Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề Ôn Thi Thử Môn Hóa (548).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.05 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2 H5 OH. Giá trị của m

A. 20,70.
B. 36,80.
C. 10,35.
D. 27,60.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2 , thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2 O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch brom. Khối lượng Br2 đã phản ứng

A. 9,6 gam.
B. 48 gam.
C. 28,8 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 3. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su?
A. CH2 = CHCl.
B. CH2 = CH2 .
C. CH2 = CH − CH3 .
D. CH2 = CH − CH = CH2 .
Câu 4. Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5 H14 N2 O4 ) và chất Z (C4 H8 N2 O3 ); trong đó Y là muối của axit
đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với khơng khí đều lớn hơn 1. Mặt
khác, 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m
gần nhất với


A. 32.
B. 26.
C. 37.
D. 34.
Câu 5. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3 )2 và 0,1 mol H2 S O4 . Khối lượng Fe tối đa phản úng với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO−3 )
A. 5,60 gam.
B. 2,24 gam.
C. 3,36 gam.
D. 4,48 gam.
Câu 6. Cho CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 1M thu được kết quả như bảng sau:
Số mol CO2
0,1 0,35
Khối lượng kết tủa (gam) m 2,5m
Giá trị của V là
A. 150.
B. 100.
C. 120.
D. 250.
Câu 7. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?
A. Na2CO3 và Na3 PO4 . B. Na2 S O4 và NaCl.
C. HCl và Na2CO3 .

D. HCl và Ca(OH)2 .

Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2 )2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHS O4 vào dung dịch Fe(NO3 )2 có khí thốt ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 , sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.

(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2 , sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 9. Công thức của sắt(II) sunfat là
A. FeS 2 .
B. FeS O4 .

C. Fe2 (S O4 )3 .

Câu 10. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3 .
B. KNO3 .
C. CuS O4 .

D. FeS .
D. CaCl2 .
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ
trong oxi dự. Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng được sục vào 300 gam dung dịch Ca(OH)2
25,9% thu được 90 gam kết tủa và dung dịch muối có nồng độ phần trăm là 8,65%. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch H2 S O4 dư, đun nóng, sau đó trung hịa axit bằng dung dịch

NaOH thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 , đun nóng thu được
a gam kết tủa Ag. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 70,8 và 21,6.
B. 32,4 và 43,2.
C. 32,4 và 21,6.
D. 70,8 và 43,2.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.
B. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
D. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
Câu 13. X là một amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,25 M và thu được 3,67 gam muối khan. Công thức của X là
A. NH2 − C6 H12 − COOH.
B. NH2 − C3 H5 (COOH)2 .
C. (CH3 )2CH − CH(NH2 ) − COOH.
D. (NH2 )2C5 H9 − COOH.
Câu 14. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 15. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 . Sự phụ thuộc của số mol kết
tủa (a mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:
a
1,5t + 0,025

x
0 0,075
Tỉ lệ y : x là

A. 5 : 2.

B. 7 : 2.

y

3t+0,025

C. 2 : 1.

Câu 16. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.

b

D. 3 : 1.
D. Tinh bột.

Câu 17. Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17 H33COOH.
B. C17 H35COOH.
C. C17 H35COONa.
D. C17 H33COONa.
Câu 18. Cho 9,125 gam dung dịch HCl 10% tác dụng với 1,5 gam glyxin (NH2 − CH2 − COOH), sau
phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,875.
B. 10,625.

C. 2,413.
D. 2,230.
Câu 19. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ ) đều no, mạch hở, chứa không quá 2 chức
este. Đốt cháy hoàn toàn 22,76 gam E thu được 42,24 gam CO2 và 14,76 gam nước. Mặt khác, đun nóng
22,76 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa hai muối của hai axit có mạch không
phân nhánh và 10,8 gam hỗn hợp G gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên
tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 70,30%.
B. 28,12%.
C. 64,15%.
D. 42,70%.
Câu 20. Cho bột Mg vào dung dịch FeCl3 dư được dung dịch X. Cho X tác dụng với các chất: nước clo,
HNO3 , NaOH, Cu. Hỏi có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch X?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 21. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử oxi.
B. nhóm −CH2 −.
C. nguyên tử hiđro.
D. nguyên tử cacbon.
Câu 22. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca.
B. Na.
C. Fe.
D. K.

Câu 23. Loại phân bón nào sau đây khơng cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng?
A. Supephotphat.
B. Urê.
C. Amophot.
D. Nitrophotka.
Câu 24. Chất nào sau đây phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng?
A. Glucozơ.
B. Etylamin.
C. Anilin.

D. Vinyl axetat.

Câu 25. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam
X bằng một lượng O2 vừa đủ. Dẫn sản phẩm cháy thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng
dung dịch giảm đi m gam so với ban đầu đồng thời có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 7,44.
C. 2,16.
D. 4,56.
Câu 26. X là axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở. Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. T là este hai
chức được tạo thành từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp M gồm X, Y và T thu được 1,5
mol CO2 và 1,45 mol H2 O. Khi đun nóng 0,45 mol M với dung dịch NaOH đến phản ứng hồn tồn thì
số mol NaOH tối đa đã phản ứng là
A. 0,55 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,45 mol.
D. 0,50 mol.
Câu 27. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Ca(OH)2 + Na2CO3 −→ CaCO3 + 2NaOH. B. CaCO3 −→ CaO + CO2 .
C. Ca(HCO3 )2 −→ CaCO3 + CO2 + H2 O.

D. CaCO3 + CO2 + H2 O −→ Ca(HCO3 )2 .
Câu 28. Cho các phương trình hóa học sau:
to

(1) X + NaOH −→ Y + Z
(2) Y + 2HCl →
− T + NaCl
Chất X có thể là
A. CH2 = CH − COONH3 − CH3 .
C. H2 N − CH2 − COO − CH2 − CH3 .

B. ClH3 N − CH2 − COO − CH3 .
D. H2 N − CH2 − CONH − CH(CH3 ) − COOH.

Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch HCl được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
B. Kim loại W có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại Cu.
C. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaOH.
D. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl2 thì Fe bị ăn mịn điện hóa học.
Câu 30. Hịa tan hoàn toàn 12,02 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O, K, K2 O, Ba và BaO vào nước dư. Sau
phản ứng, thu được 300ml dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2:
7 và 0,784 lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với 200ml dung dich gồm H2 S O4 0,25M và KHS O4 0,2M
thu được dung dịch có pH là x. Giá trị của x là
A. 2.
B. 1.
C. 13.
D. 12.
Câu 31. Hòa tan hỗn hợp chứa 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 450 ml dung dịch HCl 0,2M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí H2 . Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch
+5


X, sau khi phản ứng kết thúc thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N) và m gam kết tủa. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,48.
B. 16,43.
C. 12,92.
D. 17,24.
Câu 32. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 10.
B. 6.
C. 11.

D. 12.

Câu 33. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3 .
B. RO2 .
C. RO.

D. R2O.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
B. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
C. Poli(vinylclorua) và tơ nitron đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.
D. Tơ axetat và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ hóa học.
Câu 35. Hịa tan hồn tồn 0,10 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2 . Giá trị của V


A. 4,48.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 2,24.
Câu 36. Ô nhiểm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với mơi trường. Hai khí nào
sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2 S và N2 .
B. S O2 và NO2 .
C. NH3 và HCl.
D. CO2 và O2 .
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hiđrocacbon mạch
hở) cần vừa đủ 0,84 mol O2 , tạo ra CO2 và 10,08 gam H2 O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,20 mol.
B. 0,30 mol.
C. 0,16 mol.
D. 0,18 mol.
Câu 38. Dẫn khí CO dư qua ống đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn
bộ X vào nước vào trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toan. Giá trị của m

A. 7,2.
B. 5,0.
C. 15,0.
D. 10,0.
Câu 39. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2 .
B. MgCl2 .
C. KCl.
D. KNO3 .
Câu 40. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×