ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC
NGUYỄN HẢI LONG
ẢNH HƢỞNG CỦA CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƢỢNG
DẠY NGHỀ ĐỐI VỚI PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY TẠI
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ Y TẾ
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Hà Nội, 05/2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC
NGUYỄN HẢI LONG
ẢNH HƢỞNG CỦA CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƢỢNG
DẠY NGHỀ ĐỐI VỚI PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY TẠI
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ Y TẾ
Chuyên ngành: Đo lƣờng và Đánh giá trong giáo dục
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Hoàng Bá Thịnh
Hà Nội, 5/2013
MỤC LỤC
/
1
1
2
3
4.
3
3
4.2. 3
3
3
4
4
4
4
D
10
19
20
20
23
24
30
30
30
30
30
2.1.3. 31
32
32
32
2.2.3 33
33
33
34
34
34
34
2.4.2.
40
49
49
3.1.
49
49
55
3.2.
65
65
71
79
79
82
85
3.4.1.
85
3.4.2.
86
3.4.3.
86
88
89
91
-
-
viên.
-
-
?
P
:
-
.
-
- ,
.
-
-
-
-
:
-
-
-
(03
)
-
(01 câu
).
.
2.3. QUI TRÌNH THU TH
-
-
- , .
-
-
- 3:
.
-
Burnstein, 1994).
(trên 0,8) , 03 0,6.
,
d .
2.4.2.
cao (r = 0,962),
(trên 0,6).
2.4.2.2.
phân tích nhân
3.1.
NG
3.1 ,
,
; có
ngh
.
thành tho trong s dng các PPGD
nh mnh o
trong sng c PPGD
3.80
3.82
4.11
4.12
3.60
3.70
3.80
3.90
4.00
4.10
4.20
y thuyt ngh y thc nh ngh
Ni dung
nh Sau khi kinh
-samples T-09/09
0,05
0,25 0,38.
3,50
0,38 0,55
Hình 3.2:
Mức độ thành thạo sử dụng các PPGD lý thuyết nghề
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
3.00
3.50
4.00
4.50
5.00
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Nội dung
ĐTB
Trước khi kim đnh Sau khi kim đnh
3,50
-samples T-09/09
t < 0,05
0,26 0,37. N
3,50
0,34 0,59 ( 10). 10
h,
Hình 3.3:
a.
3.20
3.40
3.60
3.80
4.00
4.20
4.40
10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐTB
Trước khi kim đnh Sau khi kim đnh
09/09
0,0
07/09
b.
09/09
các khóa khác nhau. 05/09
a.
:
0,05,
. Qua phân tích
.
.
b.
:
09/09 tiêu chí
0,05
.
,
PP
,
.
.
Qua hình 3.4
,
.
Hình 3.4:
nh mp ng c PPGD
2.49
2.36
2.64
2.59
2.20
2.30
2.40
2.50
2.60
2.70
PP y c truyn thng PP y c ch cc
Ni dung
nh Sau khi kinh
3.2.1.1.
.
2,47 2,64,
ên.
-samples T-04/05
2,40
0,17 0,24
Hình 3.5.
2.66
2.48
2.45
2.55
2.49
2.45
2.72
2.69
2.72
2.69
2.30
2.40
2.50
2.60
2.70
2.80
19 20 21 22 23
Nội dung
ĐTB
Trước khi kim đnh Sau khi kim đnh
3.2.1.2.
2,39 còn
2,62.
-samples T-05/05
< 0,05,
. ,
rong
,
2,45 2,67
2,67) và có 67,3%
2,0
0,05
0,41
Hình 3.6:
áp dng PPGD ging dy tích cc
2.17
2.21
2.10
2.34
2.07
2.59
2.59
2.38
2.39
2.38
.00
1.00
2.00
3.00
24 25 26 27 28
ĐTB
Trước khi kim đnh Sau khi kim đnh
a.
04/05 ,
ng
03/05 ,
b.
03/05 ,
Sau khi ki05/05 ,
h
a.
0,05,
.
, ,
,
: ,
,
.
,
21 23.
b.
:
0,05,
.
0,05,
.
,
.
Mức độ sử dụng phương tiện hỗ trợ quá trình giảng dạy
2.24
2.27
2.15
2.47
2.54
2.38
1.80
2.00
2.20
2.40
2.60
29 30 31
Nội dung
ĐTB
Trước khi có Chuẩn Sau khi có Chuẩn
2,0
-samples T-03/03
0,05
2,15 2,27,
2,27 (có 77,6%
2,38 2,54
(2,54) (có 60%
1,5
Hình 3.8:
2.24
2.52
1.83
2.66
2.69
2.07
.00
.50
1.00
1.50
2.00
2.50
3.00
29 30 31
ĐTB
Trước khi kim đnh Sau khi kim đnh
02/03
, 0,05,
Sau
02/03 ,
03/03
0,05,
.
0,05,
GV trong quá trìn
.
,
3.4.1.
Hình 3.9.
nh mi PPGD a GV
sau khi kinh cht lng
12.0
42.7
45.3
i
i
i nhiu
, có 45,3%
, 42,7%
12,0%
.
, ,
.
,
,
.
3.4.2.
: có 75,9%
, 24,1%
.
.
Hình 3.10.
Kt mi PPGD
24.1%
75.9%
t thay đi Thay đi nhiu
3.4.3.
.
V kt qu nghiên cu lý lun: tài này ã c ra
phng pháp nghiên cu: tà t c m s nht nh, xem xét
, ,
Hai là,
,
Ba là, ,
.
c nghiên cu
- L
-
-
2. K
-
-
-
cao.
- cho
GV.
:
1. Fabrice Henard, Solenie Leprince
2. Jacqueline Douglas and Alex Douglas, Evaluating Teaching Quality, Quality in Higher
Education, Vol12, No.1, April 2006
3. Kluwer Academic Publicsher, John Biggs (2001), The reflective institution: Assuring and
enhancing the quality of teaching and learning, Higher Education Kluwer Academic
Publicshers. Ptinted in the Netherlands
4. NGA Center for Best Practice
5.
:
6.
;
7. &
.
8. ThS. .
.
. 2007.
9.
10.
nh Quy
11.
12. .
.
,
. . 05/2012.
13. .
2006.
14. ,
, Liên minh Châu Âu EU ,
. .
. 2011.
15.
.
.
. 2005.
16.
17.
18.
19.
ngh-15
20.
21.
22.
23.
24.
6/2005
25. 42/2011/TT-29 tháng 12 2011
26.
27.
28.
.
.
.
.
1 & 2. 2008.
29. dule in