BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
T
T
R
R
Ầ
Ầ
N
N
N
N
G
G
Ọ
Ọ
C
C
T
T
H
H
À
À
N
N
H
H
ẢNH HƯỞNG SỰ THỎA MÃN VÀ SỰ TÍCH
CỰC TRONG CÔNG VIỆC ĐẾN KẾT QUẢ
LÀM VIỆC CÁ NHÂN CỦA NGƯỜI LAO
ĐỘNG TẠI KCX-CN LINH TRUNG III
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 60.34.01.02
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: PGS.TS NGUYỄN QUANG THU
TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012
1
1.
tiêu kinh doanh
. C
ách làm
n, gi
các
tích
cá nhân
KCX-
2.
-
2
-
tác
cá nhân
g
-
trong KCX-CN Linh Trung 3.
3.
-
làm cá nhân
- Công
III.
4.
a)
-
.
-
b)
tài
- : s
KCX-CN Linh Trung 3
3
.
- : d
cá nhân
KCX-CN Linh Trung III
Akhám phá (EFA)
. Phân tích -
oneway Anova
5.
Kt c tài nghiên cu gm 4
Phn m u. Phn này nêu lý do ch tài, mc tiêu nghiên cng
và phm vi nghiên cu, thc hin nghiên cu và cui cùng là
cu trúc ca báo cáo.
: . T
:
ng 3: .
: .
4
CHNG 1: S
Mca ch 1 gi thiu các khái nm và lý thuyt làm s
xây dng mô hình nghiên cu. Chng này cng c gng làm rõ nh
trong nghiên cu là
à , cng nh xem xét các nghiên cu tc nghim tây
trên gichng có liên gi bin này. Mô hình nghiên cu và các
git nghiên cu trình bày trong phn này.
1.1
à t khái nim
quan tâm và nghiên v
. Scác nhà
công
vì quan
nó có
, (Buitendach & De Witte, 2005, trang
28).
Nhân viên
tinh
. Công nhân
c (Nezaam Luddy, 2005, trang 19)
1.1.1
và có
5
).
sự thỏa mãn công việc
chỉ đơn giản là một người cảm thấy như thế nào về những công việc của họ và
những mặt khác nhau về công việc của họ. Nó được hiểu là cái gì làm người ta
cảm thấy thích (thỏa mãn) hay không thích (không thỏa mãn) về công việc của họ
(Spector, 1997).
Mc Namara (2004) th hay
Greenberg và Baron (1995)
N
nói chung. Hai khái n
:
- : t
- kích thích
-
.
(Nezaam Luddy, 2005, trang 22).
- nói chung: s
n,
6
(Cherrington, 1994).
1.1.2
Trong
(Spector, 1997, trang 23-54).
nói chung. S
nguyên nhân.
Các nhân
thành hai
(Nel và cộng sự, 2004).
1.1.2.1 cá nhân
N
:
mãn
a.
N
các bên ngoài khác. Tang và Talpade (1999) cho
công
7
thù lao, trong
.
là
(Robbins và cộng sự, 2003). Tuy nhiên, Oshagbemi (2000)
không tìm
b.
trình
Kh Metle, 2003)
Crossman và Abou-Li-cho
không có c
có
khi các nhân viên có
làm nhân
viên .
e (2003) p
. Trong
Nhân viên
có
.
Kh Metle (2003) cho trong
8
. K
cao âm
c. Thâm niên
nhân viên l
2000). Robbins công
. Oshagbemi (2000)
hcông vi
nhân viên trong và
Khi
,
Mottaz (1987) cho
tác, nhân viên có xu
theo
gbemi (2000)
do
d.
Có
(Robbins , 2003).
,
C
lên cùng
có
viên ít .
9
Robbins
nhân viên
60.
h
Mottaz (1988) là nhân viên nói chung là không
. Tác
cho
thành tích và .
hay
.
1.1.2.2
thân công
a.
(Collins South African
Thesaurus, 2004, trang655).
" (South African Oxford Dictionary, 2004, trang
253). " (The
Concise Oxford Dictionary of Current English, 1992, trang 1,412).
Locke (1995)
chính công
Robbins (2003, trang 77) "khu
vực cung cấp cho các cá nhân các nhiệm vụ được khuyến khích, cơ hội để học hỏi
và phát triển cá nhân, và cơ hội chịu trách nhiệm về kết quả làm việc". Nhân viên
10
và
á nhân tham gia vào
kích thích Robbins (2003)
không Trái
thích không .
b.
Heery và Noon (2001, trang 306) thù lao là
(2001, trang 526) thù lao
K ra
, có
mình làm. Trong m
. Tuy nhiên,
khác
, tuy nhiên
mãn (Nezaam Luddy, 2005).
c. iám sát
Theo Evans (1993, trang 112),
Heery và Noon (2001, trang
355), giám sát
. Nel (2004, trang 453) xem
giám sát là
Cách iám sát có công
11
, 2003). N
giám sát và hành vi
iám sát
mãn
c
mãn
d.
Heery và Noon (2001, trang 286) "hành động di
chuyển một nhân viên lên vị trí cao hơn trong hệ thống cấp bậc của tổ chức,
thường dẫn đến tăng trách nhiệm và địa vị xã hội và tiền lương tốt hơn". Grobler
(2002, trang 237) "bổ nhiệm một nhân viên làm
việc ở cấp cao hơn". Graham (1986, trang 156) "việc di
chuyển một nhân viên đến một công việc trong công ty có tầm quan trọng lớn hơn
và lương được trả thường cao hơn". Theo Schleger (1985, trang 50)
"khi một người di chuyển vào một vị trí có trách nhiệm cao hơn."
có c
, n
,
à liên quan ãn công
Tuy nhiên, Kreitner và Kinicki (2001)
và
e.
(Chambers Compact Dictionary, 2005, trang 181).
làm
12
làm a mãn
nhân viên
liên bang (Ting, 1997).
f.
.
mãn the
la
13
1.1.3
1.1.3.1
Thang i Smith, Kendall và và
(Kreitner&Kinicki, 1995).
n
14
1.1.3.2
Theo Foxcroft và Roodt (2002, trang 41),
Anastasi (1990, trang 103)
Theo Anastasi và Urbina (1997, trang 9
l
1.1.3 côn
s
nhiên, các mô hình này không
quan
15
-1: có làm
.
-2: có làm .
-3: có làm .
-4: có làm
.
-5có làm .
-6: có tác làm vi
1.2
1.2.1
“xem công việc như một phần quan trọng trong sự nhận thức của họ”
(Lawler & Hall, 1970, trang 311). Paullay, Alliger, & Stone-Romero (1994, trang
224) “Sự tích cực trong công việc là mức độ mà một người tự ràng buộc
về mặt nhận thức, là sự quan tâm và lo lắng đối với công việc của họ”
(Ishfag Ahmed&Talat
Islam, 2011, trang 246, tríc.
16
1.2.2 L
1.2.2.1
(Ruth, Wayne, &Donna,2004, trang 4)
nhân mà
t
khích,
17
(ChristelleVan Der
Westhuizen, 2006, trang 56)
1.2.2.2 Kanungo
&Kejner
&Kejner.
m ý
&
(1982)
18
làm
công nlàm hân
(Borman&Motowidlo, 1997).
làm
làm
làm .
N
mà mì . Nhân
(Ishfag Ahmed&Talat Islam,
2011, trang 250).
có
.
1.3 làmcá nhân (Task Performance)
công cá nhân
các nhà
(Campbell, 1990).
19
ne Sonnentag, Michael Frese,
2001).
1.3.1 làm
Hành
,
ê làm và làm
khôn
vi
(Motowidlo, Borman &Schmit, 1997).
.
làm là ehavorial) và
làm
(Sontnentag và Frese 2002)
làm (task performance
behavorial)
(contextual
performance behaviors).
(Borman và Motowidlo 1993).
làm v
Klàm
20
làm
(Allison Laura
Cook,2008)
quan
làm (Campbell
và cộng sự, 1993).
1.3.1.1 Klàm
Bornman và Moto (task
performance) (contextual performance)
là
cho lõi
lõi
:
,
làm
và
(Bornman&Motowidlo, 1997);
làm vi
liên quan
21
làm cá nhân
có
.
1.3.1.2
qua (1) quá trình
(.
ne Sonnentag, Michael Frese, 2001)
,
ò quan
nhân. Các
c
thay
(Sabine Sonnentag, Michael Frese,
2001).
22
1.3.2 làm
làm
à
làm
làm
(Van Scotter&Motowidlo, 2000). V
cá
.
, v
cá nhân: (1)
tr
Tron
23
(Campbell và cộng sự, 1993, trang 38) làm
.
làm nguyên
nhân
g.
1.3.3 cá nhân làm
làm
làm
(1978) nhân
làm v
(1996)
i
Trong nghiên
24
y không.
3-D1: c.
h
làm
và làm
có
G-D2 làm
khác nhau.
làm t
(2003) cho làm
làm
chính
-D3: clàm
nhác nhau.
làm
k làm
làm làm
.
-D4: c làm