Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (546)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.04 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối?
A. Fe(NO3 )2 và Al(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )3 và Al(NO3 )3 .
C. Fe(NO3 )3 và KNO3 .
D. Fe(NO3 )3 .
Câu 2. Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc hoàn toàn, sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị của m

A. 108.
B. 54.
C. 135.
D. 270.
Câu 3. Etyl butirat là tên của este có cơng thức nào sau đây?
A. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3 .
B. CH3CH2COOCH2CH3 .
C. CH3CH2CH2COOCH2CH3 .
D. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3 .
Câu 4. Công thức của tripanmitin là
A. (C15 H31COO)3C3 H5 . B. (C17 H35COO)C3 H5 . C. C15 H31COOH.

D. (C17 H31COO)3C3 H5 .

Câu 5. Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ.


B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 6. Cho sơ đồ sau: Mg + X −→ MgS O4 ; MgS O4 + Y −→ MgCl2 ; MgCl2 + Z −→ Mg(OH)2 ;
Mg(OH)2 + T −→ Mg(NO3 )2 . Phát biểu không đúng là
A. X là H2 S O4 (dd).
B. Y là HCl (dd).
C. Z là NaOH (dd).
D. T là HNO3 (dd).
Câu 7. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ
các axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2 , thu được
0,48 mol H2 O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y
chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A
và b gam muối B (MA < MB ). Tỉ lệ gần nhất a : b là
A. 0,6.
B. 0,8.
C. 1,2.
D. 1,4.
Câu 8. Cho 0,2 mol ancol etylic vào một bình chứa 0,3 mol axit axetic có H2 S O4 (đặc) làm xúc tác.
Đung nóng bình để phản ứng tạo este xảy ra với hiệu suất 75% thu được a gam este. Giá trị của a là:
A. 20,4.
B. 27,2.
C. 19,8.
D. 13,2.
Câu 9. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Al.
B. Fe.
C. Na.

D. Mg.
Câu 10. Dùng Al dư để khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3 O4 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng
Fe thu được là
A. 1,12 gam.
B. 3,36 gam.
C. 4,48 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 11. Hịa tan hồn tồn 3, 9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4, 48 lít khí
H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18, 5.
B. 18, 1.
C. 11, 6.
D. 17, 7.
Câu 12. Thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng gọi là phản ứng
A. xà phịng hóa.
B. oxi hóa khử.
C. hiđrat hóa.
D. este hóa.
Câu 13. Xét các phát biểu sau:
(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.
(3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.
(4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.
Trang 1/5 Mã đề 001


(5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Số phát biểu không đúng là
A. 3.
B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 14. Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuS O4 và ZnCl2 .
B. HCl và CaCl2 .
C. MgCl2 và FeCl3 .

D. CuS O4 và HCl.

Câu 15. X là một amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,25 M và thu được 3,67 gam muối khan. Công thức của X là
A. NH2 − C3 H5 (COOH)2 .
B. NH2 − C6 H12 − COOH.
C. (NH2 )2C5 H9 − COOH.
D. (CH3 )2CH − CH(NH2 ) − COOH.
Câu 16. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2 - 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng
do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người ta thường dùng thuốc
muối trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là
A. NaCl.
B. NaHCO3 .
C. NaOH.
D. Na2CO3 .
Câu 17. Hai dung dịch X và Y chứa 03 trong 05 muối tan sau: Al(NO3 )3 , CuS O4 , FeCl2 , FeCl3 ,
Fe(NO3 )2 . Biết số mol mỗi muối trong X và Y đều bằng 1 mol.
- Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, số mol kết tủa thu được từ X ít hơn số mol kết tủa thu
được từ Y.
- Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì số mol kết tủa thu được từ 2 dung dịch bằng nhau.
Thành phần các muối trong X và Y lần lượt là

A. X chứa FeCl2 , Al(NO3 )3 , FeCl3 ; Y chứa CuS O4 , Fe(NO3 )2 , FeCl2 .
B. X chứa Fe(NO3 )2 , FeCl3 , CuS O4 ; Y chứa Al(NO3 )3 , FeCl2 , CuS O4 .
C. X chứa Al(NO3 )3 , Fe(NO3 )2 , CuS O4 ; Y chứa FeCl2 , FeCl3 , CuS O4 .
D. X chứa Al(NO3 )3 , FeCl3 , CuS O4 ; Y chứa Fe(NO3 )2 , FeCl2 , Al(NO3 )3 .
Câu 18. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8 H12 O4 và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:
to

(a) X + 2NaOH −−−−→ Y + Z + T
Ni, to

(b) X + H2 −−−−−−−→ E
to
(c) E + 2NaOH −−−−→ 2Y + T
(d) Y + HCl −→ NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong 2 phân tử T, F là 10.
B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z −→ hiđrocacbon A −→ T.
C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2 O.
D. Đun nóng Y với vơi tơi - xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.
Câu 19. Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào sau đây để làm xốp bánh?
A. NH4 HCO3 .
B. NH4Cl.
C. KNO3 .
D. NaCl.
Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu
được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2 O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của
V là
A. 1,150.
B. 1,100.
C. 1,125.

D. 0,900.
Câu 21. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CH4 .
B. CO2 .
C. S O2 .
D. CO.
Câu 22. Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp (nhân tạo)?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ capron.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 23. Hịa tan hồn tồn 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít
khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Mg trong X là
A. 50,00%.
B. 52,94%.
C. 47,06%.
D. 38,47%.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 24. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.

B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
Câu 25. Natri hiđrocacbonat được dùng để chế thuốc đau dạ dày. Công thức của natri hiđrocacbonat

A. NaCl.
B. Na2CO3 .
C. NaHCO3 .
D. CaCO3 .
Câu 26. Cho H2 O dư vào hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua thu được hỗn hợp khí gồm
A. CH4 và H2 .
B. CH4 và C2 H6 .
C. C2 H2 và CH4 .
D. C2 H2 và H2 .
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3 )2 .
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(c) Cho Si vào dung dịch KOH.
(d) Cho P2 O5 tác dụng với H2 O.
(e) Đốt cháy dây Mg trong khí CO2 .
(g) Đốt cháy NH3 trong khơng khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2.
B. 5.
C. 4.

D. 3.

Câu 28. Tính khử của kim loại Al yếu hơn kim loại nào sau đây?
A. Ag.

B. Fe.
C. Mg.

D. Cu.

Câu 29. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với AlCl3 ?
A. Na2 S O4 .
B. NaOH.
C. NH3 .

D. AgNO3 .

Câu 30. Hấp thụ hồn tồn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và KOH
0,4M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 3,0M vào dung dịch X đến khi bắt
đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 30.
B. 40.
C. 20.
D. 10.
Câu 31. Polime là thành phần chính của ống nhựa PVC được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2 = CH − Cl.
B. CH2 = C = Cl.
C. CH2 = CH2 .
D. C6 H5 − CH = CH2 .
Câu 32. Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón hóa học. Đó là loại phân hóa học nào sau
đây?
A. Phân lân.
B. Phân nitrophotka.
C. Phân đạm.
D. Phân kali.

Câu 33. Nung nóng 49,15 gam hỗn hợp gồm Fe3 O4 , CuO và Al trong mơi trường khơng có khơng khí
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần không bằng nhau. Phần
1 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH, thu được 0,015 mol khí H2 và m gam rắn khơng
tan. Hồ tan hồn tồn phần 2 trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 197,45 gam sản phẩm, trong đó
có 0,3 mol khí NO (khơng cịn khí nào khác) và 167,12 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 12,5.
B. 7,2.
C. 6,5.
D. 5,5.
Câu 34. Cho 14,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2 O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12
lít khí H2 . Cho từ từ dung dịch Y chứa NaHCO3 1M và BaCl2 0,5M vào X đến khi khối lượng kết tủa
lớn nhất thì cần 600 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 88,65.
B. 98,50.
C. 68,95.
D. 78,80.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 35. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ capron.
B. Tơ nitron.

C. Tơ visco.

D. Tơ tằm.

Câu 36. Hiđro hóa triolein bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất béo X. Xà phịng hóa X
bằng dung dịch NaOH thu được muối có cơng thức là

A. C17 H33 (COONa)3 . B. C17 H35COONa.
C. C17 H31 (COONa)3 . D. C17 H33COONa.
Câu 37. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 3.
B. 1.
C. 2.

D. 4.

Câu 38. Ankin là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. CnH2n−6 (n > 6).
B. Cn H2n (n > 2).
C. CnH2n+2 (n > 1).
D. Cn H2n−2 (n > 2).
Câu 39. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?
A. Al2 O3 .
B. Al.
C. O2 .
D. H2 O.
Câu 40. Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà không am hiểu về mặt hóa học
sẽ nguy hiểm, có thể dẫn đến bị tử vong. Nguyên nhân chủ yếu là do dưới giếng có nhiều
A. N2 và O2 .
B. bùn và nước.
C. O2 và H2 .
D. CO2 và CH4 .
Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. Fe3 O4 .
C. Fe2 O3 .
D. Fe(OH)3 .

Câu 42. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2 H3COONa và CH3 OH . Chất X là
A. CH3COOH.
B. C2 H3COOC2 H5 .
C. C2 H3COOH.
D. C2 H3COOCH3 .
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , thu được 14,40 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40.
B. 0,26.
C. 0,30.
D. 0,33.
Câu 44. Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là
A. Mg(NO3 )2 .
B. Na2CO3 .
C. NaNO3 .

D. HCl.

Câu 45. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.
B. Al.
C. Na.

D. Fe.

Câu 46. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với axit nitric (HNO3 ) đặc, nóng là
A. Au, Pt.
B. Al, Au.
C. Fe, Pt.

D. Al, Fe.
Câu 47. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3 .
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHS O4 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 48. Sắt có số oxit hố +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeS O4 .
B. Fe2 O3 .
C. Fe2 (S O4 )3 .

D. Fe(NO3 )3 .

Câu 49. Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. NaNO3 .
B. NaCl.
C. KCl.
D. KNO3 .
Câu 50. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
điện phân dung dịch, có màng ngăn

(1) X1 + H2 O −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ X2 + X3 ↑ +H2 ↑
(2) X2 + X4 −→ BaCO3 + K2CO3 + H2 O

(3) X2 + X3 −→ X1 + X5 + H2 O
Trang 4/5 Mã đề 001


(4) X4 + X6 −→ BaS O4 + K2 S O4 + CO2 + H2 O
Các chất X5 , X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO3 )2 , H2 S O4 .
C. KClO, H2 S O4 .

B. KClO, KHS O4 .
D. Ba(HCO3 )2 , KHS O4 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×