Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2020 dự đoán số 10 có Hướng Dẫn Giải Chi Tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


Bộ đề chuẩn cấu trúc


ĐỀ SỐ 10


ĐỀ DỰ ĐỐN KÌ THI THPT Ố GIA N 2020


Mơn thi: HĨA H


Thời gian làm bài: 50 phút, không hời gian phát


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.


* Các th tích khí u o i u ki n tiêu chu n gi thiết các khí sinh ra khơng tan trong n c


Câu 41: Kim lo i có nhi t nóng ch y cao nh t là


A. Cu. B. Cr. C. W. D. Fe.


Câu 42: Kim lo i nào sau y là kim lo i ki


A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.


Câu 43: t ng thái n h ch t X t o thành t khối t ng g i là n c á khơ”. N c á khơ khơng


nóng ch y mà th ng hoa, c dùng t o mơi t ng l nh khơng có h i Ch t X là


A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.



Câu 44: Etyl propionat là este có mùi th của a Công th c của etyl propionat là


A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.


Câu 45: Cho dung ch AgNO3 vào dung ch ch t X, thu c kết tủa màu vàng. Ch t X là


A. NaCl. B. NaF. C. NaNO3. D. Na3PO4.


Câu 46: Dung ch Ala-Gly h n ng c i dung ch nào sau y


A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.


Câu 47: Trong công nghi kim lo i nào sau y c i u chế b ng h ng pháp i n phân nóng ch y


oxit t ng ng


A. Na. B. Al. C. Cr. D. Fe.


Câu 48: h ng trình hóa h c nào sau ây sai?


A. 2Cr + 3H2SO4(loãng) Cr2(SO4)3 + 3H2. B. .


0


t


2 3


2Cr 3Cl 2CrCl



C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O. D. Cr2O3 + 2NaOH ( c) 2NaCrO2 + H2O.


0


t





Câu 49: Cao su Buna–S c i u chế t h n ng ng trùng h buta-1,3- ien i


A. nit B. stiren. C. vinyl xianua. D. l u hu nh


Câu 50: Kim lo i nào sau y không tác ng i dung ch FeCl3 là


A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg.


Câu 51: Cacbohirat nào sau y không tan trong n c


A. ucto B. acca o C. enlulo D. luco


Câu 52: Kali nitrat là thành h n chính có trong thuốc n en Công th c của kali nitrat là


A. KNO2. B. KNO3. C. KCl. D. KHCO3.


Câu 53: Hịa tan hồn toàn 3,2 gam t oxit kim lo i c n a ủ 40 ml dung ch HCl 2M. Công th c
của oxit là


A. MgO. B. Fe2O3. C. CuO. D. Fe3O4.



Câu 54: Cho V ml dung ch NaOH 2M vào 200 ml dung ch AlCl3 1M, sau khi các h n ng y ra


hoàn toàn thu c 3,9 gam kết tủa Giá t l n nh t của V là


A. 175. B. 350. C. 375. D. 150.


Câu 55: Cho các ch t sau: etylamin, glyxin, phenylamoni clorua, natri axetat. ố ch t h n ng c i


dung ch HCl là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.


Câu 56: H n h M g gluco và acca o . ốt cháy hoàn toàn M c n dùng a ủ 0,4 mol O2, thu


c H2O và V lít khí CO2 ktc Giá t của V là


A. 6,72 B. 8,96. C. 5,60. D. 4,48.


Câu 57: ốt cháy hoàn toàn amin X (no, hai ch c ch h thu c 0,2 mol CO2 và 0,1 mol N2. Công


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H8N2. D. C4H12N2.


Câu 58: ng c chiết c mô t nh hình i y dùng


A. tách hai ch t n tan trong dung ch B. tách hai ch t l ng tan tốt vào nhau.


C. tách hai ch t l ng không tan vào nhau. D. tách ch t l ng và ch t n



Câu 59: h n ng nào sau y có h ng trình ion rút g n là: Ba2+<sub> + SO</sub><sub>4</sub>2–<sub>  BaSO</sub><sub>4</sub><sub>?</sub>


A. Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaOH.


B. Ba(HCO3)2 + H2SO4  BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.


C. BaCl2 + Ag2SO4  BaSO4 + 2AgCl.


D. Ba(OH)2 + 2NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O.


Câu 60: Trong i u ki n th ng X là ch t r n ng i màu t ng Phân tử X có c u trúc ch khơng


phân nhánh, khơng o n hủy phân hoàn toàn X trong môi t ng axit, thu c ch t Y. Tên g i của X


và Y l n l t là


A. enlulo và ucto B. tinh b t và gluco


C. enlulo và gluco D. acca o và ucto


Câu 61: iến hành các thí nghi sau:


(a) Nhúng thanh ng nguyên ch t vào dung ch FeCl3.


(b) C t iếng t tây t tráng thiếc trong khơng khí


(c) Nhúng thanh k vào dung ch H2SO4 lỗng có nh vài gi t dung ch CuSO4.


(d) u n i dây ng vào inh t i nhúng vào cốc n c uối
Trong các thí nghi trên, ố thí nghi ch y ra n mịn hóa h c là



A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


Câu 62: hủy phân este ch h X có cơng th c phân tử C4H6O2, thu c n h có h n ng tráng


b c ố công th c c u t o phù h của X là


A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.


Câu 63: Cho các ch t sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr và FeCl3. ố ch t tan c trong dung ch NaOH là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 64: Cho các polime sau y: (1) t t ; (2) i bông; (3) i ay; (4) t enang; (5) t visco; (6)
nilon-6,6; (7) t axetat. ố polime có ngu n gốc enlulo là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.


Câu 65: H th hồn tồn 3,36 lít khí CO2 ktc vào dung ch ch a a mol NaOH và b mol Na2CO3 thu


c dung ch X. Chia X thành hai h n b ng nhau:


- h n 1: Cho t t vào120 ml dung ch HCl 1M, thu c 2,016 lít CO2 ktc


- h n 2: Cho tác ng hết i dung ch Ba(OH)2 thu c 29,55 gam kết tủa


l a : b t ng ng là


A. 2 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 2 : 5.



Câu 66: ốt cháy hoàn toàn a mol ch t béo A, thu c b mol CO2 và c mol n c biết b – c = 5a). Khi


hi o hóa hồn tồn m gam A c n a ủ 2,688 lít H2 ktc thu c 35,6 gam ch t B. M t khác, thủy


phân hoàn toàn m gam A b ng t l ng dung ch NaOH a ủ i cô c n thu c x gam xà phòng.


Giá t của x là


A. 35,36. B. 35,84. C. 36,48. D. 36,24.


Câu 67: Este X m ch h có cơng th c phân tử C5H8O4. Xà phịng hóa hồn tồn X b ng dung d ch


NaOH, thu c hai ch t h u c Y, Z. Biết Y tác d ng v i Cu(OH)2 t o dung d ch màu xanh lam và Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



A. Z có số mol g p 2 l n số mol của Y.


B. ốt cháy 1 mol Z thu c 0,5 mol CO2.


C. X có kh n ng tham gia ph n ng tráng b c.
D. X có hai cơng th c c u t o phù h p.


Câu 68: Cho chuy n hóa sau: <sub>t ,</sub>o <sub>HCl</sub> <sub>T</sub> .


X<sub></sub>chânkhông<sub> </sub>Y <sub> </sub>Z X


Cho cỏc ch t: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. ố ch t có th th a mãn X trong trên là


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.



Câu 69: Cho các phát bi u sau:


(1) Phèn chua c dùng trong ngành thu c da, công nghi gi y ch t c màu trong ngành nhu


i ch t làm trong n c c công th c là KAl(SO4)2.24H2O.


(2) Dùng Ca(OH)2 i l ng làm t tính c ng t th i của n c


(3) Khi nghi n clanhke, ng i ta tr n thêm 5-10% th ch cao i u ch nh tốc ông c ng của xi m ng.


(4) NaHCO3 c dùng trong công nghi c h chế thuốc au dày) và công nghi th c


h (làm b t n


(5) Xesi c dùng làm tế bào quang i n


ố phát bi u ng là


A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.


Câu 70: Cho V lít ktc h n h khí X g hi o axetilen và etilen (trong ố mol của 2 hi ocacbon


b ng nhau) i qua Ni nung nóng (H = 100%), thu c 11,2 lít h n h khí Y ktc có t khối so i H2


là 6,6. Nếu cho V lít ktc h n h khí X i qua bình ng dung ch brom thì khối l ng bình t ng


A. 6,6 gam. B. 5,4 gam. C. 4,4 gam. D. 2,7 gam.


Câu 71: Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung ch Ba(OH)2, thu c dung ch X. Nh t t t dung



ch H2SO4 0,5M vào dung ch X và l c nh các h n ng y ra hoàn toàn. th bi u i n h


thu c t ng khối l ng kết tủa (m gam) theo th tích dung ch H2SO4 (V ml) nh sau:


Giá t của a là


A. 5,40. B. 8,10. C. 4,05. D. 6,75.


Câu 72: Cho các phát bi u sau:


(a) M heo và u a u có thành h n chính là ch t béo.


(b) nilon-7 có th i u chế b ng h n ng trùng h ho c trùng ng ng


(c) Khi làm t ng uối (ngâm t ng trong dung ch NaCl bão hòa) y ra hi n t ng ng t protein.
(d) Thành h n chính của bơng nõn là enlulo


(e) gi au nh c khi b kiến ốt có th bơi vơi tơi vào ết ốt
ố phát bi u ng là


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 73: Hòa tan 31,76 gam h n h CuSO4 và NaCl vào n c thu c 300 gam dung ch X. i n


phân dung ch X i n c c t màng ng n ố thì thu c 283,32 gam dung ch Y (không cịn màu


xanh) và có V lít khí ktc thoát ra anot. Cho Y tác ng i Mg th y gi i phóng 1,344 lít khí H2


ktc iết các h n ng y ra hoàn toàn, hi u u t h n ng i n phân b ng 100% b qua hịa tan


khí trong n c và bay h i của n c Giá t của V là


A. 2,464. B. 2,520. C. 3,136. D. 2,688.


Câu 74: H n h p E g m 3 este m ch h X, Y, Z (ch ch a m t lo i nhóm ch c, MX < MY < MZ < 260).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



nh t và a gam h n h p F g m ba ancol. ốt cháy hoàn toàn 9,61 gam h n h p F, thu c 6,944 lít


CO2 và 8,37 gam n c. T ng số nguyên tử H có trong ba phân tử X, Y, Z là


A. 28. B. 32. C. 30. D. 26.


Câu 75: Hoà tan hoàn toàn 42,2 gam h n h p Na, K, BaO và Al2O3 vào n c c dung d ch X và


4,48 lít H2. Cho X tác d ng v i dung d ch ch a ng th i 0,2 mol H2SO4 và 0,5 mol HCl c dung


d ch Y ch a 41,65 gam h n h p ch t tan và 38,9 gam kết tủa Z. Trong h n h p ban u, ch t nào có số
mol l n nh t?


A. K. B. BaO. C. Na. D. Al2O3.


Câu 76: iến hành thí nghi ch ng minh tính ch t hóa h c của gluco theo các b c sau y:


c 1: Cho vào ống nghi l n l t vài gi t dung ch CuSO4 0,5%, 1ml dung ch NaOH 10%.


c 2: n b h n dung ch gi l i kết tủa Cu(OH)2.


c 3: Cho thêm vào 2ml dung ch gluco 1%, c nh ống nghi


Cho các phát bi u sau:


(a) ng nghi chuy n sang màu xanh lam khi nh dung ch gluco vào.
(b) Trong thí nghi trên gluco b khử


(c) Trong thí nghi trên có th thay dung ch CuSO4 b ng dung ch FeSO4.


(d) ng nghi chuy n sang màu g ch khi nh dung ch gluco vào.


(e) Sau b c 3, trong ống nghi có ch a h c ng gluco Cu(C6H11O6)2.


ố phát bi u ng là


A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.


Câu 77: Hai ch t n X, Y có ố mol b ng nhau. iến hành các thí nghi sau:


Thí nghi 1: Hòa tan X, Y trong dung ch HCl lỗng, thu c V1 lít khí.


Thí nghi 2: Hịa tan X, Y trong dung ch NaNO3 loãng, thu c V2 lít khí.


Thí nghi 3: Hịa tan X, Y trong dung ch HNO3 loãng, thu c V3 lít khí.


iết các h n ng y ra hoàn toàn; V2 < V1 = V3; các th tích khí o cùng i u ki n nhi t và áp


u t Hai ch t X, Y l n l t là


A. CaCO3, NaHCO3. B. CaCO3, NaHSO4. C. FeCO3, NaHSO4. D. FeCO3, NaHCO3.


Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic n ch c (MX < MY); T là este ba ch c ch h c t o b i



X, Y i glixerol. Cho 23,06 gam h n h E g X, Y, T và glixerol i ố mol của X b ng 8 l n ố


mol của T) tác ng a ủ i 200 ml dung ch NaOH 2M, thu c h n h F g hai uối (có t l


mol 1 : 3) và 3,68 gam glixerol. ốt cháy hoàn toàn F c n a ủ 0,45 mol O2, thu c Na2CO3, H2O và


0,4 mol CO2. h n t khối l ng của T trong E có giá t n nhất i giá t nào sau y


A. 35. B. 26. C. 25. D. 29.


Câu 79: Hịa tan hồn toàn m gam h n h X g Mg, MgO, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung ch ch a


4,545 gam KNO3 và a mol H2SO4, thu c dung ch Y ch ch a 63,325 gam uối trung hịa (khơng có


ion Fe3+<sub>) và 3,808 lít ktc h n h khí Z (trong có 0,02 mol H</sub><sub>2</sub><sub>). khối của </sub><sub>Z so i metan b ng </sub>


38/17.Thêm dung ch KOH 1M vào Y ến khi thu c kết tủa l n nh t là 31,72 gam thì a hết 865


ml. Giá t của m là


A. 34,6. B. 28,4. C. 27,2. D. 32,8.


Câu 80: H n h E g ch t X (C3H10N2O4) và ch t Y (C7H13N3O4), trong X là uối của axit a


ch c Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác ng i dung ch NaOH un nóng thu c 2,24 lít h n


h hai khí ktc . M t khác, cho 27,2 gam E h n ng i dung ch HCl thu c m gam ch t


h u c Giá t của m n nhất i giá t nào sau y



A. 42,7. B. 39,3. C. 40,9. D. 45,4.


</div>

<!--links-->

×