Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2 O3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y.
Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m + 8,1) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên
tố oxi chiếm 25,714% về khối lượng. Giá trị của m là
A. 31,5.
B. 12,0.
C. 29,6.
D. 28,0.
Câu 2. Ure là một loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nơng nghiệp. Ure thuộc loại phân
bón hóa học nào?
A. Phân kali.
B. Phân lân.
C. Phân hỗn hợp.
D. Phân đạm.
Câu 3. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, to ) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là
A. tripanmitin và etylen glicol.
B. tristearin và glixerol.
C. tristearin và etylen glicol.
D. tripanmitin và glixerol.
Câu 4. Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 5. Cho sơ đồ sau: Mg + X −→ MgS O4 ; MgS O4 + Y −→ MgCl2 ; MgCl2 + Z −→ Mg(OH)2 ;
Mg(OH)2 + T −→ Mg(NO3 )2 . Phát biểu không đúng là
A. X là H2 S O4 (dd).
B. Z là NaOH (dd).
C. T là HNO3 (dd).
D. Y là HCl (dd).
Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 .
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 .
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin E đơn chức, mạch hở, thu được 2,64 gam CO2 ; 0,168 lít
N2 và 1,485 gam H2 O(các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử E là:
A. C2 H3 N.
B. C4 H11 N.
C. CH3 N.
D. C2 H5 N.
Câu 8. Cho các polime: poli(vinyl clorua), nilon-6, xenlulozơ, polibutađien, amilopectin. Số polime
thuộc loại polime thiên nhiên là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, K2 O vào H2 O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0, 02 mol
H2 . Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cơ cạn Y thu được
9, 15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5, 5.
B. 5, 0.
C. 4, 0.
D. 4, 6.
Câu 10. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2 .
B. Na2CO3 .
C. KNO3 .
D. CuS O4 .
Câu 11. Cho các chất sau: etylen glicol; Ala-Gly-Val; saccarozơ; anbumin (lòng trắng trứng); glucozơ,
axit axetic; Gly-Ala. Số chất có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo ra
hợp chất màu tím là
A. 5.
B. 2.
C. 6.
D. 3.
Trang 1/3 Mã đề 001
Câu 12. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. nhơm.
B. đồng.
C. chì.
D. natri.
Câu 13. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 101.
B. 98.
C. 96.
D. 99.
Câu 14. Dung dịch Al(NO3 )3 không phản ứng được với dung dịch nào?
A. NaOH.
B. Ba(OH)2 .
C. NH3 .
D. HCl.
Câu 15. Phương trình ion thu gọn của phản ứng: CaCO3 + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 + H2 O là
A. CaCO3 + 2HCl −→ Ca2+ + 2Cl− + CO2 + H2 O.
−
B. CO2−
3 + 2HCl −→ 2Cl + CO2 + H2 O.
C. CaCO3 + 2H + −→ Ca2+ + CO2 + H2 O.
+
D. CO2−
3 + 2H −→ CO2 + H2 O.
Câu 16. Este X có cơng thức cấu tạo là CH3COOCH3 . Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 17. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
B. CH2 = CH2 .
C. CH2 = CH − CH = CH2 .
D. CH2 = CHCl.
Câu 18. Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. CaCO3 .
B. NaOH.
C. Al(OH)3 .
D. (NH4 )2CO3 .
Câu 19. Cho hỗn hợp A gồm các amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với H2 bằng 33.Hỗn
hợp B gồm 2 ankan X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY ). Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp E gồm A và B cần
dùng 1,73 mol O2 , sản phẩm cháy chỉ chứa CO2 , H2 O và N2 , trong đó tổng khối lượng CO2 và H2 O là
70,44 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp B là
A. 19,69%.
B. 24,79%.
C. 25,96%.
D. 75,21%.
Câu 20. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam
muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,1 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 21. Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl. .
B. H2 S O4 .
C. Quỳ tím.
D. NaOH.
Câu 22. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp
màng đó là
A. Al2 O3 .
B. Al2 S 3 .
C. AlCl3 .
D. Al(OH)3 .
Câu 23. Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl2 .
B. AlCl3 .
C. FeCl3 .
D. MgCl2 .
Câu 24. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3 O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
(b) Cho Cu vào lượng dư dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 .
(d) Cho a mol P2 O5 vào dung dịch chứa 5a mol NaOH.
(e) Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 25. Kim loại nào sau đây có tính cứng cao nhất?
A. Cu.
B. K.
C. W.
D. Cr.
Trang 2/3 Mã đề 001
Câu 26. Khí gas dân dụng và cơng nghiệp có thành phần chính là propan và butan hóa lỏng. Cơng thức
phân tử của hai chất này lần lượt là
A. C3 H8 và C4 H10 .
B. CH4 và C2 H4 .
C. C3 H4 và C4 H6 .
D. C3 H6 và C4 H8 .
Câu 27. Hỗn hợp X gồm K, Ba, Na2 O, BaO. Cho m gam X hòa tan hết vào H2 O dư thu được 0,015 mol
H2 và 1 lít dung dịch Y có pH bằng 13. Cho tồn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch H2 S O4 0,15M thu
được 6,99 gam kết tủa và dung dịch Z có pH bằng 12,523. Lọc bỏ kết tủa, cơ cạn hoàn toàn dung dịch Z
thu được 1,76 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,82.
B. 5,78.
C. 6,07.
D. 5,75.
Câu 28. Chất X ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể không màu và tan nhiều trong nước. Thủy
phân X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Chất X là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. vinyl axetat.
D. amilozơ.
Câu 29. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3 , đồng thời
lắc đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X, sau đó đun nóng
nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X là
A. metanol.
B. axit axetic.
C. etanol.
D. anđehit fomic.
Câu 30. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa muối và ancol. X không thể
là
A. CH3COOCH = CH2 .
B. CH2 = CHCOOCH3 .
C. CH3COOC2 H5 .
D. (C15 H31COO)3C3 H5 .
Câu 31. Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2CrO4 là
A. +6.
B. +3.
C. +5.
D. +2.
Câu 32. Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu
được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 33. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở là amin X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn
4,06 gam E thu được 5,376 77 CO2 và 5,58 gam H2 O. Biết X chiếm 40% về số mol trong E và có số
nguyên tử cacbon ít hơn so với Y. Số gam của amin X có trong 0,1 mol hỗn hợp E là
A. 1,76.
B. 2,36.
C. 2,96.
D. 1,46.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (trong đó X và Y mạch
hở, MX < MY ) cần vừa đủ 1,215 mol O2 , thu được 1,11 mol CO2 . Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với
250 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,4 gam muối khan (gồm 3 muối
trong đó có hai muối cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp T chứa hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau. Tỉ
khối của T so với He bằng 9,4. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị là
A. 26,82%.
B. 31,20%.
C. 30,60%.
D. 28,08%.
Câu 35. Chất X (C6 H16 O4 N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6 H15 O3 N3 , mạch hở) là muối
amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và
không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m là
A. 9,1.
B. 10,0.
C. 8,0.
D. 8,5.
Câu 36. Trong hợp chất nào dưới đây Crom có số oxi hóa +6?
A. CrCl2 .
B. Cr2 O3 .
C. K2Cr2 O7 .
D. Cr(OH)3 .
Câu 37. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 (trong đó Al2 O3 chiếm 40% khối lượng) tan hồn
tồn trong dung dịch Y gồm H2 S O4 loãng và KNO3 , thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hịa
và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2 ). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 93,2 gam kết tủa. Cịn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì
phản ứng tối đa là 93,5 gam dung dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 1,52.
B. 2,50.
C. 1,25.
D. 1,48.
Trang 3/3 Mã đề 001
Câu 38. Cho các chất: Cr, FeCO3 , Fe(NO3 )2 , Fe(OH)3 , Cr(OH)3 , Na2CrO4 . Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 39. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. FeS O4 và K2 S O4 .
C. FeS O4 .
D. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .
Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 001