Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (786)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.87 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit photphoric là axit trung bình và ba nấc.
B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử MgO thu được Mg.
C. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Urê là loại phân đạm có tỉ lệ phần trăm nitơ thấp nhất.
Câu 2. Hịa tan hồn tồn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2 O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35%
và H2 S O4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thốt ra
khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong
khơng khí đến pứ hồn tồn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, giá trị
của m là
A. 3,52.
B. 2,56.
C. 3,20.
D. 2,88.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,05 mol H2 O. Hỏi phần trăm khối lượng của este trong X là
A. 62,44%.
B. 87,38%.
C. 56,34%.
D. 23,34%.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.


B. Công thức phân tử của đimetylamin là C2 H7 N.
C. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Phân tử khối của propylamin là 57.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 thì thu được muối amoni gluconat.
B. Nhỏ vài giọt dung dịch H2 S O4 lỗng lên tấm vải bơng sau một thời gian tấm vải đó mủn ra.
C. Nhỏ vài giọt dung dịch lỗng I2 lên mặt cắt củ khoai lang thì sẽ xuất hiện màu xanh tím.
D. Khơng thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
Câu 6. Hịa tan hồn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M.
Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 36,6 gam muối.
Giá trị của V là
A. 0,573.
B. 0,7.
C. 0,65.
D. 0,86.
Câu 7. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. CO.
B. N2 .
C. HCI.
D. CO2 .
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 22,25 gam một chất béo (triglixerit) bằng O2 thu được 62,7 gam CO2 và 24,75
gam H2 O. Mặt khác, cho 33,375 gam chất béo này vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thì thu
được muối có khối lượng là
A. 34,875 gam.
B. 34,425 gam.
C. 35,5 gam.
D. 37,875 gam.
Câu 9. Este X có cơng thức phân tử C8 H12 O4 . Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic mạch hở X1 , X2 đều đơn chức và một ancol X3 . Biết X3 tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 khơng có phản ứng tráng bạc và X2 không no, phân

tử chỉ chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon khơng phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
của X là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi đun nóng bình cầu ở nhiệt độ ≥ 170oC thì hiện
tượng xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch brom là

hh C2 H5 OH,
H2 S O4 đặc
Đá bọt
Dung dịch
NaOH đặc
A. có kết tủa màu xanh xuất hiện.
C. có kết tủa màu trắng xuất hiện.

Dung dịch
Br2

B. có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện.
D. dung dịch brom bị nhạt màu.

Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 0, 26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon
mạch hở) cần vừa đủ 0, 79 mol O2 , tạo ra CO2 và 10, 44 gam H2 O. Nếu cho 0, 26 mol X vào dung dịch
Br2 dư thì số mol brôm phản ứng tối đa là
A. 0, 16 mol.

B. 0, 19 mol.
C. 0, 21 mol.
D. 0, 18 mol.
Câu 12. Amino axit có hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl là chất nào trong các chất sau?
A. Alanin.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Lysin.
Câu 13. Hiện nay, công nghệ sản xuất giấm bằng phương pháp lên men từ các loại tinh bột đang được
sử dụng rộng rãi theo sơ đồ sản xuất như sau:
Tinh bột −→ glucozơ −→ rượu etylic −→ axit axetic (thành phần chính của giấm).
Từ 16,875 tấn bột sắn chứa 90% tinh bột sản xuất được 200 tấn dung dịch axit axetic có nồng độ a%.
Biết hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của a là
A. 4,5.
B. 5,0.
C. 5,6.
D. 2,25.
Câu 14. Xenlulozơ trinitrat là chất rất dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc
súng khơng khói. Một đoạn mạch xenlulozơ trinitrat có phân tử khối là 1 782 000 chứa bao nhiêu mắt
xích?
A. 11 000.
B. 10 080.
C. 8 400.
D. 6 000.
Câu 15. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3 O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 2 : 1 tan hết
trong dịch dịch H2 S O4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp
khí Z gồm CO2 và S O2 (đktc, khơng cịn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,2m gam Cu. Hấp thụ hoàn tồn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a

A. 12,18.

B. 13,82.
C. 18,12.
D. 11,82.
Câu 16. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3 − COO − CH = CH − CH3 .
B. CH3 − COO − C(CH3 ) = CH2 .
C. CH2 = CH − COO − CH2 − CH3 .
D. CH3 − COO − CH2 − CH = CH2 .
Câu 17. Cho 21,9 gam este A, hai chức, mạch hở không phân nhánh, tác dụng với tối đa 12 gam NaOH
thu được dung dịch chứa 1 muối và hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Thủy phân 21,9 gam este B, đơn
chức, không tráng bạc cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho 29,2 gam hỗn hợp chứa cả A và
B tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch D gồm NaOH 2M và KOH 1M sau phản ứng hồn tồn. Cơ
cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan và 7,28 lít hơi hỗn hợp 2 ancol ở (81, 9◦C, 1atm). Giá trị
của m là
A. 28,625 gam.
B. 41,975 gam.
C. 45,300 gam.
D. 46,560 gam.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 18. Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp axit nitric đặc và axit sufuric đặc thu được xenlulozơ trinitrat
có cơng thức cấu tạo dạng thu gọn là
A. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n.
B. [C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n.
C. [C6 H7 O2 (OCOCH3 )3 ]n.
D. [C6 H7 O2 (OH)(ONO2 )2 ]n.
Câu 19. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Zn.
B. Be.

C. Ca.
D. Mg.
Câu 20. Cho các dung dịch sau đây: HNO3 , NaNO3 , HCl, CuS O4 . Dung dịch có pH tăng trong quá
trình điện phân là
A. HCl.
B. CuS O4 .
C. NaNO3 .
D. HNO3 .
Câu 21. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng xanh.
B. nâu đỏ.
C. trắng.
D. xanh thẫm.
Câu 22. nung 9,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Cu trong khí O2 dư, thu được m gam hỗn hợp rắn Y
chỉ gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn Y bằng lượng vừa đủ hỗn hợp dung dịch gồm HCl 1M và H2 S O4
0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 10,3.
B. 15,8.
C. 12,6.
D. 8,3.
Câu 23. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 24. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. HCl.
B. NaNO3 .
C. KCl.


D. Ba(OH)2 .

Câu 25. Hiđro hóa hồn tồn m gam chất béo X gồm các triglixerit thì có 0,15 mol H2 đã phản ứng,
thu được chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 9,15 mol O2 , thu được H2 O và 6,42 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH (dư), thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 110,04.
B. 103,98.
C. 109,74.
D. 104,36.
Câu 26. Nhôm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp
màng đó là
A. Al(OH)3 .
B. AlCl3 .
C. Al2 S 3 .
D. Al2 O3 .
Câu 27. Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành
A. NH3 và H2 O.
B. H2 O và CO2 .
C. NH3 và CO2 .

D. N2 và H2 O.

Câu 28. X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X
và Y (tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 2) trong lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận T, thu được 56,4 gam hỗn hợp muối của các α − aminoaxit. Giá trị của m là
A. 40,27.
B. 39,12.
C. 38,68.
D. 45,60.
Câu 29. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeS O4 ?

A. Cl2 .
B. NaNO3 .
C. HCl.

D. Ag.

Câu 30. Chất nào sau đây có tính khử, khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng?
A. Fe2 O3 .
B. FeO.
C. Fe(OH)3 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 31. Cho m gam Na vào nước được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc). Để trung hịa A cần 200 ml
dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,224.
B. 0,448.
C. 0,112.
D. 0,336.
Câu 32. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.

D. Glucozơ.

Câu 33. Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm natri hiđroxit, canxi oxit,
natri axetat.
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu
Trang 3/5 Mã đề 001



sau:
(a) ở bước 2, ống thí nghiệm được nắp trên giá sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống.
(b) Khí X thu được trong thí nghiệm trên là etan.
(c) Để thu được khí X có độ tinh khiết cao thì cần đặt ống dẫn khí vào bình thu trước khi tiến hành bước
3.
(d) Muốn thu khí X thốt ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.
(e) Dẫn khí X làm mất màu dung dịch Br2 , K MnO4 .
(g) sau khi phản ứng hoàn toàn ở bước 3, hỗn hợp bột thu được tan hết trong nước.
(h) Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên, khí bùn ao, khí của hầm biogas.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 34. Cho các phương trình hóa học sau:
to

(1) X + NaOH −→ Y + Z
(2) Y + 2HCl →
− T + NaCl
Chất X có thể là
A. H2 N − CH2 − CONH − CH(CH3 ) − COOH. B. CH2 = CH − COONH3 − CH3 .
C. H2 N − CH2 − COO − CH2 − CH3 .
D. ClH3 N − CH2 − COO − CH3 .
Câu 35. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.


D. K.

Câu 36. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 2,7.
C. 8,1.
D. 4,05.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3 O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho
25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc)
có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung
muối khan này trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhấ t của
m là
A. 103.
B. 106.
C. 107.
D. 105.
Câu 38. Cho 3,24 gam Al vào dung dịch H2 S O4 1M (loãng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được V lít khí H2 . Giá trị của V là
A. 2,240.
B. 2,688.
C. 4,032.
D. 3,360.
Câu 39. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được
dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 46,15%.
B. 57,62%.
C. 53,85%.
D. 62,38%.

Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , tạo ra 14,4 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì
số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,33.
B. 0,40.
C. 0,30.
D. 0,26.
Câu 41. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, CaC2 tan hoàn toàn trong nước dư, thu được dung dịch Y
và hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 7. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào Y, sau
khi các phản ứng hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch Na2CO3 dư vào T,
thu thêm 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36.
B. 40.
C. 32.
D. 28.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Anilin.
B. Axit glutamic.
C. Etylamin.

D. Alanin.

Câu 43. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
Trang 4/5 Mã đề 001


thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.

Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành 2 lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 44. Hịa tan hồn tồn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,050.
B. 17,050.
C. 26.125.
D. 17.175.
Câu 45. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al.
B. Ca.
C. Cu.
D. Na.
Câu 46. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 47. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3 OH. Công thức cấu tạo
của X là

A. HCOOC2 H5 .
B. CH3COOCH3 .
C. CH3COOC2 H5 .
D. C2 H5COOCH3 .
Câu 48. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxit trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 49. Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 11.
B. 22.
C. 6.


D. 12.

Câu 50. Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeS O4 .7H2 O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi
oxi khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan tồn bộ X trong dung
dịch lỗng chứa 0,025 mol H2 S O4 , thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2 S O4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z Nhỏ từ
từ dung dịch K MnO4 0,1M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 8,6 ml.
Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
A. 11,12 và 57%.
B. 11,12 và 43%.
C. 6,95 và 7%.
D. 6,95 và 14%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×