BÀI TẬP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Bài 1: Tìm các thông tin còn thiếu, cho biết số liệu cuối năm N của công ty X
như sau:
Tỷ số Nợ = 40%
Hệ số thanh toán nhanh = 0,8
Hiệu suất sử dụng tổng TS = 1,5
Vòng quay hàng tồn kho = 6
Kỳ thu tiền = 18 ngày
Lãi gộp = 80% * Doanh thu
Giả định 1 năm có 360 ngày.
Doanh thu: ???
Giá vốn hàng bán: ???
BCĐKT ngày 31/12/N (Đơn vị: triệu VND)
Tài sản
???
Nguồn vốn
TSNH
???
Phải trả
25.000
Tiền mặt
???
Vay ngắn hạn
???
Phải thu
???
Vay dài hạn
60.000
Hàng tồn kho
???
Vốn cổ phiếu thường
???
TSDH
???
Lợi nhuận giữ lại
95.000
Tổng TS
???
Tổng NV
370.000
Bài 2: Công ty NKD có các số liệu sau đây (Đơn vị: triệu $)
Tiền
100
Tài sản dài hạn
283,5
Doanh thu
1.000
Lợi nhuận sau thuế
50
Tỷ số thanh toán nhanh
2
Tỷ số thanh toán hiện hành
3
Kỳ thu tiền
40 ngày
ROE
12%
Hãy tính các số liệu sau của công ty: Khoản phải thu, nợ ngắn hạn, tài sản ngắn
hạn, tổng tài sản, ROA, vốn chủ sở hữu, nợ dài hạn.
Bài 3: Bảng dưới đây trình bày số liệu chọn lọc về ba doanh nghiệp. Mặc dù
chúng có quy mô tổng tài sản bằng nhau, song dữ liệu cho thấy giữa chúng có
những khác biệt rất quan trọng. Hãy giải thích tầm quan trọng của những sự
khác biệt này thông qua phân tích các tỷ số tài chính của chúng:
Đơn vị: triệu VNĐ
Khoản mục
Doanh nghiệp
A
B
C
Tổng tài sản
1000
1000
1000
Doanh thu
2000
3000
800
Lợi nhuận sau thuế
40
40
40
Nợ
400
500
0
Bài 4: Các báo cáo tài chính của công ty T&G trong một số năm gần đây cung
cấp một số thông tin như sau:
Khoản mục
Năm
1
2
3
4
Tổng tài sản
940
1040
1120
1340
Doanh thu
1600
1600
1900
2170
Lợi nhuận sau thuế
170
-140
210
250
Nợ
0
0
0
0
Yêu cầu:
a. Hãy tính tỷ số doanh lợi tổng tài sản (ROA) và tỷ số doanh lợi vốn chủ sở hữu
(ROE) trong mỗi năm?
b. Giả sử công ty sử dụng 25% nợ vay và sự thay đổi về phương thức tài trợ
không ảnh hưởng đến doanh thu và lợi nhuận sau thuế. Tỷ số ROA và ROE
trong mỗi năm thay đổi như thế nào?
c. Có hợp lý không khi giả sử lợi nhuận sau thuế không thay đổi khi sử dụng Nợ
để tài trợ cho kinh doanh? Hãy giải thích quan điểm của bạn?
Bài 5: Thông tin về hoạt động của công ty T&G trong ba năm gần đây được cho
dưới đây. Hãy phân tích những thay đổi đã xảy ra. (Đơn vị: triệu VNĐ)
Khoản mục
Năm
1
2
3
Tổng tài sản
600
1100
1720
Doanh thu
1000
1800
2600
Giá vốn hàng bán
700
1323
1925
Chi phí bán hàng và quản lý
200
410
630
Chi phí trả lãi
100
50
0
Thuế thu nhập doanh nghiệp
0
6.8
18
Lợi nhuận sau thuế
0
10.2
27
Bài 6: Hãy hoàn thành bảng cân đối kế toá n và các số liệu về doanh thu cho
công ty T&G, sử dụng số liệu sau:
Tỷ số Nợ: 50%
Kỳ thu tiền binh quân: 40 ngày
Khả năng thanh toán nhanh: 1,2
Tỷ số Lãi gộp/Doanh thu: 28%
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản: 2
Vòng quay hàng tồn kho: 4 vòng/năm
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/…
Tài sản
Nguồn vốn
Tiền
?
Khoản phải trả
?
Khoản phải thu
?
Nợ dài hạn
600
Hàng tồn kho
?
Vốn cổ phần thường
?
TSCĐ (GTCL)
?
LNGL
975
Tổng tài sản
3000
Nguồn vốn
?
Bài 7: Hãy hoàn thành các báo cáo tài chính của công ty cổ ph ần Hương Giang,
cho biết các thông tin sau: (Đơn vị: triệu đồng)
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/200X
Tài sản
Nguồn vốn
I. Tài sản ngắn hạn
?
I. Nợ phải trả
?
1. Tiền
500
1. Nợ ngắn hạn
?
2. Khoản phải thu
?
- Phải trả người bán
400
3. Hàng tồn kho
?
- Phải nộp
?
Tổng TS ngắn hạn
?
- Vay ngắn hạn NH
200
Tổng Nợ ngắn hạn
?
2. Nợ dài hạn
?
II. TSCĐ (GTCL)
?
II. Vốn chủ sở hữu
-Vốn cổ phần + LNGL
3750
Tổng Tài sản
?
Tổng Nguồn vốn
?
Báo cáo kết quả kinh doanh năm 200X
1. Doanh thu
8000
2. Giá vốn hàng bán
67,5% Doanh thu
3. Lãi gộp
?
4. Chi phí bán hàng và quản lý
?
5. Chi phí trả lãi (lãi vay)
400
6. Lợi nhuận trước thuế
?
7. Thuế TNDN (28%)
?
8. Lợi nhuận sau thuế
?
Cho biết thêm các số liệu sau:
1. Tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn: 3 lần
2. Kỳ thu tiền bình quân: 42 ngày
3. Doanh lợi doanh thu: 7%
4. Tỷ số Nợ/VCSH: 1 lần
5. Năm có 365 ngày
6. Vòng quay hàng tồn kho 3 vòng/năm
Bài 8: Hãy phân tích các tỷ số tài chính của công ty cổ phần VNM, cho biết các
số liệu sau:
Tiền
1000 tr VNĐ
TSCĐ
2835
Doanh thu
10000
Lợi nhuận sau thuế
500
Tỷ số thanh toán nhanh
1.5
Tỷ số thanh toán ngắn hạn
2.0
Kỳ thu tiền bình quân
45 ngày
ROE
17%
Số ngày trong năm
365 ngày
Công ty không phát hành cổ phiếu ưu đãi, chỉ có cổ phiếu thường, nợ ngắ n hạn
và nợ dài hạn.
a. Tính các khoản phải thu, nợ ngắn hạn, tài sản lưu động, tổng tài sản, cổ phần
thường, nợ dài hạn và ROA?
b. Từ câu (a), chúng ta sẽ tìm được các khoản phải thu của công ty là 1232.87 tr
VNĐ. Nếu công ty giảm kỳ thu tiền bình quân từ 45 ngày xuống còn 35 ngày,
các số liệu khác giữ nguyên. Tính lượng tiền mặt phát sinh?
c. Công ty dùng lượng tiền mặt giảm từ khoản phải thu để mua lại cổ phiếu
thường, do đó sẽ dẫn tới giảm tổng vốn cổ phần thường. Hãy tính lại các tỷ số
ROE, ROA, tỷ số Nợ? So sánh với ROA, ROE và tỷ số nợ cũ?
Bài 9: Công ty DPM, sản xuất kinh doanh các sản phẩm sữa, có tình hình tài
chính của hai năm gần đây được thể hiện trên các báo cáo tài chính như sau:
Đơn vị: tỷ đồng
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2009
Tài sản
2008
2009
Nguồn vốn
2008
2009
I. TSNH
360
303
I. Nợ
284
205
1. Tiền
55
45
1. Nợ ngắn hạn
260
181
2. CK ngắn hạn
30
33
Phải trả nhà cung cấp
140
75
3. Phải thu
85
66
Vay ngắn hạn NH
70
85
4. Tồn kho
190
159
Nợ ngắn hạn khác
50
21
2. Nợ dài dạn
24
24
II. TSDH
220
217
II. Vốn chủ sở hữu
296
315
1.Nguyên giá
500
455
Vốn cổ phần
114
114
2. KH lũy kế
280
238
Lợi nhuận giữ lại
182
201
Tổng tài sản
580
520
Tổng nguồn vốn
580
520
Báo cáo kết quả kinh doanh đến ngày 31/12/2009
Chỉ tiêu
Số tiền
1. Doanh thu
795.0
2. Giá vốn hàng bán
660.0
3. Lãi gộp
135.0
4. Chi phí bán hàng
73.5
5. Chi phí quản lý (không kể lãi vay)
12.0
6. Lợi nhuận trước thuế và lãi (EBIT)
49.5
7. Chi phí trả lãi (lãi vay)
9.5
8. Lợi nhuận trước thuế
40.0
9. Thuế TNDN (28%)
11.2
10. Lợi nhuận sau thuế
28.8
Các tỷ số trung bình ngành năm 2009
Các chỉ tiêu
Tỷ lệ
1. Tỷ số thanh toán ngắn hạn
2
2. Kỳ thu tiền bình quân
24 ngày
3. Vòng quay hàng tồn kho
10
4. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
3
5. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định
6
6. Doanh lợi doanh thu
3%
7. Doanh lợi tổng tài sản
9%
8. Doanh lợi vốn chủ sở hữu
12.9%
9. Khả năng thanh toán lãi vay
7
10. Tỷ số nợ
30%
Yêu cầu:
1. Phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn của công ty năm 2006
2. Tính các tỷ số cần thiết cho yêu cầu phân tích tài chính công ty.
3. So sánh tình hình tài chính công ty với các công ty khác trong cùng ngành.
4. Nếu công ty này phát hành cổ phiếu trên thị trường, là nhà đầu tư trên thị
trường chứng khoán bạn có bình luận gì về tình hình tài chính của công ty?
5. Tìm những nguyên nhân trên báo cáo tài chính của công ty có vẻ liên quan
đến sự suy giảm lợi nhuận trong những năm gần đây của công ty.
Bài 10: Jose Sanchex sở hữu và quản lý Western Gear, một hãng sản xuất nhỏ
chuyên sản xuất các thiết bị giải trí ngoài trời. Bạn được thuê để phân tích hoạt
động kinh doanh của Western Gear ba năm gần đây. Phân tích báo cáo tài chính
của bạn về công ty cho thấy các kết quả:
Chỉ tiêu
2009
2008
2007
Chỉ số - xu thế doanh thu
137.0
125.0
100.0
Chi phí bán hàng/Doanh thu
9.80%
13.70%
15.30%
Doanh thu/TSCĐ
3.5
3.3
3
Tỷ số thanh toán ngắn hạn
2.6
2.4
2.1
Tỷ số thanh toán nhanh
0.8
1.1
1.2
Vòng quay hàng tồn kho
7.5
8.7
9.9
Vòng quay khoản phải thu
6.7
7.4
8.2
Vòng quay tổng tài sản
2.6
2.6
3
Doanh lợi tổng tài sản (ROA)
8.80%
9.40%
10.10%
Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)
9.75%
11.50%
12.25%
Lợi nhuận biên ròng
3.30%
3.50%
3.70%
Yêu cầu: Sử dụng các số liệu trên để trả lời những câu hỏi sau:
a. Có phải công ty đang trở nên dễ dàng hơn trong việc thanh toán nợ ngắn hạn
và có lợi thế trong tín dụng thương mại (được hưởng chiết khấu)?
b. Có phải công ty đang thu hồi các khoản phải thu nhanh hơn không?
c. Có phải đầu tư của công ty vào các khoản phải thu đang giảm?
e. Có phải đầu tư của công ty vào hàng tồn kho đang tăng?
f. Có phải vốn của các nhà đầu tư đang sinh lời nhiều hơn?
g. Có phải là các tài sản của công ty đang được sử dụng hiệu quả?
h. Có phải chi phí bán hàng của công ty đang giảm trong 3 năm gần đây?
Bài 11: Hai công ty cạnh tranh trong cùng một ngành đang được một ngân hàng
phân tích nhằm ra quyết định cho vay 1 trong 2 công ty. Thông tin từ báo cáo tài
chính của hai công ty được cho dưới đây:
Dell
HP
Dell
HP
Số liệu từ BCĐKT ngày cuối năm
Số liệu từ báo cáo KQKD
Tài sản
Doanh thu
660,000
780,200
Tiền
18,500
33,000
Giá vốn hàng bán
485,100
532,500
Khoản phải thu
36,400
56,400
Chi phí trả lãi
6,900
11,000
Thương phiếu
8,100
6,200
Thuế thu nhập
12,800
19,300
Hàng tồn kho
83,440
131,500
Thu nhập ròng
67,770
105,000
Chi phí trả trước
4,000
5,950
EPS
1.94
2.56
Nhà xưởng, thiết bị
284,000
303,400
Tổng tài sản
434,440
536,450
Số liệu đầu năm
Nguồn vốn
Khoản phải thu
28,800
53,200
Nợ ngắn hạn
60,340
92,300
Thương phiếu
0
0
Nợ dài hạn
79,800
100,000
Hàng tồn kho
54,600
106,400
Cổ phiếu thường,MG $5
175,000
205,000
Tổng tài sản
388,000
372,500
Lợi nhuận giữ lại
119,300
139,150
Cổ phiếu thường, MG $5
175,000
205,000
Tổng nguồn vốn
434,440
536,450
Lợi nhuận giữ lại
94,300
90,600
Yêu cầu:
1. Tính toán các tỷ số: Tỷ số thanh toán ngắn hạn, tỷ số thanh toán nhanh, vũng
quay khoản phải thu, vũng quay hàng tồn kho, số ngày thanh lý hàng tồn kho, số
ngày thu hồi các khoản phải thu, cho cả hai công ty. Xác định công ty mà bạn
cho rằng có rủi ro tín dụng thấp hơn và giải thích tại sao?
2. Tính toán các tỷ số: lợi nhuận biên ròng, vòng quay tổng tài sản, doanh lợi
tổng tài sản, doanh lợi vốn chủ sở hữu cho cả hai công ty. Giả định rằng mỗi
công ty trả cổ tức bằng tiền là $1.50 cho mỗi cổ phần và cổ phiếu của mỗi công
ty có thể được mua với giá $25/cổ phiếu, tính tỷ số P/E và Dividend yield. Xác
định xem nếu là bạn, bạn sẽ đầu tư vào cổ phiếu của công ty nào, giải thích tại
sao?
Bài 12: Giả định bạn đang phân tích, đánh giá công ty Mesco. Cho biết các dữ
liệu trong bản phân tích tài chính của bạn (31/12/09)
Lợi nhuận giữ lại, 31/12/08 ($)
98.000
Số ngày bán hàng tồn kho (ngày)
45
Tỷ số lợi nhuận biên gộp
25%
Kỳ thu tiền bình quân (ngày)
18
Khả năng thanh toán nhanh
2.5
Vốn cổ phần/ Tổng Nợ
4
Tài sản dài hạn ($)
280.000
Doanh thu (100% bán chịu) ($)
920.000
Cổ phiếu thường của công ty: mệnh giá $15; 10,000 cổ phiếu được phát hành và
lưu thông; giá mỗi cổ phiếu trên thị trường là $21.
Yêu cầu:
Sử dụng các dữ liệu trên, lập bảng cân đối kế toán ngày 31/12/09. Chi phí hoạt
động (không gồm thuế thu nhập và giá vốn hàng bán năm 09) là 180,000$. Thuế
suất thuế thu nhập là 40%. Giả thiết một năm 360 ngày. Công ty không phải trả
cổ tức trong cả hai năm 08 và 09. Tài sản ngắn hạn bao gồm tiền, khoản phải
thu, và hàng tồn kho.
Bài 13: Bạn đang phân tích công ty Foxx. Cho biết các thông tin sau (ngày
31/12/09)
Tỷ số thanh toán ngắn hạn
2
Số ngày bán hàng tồn kho (ngày)
36
Vòng quay khoản phải thu
16
Tỷ số lãi gộp biên
50%
Khoản phải thu đầu kỳ ($)
50000
Chi phí (không gồm giá vốn)
$450,000
Doanh lợi vốn cổ phần CK
20%
Tổng Nợ/Vốn cổ phần
1
Doanh thu (bán chịu) ($)
1.000.000
Tài sản dài hạn
300000
Yêu cầu:
Sử dụng những dữ liệu này lập bảng cân đối kế toán 31/12/09. Tài sản ngắn hạn
bao gồm tiền, phải thu, và hàng tồn kho. Bảng cân kế toán bao gồm các chỉ tiêu:
tiền, khoản phải thu, hàng tồn kho, tổng tài sản ngắn hạn, tổng tài sản dài hạn,
tổng nợ ngắn hạn, tổng nợ dài hạn và vốn cổ phần.
Bài 14: Bạn đang dự định phân tích bảng cân đối kế toán ngày 31/12/09 của
công ty Voltek. Cho biết các thông tin sau:
1. Khoản phải thu và hàng tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ không thay đổi
2. Thu nhập ròng là $1,300
3. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay (times interest earned) là 5 (thuế thu nhập
bằng 0). Công ty có trái phiếu với lãi suất 5% được phát hành ở mệnh giá.
4. Doanh lợi doanh thu (net profit margin) là 10%. Lợi nhuận biên gộp là 30%.
Vòng quay hàng tồn kho là 5.
5. Số ngày bán chịu (days’ sale in receivable) là 72 ngày.
6. Doanh thu/vốn lưu động ròng cuối kỳ là 4. Tỷ số thanh toán ngắn hạn là 1.5
7. Tỷ số khả năng thanh toán nhanh là 1.0 (không kể chi phí trả trước)
8. Nhà xưởng, thiết bị (giá trị còn lại) là $6,000. Một phần ba đã khấu hao.
9. Cổ tức được trả cho cổ phiếu ưu đói 8% là 40$. Không có sự thay đổi trong
cổ phần thường trong năm 09. Cổ phiếu ưu đ ãi được phát hành 2 năm trước
bằng mệnh giá.
10. Thu nhập vốn cổ phần thường (EPS) là $3.75.
11. Cổ phiếu thường có mệnh giá $5 và được phát hành bằng với mệnh giá.
12. Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1/06 là $360.
Yêu cầu:
a. Với những thông tin trên, lập bảng cân đối kế toán ngày 31/12/06 của công ty
(bao gồm các chỉ tiêu sau: tiền, khoản phải thu, hàng tồn kho, chi phí trả trước,
nhà xưởng và thiết bị (GTCL), nợ ngắn hạn, trái phiếu phải trả và vốn cổ phần).
b. Xác định khối lượng cổ tức được trả cho cổ phiếu thường năm 09.