BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP
B
B
Á
Á
O
O
C
C
Á
Á
O
O
T
T
Ổ
Ổ
N
N
G
G
H
H
Ợ
Ợ
P
P
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
C
C
H
H
Ọ
Ọ
N
N
G
G
I
I
Ố
Ố
N
N
G
G
B
B
Ô
Ô
N
N
G
G
V
V
Ả
Ả
I
I
K
K
H
H
Á
Á
N
N
G
G
B
B
Ệ
Ệ
N
N
H
H
X
X
A
A
N
N
H
H
L
L
Ù
Ù
N
N
B
B
Ằ
Ằ
N
N
G
G
C
C
H
H
Ỉ
Ỉ
T
T
H
H
Ị
Ị
P
P
H
H
Â
Â
N
N
T
T
Ử
Ử
Cơ quan chủ trì đề tài: Viện Di truyền Nông nghiệp
Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
8
8
3
3
9
9
3
3
Hà Nội - 2010
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP
B
B
Á
Á
O
O
C
C
Á
Á
O
O
T
T
Ổ
Ổ
N
N
G
G
H
H
Ợ
Ợ
P
P
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
C
C
H
H
Ọ
Ọ
N
N
G
G
I
I
Ố
Ố
N
N
G
G
B
B
Ô
Ô
N
N
G
G
V
V
Ả
Ả
I
I
K
K
H
H
Á
Á
N
N
G
G
B
B
Ệ
Ệ
N
N
H
H
X
X
A
A
N
N
H
H
L
L
Ù
Ù
N
N
B
B
Ằ
Ằ
N
N
G
G
C
C
H
H
Ỉ
Ỉ
T
T
H
H
Ị
Ị
P
P
H
H
Â
Â
N
N
T
T
Ử
Ử
Chủ nhiệm đề tài
TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
Cơ quan chủ trì đề tài
Ban chủ nhiệm chương trình
Bộ Nông nghiệp và PTNT
Hà Nội, 2010
Lời cảm ơn
Viện Di truyền Nông nghiệp xin chân thành cảm ơn: Văn phòng Chương
trình Công nghệ Sinh học Nông nghiệp, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đã cấp kinh phí triển khai đề tài; Viện
Nghiên cứu Bông và Phát triển nông nghiệp Nha Hố đã tham gia phối hợp thực
hiện đề tài; Trường Đại học Công nghệ Texas, Bang Texas, Hoa Kỳ đã chia sẻ
thông tin, hỗ trợ thực t
ập.
CƠ QUAN CHỦ TRÌ CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
VIỆN DI TRUYỀN NÔNG NGHIỆP
TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
PHẦN I
B
B
Á
Á
O
O
C
C
Á
Á
O
O
T
T
H
H
Ố
Ố
N
N
G
G
K
K
Ê
Ê
1
VIỆN DI TRUYỀN NÔNG NGHIỆP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài:
“Chọn giống bông vải kháng bệnh xanh lùn bằng chỉ thị phân tử”
Mã số đề tài:
Thuộc chương trình:
.
2. Chủ nhiệm đề tài:
và tên:
1968
3838 6734; NR: 84 4 3563 4610; Mobile: 0907490750
Fax: 84 4 3754 3196 E-mail:
2
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
3838 6734 Fax: 84 4 3754 3196
E-mail:
Website:
i
Tên c
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài
- 2/2010
- 12/2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí
a. Tổng số kinh phí thực hiện
(Ba tỷ hai trăm ba mươi triệu đồng
b. Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH
Số
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi chú
(Số đề nghị quyết
toán - VNĐ)
Thời
gian
Kinh phí
(VNĐ)
Thời
gian
Kinh phí
(VNĐ)
1
2007
800.000.000
2007
800.000.000
800.000.000
2
2008
1.130.000.000
2008
832.397.700
832.397.700
3
2009
800.000.000
2009
1.035.050.000
1.035.050.000
4
2010
500.000.000
2010
499.808.000
499.808.000
Tổng
3.230.000.000
Tổng
3.167.255.700
3.167.255.700
3
c. Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi
TT
Nội dung các
khoản chi
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Tổng
SNKH
Khác
Tổng
SNKH
Khác
1
thông)
661,35
661,35
638,3500
638,3500
2
1.692,65
1.692,65
1.692,4580
1.692,4580
3
móc
388,5
388,5
386,5500
386,5500
4
76,0
76,0
76,0000
76,0000
5
Chi khác
411,50
411,50
373,8977
373,8977
Tổng
3.230,0
3.230,0
3.167,2557
3.167,2557
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài
TT
Số, thời gian ban hành
văn bản
Tên văn bản
1
-BNN-KHCN
31/8/2007
, , ,
,
,
2007
2
-
KH ngày 27/7/2007
4
3
-
KHCN ngày 29/10/2007
4
-BNN-KHCN
ngày 26/11/2007
5
-
KH ngày 22/2/2008
6
-BNN-KHCN
ngày 18/6/2008
2020.
7
292/-VDT
ngày 03/10/2008
8
-KHNN-TCCB
ngày 07/10/2008
Q
9
-BNN-KHCN
ngày 29/10/2008
10
1329/KHNN-KH ngày
10/11/2008
11
-BNN-KHCN
ngày 18/11/2008
12
-
KH ngày 11/2/2009
5
13
-
KH ngày 04/3/2010
2010
14
117-BNN-KHCN
ngày 23/6/2010
-
15
-VDT-KH ngày
án
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài
TT
Tên tổ chức
đăng ký
theo Thuyết
minh
Tên tổ
chức đã
tham gia
thực hiện
Nội dung tham gia
nghiên cứu
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
1
Bông và
Nông
Nghiên
và Phát
Nông
-
giá tính
lùn
.
-
F
1
, F
2
.
-
các
phân ly.
-
-
tính
xanh lùn
100
dòng/
-
F
2
.
-
2
.
-
1
,
BC
2
, BC
3
6
-
-
3
)
kháng
.
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp,
không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá
nhân đã
tham gia
thực hiện
Nội dung tham gia
chính
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
1
gen, phân tích xác
các ,
phân tích x
gen
lùn, phân tích xác
trên
và 2
báo cáo.
2
1
NCS.
Lan Hoa
h giá tính
gen, phân tích xác
2
và BC
1
d
7
trí gen kháng và 2
3
2
ThS. Thái
giá tính
2
4
ThS.
Minh
ây
bông
bông
. Phân
tích x
5
Dung
3
cá th
.
2
, BC
1
, BC
2
,
BC
3
.
BC
1
, BC
2
, BC
3
.
6
Bình
4
KS.
Nhã
kháng
ánh giá
tính
xanh lùn
F
2
.
8
7
Minh Tâm
Minh Tâm
lùn
iá
tính
xanh lùn
bông
8
BC
BC
1
, BC
2
, BC
3
n
9
100 dòng/
bông
Lý do thay đổi:
1
T
2
.
3
tham gia
.
4
6. Tình hình hợp tác quốc tế
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
1
K
9
ngày
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi chú
1
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
Thời gian
Người,
cơ quan
thực hiện
Theo
kế
hoạch
Thực
tế đạt
được
1
Chuẩn bị vật liệu
1.1
kháng
09/2007
-
12/2007
09/2007
-
12/2007
NC Bông và PTNN
1.2
lùn
la
09/2007
-
02/2008
09/2007
-
02/2008
S. N.T.
Nhã,
Bông và PTNN Nha
1.3
09/2007
-
02/2008
09/2007
-
02/2008
TS. N.T. Thanh
Tân
DTNN
10
2
Lập bản đồ phân tử gen kháng
2.1
2
9/2007
3/2008
9/2007
3/2008
TS. N.T.Nhã,
2.2
phân ly F
2
06/2008
-
12/2009
06/2008
-
12/2009
TS. N.T. Thanh
DTNN
2.3
2
03/2008
-
12/2008
03/2008
-
12/2008
Bông và PTNN Nha
NCS. N.T. Lan
Hoa, Trung tâm Tài
2.4
kháng
12/2008
-
12/2009
12/2008
-
12/2009
TS. N.T. Thanh
NCS. N.T. Lan
Hoa, TT. Tài
2.5
-
06/2009
-
12/2009
06/2009
-
06/2010
TS. N.T. Thanh
11
DTNN
NCS. N.T.Lan Hoa,
TT. Tài nguyên
3
Chọn tạo một số dòng bông vải
kháng bệnh bằng phương pháp
lai trở lại có sự trợ giúp của chỉ
thị phân tử
3.1
1
a dòng F
2
dòng
1
1
01/2009
-
12/2009
01/2009
-
12/2009
hS.
Bông và PTNN Nha
ThS. N.T. Minh
DTNN
3.2
2
1
2
BC
2
.
01/2010
-
05/2010
01/2010
-
05/2010
Bông và PTNN Nha
ThS. N.T. Minh
DTNN
3.3
3
2
ng
3
06/2010
-
12/2010
06/2010
-
12/2010
Bông và PTNN Nha
12
3
ThS. N.T. Minh
DTNN
NCS. N.T. Lan
Hoa, TT. Tài
4
Tổng kết đánh giá kết quả
nghiên cứu
09/2010
-
12/2010
09/2010
-
12/2010
DTNN,
1. Sản phẩm KH & CN đã tạo ra
a.
TT
Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất lượng
chủ yếu
Đơn vị
đo
Cần đạt
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
1
trên cây bông
lùn
gen kháng 10-
15cM
1
1
2
dòng
2 - 3
8
13
(BC
3
) mang gen
0-
10-
2
T
T
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học cần đạt
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
1
Xác
xanh lùn 0
SSR
3
-Based
trong Marker Assisted
Selection (10-15 cM)
NAU1169
và BNL3646
phía gen kháng
ách
10cM và 4,6cM)
c
TT
Tên sản
phẩm
Yêu cầu khoa học cần đạt
Số lượng, nơi công bố
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
14
1
Bài báo
3 bài báo công
4
(1)
(1) Kt qu nghiên cu
Khoa hc & Công
ngh 2006-2010 - Vin
Khoa hc Nông nghip
Vit Nam
d
TT
Cấp đào tạo,
Chuyên ngành đào
tạo
Số lượng
Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)
Theo kế hoạch
Thực tế đạt
được
1
công
2008
2011
2
1 NCS
2012
TT
Tên sản phẩm đăng
ký
Kết quả
Ghi chú
(Thời gian kết
Theo kế
Thực tế đạt
15
hoạch
được
thúc)
TT
Tên kết quả đã được
ứng dụng
Thời gian
Địa điểm
Kết quả sơ bộ
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài mang lại
a. Hiệu quả về khoa học và công nghệ
-
, phân tích
SSR.
-
-
- có
-
công
là không
16
-
cho
o
b. Hiệu quả về kinh tế xã hội
u chi phí
.
tính
Tính kháng b
k
xanh lùn.
công tác ,
thông qua MAS (Marker Assissted Selection -
.
3. Tình hình thực hiện báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án :
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính,
người chủ trì )
I
Báo cáo định kỳ
17
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính,
người chủ trì )
9/2007-
12/2007
kháng
bông
2. 100
1
I
phân ly F
2
1/2008-
6/2008
1. Phâ
SSR
ly F
2
I
phân ly F
2
.
2. Phân tích SSR
F
2
.
7/2008-
12/2008
1.
2
(250-300 cây F
2
2.
2
3.
2
18
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính,
người chủ trì )
F
2
và phân tích di
kháng
.
phân ly F
2
.
2
V
1. Phân tích SSR
F
2
BC
1
1/2009-
6/2009
2
1
V
1. Phân tích, xác
xanh lùn
1
6/2009-
12/2009
2
94
BC
1
19
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính,
người chủ trì )
BC
1
ng BC
1
mang
VI
2
BC
2
BC
2
gen kháng
1/2010-
6/2010
2
2. C
2
có
3. X
2
mang
gen
2
mang gen và
VII
1.
BC
3
BC
3
phân
6/2010-
12/2010
3
lùn
BC
3
69
3
mang gen
20
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính,
người chủ trì )
gen kháng
-
3
) kháng hoàn
.
II
Kiểm tra định kỳ
30/12/2007
-
ra.
-
27/12/2008
-
-
-
7/1/2010
-
-
-
III
Nghiệm thu cơ sở
11/12/2010
-
-
n
21
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính,
người chủ trì )
-
-
-
-
tài pha 2.
Duy Quý
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy