Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Tài liệu Đề thi thử môn hóa ĐHCĐ THPT Diển Châu 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.59 KB, 29 trang )

Họ và tên thí sinh..
Số báo danh
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16 , Na =23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Cu = 64,
Ba= 137
: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol sau khi phản ứng
xẩy ra hoàn toàn được chất rắn A . Khối lượng chất rắn A là
A. 5,76g
B. 1,12 g
C. 5,28g
D. 7,68g
: Hai muèi A, B ( MA > MB) được hòa tan vào nước khuấy đều có khí CO2 bay ra. Dung dịch thu được
chỉ có muối K2SO4. Tỷ lệ khối lượng ( mA : mB) đem hòa tan là
A. 1,014
B.0,507
C.0,985
D.1,632
Hỗn hợp 2 khí H2 và Cl2 ở trong một bình kín có chiếu sáng, sau một thời gian thể tích khí Cl2 giảm đi
20% so với ban đầu lúc đó khí clo chiếm 60% thể tích hỗn hợp khí thu được( coi nhiệt độ, áp suất không đổi ).
Tû lƯ thĨ tÝch (VCl2: VH2) lµ
A. 3: 1
B. 1:3
C. 2:3
D. 3:2
: Cho isopren t¸c dơng Br2 theo tû lƯ mol 1:1 thu được tối đa x sản phẩm. Đun nóng ancol bậc 2 C5H12O
với H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ, mối liên hệ giữa x,y là (không kể đồng phân hình
học)
A. x = y
B. x – y = 1
C. y-x = 2
D. y-x = 1
: Nhiệt phân các chất rắn sau đây chất nào không tạo ra oxi


A. HgO
B. CaOCl2
C.KNO2
D. Fe(NO3)2
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g hỗn hợp Cu và Mg trong không khí thu được hỗn hợp oxit X . Hòa tan hÕt X
trong dung dÞch HCl 1M .ThĨ tÝch dung dịch axit hòa tan hết được X là
A. 100ml
B. 150ml
C.170ml
D. 200ml
Đối dung dịch axit yếu HNO2 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau ®©y ®óng
A.PH > 1
B. PH = 1
C. [H+] > [NO2-]
D. . [H+] < [NO2-]
Trén 300ml dung dÞch HCl 0,05M víi 200ml dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng thu dược dung dịch X,
cô cạn X được 1,9875 gam chất rắn khan. PH của dung dịch Ba(OH)2 là
A.11
B.12
C.13
D.10
: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần từ trái qua phảI theo độ âm điện
A. Na Al Fe I Cl O F
B. Na Al Fe I O Cl F
C. Fe Na Al I O Cl F
D. Al Na Fe I Cl O F
: Có 5 lọ hóa chất mỗi lọ đựng một dung dịch sau ( nồng độ khoảng 0,1M)
X1 : NaClO4;
X2 : Na2S ;
X3 : K3PO4 ; X4 : AlCl3 ; X5 : NaHCO3

Dùng quỳ tím nhúng vào lần lượt các dung dịch có thể nhận biết được dung dịch nµo
A. X1 vµ X4
B. X1 vµ X2
C. X2 vµ X4
D.X1vµ X3
Để 15,2 gam hỗn hợp Fe,Cu (tỷ lệ mol tương ứng 2:3) ngoài không khí sau một thời gian được hỗn
hợp X có khối lượng 16,8 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Cu, CuO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trên trong
dung dịch HNO3 dư thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tìm số mol a xit đà phản ứng
A 0,533
B.0,233
C.0,733
D.1,233
: Nếu phân loại theo cách trùng hợp thì trong 4 polime cho dưới đây polime nào cùng loại với polime
caosu buna
A. Tơ nilon 6-6
B. Poli(vinyl axetat)
C. Nhựa phenolfomanđêhit D. Tơ lap san
: Cho 0,02 mol anilin tác dụng 0,03 mol Br2. Phát biểu nào sau đây là đúng
A.sau phản ứng lượng brôm còn dư là 0,01 mol
B.khối lượng kết rủa thu được 3,3 gam


C.sau phản ứng lượng anilin còn dư 0,05 mol
D.sản phẩm phản ứng đều là những axit mạnh
: Phân tử nào sau đây có nguyên tử H linh động nhất
A. H2O
B. CH3OH
C. C6H5OH
D.H2CO3
: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xiclo ankan C5H10 không làm mất màu dung dịch nước brom

A1
B. 2
C.3
D.4
Cố bao nhiêu chất có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng NaOH được chất khí làm xanh giấy quỳ
tẩm ướt
A.1
B.2
C.3
D.4
: có bao nhiêu phản ứng khi cho các đồng phân (bền, hở) C2H4O2 tác dụng: Na, Na2CO3, NaOH,
AgNO3/NH3
A. 5
B.6
C.7
D.8
Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau
A. Đề polime hóa
B. Tác dụng Cl2/ánh sáng
C. tác dụng Cl2 khi có bột Fe
D. tác dụng HCl
: Điện phân 200ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catốt dừng lại. Để yên dung
dịch sau khi điện phân đến khi khối lượng ca tốt không đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại bám vào ca tốt. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu
A. 1M
B.0,5M
C.3M
D.2,5M
: Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa
đủ dung dịch HCl thấy tạo ra 44,95 gam muối. Nếu đốt cháy hết 13,35 gam X thì sản phẩm cháy VCO2 : VH2O

= a : b. Tổng giá trị (a + b) nhỏ nhất
A. 63
B. 65
C.67
D.69
: Thuốc thử để chứng minh cặp hóa chất SO2 , CO2 lµ
A.dd Ba(OH)2, n­íc Br2
B.dd NaOH, dd Br2 trong CCl4
C.dd NH3 , dd KI
D.dd H2S, dd NaHCO3
: C¸c chÊt t¸c dụng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch là
A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ
B.axit fo mic, anđehit fomic, mêtyl fomiat
C. Glucozơ, sacca rozơ, man tozơ
D. glixerol, axit fomic, anđêhit axetic
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 ( trong điều kiện không có không khí )
thu được hỗn hợp khí B (O2, NO2). Tû lÖ sè mol nO2 : nNO2 = a có giấ trị nào sau đây phù hợp
A. 0,125
B. 0,25
C. 0,2
D.0,6
: Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp Mg,Al cần vừa đủ Vml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Dung dịch sau
phản ứng có khối lượng là 224,7 g. Giá trị V là
A. 208,57
B. 200,52
C.196,43
D.160,87
: Các bon không tác dụng trực tiếp với :
A. H2
B. H2SO4 đặc nóng

C. Al
D. Cl2
: Điều nào sau đây sai khi nói về mi amoni
A. dƠ tan trong n­íc, thc chÊt ®iƯn li mạnh
B. tất cả dd muối amoni đều có tính axit
C. tác dụng dung dịch kiềm giải phóng khí
D. dễ bị nhiệt phân hủy
: Cho a gam hiđro cacbon X không no tác dụng dd Cl2 (trong CCl4) thu được 3,5 gam dẫn xuất đi clo,
còn khi cho a gam X tác dụng dung dịch Br2 dư (trong CCl4) thu được 5,28 gam dẫn xuất đi brom . Giá trị a lµ
A. 2,08g
B. 5,16g
C. 1,04g
D. 3,60g

2


: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức A và một an col no B đều
mạch hở cần vừa đủ 24,64 lit O2 (đktc) thu được 20,16 lit CO2 (đktc) và 18 g H2O. BiÕt A,B cã cïng sè nguyªn
tư cacbon, sè mol B lớn hơn A. Công thức câu tạo A,B lần lượt là
A. C2HCOOH, C3H5(OH)3
B. C2H5COOH, C3H6(OH)2
C. C2H5COOH, C3H7OH
D. C2H3COOH, C3H6(OH)2
: Các so sánh nào sau đây đúng
A. Tính axit của phênol mạnh hơn axit cacbonic
B. Tính ba zơ của NH3 mạnh hơn CH3NH2
C. PH của dung dịch HCl 0,15M nhỏ hơn PH của dung dịch H3PO40,05M
D. Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol HCl cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 và là ngược lại
thấy thể tích khí thoát ra bằng nhau (a

: Hòa tan hỗn hợp Na2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào
nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl
thì hết khí bay ra . Giá trị m là
A. 3,94g
B. 1,97 g
C.4,925 g
D.7,88 g
: Khối lượng muối tạo ra lớn nhất khi hòa tan Cu trong 120ml dung dịch hỗn hợp HNO31M và H2SO4
0,5M khí thoát ra là khí NO(sản phẩm khử duy nhất)là
A.14,4 g
B. 16,2 g
C. 15,24g
D.16,92g
Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin liên tiếp và H2 tỷ lệ mol giữa olefin và H2 là 3:2 đun nống có xúc tác
được hỗn hợp B (hiêu suất 100%). Điều nào sau đây không đúng
A. Hỗn hợp B làm thay đổi màu dung dịch nước brom
B. Đốt chấy hết B thì số mol H2O lín h¬n sè mol CO2
C. DÉn B qua H2O có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp 2 an col
D. Tỷ khối A đối B là 0,6
: Hấp thu 4,48 lit (đktc) khí CO2 vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được
dung dịch X Cho X tác dụng 0,5 lit dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M kết tủa thu được là (g)
A. 19,70
B. 24,625
C.39,40
D. 73,875
Cấu hình 4 nguyªn tè
X : 1s22s22p5
Y: 1s22s22p6 3s1
2
2

6
2
1
Z : 1s 2s 2p 3s 3p T: 1s22s22p6 3s23p4
Ion cđa chóng lµ
A. X-, Y+, Z+, T2B. X+, Y+, Z3+, T+
3+
2C. X , Y , Z , T
D. X+, Y-, Z+, T2: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
A. không có muối nào mà trong thành phần anion có sự hiện diện nguyên tố kim loại
B. không có muối nào mà trong thành phần cation có sự hiện diện nguyên tố phi kim
C. không có oxit kim loại nào tan được trong nước cho dung dịch axit
D. Có ít nhất một oxit axit phản ứng được một dung dịch axit
: Hòa tan hết m gam (m nguyên, dương ) một kim loại vào dung dịch H2SO4 loÃng rồi cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 2,714 gam muối khan . Kim loại đó là
A.Fe
B. Mg
C. Cu
D.Zn
: Dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc thu được m gam
H2O và 2m gam CO2. Hai hiđrocabon này
A. 1ankan, 1 anken
B. 2 anken
C. C4H10, C5H12
D. C2H2, C3H4
Hỗn hợp gồm 2 axit các boxylic no đon chức mạch hở liên tiếp trong dÃy đồng đẵng và 3,2 gam
CH3OH đốt cháy hoàn toàn thu được (9,9 + m) gam CO2 và m gam H2O. giá trị m là(g)
A.4,45
B. 9,90
C. 8,45

D.10,90
Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H2 với Ni xúc tác thực hiện phản ứng cộng
được một khí B duy nhất. Đốt chấy B được 8,8 gam CO2 vµ 5,4 gam H2O. BiÕt VA= 3VB . X là
A. C2H4
B.C3H6
C.C3H4
D. C2H2
: Đốt cháy một ete đơn chức thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Có bao nhiêu ancol tạo ra ete trên
3


A. 1

B.3
(

C.4

D.5

A.
Cho : Al, dd FeCl3, dd NaOH trén tõng cặp với nhau số lượng phản ứng oxihoa - khử tối đa là
1
B.2
C.3
D.4
Hỗn hợp khí A gồm 3 khí : NO, H2 và một khí X có khối lượng 0,772g vµ thĨ tÝch 0,9632 lit. Trén
0,4816 lit A víi 1 lit O2 thấy thể tích khí còn lại 1,3696 lít. T×m khÝ X (biÕt trong A cã 2 khÝ % thể tích bằng
nhau, các thể tích đo điều kiện tiêu chuẩn)
A. N2

B. N2O
C. SO2
D. NO2
: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m + 14) gam H2O và (m + 40) gam CO2 Giá trị m là
(g)
A. 10
B. 8
C.6
D.4
Hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ số mol bằng nhau. Hòa tan a mol hỗn hợp vào nước rồi tiến hành
tráng bạc. Lượng bạc thu được lớn nhất là
A. a mol
B. 2a mol
C. 3 a mol
D. 4a mol
: Trén 100ml dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,5M, CH3COOH 0,7M với 10,6 gam hỗn hợp C2H5OH,
C3H7OH (tỷ lệ mol 1:1) cho vào ít giọt H2SO4 đặc đun nóng ,phản ứng tạo ra m gam este hiƯu st 80%.
T×m m
A. 13,60 g
B.12,0 g
C.8,56 g
D.9,60 g
: Khư hoµn toµn m gam 2 an đêhit đơn chức cần 5,6 lit H2(đktc). Sản phẩm thu được cho tác dụng hết
Na được 1,68 lit khí H2(đktc). Hai an đêhit đó là
A. 2 anđêhit no
B. 2 anđêhit chưa no
C. 1 anđêhit no, 1 anđêhit chưa no
D. 2 an đêhit đơn chức liên tiếp trong dÃy đồng đẵng
Có c¸c axit HCOOH (1) CH3COOH(2) ClCH2-COOH (3) CHCl2-COOH (4)
Lùc axit theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải

A.1< 2 <3 <4
B. 1< 3 < 2 <4
C. 4< 2 <3 <1
D. 2< 1 <3 <4
: Một hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc)
và hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,032 lit CO2(đktc) Nếu đốt cháy hết X số mol CO2 tạo ra là
A. 0,12
B. 0,18
C. 0,16
D. 0,15
X là este mạch hở có 2 liên kết pi ở mạch cacbon và có 2 chức. Công thức phân tử X có dạng
A. CnH2n-6O4
B.CnH2n-2O4
C. CnH2n-8O4
D. . CnH2n-4O4
Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khÝ Y
(lµm xanh q tÝm tÈm ­ít) tû khèi Y so với H2 là 4,75. Giá trị m là
A. 10
B. 20
C.30
D.40
: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về pin điện hóa
A.cực âm gọi là ca tôt xẩy ra sự khử
B. cực dương gọi là a nôt xẩy ra sù oxihoa
C. st ®iƯn ®éng cđa pin chØ phơ thuộc vào nồng độ muối trong dung dịch
D. vai trò cầu muối cân bàng diện tích các ion trong dung dịch khi pin hoạt động
: Cho KI tác dụng KMnO4 trong môI trường H2SO4 người ta thu được 1,51 g MnSO4 số mol I2 tạo
thành sau phản ứng là
A. 0,25
B.0,225

C.0,025
D.0,0025
: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khÝ Y
(lµm xanh q tÝm tÈm ­ít) tû khèi Y so với H2 là 4,75. Cô cạn dung dịch X lượng chất rắn khan thu được là
A. 55,75
B. 47,55
C.65,25
D.77,5
Có bao nhiêu chất hữu cơ chứa (C,H,O) một loại nhóm chức từ nó điều chế được cao su buna qua 3
giai đoạn
A. 4
B.5
C.6
D.7
4


Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO,MgO sè mol b»ng nhau (nung nãng ë nhiƯt ®é
cao) thu được chất rắn A. Hòa tan vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Al2O3, MgO
B. Cu, MgO
C. Cu, Mg
D. Cu, Mg, Al2O3
Điện phân dung dịch nào sau đây nồng độ chất tan ban đầu tăng dần
A. KNO3
B, NaCl
C. Cu(NO3)2
D. ZnSO4
DÃy gồm các kim loại có thẻ điều chế được cả 3 phương pháp là
A. Al, Fe, Cu

B. Na, Cu.Ag
C. Mg, Cu, Au
D. Cu,Ag, Ni
Cho 13,75 gam PCl3 vào H2O được dung dịch A gồm 2 axit, trung hòa hết dung dịch A cần số V lit
NaOH 1M là
A. 0,5
B.0,6
C.0,4
D.0,3
: Dung dịch A chứa Ca(OH)2.Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol
CO2 thì thu được 2m gam kết tủa .
Giá trị m (g)
A.3
B.1
C2
D.4
: hỗn hợp gồm C2H5OH, C4H9OH khi đun 0,03 mol hỗn hợp ở 140oC có H2SO4 đặc xúc tác thu được
0,742 g ete. Tách lấy phần chưa phản ứng ( 60% lượng an col có phân tử khối lớn và 40% lượng ancol có phân
tử khối nhỏ) đun 180oC thu được V lit 2 olefin giá trị V lµ
A. 0,3584 lit
B. 2,24lit
C. 3,136 lit
D. 4,48lit
………………………………………….hÕt…………………………………………..

5


Họ và tên thí sinh..
Số báo danh

Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16 , Na =23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Cu = 64,
Ba= 137
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g hỗn hợp Cu và Mg trong không khí thu được hỗn hợp oxit X . Hòa tan hết X
trong dung dịch HCl 1M .Thể tích dung dịch axit hòa tan hết được X là
A. 100ml
B. 150ml
C.170ml
D. 200ml
Đối dung dịch axit yếu HNO2 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây đúng
A.PH > 1
B. PH = 1
C. [H+] > [NO2-]
D. . [H+] < [NO2-]
Trén 300ml dung dÞch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng thu dược dung dịch X,
cô cạn X được 1,9875 gam chất rắn khan. PH của dung dịch Ba(OH)2 là
A.11
B.12
C.13
D.10
: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần từ trái qua phảI theo độ âm điện
A. Na Al Fe I Cl O F
B. Na Al Fe I O Cl F
C. Fe Na Al I O Cl F
D. Al Na Fe I Cl O F
: Có 5 lọ hóa chất mỗi lọ đựng một dung dịch sau ( nồng độ khoảng 0,1M)
X1 : NaClO4;
X2 : Na2S ;
X3 : K3PO4 ; X4 : AlCl3 ; X5 : NaHCO3
Dïng q tÝm nhóng vµo lần lượt các dung dịch có thể nhận biết được dung dịch nào
A. X1 và X4

B. X1 và X2
C. X2 và X4
D.X1và X3
Để 15,2 gam hỗn hợp Fe,Cu (tỷ lệ mol tương ứng 2:3) ngoài không khí sau một thời gian được hỗn
hợp X có khối lượng 16,8 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Cu, CuO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trên trong
dung dịch HNO3 dư thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tìm số mol a xit đà phản ứng
A 0,533
B.0,233
C.0,733
D.1,233
: Nếu phân loại theo cách trùng hợp thì trong 4 polime cho dưới đây polime nào cùng loại với polime
caosu buna
A. Tơ nilon 6-6
B. Poli(vinyl axetat)
C. Nhựa phenolfomanđêhit D. Tơ lap san
: Cho 0,02 mol anilin tác dụng 0,03 mol Br2. Phát biểu nào sau đây là đúng
A.sau phản ứng lượng brôm còn dư là 0,01 mol
B.khối lượng kết rủa thu được 3,3 gam
C.sau phản ứng lượng anilin còn dư 0,05 mol
D.sản phẩm phản ứng đều là những axit mạnh
: Phân tử nào sau đây có nguyên tử H linh động nhất
A. H2O
B. CH3OH
C. C6H5OH
D.H2CO3
: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xiclo ankan C5H10 không làm mất màu dung dịch nước brom
A1
B. 2
C.3
D.4

Cố bao nhiêu chất có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng NaOH được chất khí làm xanh giấy quỳ
tẩm ướt
A.1
B.2
C.3
D.4
: có bao nhiêu phản ứng khi cho các đồng phân (bền, hở) C2H4O2 tác dụng: Na, Na2CO3, NaOH,
AgNO3/NH3
A. 5
B.6
C.7
D.8
Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau
A. §Ị polime hãa
B. T¸c dơng Cl2/¸nh s¸ng
C. t¸c dơng Cl2 khi cã bét Fe
D. t¸c dơng HCl
6


: Điện phân 200ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catốt dừng lại. Để yên dung
dịch sau khi điện phân đến khi khối lượng ca tốt không đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại bám vào ca tốt. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu
A. 1M
B.0,5M
C.3M
D.2,5M
: Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa
đủ dung dịch HCl thấy tạo ra 44,95 gam muối. Nếu đốt cháy hết 13,35 gam X thì sản phẩm cháy VCO2 : VH2O
= a : b. Tổng giá trị (a + b) nhỏ nhất

A. 63
B. 65
C.67
D.69
: Thuốc thử để chứng minh cặp hóa chÊt SO2 , CO2 lµ
A.dd Ba(OH)2, n­íc Br2
B.dd NaOH, dd Br2 trong CCl4
C.dd NH3 , dd KI
D.dd H2S, dd NaHCO3
: Các chất tác dụng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch là
A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ
B.axit fo mic, anđehit fomic, mêtyl fomiat
C. Glucozơ, sacca rozơ, man tozơ
D. glixerol, axit fomic, anđêhit axetic
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 ( trong điều kiện không có không khí )
thu được hỗn hỵp khÝ B (O2, NO2). Tû lƯ sè mol nO2 : nNO2 = a có giấ trị nào sau đây phù hợp
A. 0,125
B. 0,25
C. 0,2
D.0,6
: Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp Mg,Al cần vừa đủ Vml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Dung dịch sau
phản ứng có khối lượng là 224,7 g. Giá trị V là
A. 208,57
B. 200,52
C.196,43
D.160,87
: Các bon không tác dụng trực tiếp với :
A. H2
B. H2SO4 đặc nóng
C. Al

D. Cl2
: Điều nào sau đây sai khi nãi vỊ mi amoni
A. dƠ tan trong n­íc, thc chất điện li mạnh
B. tất cả dd muối amoni đều có tính axit
C. tác dụng dung dịch kiềm giải phóng khí
D. dễ bị nhiệt phân hủy
: Cho a gam hiđro cacbon X không no tác dụng dd Cl2 (trong CCl4) thu được 3,5 gam dẫn xuất đi clo,
còn khi cho a gam X tác dụng dung dịch Br2 dư (trong CCl4) thu được 5,28 gam dẫn xuất đi brom . Giá trị a là
A. 2,08g
B. 5,16g
C. 1,04g
D. 3,60g
: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức A và một an col no B đều
mạch hở cần vừa đủ 24,64 lit O2 (đktc) thu được 20,16 lit CO2 (đktc) và 18 g H2O. Biết A,B cã cïng sè nguyªn
tư cacbon, sè mol B lín hơn số mol A . Công thức câu tạo A,B lần lượt là
A. C2HCOOH, C3H5(OH)3
B. C2H5COOH, C3H6(OH)2
C. C2H5COOH, C3H7OH
D. C2H3COOH, C3H6(OH)2
: Các so sánh nào sau đây đúng
A. Tính axit của phênol mạnh hơn axit cacbonic
B. Tính ba zơ của NH3 mạnh hơn CH3NH2
C. PH của dung dịch HCl 0,15M nhỏ hơn PH của dung dịch H3PO40,05M
D. Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol HCl cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 và là ngược lại
thấy thể tích khí thoát ra bằng nhau (a : Hòa tan hỗn hợp Na2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào
nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl
thì hết khí bay ra . Giá trị m là
A. 3,94g
B. 1,97 g

C.4,925 g
D.7,88 g
: Khối lượng muối tạo ra lớn nhất khi hòa tan Cu trong 120ml dung dịch hỗn hợp HNO31M và H2SO4
0,5M khí thoát ra là khí NO(sản phẩm khư duy nhÊt)lµ
A.14,4 g
B. 16,2 g
C. 15,24g
D.16,92g
7


Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin liên tiếp và H2 tỷ lệ mol giữa olefin và H2 là 3:2 đun nống có xúc tác
được hỗn hợp B (hiêu suất 100%). Điều nào sau đây không đúng
A. Hỗn hợp B làm thay đổi màu dung dịch nước brom
B. Đốt chấy hết B thì số mol H2O lớn hơn số mol CO2
C. Dẫn B qua H2O có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp 2 an col
D. Tỷ khối A ®èi B lµ 0,6
: HÊp thu 4,48 lit (®ktc) khÝ CO2 vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được
dung dịch X Cho X tác dụng 0,5 lit dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M kết tủa thu được là (g)
A. 19,70
B. 24,625
C.39,40
D. 73,875
Cấu hình 4 nguyên tố
X : 1s22s22p5
Y: 1s22s22p6 3s1
Z : 1s22s22p6 3s23p1 T: 1s22s22p6 3s23p4
Ion cđa chóng lµ
A. X-, Y+, Z+, T2B. X+, Y+, Z3+, T+
3+

2C. X , Y , Z , T
D. X+, Y-, Z+, T2: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
A. không có muối nào mà trong thành phần anion có sự hiện diện nguyên tố kim loại
B. không có muối nào mà trong thành phần cation có sự hiện diện nguyên tố phi kim
C. không có oxit kim loại nào tan được trong nước cho dung dÞch axit
D. Cã Ýt nhÊt mét oxit axit phản ứng được một dung dịch axit
: Hòa tan hết m gam (m nguyên, dương ) một kim loại vào dung dịch H2SO4 loÃng rồi cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 2,714 gam muối khan . Kim loại đó là
A.Fe
B. Mg
C. Cu
D.Zn
: Dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc thu được m gam
H2O và 2m gam CO2. Hai hiđrocabon này
A. 1ankan, 1 anken
B. 2 anken
C. C4H10, C5H12
D. C2H2, C3H4
Hỗn hợp gồm 2 axit các boxylic no đon chức mạch hở liên tiếp trong dÃy đồng đẵng và 3,2 gam
CH3OH đốt cháy hoàn toàn thu được (9,9 + m) gam CO2 và m gam H2O. giá trị m là(g)
A.4,45
B. 9,90
C. 8,45
D.10,90
Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H2 với Ni xúc tác thực hiện phản ứng cộng
được một khí B duy nhất. Đốt chấy B được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết VA= 3VB . X là
A. C2H4
B.C3H6
C.C3H4
D. C2H2

: Đốt cháy một ete đơn chức thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Có bao nhiêu ancol tạo ra ete trên
A. 1
B.3
C.4
D.5
: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol sau khi phản
ứng xẩy ra hoàn toàn được chất rắn A . Khối lượng chất rắn A là
A. 5,76g
B. 1,12 g
C. 5,28g
D. 7,68g
: Hai muối A, B ( MA > MB) được hòa tan vào nước khuấy đều có khí CO2 bay ra. Dung dịch thu được
chỉ có muối K2SO4. Tỷ lệ khối lượng ( mA : mB) đem hòa tan là
A. 1,014
B.0,507
C.0,985
D.1,632
Hỗn hợp 2 khí H2 và Cl2 ở trong một bình kín có chiếu sáng, sau một thời gian thể tích khí Cl2 giảm
đi 20% so với ban đầu lúc đó khí clo chiếm 60% thể tích hỗn hợp khí thu được( coi nhiệt độ, áp suất không
đổi ). Tỷ lƯ thĨ tÝch (VCl2: VH2) lµ
A. 3: 1
B. 1:3
C. 2:3
D. 3:2
: Cho isopren t¸c dơng Br2 theo tû lƯ mol 1:1 thu được tối đa x sản phẩm. Đun nóng ancol bậc 2
C5H12O với H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ, mối liên hệ giữa x,y là (không kể đồng
phân hình học)
A. x = y
B. x – y = 1
C. y-x = 2

D. y-x = 1
: Nhiệt phân các chất rắn sau đây chất nào không tạo ra oxi
A. HgO
B. CaOCl2
C.KNO2
D. Fe(NO3)2
8


(
A.
Hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ số mol bằng nhau. Hòa tan a mol hỗn hợp vào nước rồi tiến hành
tráng bạc. Lượng bạc thu được lớn nhất là
A. a mol
B. 2a mol
C. 3 a mol
D. 4a mol
: Trén 100ml dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,5M, CH3COOH 0,7M với 10,6 gam hỗn hợp C2H5OH,
C3H7OH (tỷ lệ mol 1:1) cho vào ít giọt H2SO4 đặc đun nóng ,phản ứng tạo ra m gam este hiƯu st 80%.
T×m m
A. 13,60 g
B.12,0 g
C.8,56 g
D.9,60 g
: Khử hoàn toàn m gam 2 an đêhit đơn chức cần 5,6 lit H2(đktc). Sản phẩm thu được cho tác dụng hết
Na được 1,68 lit khí H2(đktc). Hai an đêhit đó là
A. 2 anđêhit no
B. 2 anđêhit chưa no
C. 1 anđêhit no, 1 anđêhit chưa no
D. 2 an đêhit đơn chức liên tiếp trong dÃy đồng đẵng

Có các axit HCOOH (1) CH3COOH(2) ClCH2-COOH (3) CHCl2-COOH (4)
Lùc axit theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
A.1< 2 <3 <4
B. 1< 3 < 2 <4
C. 4< 2 <3 <1
D. 2< 1 <3 <4
: Một hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc)
và hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,032 lit CO2(đktc) Nếu đốt cháy hết X số mol CO2 tạo ra là
A. 0,12
B. 0,18
C. 0,16
D. 0,15
X là este mạch hở có 2 liên kết pi ở mạch cacbon và có 2 chức. Công thức phân tử X có dạng
A. CnH2n-6O4
B.CnH2n-2O4
C. CnH2n-8O4
D. . CnH2n-4O4
Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khÝ Y
(lµm xanh q tÝm tÈm ­ít) tû khèi Y so với H2 là 4,75. Giá trị m là
A. 10
B. 20
C.30
D.40
Cho : Al, dd FeCl3, dd NaOH trén tõng cỈp với nhau số lượng phản ứng oxihoa - khử tối đa là
1
B.2
C.3
D.4
Hỗn hợp khí A gồm 3 khí : NO, H2 và một khí X có khối lượng 0,772g và thĨ tÝch 0,9632 lit. Trén
0,4816 lit A víi 1 lit O2 thấy thể tích khí còn lại 1,3696 lít. Tìm khÝ X (biÕt trong A cã 2 khÝ % thÓ tích bằng

nhau, các thể tích đo điều kiện tiêu chuẩn)
A. N2
B. N2O
C. SO2
D. NO2
: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m + 14) gam H2O và (m + 40) gam CO2 Giá trị m là
A. 10
B. 8
C.6
D.4
Có bao nhiêu chất hữu cơ chứa (C,H,O) một loại nhóm chức từ nó điều chế được cao su buna qua 3
giai đoạn
A. 4
B.5
C.6
D.7
Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hỵp CuO, Al2O3, CaO,MgO sè mol b»ng nhau (nung nãng ở nhiệt độ
cao) thu được chất rắn A. Hòa tan vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Al2O3, MgO
B. Cu, MgO
C. Cu, Mg
D. Cu, Mg, Al2O3
§iƯn phân dung dịch nào sau đây nồng độ chất tan ban đầu tăng dần
A. KNO3
B, NaCl
C. Cu(NO3)2
D. ZnSO4
DÃy gồm các kim loại có thẻ điều chế được cả 3 phương pháp là
A. Al, Fe, Cu
B. Na, Cu.Ag

C. Mg, Cu, Au
D. Cu,Ag, Ni
Cho 13,75 gam PCl3 vào H2O được dung dịch A gồm 2 axit, trung hòa hết dung dịch A cần số V lit
NaOH 1M là
A. 0,5
B.0,6
C.0,4
D.0,3
9


: Dung dịch A chứa Ca(OH)2.Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol
CO2 thì thu được 2m gam kết tủa .
Giá trị m (g)
A.3
B.1
C2
D.4
: Hỗn hợp gồm C2H5OH, C4H9OH khi đun 0,03 mol hỗn hợp ở 140oC có H2SO4 đặc xúc tác thu được
0,742 g ete. Tách lấy phần chưa phản ứng ( 60% lượng an col có phân tử khối lớn và 40% lượng ancol có phân
tử khối nhỏ) đun 180oC thu được V lit 2 olefin giá trị V là
A. 0,3584 lit
B. 2,24lit
C. 3,136 lit
D. 4,48lit
: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về pin điện hóa
A.cực âm gọi là ca tôt xẩy ra sự khử
B. cực dương gọi là a nôt xẩy ra sự oxihoa
C. suất điện động của pin chỉ phụ thuộc vào nồng độ muối trong dung dịch
D. vai trò cầu muối cân bàng diện tích các ion trong dung dịch khi pin hoạt động

: Cho KI tác dụng KMnO4 trong môi trường H2SO4 người ta thu được 1,51 g MnSO4 số mol I2 tạo
thành sau phản ứng là
A. 0,25
B.0,225
C.0,025
D.0,0025
: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quỳ tím tẩm ướt) tỷ khối Y so với H2 là 4,75. Cô cạn dung dịch X lượng chất rắn khan thu được lµ
A. 55,75
B. 47,55
C.65,25
D.77,5
………………………………………….hÕt…………………………………………..

10


Họ và tên thí sinh..
Số báo danh
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16 , Na =23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Cu = 64,
Ba= 137
Để 15,2 gam hỗn hợp Fe,Cu (tỷ lệ mol tương ứng 2:3) ngoài không khí sau một thời gian được hỗn
hợp X có khối lượng 16,8 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Cu, CuO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trên trong
dung dịch HNO3 dư thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tìm số mol a xit đà phản ứng
A 0,533
B.0,233
C.0,733
D.1,233
: Nếu phân loại theo cách trùng hợp thì trong 4 polime cho dưới đây polime nào cùng loại với polime
caosu buna

A. Tơ nilon 6-6
B. Poli(vinyl axetat)
C. Nhựa phenolfomanđêhit D. Tơ lap san
: Cho 0,02 mol anilin tác dụng 0,03 mol Br2. Phát biểu nào sau đây là đúng
A.sau phản ứng lượng brôm còn dư là 0,01 mol
B.khối lượng kết rủa thu được 3,3 gam
C.sau phản ứng lượng anilin còn dư 0,05 mol
D.sản phẩm phản ứng đều là những axit mạnh
: Phân tử nào sau đây có nguyên tử H linh động nhất
A. H2O
B. CH3OH
C. C6H5OH
D.H2CO3
: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xiclo ankan C5H10 không làm mất màu dung dịch nước brom
A1
B. 2
C.3
D.4
Cố bao nhiêu chất có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng NaOH được chất khí làm xanh giấy quỳ
tẩm ướt
A.1
B.2
C.3
D.4
: có bao nhiêu phản ứng khi cho các đồng phân (bền, hở) C2H4O2 tác dụng: Na, Na2CO3, NaOH,
AgNO3/NH3
A. 5
B.6
C.7
D.8

Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau
A. Đề polime hãa
B. T¸c dơng Cl2/¸nh s¸ng
C. t¸c dơng Cl2 khi cã bột Fe
D. tác dụng HCl
: Điện phân 200ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catốt dừng lại. Để yên dung
dịch sau khi điện phân đến khi khối lượng ca tốt không đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại bám vào ca tốt. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu
A. 1M
B.0,5M
C.3M
D.2,5M
: Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa
đủ dung dịch HCl thấy tạo ra 44,95 gam muối. Nếu đốt cháy hết 13,35 gam X thì sản phẩm cháy VCO2 : VH2O
= a : b. Tổng giá trị (a + b) nhá nhÊt
A. 63
B. 65
C.67
D.69
: Thc thư ®Ĩ chứng minh cặp hóa chất SO2 , CO2 là
A.dd Ba(OH)2, n­íc Br2
B.dd NaOH, dd Br2 trong CCl4
C.dd NH3 , dd KI
D.dd H2S, dd NaHCO3
: C¸c chÊt t¸c dơng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch là
A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ
B.axit fo mic, anđehit fomic, mêtyl fomiat
C. Glucozơ, sacca rozơ, man tozơ
11



D. glixerol, axit fomic, anđêhit axetic
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 ( trong điều kiện không có không khí )
thu được hỗn hợp khí B (O2, NO2). Tû lÖ sè mol nO2 : nNO2 = a có giấ trị nào sau đây phù hợp
A. 0,125
B. 0,25
C. 0,2
D.0,6
: Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp Mg,Al cần vừa đủ Vml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Dung dịch sau
phản ứng có khối lượng là 224,7 g. Giá trị V là
A. 208,57
B. 200,52
C.196,43
D.160,87
: Các bon không tác dụng trực tiếp với :
A. H2
B. H2SO4 đặc nóng
C. Al
D. Cl2
: Điều nào sau đây sai khi nói về mi amoni
A. dƠ tan trong n­íc, thc chÊt ®iƯn li mạnh
B. tất cả dd muối amoni đều có tính axit
C. tác dụng dung dịch kiềm giải phóng khí
D. dễ bị nhiệt phân hủy
: Cho a gam hiđro cacbon X không no tác dụng dd Cl2 (trong CCl4) thu được 3,5 gam dẫn xuất đi clo,
còn khi cho a gam X tác dụng dung dịch Br2 dư (trong CCl4) thu được 5,28 gam dẫn xuất đi brom . Giá trị a là
A. 2,08g
B. 5,16g
C. 1,04g
D. 3,60g

: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức A và một an col no B đều
mạch hở cần vừa đủ 24,64 lit O2 (đktc) thu được 20,16 lit CO2 (đktc) và 18 g H2O. Biết A,B có cùng số nguyên
tử cacbon, số mol B lớn hơn A. Công thức câu tạo A,B lần lượt là
A. C2HCOOH, C3H5(OH)3
B. C2H5COOH, C3H6(OH)2
C. C2H5COOH, C3H7OH
D. C2H3COOH, C3H6(OH)2
: Các so sánh nào sau đây đúng
A. Tính axit của phênol mạnh hơn axit cacbonic
B. Tính ba zơ của NH3 mạnh hơn CH3NH2
C. PH của dung dịch HCl 0,15M nhỏ hơn PH của dung dịch H3PO40,05M
D. Nhá tõ tõ dung dÞch chøa a mol HCl cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 và là ngược lại
thấy thể tích khí thoát ra bằng nhau (a : Hòa tan hỗn hợp Na2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào
nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl
thì hết khí bay ra . Giá trị m là
A. 3,94g
B. 1,97 g
C.4,925 g
D.7,88 g
: Khối lượng muối tạo ra lớn nhất khi hòa tan Cu trong 120ml dung dịch hỗn hợp HNO31M và H2SO4
0,5M khí thoát ra là khí NO(sản phẩm khử duy nhất)là
A.14,4 g
B. 16,2 g
C. 15,24g
D.16,92g
Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin liên tiếp và H2 tỷ lệ mol giữa olefin và H2 là 3:2 đun nống có xúc tác
được hỗn hợp B (hiêu suất 100%). Điều nào sau đây không đúng
A. Hỗn hợp B làm thay đổi màu dung dịch nước brom
B. Đốt chấy hết B thì số mol H2O lớn hơn số mol CO2

C. Dẫn B qua H2O có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp 2 an col
D. Tỷ khối A ®èi B lµ 0,6
: HÊp thu 4,48 lit (®ktc) khÝ CO2 vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được
dung dịch X Cho X tác dụng 0,5 lit dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M kết tủa thu được là (g)
A. 19,70
B. 24,625
C.39,40
D. 73,875
Cấu hình 4 nguyên tố
X : 1s22s22p5
Y: 1s22s22p6 3s1
2
2
6
2
1
Z : 1s 2s 2p 3s 3p T: 1s22s22p6 3s23p4
Ion cña chóng lµ
A. X-, Y+, Z+, T2B. X+, Y+, Z3+, T+
3+
2C. X , Y , Z , T
D. X+, Y-, Z+, T2Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
A. không có muối nào mà trong thành phần anion có sự hiện diện nguyên tố kim loại
12


B. không có muối nào mà trong thành phần cation có sự hiện diện nguyên tố phi kim
C. không có oxit kim loại nào tan được trong nước cho dung dịch axit
D. Có ít nhất một oxit axit phản ứng được một dung dịch axit
: Hòa tan hết m gam (m nguyên, dương ) một kim loại vào dung dịch H2SO4 loÃng rồi cô cạn dung

dịch sau phản ứng thu được 2,714 gam muối khan . Kim loại đó là
A.Fe
B. Mg
C. Cu
D.Zn
: Dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc thu được m gam
H2O và 2m gam CO2. Hai hiđrocabon này
A. 1ankan, 1 anken
B. 2 anken
C. C4H10, C5H12
D. C2H2, C3H4
Hỗn hợp gồm 2 axit các boxylic no đon chức mạch hở liên tiếp trong dÃy đồng đẵng và 3,2 gam
CH3OH đốt cháy hoàn toàn thu được (9,9 + m) gam CO2 và m gam H2O. giá trị m là(g)
A.4,45
B. 9,90
C. 8,45
D.10,90
Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H2 với Ni xúc tác thực hiện phản ứng cộng
được một khí B duy nhất. Đốt chấy B được 8,8 gam CO2 vµ 5,4 gam H2O. BiÕt VA= 3VB . X là
A. C2H4
B.C3H6
C.C3H4
D. C2H2
: Đốt cháy một ete đơn chức thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Có bao nhiêu ancol tạo ra ete trên
A. 1
B.3
C.4
D.5
: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol sau khi phản
ứng xẩy ra hoàn toàn được chất rắn A . Khối lượng chất rắn A là

A. 5,76g
B. 1,12 g
C. 5,28g
D. 7,68g
: Hai muối A, B ( MA > MB) được hòa tan vào nước khuấy đều có khí CO2 bay ra. Dung dịch thu được
chỉ có muối K2SO4. Tỷ lệ khối lượng ( mA : mB) đem hòa tan là
A. 1,014
B.0,507
C.0,985
D.1,632
Hỗn hợp 2 khí H2 và Cl2 ở trong một bình kín cã chiÕu s¸ng, sau mét thêi gian thĨ tÝch khÝ Cl2 giảm
đi 20% so với ban đầu lúc đó khí clo chiếm 60% thể tích hỗn hợp khí thu được( coi nhiệt độ, áp suất không
đổi ). Tỷ lệ thể tÝch (VCl2: VH2) lµ
A. 3: 1
B. 1:3
C. 2:3
D. 3:2
: Cho isopren t¸c dơng Br2 theo tû lƯ mol 1:1 thu được tối đa x sản phẩm. Đun nóng ancol bậc 2
C5H12O với H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ, mối liên hệ giữa x,y là (không kể đồng
phân hình học)
A. x = y
B. x – y = 1
C. y-x = 2
D. y-x = 1
: Nhiệt phân các chất rắn sau đây chất nào không tạo ra oxi
A. HgO
B. CaOCl2
C.KNO2
D. Fe(NO3)2
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g hỗn hợp Cu và Mg trong không khí thu được hỗn hợp oxit X . Hòa tan hết

X trong dung dịch HCl 1M .Thể tích dung dịch axit hòa tan hết được X là
A. 100ml
B. 150ml
C.170ml
D. 200ml
Đối dung dịch axit u HNO2 0,1M nÕu bá qua sù ®iƯn li của nước thì đánh giá nào sau đây đúng
A.PH > 1
B. PH = 1
C. [H+] > [NO2-]
D. . [H+] < [NO2-]
Trén 300ml dung dÞch HCl 0,05M víi 200ml dung dÞch Ba(OH)2 sau phản ứng thu dược dung dịch
X, cô cạn X được 1,9875 gam chất rắn khan. PH của dung dịch Ba(OH)2 là
A.11
B.12
C.13
D.10
: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần từ trái qua phảI theo độ âm ®iÖn
A. Na Al Fe I Cl O F
B. Na Al Fe I O Cl F
C. Fe Na Al I O Cl F
D. Al Na Fe I Cl O F
: Cã 5 lọ hóa chất mỗi lọ đựng một dung dịch sau ( nồng độ khoảng 0,1M)
X1 : NaClO4;
X2 : Na2S ;
X3 : K3PO4 ; X4 : AlCl3 ; X5 : NaHCO3
Dùng quỳ tím nhúng vào lần lượt các dung dịch có thể nhận biết được dung dịch nào
A. X1 và X4
B. X1 vµ X2
C. X2 vµ X4
D.X1vµ X3

(
13


A.
Cã c¸c axit HCOOH (1) CH3COOH(2) ClCH2-COOH (3) CHCl2-COOH (4)
Lùc axit theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
A.1< 2 <3 <4
B. 1< 3 < 2 <4
C. 4< 2 <3 <1
D. 2< 1 <3 <4
: Một hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc)
và hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,032 lit CO2(đktc) Nếu đốt cháy hết X số mol CO2 tạo ra là
A. 0,12
B. 0,18
C. 0,16
D. 0,15
X là este mạch hở có 2 liên kết pi ở mạch cacbon và có 2 chức. Công thức phân tử X có dạng
A. CnH2n-6O4
B.CnH2n-2O4
C. CnH2n-8O4
D. . CnH2n-4O4
Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quỳ tím tẩm ướt) tỷ khối Y so với H2 là 4,75. Giá trị m lµ
A. 10
B. 20
C.30
D.40
Cho : Al, dd FeCl3, dd NaOH trén từng cặp với nhau số lượng phản ứng oxihoa - khử tối đa là
1

B.2
C.3
D.4
Hỗn hợp khí A gồm 3 khí : NO, H2 và một khí X có khối lượng 0,772g vµ thĨ tÝch 0,9632 lit. Trén
0,4816 lit A víi 1 lit O2 thấy thể tích khí còn lại 1,3696 lÝt. T×m khÝ X (biÕt trong A cã 2 khÝ % thể tích bằng
nhau, các thể tích đo điều kiện tiêu chuẩn)
A. N2
B. N2O
C. SO2
D. NO2
: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m + 14) gam H2O và (m + 40) gam CO2 Giá trị m là
(g)
A. 10
B. 8
C.6
D.4
Hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ số mol bằng nhau. Hòa tan a mol hỗn hợp vào nước rồi tiến hành
tráng bạc. Lượng bạc thu được lớn nhất lµ
A. a mol
B. 2a mol
C. 3 a mol
D. 4a mol
: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,5M, CH3COOH 0,7M với 10,6 gam hỗn hợp C2H5OH,
C3H7OH (tỷ lệ mol 1:1) cho vào ít giọt H2SO4 đặc đun nóng ,phản ứng tạo ra m gam este hiệu suất 80%.
Tìm m
A. 13,60 g
B.12,0 g
C.8,56 g
D.9,60 g
: Khư hoµn toµn m gam 2 an đêhit đơn chức cần 5,6 lit H2(đktc). Sản phẩm thu được cho tác dụng hết

Na được 1,68 lit khí H2(đktc). Hai an đêhit đó là
A. 2 anđêhit no
B. 2 anđêhit chưa no
C. 1 anđêhit no, 1 anđêhit chưa no
D.2 anđêhit đơn chứcliên tiếp trong dÃy đồng đẵng
DÃy gồm các kim loại có thẻ điều chế được cả 3 phương pháp là
A. Al, Fe, Cu
B. Na, Cu.Ag
C. Mg, Cu, Au
D. Cu,Ag, Ni
Cho 13,75 gam PCl3 vào H2O được dung dịch A gồm 2 axit, trung hòa hết dung dịch A cần số V lit
NaOH 1M là
A. 0,5
B.0,6
C.0,4
D.0,3
: Dung dịch A chứa Ca(OH)2.Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol CO2
thì thu được 2m gam kết tủa .
Giá trị m (g)
A.3
B.1
C2
D.4
o
: hỗn hợp gồm C2H5OH, C4H9OH khi đun 0,03 mol hỗn hợp ở 140 C có H2SO4 đặc xúc tác thu được
0,742 g ete. Tách lấy phần chưa phản ứng ( 60% lượng an col có phân tử khối lớn và 40% lượng ancol có phân
tử khối nhỏ) đun 180oC thu được V lit 2 olefin giá trị V là
A. 0,3584 lit
B. 2,24lit
C. 3,136 lit

D. 4,48lit
: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về pin điện hóa
A.cực âm gọi là ca tôt xẩy ra sù khö
14


B. cực dương gọi là a nôt xẩy ra sự oxihoa
C. suất điện động của pin chỉ phụ thuộc vào nồng độ muối trong dung dịch
D. vai trò cầu muối cân bàng diện tích các ion trong dung dịch khi pin hoạt động
: Cho KI tác dụng KMnO4 trong môi trường H2SO4 người ta thu được 1,51 g MnSO4 số mol I2 tạo
thành sau phản ứng là
A. 0,25
B.0,225
C.0,025
D.0,0025
: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(lµm xanh q tÝm tÈm ­ít) tû khèi Y so với H2 là 4,75. Cô cạn dung dịch X lượng chất rắn khan thu được là
A. 55,75
B. 47,55
C.65,25
D.77,5
Có bao nhiêu chất hữu cơ chứa (C,H,O) một loại nhóm chức từ nó điều chế được cao su buna qua 3
giai đoạn
A. 4
B.5
C.6
D.7
Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO,MgO sè mol b»ng nhau (nung nãng ë nhiƯt ®é
cao) thu được chất rắn A. Hòa tan vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Al2O3, MgO

B. Cu, MgO
C. Cu, Mg
D. Cu, Mg, Al2O3
Điện phân dung dịch nào sau đây nồng độ chất tan ban đầu tăng dÇn
A. KNO3
B. NaCl
C. Cu(NO3)2
D. ZnSO4
………………………………………….hÕt…………………………………………..

15


Họ và tên thí sinh..
Số báo danh
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16 , Na =23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Cu = 64,
Ba= 137
Cố bao nhiêu chất có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng NaOH được chất khí làm xanh giấy quỳ

tẩm ướt
A.1
B.2
C.3
D.4
: có bao nhiêu phản ứng khi cho các đồng phân (bền, hở) C2H4O2 tác dụng: Na, Na2CO3, NaOH,
AgNO3/NH3
A. 5
B.6
C.7
D.8

Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau
A. Đề polime hóa
B. Tác dụng Cl2/ánh sáng
C. tác dụng Cl2 khi có bột Fe
D. tác dụng HCl
: Điện phân 200ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catốt dừng lại. Để yên dung
dịch sau khi điện phân đến khi khối lượng ca tốt không đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại bám vào ca tốt. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu
A. 1M
B.0,5M
C.3M
D.2,5M
: Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa đủ
dung dịch HCl thấy tạo ra 44,95 gam muối. Nếu đốt cháy hết 13,35 gam X thì sản phẩm cháy VCO2 : VH2O = a
: b. Tổng giá trị (a + b) nhỏ nhất
A. 63
B. 65
C.67
D.69
: Thuốc thử để chứng minh cặp hóa chất SO2 , CO2 lµ
A.dd Ba(OH)2, n­íc Br2
B.dd NaOH, dd Br2 trong CCl4
C.dd NH3 , dd KI
D.dd H2S, dd NaHCO3
: C¸c chÊt t¸c dụng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch là
A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ
B.axit fo mic, anđehit fomic, mêtyl fomiat
C. Glucozơ, sacca rozơ, man tozơ
D. glixerol, axit fomic, anđêhit axetic
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 ( trong điều kiện không có không khí ) thu

được hỗn hợp khí B (O2, NO2). Tû lÖ sè mol nO2 : nNO2 = a có giấ trị nào sau đây phù hợp
A. 0,125
B. 0,25
C. 0,2
D.0,6
: Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp Mg,Al cần vừa đủ Vml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Dung dịch sau
phản ứng có khối lượng là 224,7 g. Giá trị V là
A. 208,57
B. 200,52
C.196,43
D.160,87
: Các bon không tác dụng trực tiếp với :
A. H2
B. H2SO4 đặc nóng
C. Al
D. Cl2
: Điều nào sau đây sai khi nói về mi amoni
A. dƠ tan trong n­íc, thc chÊt ®iƯn li mạnh
B. tất cả dd muối amoni đều có tính axit
C. tác dụng dung dịch kiềm giải phóng khí
D. dễ bị nhiệt phân hủy
: Cho a gam hiđro cacbon X không no tác dụng dd Cl2 (trong CCl4) thu được 3,5 gam dẫn xuất đi clo,
còn khi cho a gam X tác dụng dung dịch Br2 dư (trong CCl4) thu được 5,28 gam dẫn xuất đi brom . Giá trị a lµ
A. 2,08g
B. 5,16g
C. 1,04g
D. 3,60g
16



: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức A và một an col no B đều
mạch hở cần vừa đủ 24,64 lit O2 (đktc) thu được 20,16 lit CO2 (đktc) và 18 g H2O. BiÕt A,B cã cïng sè nguyªn
tư cacbon, sè mol B lớn hơn A . Công thức câu tạo A,B lần lượt là
A. C2HCOOH, C3H5(OH)3
B. C2H5COOH, C3H6(OH)2
C. C2H5COOH, C3H7OH
D. C2H3COOH, C3H6(OH)2
: Các so sánh nào sau đây đúng
A. Tính axit của phênol mạnh hơn axit cacbonic
B. Tính ba zơ của NH3 mạnh hơn CH3NH2
C. PH của dung dịch HCl 0,15M nhỏ hơn PH của dung dịch H3PO40,05M
D. Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol HCl cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 và là ngược lại
thấy thể tích khí thoát ra bằng nhau (a : Hòa tan hỗn hợp Na2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào
nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl
thì hết khí bay ra . Giá trị m là
A. 3,94g
B. 1,97 g
C.4,925 g
D.7,88 g
: Khối lượng muối tạo ra lớn nhất khi hòa tan Cu trong 120ml dung dịch hỗn hợp HNO31M và H2SO4
0,5M khí thoát ra là khí NO(sản phẩm khử duy nhất)là
A.14,4 g
B. 16,2 g
C. 15,24g
D.16,92g
Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin liên tiếp và H2 tỷ lệ mol giữa olefin và H2 là 3:2 đun nống có xúc tác
được hỗn hợp B (hiêu suất 100%). Điều nào sau đây không đúng
A. Hỗn hợp B làm thay đổi màu dung dịch nước brom
B. Đốt chấy hết B thì sè mol H2O lín h¬n sè mol CO2

C. DÉn B qua H2O có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp 2 an col
D. Tỷ khối A đối B là 0,6
: Hấp thu 4,48 lit (đktc) khí CO2 vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được
dung dịch X Cho X tác dụng 0,5 lit dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M kết tủa thu được là (g)
A. 19,70
B. 24,625
C.39,40
D. 73,875
Cấu hình 4 nguyªn tè
X : 1s22s22p5
Y: 1s22s22p6 3s1
2
2
6
2
1
Z : 1s 2s 2p 3s 3p T: 1s22s22p6 3s23p4
Ion cđa chóng lµ
A. X-, Y+, Z+, T2B. X+, Y+, Z3+, T+
3+
2C. X , Y , Z , T
D. X+, Y-, Z+, T2: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
A. không có muối nào mà trong thành phần anion có sự hiện diện nguyên tố kim loại
B. không có muối nào mà trong thành phần cation có sự hiện diện nguyên tố phi kim
C. không có oxit kim loại nào tan được trong nước cho dung dÞch axit
D. Cã Ýt nhÊt mét oxit axit phản ứng được một dung dịch axit
: Hòa tan hết m gam (m nguyên, dương ) một kim loại vào dung dịch H2SO4 loÃng rồi cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 2,714 gam muối khan . Kim loại đó là
A.Fe
B. Mg

C. Cu
D.Zn
: Dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc thu được m gam
H2O và 2m gam CO2. Hai hiđrocabon này
A. 1ankan, 1 anken
B. 2 anken
C. C4H10, C5H12
D. C2H2, C3H4
Hỗn hợp gồm 2 axit các boxylic no đon chức mạch hở liên tiếp trong dÃy đồng đẵng và 3,2 gam
CH3OH đốt cháy hoàn toàn thu được (9,9 + m) gam CO2 và m gam H2O. giá trị m là(g)
A.4,45
B. 9,90
C. 8,45
D.10,90
Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H2 với Ni xúc tác thực hiện phản ứng cộng
được một khí B duy nhất. Đốt chấy B được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết VA= 3VB . X là
A. C2H4
B.C3H6
C.C3H4
D. C2H2
: Đốt cháy một ete đơn chức thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Có bao nhiêu ancol tạo ra ete trên
17


A. 1
B.3
C.4
D.5
: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol sau khi phản
ứng xẩy ra hoàn toàn được chất rắn A . Khối lượng chất rắn A là

A. 5,76g
B. 1,12 g
C. 5,28g
D. 7,68g
: Hai muèi A, B ( MA > MB) được hòa tan vào nước khuấy đều có khí CO2 bay ra. Dung dịch thu được
chỉ có muối K2SO4. Tỷ lệ khối lượng ( mA : mB) đem hòa tan là
A. 1,014
B.0,507
C.0,985
D.1,632
Hỗn hợp 2 khí H2 và Cl2 ở trong một bình kín có chiếu sáng, sau một thời gian thể tích khí Cl2 giảm
đi 20% so với ban đầu lúc đó khí clo chiếm 60% thể tích hỗn hợp khí thu được( coi nhiệt độ, áp suất không
đổi ). Tû lƯ thĨ tÝch (VCl2: VH2) lµ
A. 3: 1
B. 1:3
C. 2:3
D. 3:2
: Cho isopren t¸c dơng Br2 theo tû lệ mol 1:1 thu được tối đa x sản phẩm. Đun nóng ancol bậc 2
C5H12O với H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ, mối liên hệ giữa x,y là (không kể đồng
phân hình học)
A. x = y
B. x – y = 1
C. y-x = 2
D. y-x = 1
: Nhiệt phân các chất rắn sau đây chất nào không tạo ra oxi
A. HgO
B. CaOCl2
C.KNO2
D. Fe(NO3)2
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g hỗn hợp Cu và Mg trong không khí thu được hỗn hợp oxit X . Hòa tan hết

X trong dung dịch HCl 1M .Thể tích dung dịch axit hòa tan hết được X là
A. 100ml
B. 150ml
C.170ml
D. 200ml
Đối dung dịch axit yếu HNO2 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây đúng
A.PH > 1
B. PH = 1
C. [H+] > [NO2-]
D. . [H+] < [NO2-]
Trén 300ml dung dÞch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng thu dược dung dịch
X, cô cạn X được 1,9875 gam chất rắn khan. PH của dung dịch Ba(OH)2 là
A.11
B.12
C.13
D.10
: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần từ trái qua phảI theo độ âm điện
A. Na Al Fe I Cl O F
B. Na Al Fe I O Cl F
C. Fe Na Al I O Cl F
D. Al Na Fe I Cl O F
: Có 5 lọ hóa chất mỗi lọ đựng một dung dịch sau ( nồng độ khoảng 0,1M)
X1 : NaClO4;
X2 : Na2S ;
X3 : K3PO4 ; X4 : AlCl3 ; X5 : NaHCO3
Dùng quỳ tím nhúng vào lần lượt các dung dịch có thể nhận biết được dung dịch nào
A. X1 và X4
B. X1 và X2
C. X2 và X4
D.X1và X3

Để 15,2 gam hỗn hợp Fe,Cu (tỷ lệ mol tương ứng 2:3) ngoài không khí sau một thời gian được hỗn
hợp X có khối lượng 16,8 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Cu, CuO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trên trong
dung dịch HNO3 dư thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tìm số mol a xit đà phản ứng
A 0,533
B.0,233
C.0,733
D.1,233
: Nếu phân loại theo cách trùng hợp thì trong 4 polime cho dưới đây polime nào cùng loại với polime
caosu buna
A. Tơ nilon 6-6
B. Poli(vinyl axetat)
C. Nhựa phenolfomanđêhit D. Tơ lap san
: Cho 0,02 mol anilin tác dụng 0,03 mol Br2. Phát biểu nào sau đây là đúng
A.sau phản ứng lượng brôm còn dư là 0,01 mol
B.khối lượng kết rủa thu được 3,3 gam
C.sau phản ứng lượng anilin còn dư 0,05 mol
D.sản phẩm phản ứng đều là những axit mạnh
: Phân tử nào sau đây có nguyên tử H linh động nhất
A. H2O
B. CH3OH
C. C6H5OH
D.H2CO3
: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xiclo ankan C5H10 không làm mất màu dung dịch nước brom
A1
B. 2
C.3
D.4
18



(
A.
Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khÝ Y
(lµm xanh q tÝm tÈm ­ít) tû khèi Y so với H2 là 4,75. Giá trị m là
A. 10
B. 20
C.30
D.40
Cho : Al, dd FeCl3, dd NaOH trén tõng cặp với nhau số lượng phản ứng oxihoa - khử tối đa là
1
B.2
C.3
D.4
Hỗn hợp khí A gồm 3 khí : NO, H2 và một khí X có khối lượng 0,772g vµ thĨ tÝch 0,9632 lit. Trén
0,4816 lit A víi 1 lit O2 thấy thể tích khí còn lại 1,3696 lít. T×m khÝ X (biÕt trong A cã 2 khÝ % thể tích bằng
nhau, các thể tích đo điều kiện tiêu chuẩn)
A. N2
B. N2O
C. SO2
D. NO2
: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m + 14) gam H2O và (m + 40) gam CO2 Giá trị m là
(g)
A. 10
B. 8
C.6
D.4
Hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ số mol bằng nhau. Hòa tan a mol hỗn hợp vào nước rồi tiến hành
tráng bạc. Lượng bạc thu được lớn nhất là
A. a mol
B. 2a mol

C. 3 a mol
D. 4a mol
: Trén 100ml dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,5M, CH3COOH 0,7M với 10,6 gam hỗn hợp C2H5OH,
C3H7OH (tỷ lệ mol 1:1) cho vào ít giọt H2SO4 đặc đun nóng ,phản ứng tạo ra m gam este hiƯu st 80%.
T×m m
A. 13,60 g
B.12,0 g
C.8,56 g
D.9,60 g
: Khư hoµn toµn m gam 2 an đêhit đơn chức cần 5,6 lit H2(đktc). Sản phẩm thu được cho tác dụng hết
Na được 1,68 lit khí H2(đktc). Hai an đêhit đó là
A. 2 anđêhit no
B. 2 anđêhit chưa no
C. 1 anđêhit no, 1 anđêhit chưa no
D.2 an đêhit đơn chức liên tiếp trong dÃy đồng đẵng
Có các axit HCOOH (1) CH3COOH(2) ClCH2-COOH (3) CHCl2-COOH (4)
Lùc axit theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
A.1< 2 <3 <4
B. 1< 3 < 2 <4
C. 4< 2 <3 <1
D. 2< 1 <3 <4
: Một hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc)
và hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,032 lit CO2(đktc) Nếu đốt cháy hết X số mol CO2 tạo ra là
A. 0,12
B. 0,18
C. 0,16
D. 0,15
X là este mạch hở có 2 liên kết pi ở mạch cacbon và có 2 chức. Công thức phân tử X có dạng
A. CnH2n-6O4
B.CnH2n-2O4

C. CnH2n-8O4
D. . CnH2n-4O4
: hỗn hợp gồm C2H5OH, C4H9OH khi đun 0,03 mol hỗn hợp ở 140oC có H2SO4 đặc xúc tác thu được
0,742 g ete. Tách lấy phần chưa phản ứng ( 60% lượng an col có phân tử khối lớn và 40% lượng ancol có phân
tử khối nhỏ) đun 180oC thu được V lit 2 olefin giá trị V là
A. 0,3584 lit
B. 2,24lit
C. 3,136 lit
D. 4,48lit
: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về pin điện hóa
A.cực âm gọi là ca tôt xẩy ra sự khử
B. cực dương gọi là a nôt xẩy ra sự oxihoa
C. suất điện động của pin chỉ phụ thuộc vào nồng độ muối trong dung dịch
D. vai trò cầu muối cân bàng diện tích các ion trong dung dịch khi pin hoạt động
: Cho KI tác dụng KMnO4 trong môi trường H2SO4 người ta thu được 1,51 g MnSO4 số mol I2 tạo
thành sau phản ứng là
A. 0,25
B.0,225
C.0,025
D.0,0025
: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quỳ tím tẩm ướt) tỷ khối Y so với H2 là 4,75. Cô cạn dung dịch X lượng chất rắn khan thu được là
19


A. 55,75
B. 47,55
C.65,25
D.77,5
Có bao nhiêu chất hữu cơ chứa (C,H,O) một loại nhóm chức từ nó điều chế được cao su buna qua 3

giai đoạn
A. 4
B.5
C.6
D.7
Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO,MgO số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ
cao) thu được chất rắn A. Hòa tan vào nước dư còn lại chất rắn X. X gåm
A. Cu, Al2O3, MgO
B. Cu, MgO
C. Cu, Mg
D. Cu, Mg, Al2O3
Điện phân dung dịch nào sau đây nồng độ chất tan ban đầu tăng dần
A. KNO3
B, NaCl
C. Cu(NO3)2
D. ZnSO4
DÃy gồm các kim loại có thẻ điều chế được cả 3 phương pháp là
A. Al, Fe, Cu
B. Na, Cu.Ag
C. Mg, Cu, Au
D. Cu,Ag, Ni
Cho 13,75 gam PCl3 vào H2O được dung dịch A gồm 2 axit, trung hòa hết dung dịch A cần số V lit
NaOH 1M là
A. 0,5
B.0,6
C.0,4
D.0,3
: Dung dịch A chứa Ca(OH)2.Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol
CO2 thì thu được 2m gam kết tủa .
Giá trị m (g)

A.3
B.1
C2
D.4
......hết................................................................

20


21


22


23


24


25


×