Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề Số 5.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.51 KB, 3 trang )

ĐỀ SỐ 5

Câu 41. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. HNO3.
B. H2O.
C. KOH.
D. NH4Cl.
Câu 42. Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Axit fomic.
B. Axit glutamic.
C.Alanin.
D.Lysin.
Câu 43. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Al.
B. Na.
C.Fe.
D.Ba.
Câu 44. Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay, gai, tre,
nứa... Polime X là
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 45 . Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6-6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Bông.
Câu 46. Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. H2SO4 đặc, nguội.


C. HCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 47. Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. C6H5OH (phenol).
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 48. Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 49. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Hg.
B. Li.
C. Os.
D. Ag.
Câu 50. Cho các chất sau: tristearin, tinh bột, etyl axetat, tripeptit (Gly-Ala-Val). Số chất tham gia phản ứng
thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 51. Cơng thức hóa học của sắt (III) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe(OH)3.
Câu 52. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối?
A. Al2O3.

B. Na2O.
C. Fe3O4.
D. CuO.
Câu 53. Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Cr.
Câu 54. Metyl fomat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 55. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)2NC2H5.
B. CH3NHC2H5.
C. (CH3)2CHNH2.
D. CH3NH2.
Câu 56. Dung dịch có pH > 7 là
A. Na2SO4.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NH3.
Câu 57. Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?
A. Fe.
B. Al.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 58. Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những chất nào
sau đây?

A. Ca(HCO3)2, MgCl2.
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2.
D. CaSO4, MgCl2.
Câu 59: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào đây?
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 60. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt
ngồi của ống thép bằng kim loại gì?
A. Ag.
B. Pb.
C. Zn.
D. Cu.
1


ĐỀ SỐ 5

Câu 61. Xà phịng hóa hồn tồn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức

A. C2H5COONa.
B. HCOONa.
C. CH3COONa.
D. C2H5ONa.
Câu 62. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(2) Cho HNO3 đặc vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng.
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
Câu 69. Cho sơ đồ chuyển hóa: Z
Y
X
Z
Y.
Biết: X, Y, Z là các chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa
hai chất tương ứng. Phát biểu nào đây đúng?
A. X NaHCO3.
B. E là NaOH.
C. X là Fe.
D. Y là FeCl3.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(đ) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 74. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X1 + 2NaOH → X2 + 2X3.
(2) X2 + 2HCl → X4 + 2NaCl.
(3) nX4 + nX5 → poli(etylen terephtalat) + 2nH 2O.
(4) CH3COOH + X3 → metyl axetat + H 2O.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giữa các phân tử X3 có liên kết hiđro.
B. Trong phân tử X1có 10H.
C. 1 mol X5 tác dụng với Na dư tạo thành 1 mol H2.
D.X4 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X2.
Câu 75.Cho các phát biểu sau:
(a) Phân kali tăng cường khả năng chống rét, chịu hạn cho cây trồng.
(b) Điện phân dung dịch NaCl thu được khí hiđro ở catot.
(c) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
(d) Các đồ vật bằng sắt mạ kẽm khó bị ăn mịn so với sắt mạ thiếc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
2


ĐỀ SỐ 5

Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(đ) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×