2 c 2
2
2
4a
IC 2 CH 2 IH 2
Câu 24 Cho tam giác ABC. Gọi I, K lần lượt là các điểm thỏa mãn: 3IA 2IB IC 0 ;
KA KB 2KC 0 .
a) Trên BC lấy điểm P sao cho: BP l BC . Tìm l để ba điểm A, I , P thẳng hàng.
b) Tìm vị trí điểm N để biểu thức NA2 NB 2 2NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
a). 3 điểm A,I,P thẳng hàng có 1số m 0 sao cho: IA m IP , (*)
Ta có: IP IB BP IB l BC IP IB l IC IB
Từ giả thiết ta có: IC 3IA 2IB Khi đó: IP IB l 3IA 3IB
IP 1 3l IB 3l IA ; (*) IA m1 3l IB 3ml IA 1 3ml IA m1 3l IB
1
1 3ml 0
1
l
3 KL: l
3
m1 3l 0
m 1
Do IA và IB khơng cùng phương nên có:
b). Tìm vị trí điểm N để biểu thức NA2 NB 2 2NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Gọi M là trung điểm của AB. Ta có: KA KB 2KM
Theo giả thiết K là điểm thõa mãn: KA KB 2KC 0 , (I)
(I) 2 KM 2 KC 0 KM KC 0 Suy ra K là trung điểm của CM.
2
2
2
2
2
2
Ta có: NA 2 NB 2 2 NC 2 NA NB 2 NC = KA KN ) KB KN 2 KC KN
2
2
= 4KN KA KB 2 2KC 2 KA2 KB 2 2KC 2
Khaitriểnđc NA2 NB 2 2NC 2
Đẳng thức xảy ra khi N trùng với K
KL: NA2 NB 2 2NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi N trùng với K
Câu 25 Cho ABC có trọng tâm G và hai điểm M , N thỏa mãn 3MA 4MB 0 ; CN k BC .
Tìm k để ba điểm M , N , G thẳng hàng.
4
AB
7
CN k BC AN AC k AC AB AN k AB (1 k ) AC
3MA 4MB 0 3 AM 4 AB AM 0 AM
GA GB GC 0 AG AB AG AC AG 0 3 AG AB AC AG
MN AN AM k AB (1 k ) AC
4
4
AB k AB (1 k ) AC
7
7
1
1
AB AC
3
3
MG AG AM
1
1
4
5
1
AB AC AB AB AC
3
3
7
21
3
Ba điểm M , N , G thẳng hàng khi và chỉ khi
4
5
5
4
1
k 7 21 n
k 21 n 7
k 2
MN mMG
1
1
1 k n
k n 1
n 9
3
2
3
1
2
Vậy k .
Câu 26 Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC và H là trực tâm tam giác. Chứng minh
1
rằng: MA 2 MH 2 AH 2 BC2
2
Gọi A’ là hình chiếu vng góc của A trên BC ta có
1
1
MA BA BM BA BC; MH CH CM CH BC
2
2
A
C'
H
B
A'
C
M
1
1
1
1
1
MH.MA 0 CH BC BA BC CH.BA CH.BC BC.BA BC2
2
2
2
2
4
vì CH.BA 0; CH.BC BC.CA '; BC.BA BC.BA '
Do đó MH.MA
1
1
BC BA ' CA ' BC2 1
2
4
mà AH 2 MH MA
2
MH 2 MA 2 2MH.MA 2
1
Từ (1) và (2) suy ra AH 2 MH 2 MA 2 BC2
2
Bài 27 Trong mp (Oxy) cho tam giác ABC có A(-1 ; 0) , B(2 ; 3), C(3 ; -6) và đường thẳng
d : x 2 y 3 0 . Tìm M thuộc d sao cho Q = MA
2MB
3MC nhỏ nhất.
Câu 28 Cho ABC đều cạnh a. Lấy các điểm M, N thoả mãn: 3BM BC; 3AN AB . Gọi I
= AMCN. Chứng minh: BIC = 900.
Vì ICN nên x, y sao cho x+y = 1 và BI x.BN y.BC
2x
BA 3yBM .
3
2x
3y 1 . Từ các điều trên x = 6/7, y = 1/7.
3
4
1
2
1
Tức là có: BI BA BC . Mặt khác: CN CA CB .
7
7
3
3
Do đó: BI.CN = 0 BI CN.
Vì IAM nên:
Câu 29
a) Cho ABC đều cạnh a nội tiếp đường tròn (O,R). Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn:
MB.MC MC.MA MA.MB 3a 2 .
b) Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là hình chiếu vng góc
của G xuống cạnh BC, AC, AB. Chứng minh rằng:
a 2 .GA1 b 2 .GB1 c 2 .GC1 0 . (với a=BC, b=AC, c=AB).
Ta có: MB.MC MC.MA MA.MB
1
1
1
= (MB2+MC2-BC2)+ (MC2+MA2-CA2)+ (MA2+MB2-AB2)
2
2
2
1
3
=(MA2+MB2+MC2)- (BC2+CA2+AB2) = 3MO2+(OA2+OB2+OC2)- a2
2
2
2
a
3
= 3MO2+3R2- a2 = 3MO2 - .
2
2
a2
Vậy: MB.MC MC.MA MA.MB 3a 2 3OM2 = 3a2+
2
7
7
OM = a
. Tức là M(O,a
).
6
6
b)... thay 3 véc tơ đó về ba véc tơ là 3 đường cao của tam giác ABC.
2
2
2
2
2
2
2
b)... a .GA1 b .GB1 a .GC1 0 (a .GA1 b .GB1 a .GC1 ) 0
a 4 .GA12 b 4 .GB12 c 4 .Gc12 2a 2b 2 GA1.GB1 2a 2 c 2 GA1.GC1 2b 2c 2 GB1.GC1 0 (*)
GA1
ha
h
h
, GB1 b , GC1 c , aha bhb chc 2S
3
3
3
,
Ta có:
GA1.GB1 GA1.GB1.cos(1800 C ) GA1.GB1.cosC , -2ab.cos C c 2 a 2 b 2
GA1.GC1 GA1.GC1.cos(1800 B) GA1.GC1.cosB, -2ac.cos B b 2 a 2 c 2
GC1.GB1 GC1.GB1.cos(1800 A) GC1.GB1.cosA, -2cb.cos A a 2 b 2 c 2
VT(*)
4S 2 .a 2 4S 2 .b2 4S 2 .c 2 4S 2 .(c 2 a 2 b2 ) 4S 2 .(b2 a 2 c 2 ) 4S 2 .(a 2 c 2 b2 )
0
9
9
9
9
9
9
.
Câu 30 Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là điểm đối
xứng của O qua các đường thẳng BC, CA, AB; H là trực tâm của tam giác ABC và L là trọng
tâm tam giác MNP. Chứng minh rằng OA OB OC OH và ba điểm O, H, L thẳng hàng.
A
P
N
H
B
O
C
K
M
D
a) Kẻ đường kính AD, khi đó tứ giác BHCD là hình bình hành nên trung điểm K của BC
cũng là trung điểm của HD, trong tam giác AHD có OH là đường trung bình nên
2OK AH OB OC OH OA OA OB OC OH
Ta có OB OC 2OK OM và các đẳng thức tương tự ta được:
OM ON OP 2 OA OB OC 2OH 3OL 2OH suy ra O, H, L thẳng hàng.
Câu 31 Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và BAC 600. Các điểm M, N được xác định
bởi MC 2 MB và NB 2 NA . Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và CN vng góc
với nhau.
Ta có: MC 2MB AC AM 2( AB AM ) 3 AM 2 AB AC
Tương tự ta cũng có: 3CN 2CA CB
Vậy: AM CN AM CN 0 (2 AB AC )(2CA CB ) 0
(2 AB AC )( AB 3 AC ) 0
2c 2 3b 2
5bc
0
2
2 AB2 3 AC 2 5 AB.AC 0
4c2 6b2 5bc 0
Câu 32 Cho tam giác ABC. Qua một điểm M bất kỳ thuộc cạnh AC kẻ các đường song song
với hai cạnh còn lại cắt AB, BC lần lượt tại E, F. Tìm vị trí của M trên AC sao cho hình bình
hành MEBF có diện tích lớn nhất
A
E
M
H
B
K
C
F
Đặt S SABC ; S ' SMEBF ; AM x; MC y
Kẻ AH, AK lần lượt vng góc với ME và BC ta có:
S'
ME KH
2x
y
2xy
S' 1
1
1
2
.
.
S ' S MaxS' = S
2
S
BC AK x+y x y (x+y)
S 2
2
2
Dấu “=” xẩy ra khi x = y, tức M là trung điểm của AC
Câu 33 Cho tam giác ABC, gọi I là điểm xác định bởi: 2 IA 3 IB IC 0 . Gọi M, N là hai
điểm phân biệt thoả mãn: MN 2 MA 3MB MC . Chứng minh M N luôn đi qua một điểm
cố định.
Ta có: 2 IA 3IB IC 0 3 IA 3 IB IC IA 0 3( IA IB ) CA
6IE CA => I cố định. (E là trung điểm AB).
MN 2 MA 3MB MC 2( MI IA) 3( MI IB ) ( MI IC)
6 MI (2 IA 3IB IC) 6 MI
=> M, N, I thẳng hàng. Hay M, N luôn đi qua điểm cố định I
Câu 34 Cho tứ giác ABCD. Đường thẳng qua A song song BC cắt BD tại M, Đường thẳng qua
B song song AD cắt AC tại N. Chứng minh rằng MN CD .
B
C
O
A
N
M
D
Trong trường hợp tứ giác ABCD khơng là hình bình hành thì M khơng trùng D. Khi đó
M CD .
OA p
OB m
và
.
Gọi O AC BD , đặt
OC q
OD n
q
n
1
OA OB
mqOA npOB
p
m
mp
OA OD n
m
Theo giả thiết BN AD , suy ra
ON AO
ON OB m
n
OA OM p
p
Tương tự AM BC , suy ra
OM BO
OC OB q
q
m
p
1
mp
Ta có MN ON OM AO BO
mqAO npBO
DC Suy ra MN CD
n
q
nq
nq
Câu 35 Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh a=BC, b=CA, c=AB. M là một điểm bất kì trong
Khi đó: DC OC OD
mặt phẳng. Chứng minh rằng MA2 MB 2 MC 2
2
2
a 2 b2 c2
.
3
2
-
( MA MB MC ) 2 0 MA MB MC 2 MA.MB 2 MA.MC 2 MB.MC 0 (1)
-
chú ý 2 MA.MB MB MA AB MA2 MB 2 c 2
-
2
2
2
2 MA.MC MA2 MC 2 b 2 ; 2 MB.MC MC 2 MB 2 a 2
Thay vào (1) ta có 3(MA2 MB2 MC 2 ) a2 b2 c2 0
a 2 b2 c 2
MA MB MC
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi MA MB MC 0 M là trọng tâm tam giác ABC
2
2
2
Câu 36 Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh một tam giác. x, y, z thoả mãn ax+by+cz=0. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu A=xy+yz+zx.
ax by
nên
c
ax by
ax by
ax 2 xy
by 2
xy yz zx xy
y
x
(a b c )
f ( x)
c
c
c
c
c
-
Từ ax+by+cz=0 z
-
f(x) là tam thức bậc 2 có hệ số của x2 âm
y2 2
(a b 2 c 2 2ab 2bc 2ca) 0y f ( x) 0x A 0x, y, z
2
c
- Khi x=y=z=0 thì A=0 nên giá trị lớn nhất của A bằng 0
Bài 37
Cho hình thang ABCD có đáy là AD, BC. Gọi E
là điểm tuỳ ý trên cạnh AB; O1 , O2 lần lượt là
tâm của các đường tròn ngoại tiếp các tam giác
AED và BEC. Chứng minh rằng độ dài đoạn
O1 , O2 khơng đổi.
Gọi H,K là hình chiếu của O1 ; O2 trên AE, BE, ta có : AEO1 900 EO1 H 900 ADE .
BEO2 900 EO2 K 900 BCE . Do đó O1 EO2 1800 AEO1 BEO2 ADE BCE .
Kẻ đường thẳng qua E và song song với AD, ta chứng minh được DEC ADE BCE
O1EO2 DEC .
DE 2O1E sin A O1E
EC
2
O
E
sin
B
O2 E . Suy ra : DEC ∽ O1EO2 .
2
Mặt khác, theo định lí sin, ta có:
O1O2 O1E
O1E
1
DC
O1O2
DE 2O1E sin A 2sin A
2sin A không đổi, đpcm.
Dẫn đến : DC
Câu 38 Gọi G là trọng tâm ABC có sin CAG sin CBG
2 3
và AB tiếp xúc với đường tròn
3
ngoại tiếp ACG . Tính góc ACB .
A
b
ma
c
mb
M
G
C
B
a
N
Gọi M,N lần lượt là trung điểm BC, AC.
Do AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ACG => BAG ACG mà MN//AB =>
BAG AMN => GMN GCN => tứ giác GMCN nội tiếp
2 2 a2
a 3
b 3
mb
mb
ma
2
2 tương tự
2 .
=>BG.BN=BM.BC=> 3
Theo định lí Sin trong AMC
AM
CN
asinC ab sin C
S
S
SinCAG
sin CBG
2ma
2bma
bma Tương tự
amb
=> sin C SinGAC
SinCBG + SinCAG =S(
1
1
2 3
1
1
2 3
1
1
)
S( 2 2 )
S ( 2 2 ) 1 (1)
bma amb
3
3
a
b
a
b
4
4 a 2 c 2 b2 b2 c 2 a 2
a 2 b 2 (mb2 ma2 ) (
) 2c 2 a 2 b 2
3
3
2
4
2
4
.
2
2
2
2
Theo định lí Cơsin c a b 2ab.cosC =>c 2ab.cosC .
(1)
1
2
ab.sin C.2.2ab.cosC
1 Sin2C 1 2C 900 C 450
a 2b 2
Câu 39 Cho tứ giác ABCD có
AD 3, ABD ACD 600 . E và F lần
lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác
3 1
ABD và ACD. Tính BC biết EF
.
2
0
Vậy ACB 45 .
A
B
E
I
F
D
C
AD
1
2sin 600
Gọi I là điểm chính giữa cung AD thì AI là phân giác góc ABD nên E thuộc AI ; CI là phân
giác góc ACD nên F thuộc CI. Ta tính được ID IA 2R.sin300 1
Ta có IDF IDA ADF ICD CDF IFD IF ID 1 . Tương tự IE IA 1
Vì ABD ACD 600 nên tứ giác ABCD nội tiếp trong (C) có bán kính R
Ta có EF 2 IE 2 IF 2 2 IE.IF cos EIF cos EIF
3
EIF 300
2
Áp dụng định lý sin BC 2 R sin EIF 1
Câu 40 Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (C) với AB
= 5, BC = 7 và AC = 3. Đường phân giác trong góc A cắt BC tại
D và cắt (C) tại điểm thứ hai E. Giả sử () là đường trịn đường
kính DE. Các đường tròn (C) và () cắt nhau tai E và F. Tính AF.
A
D
B
C
F
E
AB 2 AC 2 BC 2 25 9 49
1
Ta có cos A
A 1200
2.5.3
2
2 AB. AC
AE là phân giác góc A nên BE = CE và BEC = 600. Do đó tam giác BCE đều.
Ta có BFC = BFE = 600 và DFE = 900 nên BFD = CFD = 300 suy ra FD là phân giác trong
góc BFC.
BF BD AB 5
. Giả sử BF = 5a, CF = 3a.
CF CD AC 3
Tam giác FBC ta có BC 2 BF 2 CF 2 2BF.CF.cos BFC
1
7
49 25a 2 9a 2 2.5a.3a. a
2
19
Do đó
Chứng minh được AF.BC = AB.CF + AC.BF
7AF = 15a + 15a AF 30
19
Câu 41 Tam giác ABC có các góc thỏa mãn hệ thức: cot A cot C cot B .
1
a) Xác định góc giữa hai đường trung tuyến AA1 và CC1 của tam giác ABC khi .
2
b) Tìm giá trị lớn nhất của góc B khi 2 .
b2 c 2 a 2
a 2 c2 b2
b2 a 2 c 2
cot B
cot C
4s
4s
4s
2
2
2
2
2
2
1
b c a a b c
1 c2 a 2 b2
1
Khi . cot A cot C cot B
2
4s
4s
2
4s
2
2
2
2
2
2
2
4
4b c a
4
4 a b c
; CG 2 CC12
Ta có: AG 2 AA12
9
9 2
4
9
9 2
4
a) Ta có cot A
5b2 a2 c2
4 a2 c2
b 2 b 2 . AA1 CC1 . Vậy góc giữa AA1 và CC1 bằng 900 .
4
AG 2 CG 2
9
b2 c 2 a 2 a 2 b2 c 2
c2 a 2 b2
2
b)… cot A cot C 2 cot B
4s
4s
4s
2
2
2
a c 2b
a 2 c 2 b 2 a 2 c 2 2ac 1
.
Ta có cos B
2ac
4ac
4ac 2
Suy ra B 600 . Dấu = xảy ra khi tam giác ABC đều
B
C1
A1
G
A
C
Câu 42 Cho tứ giác lồi ABCD, có độ dài các cạnh AB = a, BC = b, CD = c, DA = d, độ dài
đường chéo AC = p, BD = q và có diện tích S.CMR : 2 3S a 2 b 2 c 2 d 2
p2 q2
2
Gọi I, J lần lượt là trung điểm AC, BD
Ta chứng minh được a 2 b 2 c 2 d 2 p 2 q 2 4IJ 2
p2
3
p2 q2
p2 q2
p2 q2
3 pq
2 3S
Khi đó a 2 b 2 c 2 d 2 p 2 q 2 q 2
2
2
2
2
2
Câu 43 Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên các cạnh BC, CA và AB của
tam giác đó, gọi S a , Sb , S c và S tương ứng là diện tích của các tam giác ANP, BPM ,
CMN và ABC. Biết rằng:
S a Sb S c
3
S , chứng minh M, N, P là trung điểm của
2
các cạnh BC, CA, AB.
Ta có các cơng thức tính diện tích: 2Sa AP AN sin A; 2S AB AC sin A
Sa
S
AP AN 1 AP AN
(BĐT Cauchy)
AB AC 2 AB AC
Tương tự ta cũng có:
Sb 1 BM BP
và
S 2 BC BA
Sc 1 CN CM
S 2 CA CB
3
Sa
S
S
1 AP BP BM CM CN AN 3
S a Sb S c
S.
b c
S
S
S 2 AB BA BC CB CA AC 2
2
AP AN
AB AC
PN//BC
BM BP
Dấu bằng xảy ra
MP//CA M, N, P là trung điểm của BC, CA, AB
BC BA
MN//AB
CN CM
CA CB
Bài 44 Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c; ma , mb , mc ; la , lb , lc ; lần lượt là độ dài
các đường trung tuyến, đường phân giác kẻ từ A, B, C. Chứng minh rằng : ma .mb .mc la .lb .lc .
a)…..Theo cơng thức đường trung tuyến của tam giác ta có:
1
1
1
ma 2 (2b 2 2c 2 a 2 ) (b c) 2 a 2 (b c a).(b c a) p( p a)
4
4
4
ma p ( p a ) . Tương tự: mb p ( p b); mc p ( p )
Nhân theo vế các bđt trên ta có: ma .mb .mc p 3 ( p a)( p b)( p c) p.S (1)
Với S p ( p a )( p b)( p c) là diện tích tam giác ABC.
Chứng minh cơng thức: la
2bc cos
bc
A
2
Mặt khác trong tam giác ABC ta có:
A
A
2bc cos
2
2
2
2
2 bccos A l 2 bc cos 2 A bc (1 cosA)= bc (1 b c a )
la
a
bc
2
2
2
2
2bc
2 bc
la p ( p a ) la .lb .lc pS (2)
Từ (1) và (2) suy ra: ma .mb .mc la .lb .lc . Dấu bằng xảy ra khi a = b= c, tức tam giác ABC là
2bc cos
tam giác đều.
Bài 45 Cho tam giác ABC, có a BC, b CA, c AB . Gọi I, p lần lượt là tâm đường tròn nội
tiếp, nửa chu vi của tam giác ABC. CMR :
IA2
IB 2
IC 2
2
c p a a p b b p c
b). Gọi M là tiếp điểm của AC với đường trịn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó ta có
AM p a; IM r . Gọi S là diện tích tam giác ABC, theo cơng thức Heron ta có
S
p p a p b p c
. Áp dụng định lí Pitago trong tam giác AIM ta có
2
2 2
2 S
2 p a p b p c
2
2
2
IA AM MI p a r p a p a
p
p
p a bc IA2 b
p
c p a p
IB 2
c
IC 2
a
;
IA2
IB 2
IC 2
abc
a p b p b p c p
Tương tự
2
c p a a p b b p c
p
A
M
I
C
B
Bài 46 Gọi G là trọng tâm ABC có sin CAG sin CBG
2 3
và AB tiếp xúc với đường tròn
3
ngoại tiếp ACG . Tính góc ACB .
Gọi M,N lần lượt là trung điểm BC, AC. Do AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
ACG => BAG ACG mà MN//AB => BAG AMN => GMN GCN => GMCN nội tiếp
a2
a 3
b 3
tương tự ma
mb
2
2
2
AM
CN
asinC ab sin C
S
Theo định lí Sin trong AMC =>
Tương
SinCAG
sin C SinGAC
2ma
2bma
bma
S
tự sin CBG
amb
2
3
=>BG.BN=BM.BC=> mb2
Vậy SinCBG + SinCAG =S(
1
1
2 3
1
1
2 3
1
1
)
S( 2 2 )
S ( 2 2 ) 1 (1)
bma amb
3
3
a
b
a
b
4
4 a 2 c 2 b2 b2 c 2 a 2
a 2 b 2 (mb2 ma2 ) (
) 2c 2 a 2 b 2
3
3
2
4
2
4
Theo định lí Cơsin c2 a2 b2 2ab.cosC =>c2 2ab.cosC
(1)
1
2
ab.sin C.2.2ab.cosC
1 Sin2C 1 2C 900 C 450 Vậy ACB 450
a 2b 2
A
b
ma
c
mb
M
G
C
B
a
Câu 47 Cho tam giác ABC nội tiếp trong
đường tròn (C) với AB = 5, BC = 7 và AC =
3. Đường phân giác trong góc A cắt BC tại D
và cắt (C) tại điểm thứ hai E. Giả sử () là
đường trịn đường kính DE. Các đường trịn
(C) và () cắt nhau tai E và F. Tính AF.
N
A
D
B
C
F
E
Áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác ABC ta có
AB 2 AC 2 BC 2 25 9 49
1
A 1200
cos A
2.5.3
2
2 AB. AC
AE là phân giác góc A nên BE = CE và BEC = 600. Do đó tam giác BCE đều.
Ta có BFC = BFE = 600 và DFE = 900 nên BFD = CFD = 300 suy ra FD là phân giác trong
góc BFC.
Do đó
BF BD AB 5
. Giả sử BF = 5a, CF = 3a.
CF CD AC 3
Áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác FBC ta có
1
7
BC 2 BF 2 CF 2 2BF.CF.cos BFC 49 25a 2 9a 2 2.5a.3a. a
2
19
Áp dụng định lý ptoleme cho tứ giác nội tiếp ABFC ta có
AF.BC = AB.CF + AC.BF 7AF = 15a + 15a AF
30
19
Câu 48 Cho tam giác ABC cân tại A. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với cạnh
AB tại T, đường thẳng CT cắt đường tròn tại K khác T. Giả sử K là trung điểm CT và
CT 6 2 .Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
Gọi L là tiếp điểm của đường tròn với cạnh BC.
1
2
Ta có: CL2 CK .CT CT 2
A
2
a
36 a 12(1)
4
c
b
T
K
C
B
a L
Áp dụng định lý côsin trong tam giác BCT, ta có:
a2
3
CT BT BC 2 BT .BC cos B 72 a 2 144.cos B cos B (2)
4
4
2
2
2
Áp dụng định lý cơsin trong tam giác ABC, ta có: b 2 c 2 a 2 2ca.cos B cos B
a
(3)
2b
Từ (1), (2), (3) ,ta có : a=12, b=8, c=8 .
Câu 49 Cho tứ giác ABCD có AD 3, ABD ACD 600 . E và F lần lượt là tâm đường tròn
nội tiếp các tam giác ABD và ACD. Tính BC biết EF
3 1
.
2
AD
1
2sin 600
Gọi I là điểm chính giữa cung AD thì AI là phân giác góc ABD nên E thuộc AI ; CI là phân
giác góc ACD nên F thuộc CI
1
Ta có IDF 300 ADC IFD IF ID 1 . Tương tự IE IA 1
2
3
EIF 300
Ta có EF 2 IE 2 IF 2 2 IE.IF cos EIF cos EIF
2
Áp dụng định lý sin BC 2 R sin EIF 1
Bài 50 Cho tứ giác lồi ABCD. Giả sử tồn tại một điểm M nằm bên trong tứ giác sao cho
Vì ABD ACD 600 nên tứ giác ABCD nội tiếp trong (C) có bán kính R
MAB MBC MCD MDA . Chứng minh : cot
AB 2 BC 2 CD 2 DA2
, trong đó là số
2 AC.BD.sin
đo góc giữa hai đường thẳng AC và BD.
Trước hết ta có các kết quả sau: S ABCD
Tương tự ta được: cot
AB 2 MA2 MB 2
1
AC.BD.sin ; cot
2
4S MAB
AB 2 MA2 MB 2 BC 2 MB 2 MC 2 CD 2 MC 2 MD 2
4S MAB
4S MBC
4S MCD
DA2 MD 2 MA2
AB 2 BC 2 CD 2 DA2
4S MDA
4 S MAB S MBC S MCD S MDA
AB 2 BC 2 CD 2 DA2 AB 2 BC 2 CD 2 DA2
4S ABCD
2 AC.BD.sin
Bài 51 Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA và AB của tam giác đó, lần lượt lấy các điểm
A ', B ' và C '. Gọi S a , Sb , S c và S tương ứng là diện tích của các tam giác AB ' C ', BC ' A ',
S a Sb S c
CA ' B ' và ABC. Chứng minh bất đẳng thức
3
S . Dấu đẳng thức xảy ra
2
khi và chỉ khi nào?
Ta có các cơng thức tính diện tích: 2Sa AC ' AB 'sin A; 2S AB AC sin A
AC ' AB ' 1 AC ' AB '
(BĐT Cauchy)
AB AC 2 AB AC
Sb 1 BA ' BC '
Sc 1 CB ' CA '
Tương tự ta cũng có:
và
S 2 BC BA
S 2 CA CB
Sa
S
Sa
S
S
1 AC ' BC ' BA ' CA ' CB ' AB ' 3
(đpcm)
b c
S
S
S 2 AB BA BC CB CA AC 2
AC ' AB '
AB AC
BA ' BC '
C ' B ' //BC
BA
BC
A ' C ' //CA
CB ' CA '
B ' A ' //AB
Dấu bằng xảy ra CA CB
A’, B’, C’ là trung điểm của BC, CA,
Do đó:
AB
Câu 52 Cho tam giác ABC có AB= c ,BC=a ,CA=b .Trung tuyến CM vng góc với phân giác
CM 3
b
5 2 5 . Tính
và cos A .
AL 2
c
b
c
CA CB AB 2 AC
AB
AC ; CM
Ta có: AL
bc
bc
2
2
Theo giả thiết: AL CM AL.CM 0
trong AL và
b AB c AC
AB 2 AC 0 bc
2
bc 2 cos A 2cb 2 cos A 2cb 2 0
c 2b 1 cos A 0 c 2b (do cos A 1)
b2 a 2 c 2 a 2 b2
2
4
2
2
1
1
2
AL2 AB AC AB 2 AC 2 2 AB. AC 9b 2 a 2
9
9
9
2
2
2
CM 3
CM
9 a b
9
a 2 b2
a2
52 5
.
5
2
5
5
2
5
6 5
AL 2
AL2
4 9b 2 a 2 4
9b 2 a 2
b2
b 2 c 2 a 2 5b 2 a 2
5 1
cos A
2
2bc
4b
4
Khi đó: CM 2
Câu 53 Cho tam giác ABC, có a BC, b CA, c AB . Gọi I, p lần lượt là tâm đường tròn nội
IA2
IB 2
IC 2
tiếp, nửa chu vi của tam giác ABC. CM:
2
c p a a p b b p c
Gọi M là tiếp điểm của AC với đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Khi đó ta có AM p a; IM r . Gọi S là diện tích tam giác ABC, theo cơng thức Heron ta
có S p p a p b p c .
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác AIM ta có
p a p b p c
S
2
IA AM MI p a r p a p a
p
p
2
2
2
2
2
2
2
p a bc
p
IB 2
c
IC 2
a
IA2
b
;
.Tương tự ta có
a p b p b p c p
c p a p
IA2
IB 2
IC 2
abc
Do vậy
2
c p a a p b b p c
p
A
M
I
C
B
Bài 54 Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c . Chứng minh rằng:
a 2 b 2 c 2 cos A cos B cos C
2abc
a
b
c
2
0 0 0 AB BC CA
2
AB 2 BC 2 CA2 2 AB.BC 2 BC.CA 2CA. AB 0
a 2 b 2 c 2 2 BA.BC 2CB.CA 2 AC. AB 0
a 2 b 2 c 2 2ac cos B 2ab cos C 2bc cos A
a 2 b 2 c 2 cos A cos B cos C
(đpcm)
2abc
a
b
c
Bài 55 Cho ABC nhọn có độ dài 3 cạnh là BC a, CA b, AB c , các góc là A, B, C thỏa
a 4 2 b 2 c 2 a 2 b 4 c 4 b 2 c 2 0
mãn
. Chứng minh ABC đều.
c 2b cos A
1
2
2
2
0
a b c bc cos A 2 A 60
Ta có:
a 2 b 2 c 2 bc cos A 1 A 1200 (loai)
2
b2 c2 a2
c 2 b 2 c 2 a 2
2
bc
Ta có: c 2b
ab
Vậy ABC cân có góc A 600 ABC đều
Bài 56 Cho tam giác ABC có cạnh BC = a, AC = b , AB = c thoả c.mc b.mb (b c) , trong
đó mb , mc là các trung tuyến kẻ từ B và C. Chứng minh rằng: 2cotA = cotB + cotC
Theo bài ra:
c mb
c2 m2
2 b2 ,áp dụng cơng thức tính độ dài đường trung tuyến ta có :
b mc
b
mc
a 2 c 2 2mb2
b2
c2
và a 2 b 2 2mc2
2
2
b2
c2
2
Nên: 2
2
b
c
a2 b2
2
a2 c2
1
1
1
a 2 c 2 b 2 c 2 c 4 a 2 b 2 b 2 c 2 b 4 a 2 c 2 b 2 c 4 b 4 0
2
2
2
1
1
c2 b2 a2 c2 b2 0 a2 c2 b2 0
2
2
2
2
2
2
2
2a b c
2a a 2bc cos A a 2 2bc cos A
2 R sin A 2 2 R sin B . 2 R sin C cos A sin 2 A 2sin B sin C cos A
2
sin B C
cos A
sin A
sin B cos C sin C cos B
cot A
sin A 2sin B sin C 2sin B sin C
2sin B sin C
1 cos C cos B
2 cot A cot C cot B
2 sin C sin B
3A
3B
A B
sin
2cos
Bài 57 Cho tam giác ABC có các góc A, B thỏa điều kiện: sin
.
2
2
2
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
Ta có: sin( 3A ) + sin( 3B ) = 2 sin( 3( A B) ) cos( 3( A B) ) . 1 sin( 3( A B) ) > 0; cos( A B ) > 0
2
0
A B
4
2
< cos(
3A B
2
4
4
A B ) cos( 3 A B
4
2
4
) cos(
2
A B ) cos( 3( A B ) )
2
4
Từ sin( 3A ) + sin( 3B ) = 2cos( A B ) và cos( A B )>0
2
2
2
2
Suy ra : 2sin( 3( A B) )cos( 3( A B) ) >0 Hay cos( 3( A B ) )>0.
4
4
4
Kết hợp với sin( 3( A B) ) 1, ta có sin( 3( A B) )cos( 3( A B) ) cos( 3( A B) )
4
4
4
4
Do đó: 2 sin( 3( A B) )cos( 3( A B) ) 2cos( 3( A B) ) 2cos( A B )
4
Vì vậy nếu
4
sin( 3A
2
)+
sin( 3B )
2
2
4
= 2cos(
A B )
2
A B 3A B
thì phải có: 2
4
A = B = .
3
sin( 3( A B) ) 1
4
Vậy tam giác ABC là tam giác đều.
Câu 58 Gọi G là trọng tâm ABC có sin CAG sin CBG
2 3
và AB tiếp xúc với đường trịn
3
ngoại tiếp ACG . Tính góc ACB .
Gọi M,N lần lượt là trung điểm AC,BC
Do AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
ACG => BAG ACG mà MN//AB => BAG ANM
=> GNM GCM => tứ giác GMCN nội tiếp
A
b
ma
c
mb
M
G
C
B
a
N
a2
a 3
b 3
tương tự ma
mb
2
2
2
AN
CN
asinC ab sin C
S
Theo định lí Sin trong ANC =>
SinCAG
sin C SinGAC
2ma
2bma
bma
2
3
=>BG.BM=BN.BC=> mb2
Tương tự sin CBG
S
amb
Vậy SinCBG + SinCAG =S(
1
1
2 3
1 1
2 3
1 1
)
S( 2 2 )
S ( 2 2 ) 1 (1)
bma amb
3
a b
3
a b
4
4 a 2 c 2 b2 b2 c 2 a 2
a 2 b 2 (mb2 ma2 ) (
) 2c 2 a 2 b 2
3
3
2
4
2
4
2
2
2
2
Theo định lí Cơsin c a b 2ab.cosC =>c 2ab.cosC
1
ab.sin C.2.2ab.cosC
(1) 2
1 2SinC.CosC 1
a 2b 2
2
Có sin 2 C cos2C 1 nên giải được sinC=CosC=
Vậy ACB 450
.
2
Câu 59 Gọi A, B, C là ba góc của tam giác ABCthỏa mãn sin 2 A sin 2 B 2015sin 2 C . Tìm giá
trị lớn nhất của sinC
a
a
b
c
2 R sin A
,sin C
Theo định lý sin
.Tương tự sin B
.
sin A
2R
2R
2R
Thế vào (1) ta được a2 b2 2015c2
2014 a 2 b 2
a 2 b 2 2015(a 2 b 2 2ab cos C ) cos C
.
2015 2ab
4029
2014
Ta có a 2 b 2 2ab 0 cos C
Ta có sin C 1 cos 2 C
.
2015
2015
4029
Đẳng thức xảy ra a b A B . Vậy max sin C
2015
2
2
Câu 60 Cho tam giác ABC có S b (a c) . Tính tan B .
1
2
S b2 (a c)2 ac sin B a 2 c 2 2ac cos B a 2 c 2 2ac
1
1
ac sin B 2ac(1 cos B) sin B 4(1 cos B) cos B 1 sin B
2
4
2
17
1
1
Ta có sin B cos B 1 sin B 1 sin B 1 sin 2 B sin B 0
16
2
4
sin B 0
15
8
8
cos B tan B
sin B
8
sin B
17
15
17
17
2
2
2
Câu 61 Cho tam giác ABC có các số đo là a, b, c. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là các tiếp điểm của
đường tròn nội tiếp tam giác ABC với các cạnh BC, CA, AB; A’B’=c’,A’C’=b’, B’C’=a’.
a 2 b2 c2
Chứng minh rằng: 2 2 2 12
a'
b'
c'
Trong tam giác AB’C’ cân tại A có
A
bca
B'C' a ' 2
.sin
2
2
A
b c a sin
2
A
B'
C'
O
B
C
A'
2 1 cos A
a '2 b c a .
2
(b c a) 2 b 2 c 2 a 2
. 1
2
2bc
2 A 1 cos A
CM : sin
2
2
1
b c a 2 a b c a c b
4bc
theo cô si ta có
2
b2
2
c2
2
a'
b'
c'
Dấu bằng xảy ra khi a=b=c
33
0,25
2 2
1
b c
bc
b 2 (c a)2 c2 (b a) 2
4bc
4bc
4
ca
ab
Tương tự có b '2 ; c'2
dấu bằng xảy ra khi chỉ khi a=b=c
4
4
a 2 b 2c 2
2 2 2
nhân 3 bđt trên vế với vế ta đc a ' b ' c'
43
a2
0,25
a 2 b 2c 2
a '2 b '2 c'2
0,25
0,25
12
0,25
ĐỀ TỰ LUYỆN
1, Cho tam giác ABC.
a, Với điểm M bất kỳ. Chứng minh rằng: v MA 2MB 3MC không phụ
thuộc vào điểm M.
b, Gọi D là điểm sao cho CD v , CD cắt AB tại K. Chứng minh rằng:
KA 2KB 0 và CD 3CK
2, Cho tam giác ABC. Gọi A', B', C' là các điểm xác định bởi:
2012.A 'B 2013.A 'C 0 , 2012.B'C 2013.B'A 0 , 2012.C'A 2013.C'B 0 .
Chứng minh rằng: ABC và A'B'C' có cùng trọng tâm.
Bài 2: Cho góc xOy , trên Ox lấy lần lượt các điểm A, B, C sao cho OA:AB:BC =
1:2:3. Trên Oy lấy các điểm A', B', C' sao cho OA':A'B':B'C' = 3:3:2. Chứng minh rằng
các đường thẳng AA', BB', CC' đồng quy.