Bộ đề dự đoán 2020 - Hoá học
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 588.
Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 2. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 103,3 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 10,12 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,37.
B. 0,28.
C. 0,32.
D. 0,34.
Câu 3. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. metylamin.
B. trimetylamin.
C. đimetylamin.
D. etylamin.
Câu 4. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Ag.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 5. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức của
metan là
A. C2H4.
B. CH4.
C. CO2.
D. C2H2.
Câu 6. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó có chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí
nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 0,5 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 2,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 8,14%.
B. 9,07%.
C. 10,57%.
D. 7,07%.
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag.
B. Ca.
C. Na.
D. Cu.
Câu 8. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe 3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ thu được chất
rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO 2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65% thu
được 672 ml khí H 2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được 102,3 gam
kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl 2 trong Y gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,58%.
B. 2,84%.
C. 3,12%.
D. 3,08%.
Câu 9. Câu7: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Al2O3 + HCl
X + H2O
(2) Ba(OH)2 + X
Y+Z
(3) Ba(OH)2 (dư) + X
Y + T + H2O
1
Các chất Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. AlCl3, Ba(AlO2)2.
B. AlCl3, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, BaCl2.
D. AlCl3, BaCl2.
Câu 10. Polime thu được khi trùng hợp etilen là
A. Polipropilen
B. Polibuta-1,3-đien
C. Polietilen
D. Poli(vinyl clorua)
Câu 11. Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
Câu 12. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 19,2.
C. 9,6.
D. 12,8.
Câu 13. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. HCHO.
C. CH3-CHO.
D. OHC-CHO.
Câu 14. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Au.
B. Ag.
C. Cu.
D. Na.
Câu 15. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các khối
kim loại nào sau đây?
A. Ag
B. Na
C. Zn
D. Cu
Câu 16. Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 17. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Al2O3 + H2SO4 → X + H2O
(2) Ba(OH)2 + X → Y + Z
(3) Ba(OH)2 (dư) + X → Y + T + H2O
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al2(SO4)3, Al(OH)3
B. Al2(SO4)3, BaSO4
C. Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2
D. Al(OH)3, BaSO4
Câu 18. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hồn tồn ln thu được chất nào sau
đây?
A. Etanol
B. Metanol
C. Etylen glicol
D. Glixerol
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho đá vôi vào dung dịch axit axetic sẽ có khí bay ra.
(b) Thủy phân saccarozơ trong mơi trường axit chỉ thu được glucozơ.
(c) Để loại bỏ anilin dính trong ống nghiệm có thể dùng dung dịch HCl.
(d) Đun nóng tripanmitin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
(e) Trùng hợp axit terephtalic với etylen glicol thu được poli(etylen terephtalat).
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
B. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
D. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
2
Câu 21. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, AgNO3.
B. AgNO3, Fe(NO3)3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 22. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Cacbon
B. Vôi sống
C. muối ăn
D. Lưu huỳnh
Câu 23. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Ni.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 24. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polietilen.
C. Polibuta-1,3-dien.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 25. Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?
A. FeS.
B. FeSO3.
C. FeSO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 26. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 27. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 28. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,784.
C. 0,896.
D. 1,120.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 31. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,40.
B. 18,25.
C. 21,90.
D. 25,55.
Câu 32. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Tinh bột.
B. Saccarozo.
C. Fructozo.
D. Xenlulozo.
Câu 33. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thời gian điện phân
(giây)
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 3
t
2t
3t
3
Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)
0,40
1,10
1,75
Khối lượng Al2O3 bị hòa
tan tối đa (gam)
10,2
0
10,2
Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,4.
B. 1,8.
C. 2,6.
D. 2,0.
Câu 34. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,165.
B. 0,185.
C. 0,180.
D. 0,145.
Câu 35. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. C3H5(OH)3.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 36. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,136.
B. 0,296.
C. 0,528.
D. 0,592.
Câu 37. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. H2SO4
B. NaNO3
C. KOH
D. KCl
Câu 38. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 12,5.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,55 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,20.
Câu 39. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn tồn ln thu được chất nào sau
đây?
A. Etylen glicol.
B. Metanol.
C. Glixerol.
D. Etanol.
Câu 40. Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
----HẾT---
4