Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Chương 1: Thành phần tính chất của nước thiên nhiên và các biện pháp xử lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.72 KB, 18 trang )

Chương I
Chương I
TH
TH
À
À
NH PH
NH PH


N T
N T
Í
Í
NH CH
NH CH


T C
T C


A
A




C THIÊN NHIÊN V
C THIÊN NHIÊN V
À


À
C
C
Á
Á
C
C
BI
BI


N PH
N PH
Á
Á
P X
P X




VAI TRÒ CỦA NƯỚC
Tham gia vào hầu hết tất cả các quá trình chuyển hóa
(ñồng hóa và dị hóa) trong các cơ thể sống
Cung cấp năng lượng: các nhà máy thủy ñiện chiếm
50% tổng lượng ñiện sản xuất tại 66 quốc gia trên thế
giới
Phục vụ nông nghiệp: Lượng nước tưới tiêu = 93,4%
tổng lượng nước sử dụng
Phục vụ nhiều ngành công nghiệp: Lượng nước sử

dụng trong công nghiệp chiếm 3,8%
Liên quan trực tiếp sức khỏe: 50% các bệnh có thể
chữa ñược có nguyên nhân từ nước
N
NN

ƯƯ
ƯƠ
ƠƠ

ÙÙ
ÙC MA
C MAC MA
C MẶ
ËË
ËT: n
T: nT: n
T: nư
ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc sông
c sôngc sông
c sông
Ư
ƯƯ
Ưu
u u

u đ
đđ
đie
ieie
iể
åå
åm:
m:m:
m:
 Tr
TrTr
Trư
ưư
ữ l
õ lõ l
õ lư
ưư
ươ
ơơ

ïï
ïng lơ
ng lơng lơ
ng lớ
ùù
ùn
nn
n
 Dễ thăm do
Dễ thăm doDễ thăm do

Dễ thăm dò
øø
ø, khai tha
, khai tha, khai tha
, khai thá
ùù
ùc
cc
c
 N
NN

ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc co
c coc co
c có
ùù
ù đ
đđ
đo
oo

ää
ä c
cc
cứ

ứứ
ứng va
ng vang va
ng và
øø
ø ha
haha

øø
øm l
m lm l
m lư
ưư
ươ
ơơ

ïï
ïng Fe tha
ng Fe thang Fe tha
ng Fe thấ
áá
áp
pp
p
Nh
NhNh
Như
ưư
ươ
ơơ


ïï
ïc
c c
c đ
đđ
đie
ieie
iể
åå
åm
mm
m: cha
: cha: cha
: chấ
áá
át l
t lt l
t lư
ưư
ươ
ơơ

ïï
ïng dễ bò ta
ng dễ bò tang dễ bò ta
ng dễ bò tá
ùù
ùc
c c

c đ
đđ
đo
oo

ää
äng bơ
ng bơng bơ
ng bở
ûû
ûi
i i
i
ca
caca

ùù
ùc ye
c yec ye
c yế
áá
áu to
u tou to
u tố
áá
á bên ngoa
bên ngoabên ngoa
bên ngoà
øø
øi:

i:i:
i:
ðie
ieie
iề
àà
àu kie
u kieu kie
u kiệ
ää
än thu
n thun thu
n thủ
ûû
ûy văn
y văny văn
y văn
Thơ
ThơThơ
Thờ
øø
øi tie
i tiei tie
i tiế
áá
át kh
t kht kh
t khí
íí
í ha

haha
hậ
ää
äu (bie
u (bieu (bie
u (biế
áá
án
n n
n đ
đđ
đo
oo

ää
äng ma
ng mang ma
ng mạ
ïï
ïnh theo
nh theo nh theo
nh theo
mu
mumu

øø
øa)
a)a)
a)
Ma

MaMa
Mậ
ää
ät
t t
t đ
đđ
đo
oo

ää
ä dân so
dân sodân so
dân số
áá
á
M
MM
Mứ
ứứ
ức
c c
c đ
đđ
đo
oo

ää
ä pha
phapha

phá
ùù
ùt trie
t triet trie
t triể
åå
ån công nghie
n công nghien công nghie
n công nghiệ
ää
äp
p p
p
NƯỚC MẶT: nước ao hồ
 Nước thường khá ô nhiễm (lưu chuyển của
nước tương ñối kém, lượng oxy hòa tan thấp,
ñiều kiện phân hủy kỵ khí tăng, các chất dinh
dưỡng tích tụ nhiều)
 Không ñồng ñều về thành phần và nhiệt ñộ
nước hồ theo chiều dài, chiều rộng, ñộ sâu
 Chịu ảnh hưởng của các ñiều kiện khí hậu
mạnh hơn nước sông
N
NN

ÖÖ
ÖÔ
ÔÔ
ÔÙ
ÙÙ

ÙC NGA
C NGAC NGA
C NGAÀ
ÀÀ
ÀM
MM
M
Nước mưa, nước mặt và hơi hước trong không khí
ngưng tụ lại và thẩm thấu vào lòng ñất tạo thành
nước ngầm
 Ưu ñiểm:
Thường tốt hơn nước mặt về khía cạnh vệ sinh
Chất lượng ít chịu ảnh hưởng tác ñộng con người
 Nhược ñiểm:
pH thường thấp
Thăm dò và khai thác khó khăn
Thường có hàm lượng Sắt và Mangan cao
So s
So s
á
á
nh nư
nh nư


c m
c m


t v

t v
à
à




c ng
c ng


m
m
Vi khua
Vi khua
å
å
n kh
n kh


sa
sa
é
é
t va
t va
ø
ø
Mangan co

Mangan co
ù
ù
the
the
å
å
co
co
ù
ù
. Mo
. Mo
ä
ä
t so
t so
á
á
n
n
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c nga
c nga
à

à
m ta
m ta
à
à
ng
ng
nông co
nông co
ù
ù
ch
ch


a vi khua
a vi khua
å
å
n do
n do
a
a
û
û
nh
nh
h
h
ư

ư
ơ
ơ
û
û
ng n
ng n
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c tha
c tha
û
û
i lơ
i lơ
ù
ù
p ph
p ph
í
í
a trên
a trên
tha
tha
á

á
m qua.
m qua.
Vi khua
Vi khua
å
å
n, virus, th
n, virus, th


c va
c va
ä
ä
t phiêu sinh
t phiêu sinh
(ta
(ta
û
û
o),
o),
đ
đ
o
o
ä
ä
ng va

ng va
ä
ä
t phiêu sinh
t phiêu sinh
Vi sinh va
Vi sinh va
ä
ä
t
t
Th
Th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng ơ
ng ơ
û
û
no
no
à
à
ng
ng
đ

đ
o
o
ä
ä
cao do la
cao do la
ø
ø
sa
sa
û
û
n
n
pha
pha
å
å
m cuo
m cuo
á
á
i cu
i cu
û
û
a qua
a qua
ù

ù
tr
tr
ì
ì
nh chuye
nh chuye
å
å
n
n
ho
ho
ù
ù
a cha
a cha
á
á
t h
t h
ư
ư
õu cơ ch
õu cơ ch


a N
a N
Th

Th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng ơ
ng ơ
û
û
no
no
à
à
ng
ng
đ
đ
o
o
ä
ä
tha
tha
á
á
p ngoa
p ngoa
ï

ï
i tr
i tr


ca
ca
ù
ù
c
c
khu v
khu v


c chòu a
c chòu a
û
û
nh h
nh h
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng cu
ng cu
û

û
a s
a s


r
r


a trôi
a trôi
đ
đ
a
a
á
á
t nông nghie
t nông nghie
ä
ä
p
p
NO
NO
2
2
Co
Co
ù

ù
t
t


trung b
trung b
ì
ì
nh
nh
đ
đ
e
e
á
á
n cao
n cao
Th
Th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng co
ng co
ù

ù
ơ
ơ
û
û
m
m


c trung b
c trung b
ì
ì
nh
nh
SiO
SiO
2
2
Th
Th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng co
ng co
ù

ù
ma
ma
ë
ë
t
t
Không
Không
Kh
Kh
í
í
H
H
2
2
S
S
Th
Th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng co
ng co
ù

ù
ma
ma
ë
ë
t
t
Xua
Xua
á
á
t hie
t hie
ä
ä
n ơ
n ơ
û
û
ca
ca
ù
ù
c nguo
c nguo
à
à
n n
n n
ư

ư
ơ
ơ
ù
ù
c nhiễm
c nhiễm
ba
ba
å
å
n
n
Kh
Kh
í
í
NH
NH
3
3
Th
Th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng không to

ng không to
à
à
n ta
n ta
ï
ï
i
i
Th
Th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng ga
ng ga
à
à
n bão ho
n bão ho
ø
ø
a
a
Kh
Kh
í

í
O
O
2
2
ho
ho
ø
ø
a tan
a tan
Th
Th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng xua
ng xua
á
á
t hie
t hie
ä
ä
n ơ
n ơ
û

û
no
no
à
à
ng
ng
đ
đ
o
o
ä
ä
cao
cao
Ra
Ra
á
á
t tha
t tha
á
á
p hoa
p hoa
ë
ë
c ga
c ga
à

à
n ba
n ba
è
è
ng 0
ng 0
Kh
Kh
í
í
CO
CO
2
2
ho
ho
ø
ø
a tan
a tan
Th
Th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng xuyên co

ng xuyên co
ù
ù
Ra
Ra
á
á
t tha
t tha
á
á
p, tr
p, tr


d
d
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
i
i
đ
đ
a
a
ù

ù
y ho
y ho
à
à
Ha
Ha
ø
ø
m l
m l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng sa
ng sa
é
é
t Fe
t Fe
2+
2+
va
va
ø
ø
Mangan Mn

Mangan Mn
2+
2+
Í
Í
t thay
t thay
đ
đ
o
o
å
å
i
i
Cao hơn n
Cao hơn n
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c be
c be
à
à
ma
ma
ë

ë
t ơ
t ơ
û
û
cu
cu
ø
ø
ng 1 vu
ng 1 vu
ø
ø
ng
ng
Thay
Thay
đ
đ
o
o
å
å
i theo cha
i theo cha
á
á
t l
t l
ư

ư
ơ
ơ
ï
ï
ng
ng
đ
đ
a
a
á
á
t,l
t,l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng
ng
m
m
ư
ư
a
a
Cha

Cha
á
á
t khoa
t khoa
ù
ù
ng ho
ng ho
ø
ø
a tan
a tan
Tha
Tha
á
á
p hay ha
p hay ha
à
à
u nh
u nh
ư
ư
không co
không co
ù
ù
Thay

Thay
đ
đ
o
o
å
å
i ma
i ma
ï
ï
nh theo mu
nh theo mu
ø
ø
a
a
Ha
Ha
ø
ø
m l
m l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng SS

ng SS
T
T
ư
ư
ơng
ơng
đ
đ
o
o
á
á
i o
i o
å
å
n
n
đ
đ
ònh
ònh
Thay
Thay
đ
đ
o
o
å

å
i theo mu
i theo mu
ø
ø
a
a
Nhie
Nhie
ä
ä
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
N
N
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c nga
c nga
à

à
m
m
N
N
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c ma
c ma
ë
ë
t
t
Thông so
Thông so
á
á
NƯỚC BIỂN
 Là nguồn nước trong tương lai, có trữ
lượng lớn nhưng ñộ mặn quá cao.
 Phương pháp xử lý:
Chưng cất, bốc hơi: ít kinh tế
Cơ chế sinh học
CÁC TÁC NHÂN VÀ THÔNG SỐ Ô
NHIỄM LÝ HÓA NGUỒN NƯỚC
 Màu sắc: Khi nước chứa nhiều chất rắn lơ lửng,

tảo sẽ trở nên kém thấu quang ánh sáng 

ảnh
hưởng ñến các hoạt ñộng sống của các thủy sinh
vật.
 Mùi vị: Mùi trong nước thường do các hợp chất
hóa học hay các sản phẩm từ các quá trình phân
hủy vật chất gây nên.
Nước thiên nhiên có mùi ñất, mùi tanh, mùi thối…
Tùy theo thành phần và hàm lượng các muối
khoáng hòa tan mà nước có vị: mặn, ngọt, chát,
ñắng…
 Ðộ ñục: làm khả năng truyền ánh sáng
bị giảm làm ảnh hưởng ñến hoạt ñộng
sống của con người và sinh vật.
 Nhiệt ñộ
 ðộ dẫn ñiện
 ðộ cứng
 Chất rắn lơ lửng
 pH
CÁC TÁC NHÂN VÀ THÔNG SỐ Ô
NHIỄM LÝ HÓA NGUỒN NƯỚC
CÁC TÁC NHÂN HÓA, SINH HỌC
GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
 Tác nhân hóa học
Kim loại nặng:Hg, Cd, Pb, As, Sb, Cr, Cu, Zn,
Mn các kim loại này ít tham gia vào quá trình sinh
hóa của cơ thể, thường tích lũy trong cơ thể và gây
ñộc.
Các hợp chất chứa N: NH

4
+
, NO
3
-
, NO
2
-
Các hợp chất của phốt pho
Các hợp chất của Silic
Sắt và Mangan
Hóa chất bảo vệ thực vật
 Tác nhân sinh học
Vi khuẩn, siêu vi khuẩn, ký sinh trùng gây bệnh nhu tả,
lị thương hàn, sốt rét, viêm gan B, viêm não Nhật
Bản, giun, trứng giun
CÁC CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
Chỉ tiêu vật lý
 Nhiệt ñộ: Nhiệt ñộ có ảnh hưởng trực tiếp ñến quá
trình xử lý nước.
+ Nước mặt có nhiệt ñộ giao ñộng:4-40
0
C
+ Nước ngầm ít giao ñộng hơn: 17-27
0
C
 Hàm lượng cặn không tan: Là chỉ tiêu quan trọng ñể
lựa chọn công nghệ xử lý nước.
+ Nước sông có hàm lượng cặn giao ñộng: 20-
5.000mg/l có khi tới 30.000mg/l

+ Nước ngầm có hàm lượng căn thấp
 ðộ màu của nước: ñộ màu sinh ra do các chất bẩn,
các loại tảo, rong rêu, keo sắt. Nước ao hồ thường
có ñộ màu cao.
 Mùi và vị của nước
CÁC CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
Chỉ tiêu hóa học
 Hàm lượng cặn toàn phần: Bao gồm tất cả các chất
vô cơ, hữu cơ có trong nước (không kể các chất
khí).
Cách xác ñịnh: Nước 

Bốc hơi 

Sấy (105-110
0
C) 


Cân
 ðộ cứng: Biểu thị hàm lượng các muối của Ca và Mg
có trong nước.
ðộ cứng tạm thời: Tổng hàm lượng các muối CO
3
2-
,
HCO3
-
của Ca và Mg.
ðộ cứng vĩnh cửu: Tổng hàm lượng các muối còn

lại của Ca và Mg
ðộ cứng toàn phần: Tổng hai loại ñộ cứng trên.
ðơn vị: ðộ ðức (
0
dH), 1
0
dH = 10mg CaO hoặc
7.14mg MgO trong 1 lít nước.
CÁC CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
Chỉ tiêu hóa học
 ðộ pH: ðược ñặc trưng bởi nồng ñộ ion H
+

trong nước. Nước có pH thấp sẽ gây khó khăn
cho quá trình xử lý nước.
 BOD; COD
 ðộ kiềm của nước:
+ ðộ kiềm toàn phần:
Ktf = [OH
-
] + [CO
3
2-
] + [HCO
3
-
]
+ ðộ kiềm bicacbonat
+ ðộ kiềm hydrat
Khi nước nguồn có ñộ kiềm thấp 


kiềm hóa
trước khi xử lý
CÁC CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
Chỉ tiêu hóa học
 Hàm lượng sắt: sắt tồn tại trong nước ở dạng Fe
2+
, và
Fe
3+
. Khi hàm lượng sắt >0.5mg/l nước có mùi tanh,
gây vàng quần áo khi giặt, hỏng sp ngành dệt, hỏng
ñường ống…
+ Nước ngầm có hàm lượng sắt cao: có khi tới 30mg/l
+ Nước mặt: Chủ yếu ở dạng keo, không ñáng kể.
 Hàm lượng Mangan: tồn tại trong nước dưới dạng
Mn
2+.
Khi hàm lượng Mn >0.05mg/l có thể gây tác
hại tương tự Fe
 Các hợp chất của axits silic: Thường gặp ở dạng keo
hoặc ion: cản trở sự khử sắt, gây lắng ñọng lên nồi
hấp.
 Các hợp chất chứa N: tồn tại ở dạng NO
3
-
, NO
2
-

, NH
3
các hợp chất chứa N cao trong nước 

 ô nhiễm do
nước thải sinh hoạt.
CÁC CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
Chỉ tiêu hóa học
 Hàm lượng SO
4
2-
và Cl
-
 Iot và flo:
 Hàm lượng I thấp quá gây bệnh bướu
cổ
 hàm lượng F < 0.7mg/l gây bệnh ñau
răng, > 1.5 mg/l làm hỏng men răng
 Các chất khí hòa tan:
CÁC CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
chỉ tiêu vi sinh
 Trong nước thiên nhiên có nhiều loại
VSV gây bệnh như: kiết lị, thương hàn,
dịch tả, bại liệt…
 Dùng chỉ tiêu E. coli ñể ñánh giá ô
nhiễm vi sinh
 Tiêu chuẩn: < 20 con/lít nước
 Nước cấp phải ñược khử trùng trước
khi sử dụng
U CẦU CHẤT LƯỢNG NƯỚC SỬ DỤNG

Ha
HaHa
Hạ
ïï
ïn che
n chen che
n chế
áá
á mo
momo
mộ
ää
ät pha
t phat pha
t phầ
àà
àn mo
n mon mo
n mộ
ää
ät so
t sot so
t số
áá
á ta
tata

ùù
ùc nhân gây
c nhân gây c nhân gây

c nhân gây đ
đđ
đo
oo
ó
ùù
ùng ca
ng cang ca
ng cá
ùù
ùu (
u (u (
u (đ
đđ
đo
oo

ää
ä c
cc
cứ
ứứ
ứng)
ng) ng)
ng) va
vava

øø
ø
ăn mo

ăn moăn mo
ăn mò
øø
øn thie
n thien thie
n thiế
áá
át bò trong n
t bò trong nt bò trong n
t bò trong nư
ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc (kh
c (khc (kh
c (khí
íí
í ho
hoho

øø
øa tan), la
a tan), laa tan), la
a tan), là
øø
øm gia
m giam gia
m giả

ûû
ûm hie
m hiem hie
m hiệ
ää
äu
uu
u
qua
quaqua
quả
ûû
û hoa
hoahoa
hoạ
ïï
ït
t t
t đ
đđ
đo
oo

ää
äng cu
ng cung cu
ng củ
ûû
ûa thie
a thiea thie

a thiế
áá
át bò.
t bò.t bò.
t bò.
N
NN

ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc la
c lac la
c là
øø
øm ma
m mam ma
m má
ùù
ùt (ca
t (cat (ca
t (cấ
áá
áp tha
p thap tha
p thá
ùù
ùp gia

p giap gia
p giả
ûû
ûi nhie
i nhiei nhie
i nhiệ
ää
ät)
t)t)
t)
Pha
PhaPha
Phả
ûû
ûi loa
i loai loa
i loạ
ïï
ïi bo
i boi bo
i bỏ
ûû
û 99% ca
99% ca99% ca
99% cá
ùù
ùc tha
c thac tha
c thà
øø

ønh pha
nh phanh pha
nh phầ
àà
àn ngoa
n ngoan ngoa
n ngoà
øø
øi H
i Hi H
i H
2
22
2
O. N
O. NO. N
O. Nư
ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc sau x
c sau xc sau x
c sau xử
ửử
ử ly
lyly

ùù

ù
co
coco

ùù
ù đ
đđ
đo
oo

ää
ä dẫn
dẫn dẫn
dẫn đ
đđ
đie
ieie
iệ
ää
än tha
n than tha
n thấ
áá
áp (<1
p (<1 p (<1
p (<1 µ
µµ
µS/cm),hoa
S/cm),hoaS/cm),hoa
S/cm),hoà

øø
øn toa
n toan toa
n toà
øø
øn không co
n không con không co
n không có
ùù
ù vi
vi vi
vi
khua
khuakhua
khuẩ
åå
ån.
n.n.
n.
N
NN

ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc ca
c cac ca
c cấ

áá
áp pho
p phop pho
p phò
øø
øng th
ng thng th
ng thí
íí
í nghie
nghienghie
nghiệ
ää
äm
mm
m
Đ
ĐĐ
Đa
aa

ïï
ït tiêu chua
t tiêu chuat tiêu chua
t tiêu chuẩ
åå
ån ve
n ven ve
n về
àà

à giơ
giơgiơ
giớ
ùù
ùi ha
i hai ha
i hạ
ïï
ïn ha
n han ha
n hà
øø
øm l
m lm l
m lư
ưư
ươ
ơơ

ïï
ïng mo
ng mong mo
ng mộ
ää
ät so
t sot so
t số
áá
á cha
chacha

chấ
áá
át ho
t hot ho
t hò
øø
øa tan
a tan a tan
a tan
trong n
trong ntrong n
trong nư
ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc, tuy nhiên pha
c, tuy nhiên phac, tuy nhiên pha
c, tuy nhiên phả
ûû
ûi ba
i bai ba
i bả
ûû
ûo
o o
o đ
đđ
đa

aa

ûû
ûm tuye
m tuyem tuye
m tuyệ
ää
ät
t t
t đ
đđ
đo
oo

áá
ái an toa
i an toai an toa
i an toà
øø
øn ve
n ven ve
n về
àà
à
ma
mama
mặ
ëë
ët ve
t vet ve

t vệ
ää
ä sinh.
sinh. sinh.
sinh.
N
NN

ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc ca
c cac ca
c cấ
áá
áp
p p
p đ
đđ
đo
oo

àà
à uo
uouo
uố
áá
áng

ng ng
ng đ
đđ
đo
oo
ó
ùù
ùng chai, n
ng chai, nng chai, n
ng chai, nư
ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc uo
c uoc uo
c uố
áá
áng tr
ng trng tr
ng trự
ựự
ực
c c
c
tie
tietie
tiế
áá

áp
pp
p
Pha
PhaPha
Phả
ûû
ûi loa
i loai loa
i loạ
ïï
ïi bo
i boi bo
i bỏ
ûû
û 99% ca
99% ca99% ca
99% cá
ùù
ùc tha
c thac tha
c thà
øø
ønh pha
nh phanh pha
nh phầ
àà
àn ngoa
n ngoan ngoa
n ngoà

øø
øi H
i Hi H
i H
2
22
2
O. N
O. NO. N
O. Nư
ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc sau x
c sau xc sau x
c sau xử
ửử
ử ly
lyly

ùù
ù
co
coco

ùù
ù đ
đđ

đo
oo

ää
ä dẫn
dẫn dẫn
dẫn đ
đđ
đie
ieie
iệ
ää
än tha
n than tha
n thấ
áá
áp (<1
p (<1 p (<1
p (<1 µ
µµ
µS/cm),hoa
S/cm),hoaS/cm),hoa
S/cm),hoà
øø
øn toa
n toan toa
n toà
øø
øn không co
n không con không co

n không có
ùù
ù vi
vi vi
vi
khua
khuakhua
khuẩ
åå
ån.
n. n.
n.
N
NN

ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc ca
c cac ca
c cấ
áá
áp công ghie
p công ghiep công ghie
p công ghiệ
ää
äp d
p dp d

p dư
ưư
ươ
ơơ

ïï
ïc pha
c phac pha
c phẩ
åå
åm
mm
m
Pha
PhaPha
Phả
ûû
ûi loa
i loai loa
i loạ
ïï
ïi bo
i boi bo
i bỏ
ûû
û 99,9% ca
99,9% ca99,9% ca
99,9% cá
ùù
ùc tha

c thac tha
c thà
øø
ønh pha
nh phanh pha
nh phầ
àà
àn ngoa
n ngoan ngoa
n ngoà
øø
øi H
i Hi H
i H
2
22
2
O. N
O. NO. N
O. Nư
ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc sau x
c sau xc sau x
c sau xử
ửử
ử co

coco

ùù
ù
đ
đđ
đo
oo

ää
ä dẫn
dẫn dẫn
dẫn đ
đđ
đie
ieie
iệ
ää
än tha
n than tha
n thấ
áá
áp (<1
p (<1p (<1
p (<1µ
µµ
µS/cm),hoa
S/cm),hoaS/cm),hoa
S/cm),hoà
øø

øn toa
n toan toa
n toà
øø
øn không co
n không con không co
n không có
ùù
ù vi khua
vi khuavi khua
vi khuẩ
åå
ån.
n. n.
n.
N
NN

ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc ca
c cac ca
c cấ
áá
áp công nghie
p công nghiep công nghie
p công nghiệ

ää
äp
p p
p đ
đđ
đie
ieie
iệ
ää
än t
n tn t
n tử
ửử

Ngăn ng
Ngăn ngNgăn ng
Ngăn ngừ
ừừ
ừa va
a vaa va
a và
øø
ø ha
haha
hạ
ïï
ïn che
n chen che
n chế
áá

á to
toto
tố
áá
ái
i i
i đ
đđ
đa ca
a caa ca
a cá
ùù
ùc tha
c thac tha
c thà
øø
ønh pha
nh phanh pha
nh phầ
àà
àn gây
n gây n gây
n gây đ
đđ
đo
oo
ó
ùù
ùng ca
ng cang ca

ng cá
ùù
ùu (
u (u (
u (đ
đđ
đo
oo

ää
ä
c
cc
cứ
ứứ
ứng) va
ng) vang) va
ng) và
øø
ø ăn mo
ăn moăn mo
ăn mò
øø
øn (kh
n (khn (kh
n (khí
íí
í ho
hoho


øø
øa tan trong n
a tan trong na tan trong n
a tan trong nư
ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc).
c). c).
c).
N
NN

ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc ca
c cac ca
c cấ
áá
áp lo
p lop lo
p lò
øø
ø hơi
hơihơi

hơi
Đ
ĐĐ
Đa
aa

ïï
ït tiêu chua
t tiêu chuat tiêu chua
t tiêu chuẩ
åå
ån ve
n ven ve
n về
àà
à giơ
giơgiơ
giớ
ùù
ùi ha
i hai ha
i hạ
ïï
ïn ha
n han ha
n hà
øø
øm l
m lm l
m lư

ưư
ươ
ơơ

ïï
ïng mo
ng mong mo
ng mộ
ää
ät so
t sot so
t số
áá
á cha
chacha
chấ
áá
át ho
t hot ho
t hò
øø
øa tan
a tan a tan
a tan
trong n
trong ntrong n
trong nư
ưư
ươ
ơơ


ùù
ùc cũng nh
c cũng nhc cũng nh
c cũng như
ưư
ư ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ tiêu ve
tiêu vetiêu ve
tiêu vệ
ää
ä sinh an toa
sinh an toasinh an toa
sinh an toà
øø
øn.
n. n.
n.
N
NN

ưư
ươ
ơơ

ùù
ùc ca

c cac ca
c cấ
áá
áp sinh hoat
p sinh hoatp sinh hoat
p sinh hoatï
ïï
ï
Yêu ca
Yêu caYêu ca
Yêu cầ
àà
àu cha
u chau cha
u chấ
áá
át l
t lt l
t lư
ưư
ươ
ơơ

ïï
ïng n
ng nng n
ng nư
ưư
ươ
ơơ


ùù
ùc
cc
cMu
MuMu
Mụ
ïï
ïc
c c
c đí
đíđí
đích s
ch sch s
ch sử
ửử
ử du
dudu
dụ
ïï
ïng
ngng
ng

×