Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng mùi vị. X có nhiều trong bơng nõn, gỗ,
đay, gai. Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không tan trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat.
D. Phân tử khối của X là 162.
Câu 2. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C3 H5 (OOCC17 H35 )3 . B. C3 H5 (OOCC17 H33 )3 . C. C3 H5 (OOCC17 H31 )3 . D. C3 H5 (OOCC15 H31 )3 .
Câu 3. Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là
A. C3 H5 (OH)3 .
B. CH3 OH.
C. C2 H5 OH.
D. C3 H7 OH.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 7 nguyên tử C.
(b) Một số este có mùi thơm được dung làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm.
(c) Dung dịch saccarozơ không làm mất màu nước brom.
(d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn hơn cao su thường.
(g) Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit.
(h) Fructozơ có phản ứng cộng H2 tạo ra poliancol.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 5. Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình):
C8 H14 O4 + 2NaOH −→ X1 + X2 + H2 O;
X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4 ;
X3 + X4 −→ Nilon − 6, 6 + 2H2 O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2 , X3 và X4 đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
B. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
D. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
Câu 6. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2
(đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F
với CuOthu được hỗn hợp chứa 2 andehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit này tác dụng với AgNO3 /NH3
thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là
A. 6,64.
B. 7,28.
C. 6,86.
D. 7,92.
Câu 7. Cho dãy gồm: (1) tơ nitron, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6. Số tơ được sản xuất từ
xenlulozơ là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 8. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?
A. HCl và Na2CO3 .
B. HCl và Ca(OH)2 .
C. Na2 S O4 và NaCl.
D. Na2CO3 và Na3 PO4 .
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 9. Cho m gam CH3CH(NH2 )COOHtác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và
H2 S O4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời
NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 22,25.
B. 17,80.
C. 8,90.
D. 13,35.
Câu 10. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K.
B. Al.
C. Mg.
D. Ba.
Câu 11. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, K2 O vào H2 O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0, 02
mol H2 . Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu
được 9, 15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4, 6.
B. 4, 0.
C. 5, 5.
D. 5, 0.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, CH3 NH2 là chất khí, làm xanh quỳ tím tím ẩm, có tính bazơ yếu hơn amoniac.
B. Tristearin là chất béo, ở điều kiện thường tồn tại ở dạng rắn.
C. Cao su buna là polime tổng hợp.
D. Etyl fomat tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 /NH3 đun nóng.
Câu 13. Đốt cháy hồn tồn 5,6 gam bột Fe trong bình chứa khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 7,10.
B. 16,25.
C. 10,65.
D. 12,70.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
B. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
D. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.
Câu 15. Cho 6 gam Ca tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc), giá trị của V
là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 1,68.
Câu 16. Từ cây mía hoặc củ cải đường sản xuất được loại cacbohiđat nào sau đây?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 17. Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản
ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là
A. 24,6.
B. 29,2.
C. 21,9.
D. 26,4.
Câu 18. Trường hợp nào sau đây có kết tủa tạo thành sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 .
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 .
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 .
D. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Câu 19. Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào sau đây để làm xốp bánh?
A. NaCl.
B. KNO3 .
C. NH4Cl.
D. NH4 HCO3 .
Câu 20. Dung dịch K2Cr2 O7 có màu
A. vàng.
B. da cam.
C. đỏ thẫm.
D. lục thẫm.
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 .
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2 S O4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuS O4 .
(d) Cuốn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mịn hóa học là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch Lysin làm quỳ tím đổi màu đỏ.
B. Tripeptit Ala-Val-Gly có phản ứng màu biure.
C. Các peptit và protein khi bị thủy phân hồn tồn đều cho ra aminoaxit.
D. Anbumin (lịng trắng trứng) bị đơng tụ khi đun nóng.
Câu 23. Hịa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít
khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Mg trong X là
A. 50,00%.
B. 47,06%.
C. 52,94%.
D. 38,47%.
Câu 24. Cho một mẩu natri nhỏ vào ống nghiệm chứa 2 ml chất X thấy có bọt khí thốt ra. Chất X có
thể là
A. etanol.
B. etyl axetat.
C. benzen.
D. anđehit axetic.
Câu 25. Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vơ định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X được monosaccarit Y. Chất X và chất Y là
A. Tinh bột và glucozơ.
B. Xenlulozơ và saccarozơ.
C. Tinh bột và saccarozơ.
D. Xenlulozơ và glucozơ.
Câu 26. Công thức của crom (III) sunfat là
A. Cr2 (S O4 )3 .
B. Cr2 S 3 .
C. CrS O4 .
D. CrS.
Câu 27. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuS O4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 3,84.
C. 1,68.
D. 2,32.
Câu 28. Thành phần chính của quặng đolomit là
A. CaCO3 .MgCO3 .
B. CaCO3 .Na2CO3 .
C. MgCO3 .Na2CO3 .
D. FeCO3 .Na2CO3 .
Câu 29. Hỗn hợp X gồm Al (2a mol), Cu (a mol), Fe3 O4 , MgO. Cho 0,06 mol X vào lượng dư dung
dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 0,03 mol khí H2 và hỗn hợp chất rắn Y. Hịa
tan hồn tồn Y bằng lượng vừa đủ dung dịch H2 S O4 loãng, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối
trung hòa. Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào Z, thu được 28,27 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn
tồn 9,33 gam X bằng lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch có chứa m gam muối và
0,01 mol khí NO. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31.
B. 37.
C. 35.
D. 33.
Câu 30. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại thủy ngân với bột lưu huỳnh là
A. HgS.
B. Hg2 S .
C. HgS O3 .
D. HgS 2 .
Câu 31. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuCl2 ?
A. Zn.
B. Mg.
C. Ag.
D. Al.
Câu 32. Kim loại có các tính chất vật lí chung (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim) là do trong tinh thể
kim loại có
A. các nguyên tử kim loại chuyển động tự do.
B. các electron chuyển động tự do.
C. các ion âm chuyển động tự do.
D. các ion dương chuyển động tự do.
Câu 33. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Valin.
B. Anilin.
C. Lysin.
D. Etyl axetat.
Câu 34. Hịa tan hồn tồn một lượng bột Cu trong dung dịch HNO3 đun nóng, thu được hỗn hợp X
gồm hai khí và dung dịch Y (không chứa NH4+ ). Thêm 0,2 mol O2 vào X, thu được 0,5 mol hỗn hợp Z
chứa hai khí. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số
mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,2.
B. 1,0.
C. 1,4.
D. 0,8.
Câu 35. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt
cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 1,94 mol H2 O. Mặt khác, nếu
Trang 3/5 Mã đề 001
cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng
của Y trong 0,26 mol E là
A. 12,00 gam.
B. 10,55 gam.
C. 10,00 gam.
D. 10,32 gam.
Câu 36. Sơ đồ phản ứng nào sau đây không đúng?
to
to
A. Fe + I2 −−−−→ FeI2 .
B. Fe + Cl2 −−−−→ FeCl2 .
C. Fe + S −−−−→ FeS .
D. 3Fe + 2O2 (kk) −−−−→ Fe3 O4 .
to
Câu 37. Trong dung dịch, Ca(HCO3 )2 có thể cùng tồn tại với
A. NaHS O4 .
B. Ca(OH)2 .
C. BaCl2 .
to
D. Na3 PO4 .
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm axit glutamic, glyxin, alanin và axit oleic cần vừa
đủ 45,36 lít O2 , thu được CO2 , N2 và 27,9 gam H2 O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 250 ml dung
dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 45,1.
B. 40.7.
C. 48,7.
D. 50,5.
Câu 39. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 12.
B. 11.
C. 6.
D. 10.
Câu 40. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo ln có
A. C3 H5 (OH)3 .
B. C15 H31COOH.
C. C17 H35COONa.
D. C2 H5 (OH)2 .
Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe(OH)3 .
B. Fe3 O4 .
C. Fe2 O3 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 42. Cho 3 hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở cùng có cơng thức phân tử C3 H6 O2 tác dụng với
dung dịch NaOH dư, đun nóng thì sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. 3 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 3 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch mạng không gian.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là hiđrocacbon.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Alanin và Lysin đều có một nguyên tử nitơ trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 46. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Nilon-6,6.
B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(metyl metacrylat).
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 47. Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dịng điện khơng đổi I=2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn cịn màu
xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian
12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là
100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol
ion Cu2+ trong Y là
A. 0,04.
B. 0,02.
C. 0,03.
D. 0,01.
Câu 48. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính ngun tố oxit trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ nilon-6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 50. Nung nóng 0,1 mol C4 H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2 , CH4 , C2 H4 ,C2 H6 ,
C3 H6 , C4 H8 và C4 H10 . Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng
bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít khí O2 . Giá trị
của V là
A. 6,048.
B. 6,272.
C. 5,376.
D. 5,824.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001