KINH TẾ VĨ MƠ – EG14
(Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng “Máy Tính” thay vì điện thoại. Sau khi sao chép (Copy)
câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ơ tìm kiếm sẽ thấy câu trả lời)
(Câu trả lời đúng là câu được tơ màu xanh)
Câu hỏi 1
Điều nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá các yếu tố đầu tăng
b. Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong tương lai
c. Tiến bộ công nghệ
d. Tổng cầu giảm
Câu hỏi 2
Lãi suất giảm thì
Chọn một câu trả lời:
a. Đường tổng cung dịch chuyển xuống dưới
b. Đường tổng cầu dịch chuyển xuống dưới
c. Đường tổng cung dịch chuyển lên trên
d. Đường tổng cầu dịch chuyển lên trên
Câu hỏi 3
Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế.
b. Mức giá chung và tỷ lệ lạm phát.
c. Tất cả các đáp án đều đúng.
d. Tổng sản lượng hàng hoá và dịch vụ.
e. Tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thanh tốn.
Câu hỏi 4
Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu.
Chọn một câu trả lời:
a. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
b. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
d. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
Câu hỏi 5
Kinh tế học nghiên cứu:
Chọn một câu trả lời:
a. Cách thức xã hội giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản là sản xuất cái gì, sản xuất như
thế nào và sản xuất cho ai.
b. Cơ chế hoạt động của nền kinh tế.
c. Tất cả các đáp án đều đúng.
d. Sự vận động của nền kinh tế.
Câu hỏi 6
Trong mơ hình AD - AS sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể gây ra bởi.
Chọn một câu trả lời:
a. Giảm thuế.
b. Tăng cung tiền danh nghĩa.
c. Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp.
d. Giảm chỉ tiêu chính phủ.
Câu hỏi 7
Câu nào sau đây là KHÔNG đúng khi đề cập đến mối quan hệ giữa MPC và MPS?
Chọn một câu trả lời:
a. MPC + MPS = 1
b. MPC giảm, thì MPS tăng
c. MPS giảm thì MPC cũng giảm
d. MPC tăng, thì MPS giảm
Câu hỏi 8
Trong mơ hình AD – AS, cơng nghệ cải tiến, chi tiêu hộ gia đình giảm thì mức giá chung
sẽ
Chọn một câu trả lời:
a. Giảm
b. Tăng, giảm, không đổi phụ thuộc vào sự dịch chuyển cảu AD và AS
c. Không đổi
d. Tăng
Câu hỏi 9
Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu.
Chọn một câu trả lời:
a. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
b. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
d. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
Câu hỏi 10
Xét một nền kinh tế nhập khẩu dầu ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên. Giá
dầu thô tăng mạnh trên thị trường thế giới. Điều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng
trong ngắn hạn.
Chọn một câu trả lời:
a. Mức giá không đổi sản lượng tăng.
b. Mức giá tăng sản lượng không thay đổi
c. Mức giá tăng sản lượng giảm.
d. Mức giá giảm sản lượng tăng.
Câu hỏi 11
Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa:
Chọn một câu trả lời:
a. Mức tiêu dùng của các hộ gia đình và mức GDP thực tế
b. Mức tiêu dùng và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình
c. Mức tiêu dùng và mức tiết kiệm của các hộ gia đình
d. Mức tiết kiệm và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.
Câu hỏi 12
Biến nào sau đây có thể thay đổi mà gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu
Chọn một câu trả lời:
a. Chi tiêu hộ gia đình
b. Mức giá
c. Tư bản
d. Lao động
Câu hỏi 13
Tổng cung theo trường phái cố điển, Chính phủ tăng chi tiêu sẽ làm cho
Chọn một câu trả lời:
a. Mức giá không đổi và sản lượng tăng.
b. Mức giá giảm và sản lượng tăng.
c. Mức giá tăng và sản lượng tăng
d. Mức giá tăng và sản lượng không thay đổi.
Câu hỏi 14
"Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
Chọn một câu trả lời:
a. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
b. Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
c. Chi tiêu bằng thu nhập (C = Y)
d. Chi tiêu của các hộ gia đình bằng 0
Câu hỏi 15
Trong mơ hình AD – AS, xuất khẩu tăng sẽ làm cho
Chọn một câu trả lời:
a. Mức giá tăng và sản lượng giảm
b. Mức giá tăng và sản lượng tăng
c. Mức giá giảm và sản lượng giảm
d. Mức giá giảm và sản lượng tăng.
Câu hỏi 16
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia qua các thời kỳ, người ta sử dụng:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ tiêu GDP thực tế.
b. Chỉ tiêu GDP danh nghĩa.
c. Chỉ tiêu GDP theo giá thị trường.
d. Chỉ tiêu GDP sản xuất.
Câu hỏi 17
Giá dầu lửa giảm xuống thì:
Chọn một câu trả lời:
a. Mức giá sẽ giảm và GDP thực tế tăng.
b. Mức giá sẽ tăng và GDP thực tế giảm.
c. Mức giá sẽ giảm và GDP thực tế giảm.
d. Mức giá sẽ tăng lên và GDP thực tế tăng.
Câu hỏi 18
Chỉ số điều chỉnh GNP được tính bởi cơng thức:
Chọn một câu trả lời:
a. GNP danh nghĩa nhân với GNP thực tế
b. GNP danh nghĩa chia cho GNP thực tế
c. GNP danh nghĩa trừ đi GNP thực tế
d. GNP danh nghĩa cộng với GNP thực tế
Câu hỏi 19
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí sản xuất:
Chọn một câu trả lời:
a. Tiền lương của người lao động.
b. Trợ cấp cho kinh doanh.
c. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp.
d. Tiền thuê đất đai
Câu hỏi 20
Đầu tư tăng thì:
Chọn một câu trả lời:
a. Mức giá chung tăng và GDP tăng
b. Mức giá chung tăng và GDP giảm
c. Mức giá chung giảm và GDP tăng
d. Mức giá chung giảm và GDP giảm
Câu hỏi 21
Nhận định nào sau đây về GNP khơng chính xác
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ tính những hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu
b. Tính giá trị hàng hố và dịch vụ do cơng dân quốc gia đó sản xuất ra
c. GNP chỉ tính giá trị hàng hố cuối cùng
d. Tính giá trị hàng hố và dịch vụ được sản xuất trên phạm vi lãnh thổ quốc gia đó =
Câu hỏi 22
Giả sử các yêu tố khác không đổi, nguồn lực vốn tăng thì:
Chọn một câu trả lời:
a. Mức giá chung tăng và GDP tăng
b. Mức giá chung giảm và GDP giảm
c. Mức giá chung giảm và GDP tăng
d. Mức giá chung tăng và GDP giảm
Câu hỏi 23
Doanh nghiệp nước ngồi vào Việt Nam tăng thì trong tương lai:
Chọn một câu trả lời:
a. GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP
b. Đầu tư nước ngoài gián tiếp ở Việt Nam tăng
c. GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
d. Tất cả các đáp án đều sai
Câu hỏi 24
Nền kinh tế trao đổi hiện vật đòi hỏi:
Chọn một câu trả lời:
a. Sử dụng tiền quy ước.
b. Sử dụng tiền hàng hóa.
c. Tiền phải đóng vai trị dự trữ giá trị, nhưng không cần phải là phương tiện trao đổi.
d. Có sự trung khớp nhu cầu
Câu hỏi 25
Khoản nào dưới đây không thuộc M1:
Chọn một câu trả lời:
a. Tiền mặt.
b. Séc du lịch
c. Tiền tiết kiệm. Câu trả lời đúng
d. Tiền gửi rút theo yêu cầu
Câu hỏi 26
Sự tăng lên của tỉ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định sẽ:
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng tác động đến những NHTM khơng có dự trữ dư thừa
b. Dẫn tới việc vay được ít hơn và dự trữ tiền mặt tăng lên.
c. Tạm thời trao cho các NHTM những khoản dự trữ dư thừa
d. Dẫn tới việc mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay
Câu hỏi 27
Hoạt động NHTW mua trái phiếu sẽ dẫn đến
Chọn một câu trả lời:
a. Lãi suất tăng và GDP giảm
b. Lãi suất tăng và GDP tăng
c. Lãi suất giảm và GDP giảm
d. Lãi suất giảm và GDP tăng
Câu hỏi 28
Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng
thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 2000 triệu đồng. Lượng tiền
tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là?
Chọn một câu trả lời:
a. 2000
b. 4000
c. 22000
d. 18000
Câu hỏi 29
Số nhân tiền tăng sẽ dẫn đến
Chọn một câu trả lời:
a. Mức cung tiền giảm và lãi suất tăng
b. Mức cung tiền giảm
c. Mức cung tiền tăng
d. Mức cung tiền tăng và lãi suất giảm
Câu hỏi 30
Hai bộ phận của tiết kiệm quốc dân trong nền kinh tế đóng là.
Chọn một câu trả lời:
a. Thuế và cán cân ngân sách
b. Chi tiêu tiêu dùng và chi tiêu đầu tư
c. Tiết kiệm tư nhân và cán cân ngân sách
d. Tiết kiệm tư nhân và thuế
Câu hỏi 31
Câu nào dưới đây là đúng.
Chọn một câu trả lời:
a. Trái phiếu dài hạn có xu hướng trả lãi suất thấp hơn trái phiếu ngắn hạn.
b. Cổ phiếu thường có thu nhập thấp hơn trái phiếu.
c. Trái phiếu chính phủ thường trả lãi suất thấp hơn trái phiếu công ty.
d. Tất cả các đáp án đều sai
Câu hỏi 32
Hệ thống tài chính nối kết.
Chọn một câu trả lời:
a. Người tiết kiệm và người đi vay.
b. Người sản xuất và người tiêu dùng.
c. Người xuất khẩu và người nhập khẩu.
d. Công nhân và chủ doanh nghiệp
Câu hỏi 33
NH thương mại giảm tỉ lệ dự trữ thực tế sẽ dẫn đến
Chọn một câu trả lời:
a. Mức giá giảm và sản lượng giảm
b. Mức giá tăng và sản lượng giảm
c. Mức giá tăng và sản lượng tăng
d. Mức giá giảm và sản lượng tăng.
Câu hỏi 34
Khi bạn đầu tư $1000 vào một công ty sử dụng tiền huy động được để mua cổ phiếu và
trái phiếu trên thị trường, thì bạn đã:
Chọn một câu trả lời:
a. Đầu tư vào thị trường cổ phiếu
b. Đầu tư vào một quỹ đầu tư chứng khoán
c. Đầu tư vào một trung gian tài chính
d. Đầu tư vào thị trường trái phiếu
Câu hỏi 35
Trung gian tài chính là người đứng giữa
Chọn một câu trả lời:
a. Người mua và người bán
b. Cơng đồn và doanh nghiệp
c. Người đi vay và người cho vay
d. Vợ và chồng
Câu hỏi 36
Khi kiểm soát thị trường tiền tệ thì NHTW cần:
Chọn một câu trả lời:
a. Kiểm sốt mức cung tiền (MS = const)
b. Kiểm soát lãi suất (giữ i = const)
c. Kiểm soát MS để thị trường điều tiết i.
Câu hỏi 37
Cán cân thương mại của một nước chịu ảnh hưởng của
Chọn một câu trả lời:
a. Sự thay đổi tỷ giá hối đoái thực tế
b. Sự thay đổi lãi suất trong nước và quốc tế.
c. Sự thay đổi thu nhập trong nước và ở nước ngoài.
Câu hỏi 38
Tỷ giá hối đối có quản lý là chế độ trong đó NHTW:
Chọn một câu trả lời:
a. Cố định tỷ giá ở mức đã được công bố trước.
b. Đôi khi can thiệp vào thị trường ngoại hối nhằm hạn chế sự biến động bất lợi của tỷ giá
hối đoái.
c. Cho phép các hãng kinh doanh được hưởng các mức tỷ giá khác nhau nhằm khuyến
khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu.
d. Không cho phép ngân hàng tư nhân được xác định tỷ giá mà can thiệp trực tiếp vào thị
trường ngoại hối.
Câu hỏi 39
Cán cân thanh tốn bao gồm có 3 tài khoản chính. đó là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản lãi suất ròng
b. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, và kết tốn chính thức
c. Tài khoản vốn, tài khoản lãi suất ròng, tài khoản kết tốn chính thức.
d. Tài khoản vốn, tài khoản vãng lai và tài khoản hàng hóa hữu hình
e. Tài khoản vốn, tài khoản kết tốn chính thức, tài khoản hàng hóa hữu hình.
Câu hỏi 40
Trên thị trường trao đổi giữa đồng USD và VND, nếu giá của USD càng thấp thì
Chọn một câu trả lời:
a. Lượng cung USD càng cao
b. Lượng cầu USD càng cao & Lượng cung USD càng thấp.
c. Lượng cầu USD càng cao
d. Lượng cung USD càng thấp.
Câu hỏi 41
Giả sử trong tiến trình hội nhập xuất khẩu của Việt Nam tăng nhiều hơn nhập khẩu của
Việt Nam, thì trên thị trường ngoại hối chúng ta có thể dự đoán rằng:
Câu hỏi 42
Chọn một câu trả lời:
a. Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, nhưng tỷ giá hối đối khơng thay đổi.
b. Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, làm đồng ngoại tệ lên giá.
c. Đường cầu ngoại tệ dịch phải
d. Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, làm đồng ngoại tệ giảm giá.
e. Đường cung ngoại tệ dịch phải
Câu hỏi 43
Điều nào dưới đây sẽ làm dịch chuyển đường cung về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
sang trái
Chọn một câu trả lời:
a. Cầu về hàng nước ngoài của dân cư trong nước tăng lên
b. Người ta dự đoán đồng nội tệ sẽ lên giá mạnh trên thị trường ngoại hối trong thời gian
tới.
c. Cầu về hàng hoá trong nước của người nước ngoài giảm.
d. Cầu về hàng nước ngoài của dân cư trong nước tăng lên & Cầu về hàng hoá trong nước
của người nước ngoài giảm.
Câu hỏi 44
Hệ thống tỷ giá hối đối cố định là hệ thống trong đó:
Chọn một câu trả lời:
a. NHTW các nước phải thường xuyên can thiệp vào thị trường ngoại hối để bảo vệ tỷ giá
hối đoái danh nghĩa cố định.
b. Tỷ giá hối đối thực tế ln cố định
c. Cán cân thanh tốn của quốc gia đó ln cân bằng
d. Tiền của quốc gia đó phải có khả năng chuyển đổi với vàng tại một mức giá cố định.
Câu hỏi 45
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa thực tế là tỉ lệ:
Chọn một câu trả lời:
a. Trao đổi giữa tiền của nước này với hàng hóa của một nước khác.
b. Trao đổi vàng giữa hai quốc gia.
c. Giá tương đối của hàng hóa ở hai nước
d. Trao đổi giữa tiền của một quốc gia với khác được niêm yết trên thị trường ngoại hối
Câu hỏi 46
Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của các nước
khác được gọi là:
Chọn một câu trả lời:
a. Thị trường vốn.
b. Thị trường thương mại quốc tế.
c. Thị trường tài sản
d. Thị trường tiền tệ
e. Thị trường ngoại hối
Câu hỏi 47
Cán cân tài khoản vốn đo lường:
Chọn một câu trả lời:
a. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài.
b. Sự tăng thêm hoặc giảm bớt của dự trữ ngoại tệ ở trong nước.
c. Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào một quốc gia và chảy ra khỏi quốc gia đó .
d. Chênh lệch giá trị giữa xuất khẩu và nhập khẩu về hàng hoá và dịch vụ.
Câu hỏi 48
Các nhà hoạch định chính sách gọi là đã "thích nghi" với một cú sốc cung bất lợi nếu họ:
Chọn một câu trả lời:
a. Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm tăng tổng cầu đẩy mức giá lên cao hơn nữa.
b. Không phản ứng trước cú sốc cung bất lợi và để nền kinh tế tự điều chỉnh.
c. Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cầu và do đó góp phần bình ổn
mức giá.
d. Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cung ngắn hạn.
Câu hỏi 49
Câu nào dưới đây là đúng khi đề cập đến mối quan hệ giữa MPC và MPS?
Chọn một câu trả lời:
a. Nếu MPS giảm, thì MPC cũng giảm
b. Nếu MPC tăng, thì MPS cũng tăng
c. MPC - MPS = 1
d. MPC + MPS = 1
Câu hỏi 50
Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong mơ hình AD - AS đường tổng cầu phản ảnh mối quan
hệ giữa.
Chọn một câu trả lời:
a. GDP danh nghĩa và mức giá chung.
b. Tổng lượng cầu và mức giá chung. Câu trả lời đúng
c. Thu nhập thực tế và GDP thực tế.
d. Tổng chỉ tiêu dự kiến và GDP thực tế.
Câu hỏi 51
Lý do làm cho đường tổng cầu có độ dốc âm là:
Chọn một câu trả lời:
a. Mọi người tìm thấy những hàng hóa thay thế khi giá cả của một mặt hàng mà họ đang
tiêu dùng tăng.
b. Dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và do đó sẵn sàng mua nhiều hàng hơn.
c. Giống với lý do làm cho đường cầu đối với một hàng hóa có độ dốc âm.
d. Khi mức giá tăng mọi người sẽ chuyển từ tiêu dùng hàng ngoại sang tiêu dùng hàng
sản xuất trong nước.
Câu hỏi 52
Nhà đầu tư lạc quan vào nền kinh tế thì
Chọn một câu trả lời:
a. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
b. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
d. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
Câu hỏi 53
Khi Chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phịng thì
Chọn một câu trả lời:
a. Mức giá chung giảm và GDP tăng
b. Mức giá chung tăng và GDP giảm
c. Mức giá chung tăng và GDP tăng
d. Mức giá chung giảm Là GDP giảm
Câu hỏi 54
Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào GDP, ta phải lấy giá trị tổng sản
lượng của doanh nghiệp trừ đi:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các đáp án trên đều đúng
b. Toàn bộ thuế gián thu.
c. Khấu hao.
d. Chi tiêu cho các sản phẩm trung gian
Câu hỏi 55
Cách tính GDP danh nghĩa là
Chọn một câu trả lời:
a. Tính giá trị sản phẩm trung gian.
b. Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra.
c. Tính theo giá thị trường hiện hành.
d. Tính giá trị của tất cả các hàng hóa sản xuất ra
Câu hỏi 56
Khi đầu tư của nước ngồi vào Việt Nam tăng thì
Chọn một câu trả lời:
a. Xuất khẩu giảm
b. GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP
c. Xuất khẩu tăng
d. GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
Câu hỏi 57
Tăng trưởng kinh tế được xác định dựa trên
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ số giá tiêu dùng
b. Chỉ tiêu GDP thực tế.
c. Chỉ tiêu GDP danh nghĩa.
d. Chỉ số điều chỉnh GNP
Câu hỏi 58
Không giống các trung gian tài chính khác
Chọn một câu trả lời:
a. Các ngân hàng thương mại tạo ra một phương tiện trao đổi
b. Các ngân hàng thương mại thực hiện hoạt động cho vay
c. Các ngân hàng thương mại tạo ra phương tiện cất trữ giá trị.
d. Các ngân hàng có khả năng phát hành tiền
Câu hỏi 59
Tiền là:
Chọn một câu trả lời:
a. Những đồng tiền giấy trong tay công chúng
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Một loại tài sản có thể dùng để giao dịch.
d. Phương tiện dự trữ giá trị, đơn vị hạch toán và phương tiện trao đổi.
Câu hỏi 60
Hoạt động bán trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn đến:
Chọn một câu trả lời:
a. Sản lượng giảm
b. Lãi suất có xu hướng tăng và sản lượng giảm
c. Sản lượng tăng
d. Lãi suất có xu hướng giảm và sản lượng tăng
Câu hỏi 61
NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn đến
Chọn một câu trả lời:
a. Lãi suất giảm và GDP giảm
b. Lãi suất tăng và GDP giảm
c. Lãi suất giảm và GDP tăng
d. Lãi suất tăng và GDP tăng
Câu hỏi 62
Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm thất nghiệp chu kỳ?
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng trợ cấp thất nghiệp
b. Thực hiện chính sách tài khố và tiền tệ mở rộng.
c. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các
vùng xa và vùng sâu.
d. Tăng tiền lương tối thiểu.