LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 11 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
B. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
D. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
Câu 2. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện tham
vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Tuynidi.
B. Malaysia.
C. Ai Cập.
D. Mỹ.
Câu 3. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện tham
vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Tuynidi.
C. Mỹ.
D. Malaysia.
Câu 4. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
B. Cần liên minh để chống phát xít.
C. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
D. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
Câu 5. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
C. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
Câu 6. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
C. Philippin, Việt Nam, Lào.
D. Việt Nam, Lào, Mianma.
Câu 7. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị. B. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
C. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. D. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
Câu 8. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
Câu 9. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh thế
giới là
A. Hội đồng Bảo an.
B. Tòa án Quốc tế.
C. Đại hội đồng.
D. Ban Thư kí.
Câu 10. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
C. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
Trang 1/11 Mã đề 1
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 11. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Mở rộng ngụy quân.
B. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Tập trung binh lực.
D. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
Câu 12. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
B. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
C. chống đế quốc, chống phát xít.
D. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
Câu 13. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
Câu 14. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
B. Mỹ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Câu 15. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Phịng thủ.
B. hịa hỗn.
C. Tiến công.
D. rút lui.
Câu 16. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
B. sử dụng bạo lực cách mạng.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
D. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
Câu 17. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
B. Tư sản, tiểu tư sản.
C. Nông dân, công nhân.
D. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 18. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Ác hen ti na.
B. Anh.
C. Trung Quốc.
D. Tây Ban Nha.
Câu 19. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. tăng gia sản xuất.
B. ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo. D. đông du.
Câu 20. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
D. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
Câu 21. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. đôla.
B. ơrô.
C. phrăng.
D. nhân dân tệ.
Trang 2/11 Mã đề 1
Câu 22. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. xác định động lực cách mạng là công – nông. B. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc.
C. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
D. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
Câu 23. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
B. sự chi phối của các nước lớn bên ngồi.
C. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
D. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
Câu 24. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 25. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Câu 26. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
B. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
C. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
D. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 27. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
B. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
C. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
D. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
Câu 28. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 29. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an toàn về chính trị.
D. Sự kém an tồn của đời sống con người.
Câu 30. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
Trang 3/11 Mã đề 1
C. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
Câu 31. Xét về bản chất toàn cầu hóa là q trình
A. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
B. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
C. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
Câu 32. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
C. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
D. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
Câu 33. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
B. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
C. đưa ra đề nghị xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
D. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức toàn Đông Nam Á.
Câu 34. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
B. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
D. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
Câu 35. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Tuyên ngôn độc lập. C. Việt Bắc.
D. Đất nước.
Câu 36. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
B. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
D. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
Câu 37. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
B. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
C. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
Câu 38. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
C. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 39. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
B. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
C. Bảo vệ chính quyền Xviết.
D. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
Trang 4/11 Mã đề 1
Câu 40. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Đại tư sản.
B. Tư bản mại sản.
C. Chủ nơ.
D. Văn thân, sĩ phu.
Câu 41. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, buôn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Giáp Tuất.
B. Nhâm Tuất.
C. Patơnốt.
D. Hácmăng.
Câu 42. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong q trình thực hiện “chiến lược
tồn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Câu 43. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Campuchia.
B. Thụy Điển.
C. Thụy Sĩ.
D. Na Uy.
Câu 44. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thành lập Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
B. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
C. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
D. Thông qua Luận cương tháng Tư.
Câu 45. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
D. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
Câu 46. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Mỹ.
B. Liên Xô.
C. Nhật Bản.
D. Anh.
Câu 47. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Pháp.
C. Hà Lan.
D. Nam Phi.
Câu 48. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì.
B. Cuộc bãi cơng của thợ máy xưởng Ba Son.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Câu 49. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Hòa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
C. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
D. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
Câu 50. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
C. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
D. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
Trang 5/11 Mã đề 1
Câu 51. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
Câu 52. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
D. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
Câu 53. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
B. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
D. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 54. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ.
B. Người nhà quê.
C. Chuông rè.
D. Búa liềm.
Câu 55. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). B. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
C. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. q trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
Câu 56. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Sĩ.
B. Campuchia.
C. Thụy Điển.
D. Na Uy.
Câu 57. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. tăng gia sản xuất.
B. đông du.
C. ngày đồng tâm.
D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 58. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Văn học – Nghệ thuật.
C. Văn nghệ.
D. Người cùng khổ.
Câu 59. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
B. đối đầu căng thẳng.
C. hợp tác và phát triển.
D. căng thẳng, phức tạp.
Câu 60. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Xây dựng Quỹ độc lập.
B. Đồng khởi.
C. Tuần lễ vàng.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Câu 61. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
Trang 6/11 Mã đề 1
Câu 62. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
C. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 63. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
C. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
Câu 64. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
B. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
C. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
Câu 65. Trong q trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
B. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
C. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
Câu 66. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
B. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
C. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
D. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
Câu 67. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xơ.
B. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
C. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
D. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại, khơng có xung đột về qn sự.
Câu 68. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành cường quốc phần mềm.
B. giai cấp tư sản ra đời.
C. công nghiệp vũ trụ ra đời.
D. trở thành siêu cường tài chính.
Câu 69. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
B. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
C. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
D. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
Trang 7/11 Mã đề 1
Câu 70. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Người cùng khổ.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Văn hoá.
Câu 71. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hoàn toàn miền nam.
D. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
Câu 72. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
B. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
C. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
Câu 73. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. tự do và dân chủ.
B. đoàn kết cách mạng thế giới.
C. ruộng đất cho dân cày.
D. độc lập và tự do.
Câu 74. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Kí Hiệp định Giơnevơ.
B. Xố nạn mù chữ.
C. Đánh bại cuộc tập kích của không quân Mĩ.
D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 75. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
B. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
C. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
D. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
Câu 76. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đơng Dương.
C. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
Câu 77. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
B. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 78. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đơng Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
C. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
D. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
Trang 8/11 Mã đề 1
Câu 79. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
B. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
C. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
D. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
Câu 80. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
Câu 81. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
D. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
Câu 82. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
B. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nơng dân.
C. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
D. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Câu 83. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
C. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
Câu 84. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
C. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
Câu 85. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Thực dân phương Tây.
B. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 86. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Xố nạn mù chữ.
C. Xây dựng nơng thơn mới.
D. Chiến thắng Ấp Bắc.
Câu 87. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Phần Lan.
B. Áo.
C. Bồ Đào Nha.
D. Trung Hoa Dân quốc.
Câu 88. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
B. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
C. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
D. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
Trang 9/11 Mã đề 1
Câu 89. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Phần Lan.
B. Áo.
C. Trung Hoa Dân quốc. D. Bồ Đào Nha.
Câu 90. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
B. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
C. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
D. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
Câu 91. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 92. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
B. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
C. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
D. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 93. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
B. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
C. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
Câu 94. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
B. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
C. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
Câu 95. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
B. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
D. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
Câu 96. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp.
B. Giao thông vận tải. C. Khai mỏ.
D. Công nghiệp nhẹ.
Câu 97. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an tồn về chính trị.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an toàn của đời sống con người.
D. Sự kém an toàn về kinh tế.
Câu 98. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Pháp.
C. Nam Phi.
D. Hà Lan.
Câu 99. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Đường Kách mệnh. C. Việt Bắc.
D. Đất nước.
Trang 10/11 Mã đề 1
Câu 100. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Xố nạn mù chữ.
D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 11/11 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
2.
1. A
3.
C
4.
B
B
5.
D
6.
7.
D
8. A
10.
9. A
11.
D
14.
15.
D
16.
C
B
D
D
B
23.
24.
B
25.
C
C
20.
21.
26.
C
18.
B
19.
D
12. A
B
13.
17.
D
B
27.
C
C
28.
D
29.
30.
D
31.
B
32.
C
33.
B
34.
C
35.
B
36.
C
37.
38.
40.
D
39.
D
43. A
44. A
45. A
46.
B
47.
48.
B
49.
50. A
52.
B
54.
56.
D
B
51.
D
53.
D
57.
D
D
59. A
60. A
62.
D
55. A
B
58.
64.
B
41. A
B
42.
C
D
B
61.
D
63.
D
65.
66.
D
67.
68.
D
69. A
1
B
C
70.
71.
B
72.
75.
76. A
77.
B
80. A
D
82.
D
73.
C
74. A
78.
C
C
B
79.
C
81.
C
83.
B
B
84.
B
85.
86.
B
87.
88.
B
89.
C
90.
B
91.
C
92.
B
93.
94.
B
95.
96. A
98.
100.
97. A
C
99. A
D
2
D
D
B