Viện Nghiên Cứu Cây nguyên liệu giấy
Báo cáo tổng kết dự án
Dự án đầu t nâng cao năng lực nghiên cứu
và phát triển giống cây nguyên liệu giấy
giai đoạn 2009-2010
Cnda: Hà Văn Huy
8677
Phú thọ - 2010
MỤC LỤC
i
ii
iv
1
4
II. 6
6
6
6
6
7
7
7
8
8
17
31
35
hom 35
41
49
49
50
50
50
50
50
50
3.5.3.3. 51
51
b
51
52
55
55
3.6.1. 56
3.6.2. 56
56
56
56
56
58
58
- hom 58
59
60
5.5. Phân 60
60
60
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
VNCCNLG
PN
Phù Ninh
TLCHH
HSNC
MS
Murashige và Skoog
H
chi
Chiu cao trung bình chi hu hiu
GA3
Giberellin
TLRR
SLR
L
r
TLS
I
R
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 01. 7
Bảng 02. HSNC, TLCHH và H
E. urophylla
10
Bảng 03. HSNC, TLCHH và H
E. urophylla
11
Bảng 04. HSNC, TLCHH và H
E. urophylla
12
Bảng 05. HSNC, TLCHH và H
E. urophylla
13
Bảng 06.
cây
15
Bảng 07.
cây
16
Bảng 08. HSNC, TLCHH và H
E. urophylla
19
Bảng 09.
21
Bảng 10.
22
Bảng 11.
24
Bảng 12.
25
Bảng 13.
26
Bảng 14.
27
Bảng 15.
29
Bảng 16. 32
Bảng 17. 33
Bảng 18. 36
Bảng 19. 37
iii
Bảng 20.
. 38
Bảng 21.
. 39
Bảng 22.
. 39
Bảng 23.
. 40
Bảng 24. 43
Bảng 25. 44
Bảng 26. 45
Bảng 27. 46
Bảng 28. 47
Bảng 29. 47
Bảng 30 50
Bảng 31. 51
Bảng 32
52
Bảng 33 53
iv
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 01.
13
Hình 02.
26
Hình 03.
U6. 29
Hình 04.
0
30
Hình 05. 52
Hình 06. 55
1
Tóm tắt
“Đầu tư nâng cao năng lực nghiên cứu và phát triển giống cây nguyên
liệu giấy giai đoạn 2009-2010” -BCT
và
sau:
* Mua sắm dụng cụ trang thiết bị: n
01 cái, t, m, t
* Hoàn thiện công nghệ nhân giống mô - hom
-
CaCl
2
.4H
2
4
NO
3
, KNO
3
, KH
2
PO
4
1mg/l và 0.25mg/l.
+ -
0
C và 0-
27
0
C và 2500-3000
+ Ch n to r ánh sáng 7-u
là 0- 11-14 ngày sau là 1000-2000 lux.
không
- Giâm hom dòng b s dng hom t 20-25 ngày tui, hom
n ngn có chiu dài 9-12cm và hom ly vào bui sáng t 5-7 h cho t l sng và
ra r cao nht; n IBA là 0.5%; mùa v giâm hom thích h
che ph ánh sáng 50% (che 1 li).
2
- Giâm hom dòng keo lai KL2: s dng hom t 26 -n ngn
dài 14 - 17cm và hom ly vào bui sáng sm t 5 - 7 gi cho t l sng và t l ra r
cao nht; n IBA là 0.5%; mùa v giâm hom thích h che
ph ánh sáng 50% (che 1 li).
* Đào tạo và tập huấn kỹ thuật: 05 lp cho 21 CBCNV v k thut: Thu hái,
ch bin ht ging; kim nghim và bo qun ht ging; k thut x lý cây m to
chi và kho nghim ging; k thut thu chi và x lý chi; k thut nuôi cy mô
và giâm hom cây lâm nghip.
* Mua sắm dụng cụ trang thiết bị: 01 ,
giá b02
6
.
* Hoàn thiện công nghệ nhân giống mô - hom:
mô h
- Quy trình nu
-
4
NO
3
là 937.5mg/l,
KNO
3
là 1781.3 mg/l và KH
2
PO
4
là 159.4 mg/l; n là
100mg/l, Nicotinic là 5mg/l, vitamin B1 là 1mg/l và vitamin C là 10mg/l; BAP
.
7-10 ngày
0
C và 0-
0
C và
2500-
ABT1
1.2mg/l.
--500
-17 ngày sau là 1000-2000 lux.
3
- và Keo lai KL2:
* Xây dựng hoàn thiện 04 bản hƣớng dẫn kỹ thuật cho các dòng nghiên
* Hoàn thiện cơ sở dữ liệu cho 11 giống bạch đàn
(PN2, PN14, PN3d, PN10, PN46, PN47, PN54, PN116, PN21, PN24, PN108).
* Phân tích xác định ADN cho 11 giống Bạch đàn
* : Thu
.
4
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
18,000
440
4.7m
3
àn, nh
,000-21,000ha
ng cho
-
s- 30% so
-
hom.
-
n
-
2
m
2
5
- vô
, “Dự án đầu tư năng cao năng lực năng lực nghiên cứu và phát triển
giống cây nguyên liệu giấy” ng
-2010.
6
II. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN DỰ ÁN
2.1. Mục tiêu của dự án
2.1.1. Mục tiêu tổng quát
c
-2015.
2.1.2. Mục tiêu năm 2010
.
2.2. Nội dung của dự án
a.
6
250ml, 730.
b.
- PN54.
-
PN10 và keo lai KL2.
c.
d.
e.
f.
7
III. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
3.1. Mua sắm trang thiết bị
10
10
Bảng 01.
STT
Tên dụng cụ máy móc
Đơn vị
Số lƣợng
1
PQX-350HP
cái
01
2
SA - 300 VF
cái
01
3
cái
20
4
250
5
01
6
02
7
AIKYO, MODEL AD-9B-EU
cái
02
8
18000BTU
cái
03
9
12000BTU
cái
03
10
cái
7300
11
cái
7300
(phụ lục 01).
3.2. Nghiên cứu hoàn thiện quy trình kỹ thuật nuôi cây mô và giâm hom cho một số
dòng bạch đàn và keo lai
svà
công
a vs
E. urophylla (PN2, PN14, PN3d, PN10, PN46, PN47, PN54, PN116,
PN21, PN24, PN108) và 3 dòng keo lai (KL2, KL20, KLTA3).
8
Tuy nhiên
và giâm hom
3.2.1. Hoàn thiện quy trình kỹ thuật nuôi cấy mô
trong
N
-
Trung tâm
D
Nông -
--33m
3
N54 :
trung bình
9
3.2.1.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu
- E. urophylla
NN&PTNT .
-
3.2.1.1.2. Nội dung nghiên cứu
- Nghiên cu ng ca n các chng, vitamin và các cht
n hiu qu cn to chi, nhân nhanh chi dòng
PN54;
- Nghiên cu ng ca các chn hiu qu ca
n to r dòng PN54.
3.2.1.1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
- u kin thí nghim: Các m c nuôi c ng thí
nghim b sung c kh trùng 121
0
C,
1.4kg/cm
2
trong 20 phút, pH sau kh trùng là 5.8. Mc nuôi cy u kin
nhi 27
0
C (
2
0
m 55% (
ánh sáng 1000-3000 lux tùy
tn nuôi cy, s dnh quang neon. Thi gian chiu
sáng t 10-11h/ngày.
- B trí thí nghim: Các th nghim i vn to và nhân nhanh chi
s dng i chng MS3; các th nghin to r s dng môi
i chng MR3 (phụ lục 02). Các công thc thí nghic b trí da trên
nguyên tc ch ng các nhân t thí nghim (t l i tùy tng
nhân t c th), gi nguyên các thành phng MS3. Mi công
thc bao gm 6 mu/bình x 10 bình, lp li 3 ln v mt thi gian.
- Thit k thí nghim bao gm:
+ Các th nghii vn to và nhân nhanh chi: 4 th nghim nh
ng ca NH
4
NO
3
, KH
2
PO
4
, KNO
3
; 2 th nghim ng ca vitamin C; 3
th nghim ng ca Inositol, nicotinic và B1; 5 th nghim v các n
BAP.
+ Các th nghii vn to r: 5 th nghim n ABT1 và 4
th nghim b sung GA3.
10
- Các ch h s nhân chi (HSNC);T l chi hu
hiu (TLCHH); Chiu cao chi hu hiu (H
chi
); T l ra r (TLRR); S ng r
trung bình/cây (S r/cây); Chiu dài trunh bình r (L
r
); Quan sát hình thái thân, lá,
r.
- X lý thng kê các s li ng, s dng các
10
3.2.1.1.4. Kết quả nghiên cứu
a.
Kt qu th nghim ng ca nhóm cht NPK lên HSNC, TLCHH và
H
chi
trong nuôi cy mô dòng PN54 c tng hp trong bng 02.
Bảng 02. HSNC, TLCHH và H
E. urophylla dòng PN54
STT
Công thức
thí nghiệm
Các chỉ tiêu theo dõi
HSNC
TLCHH (%)
H
(cm)
Hình thái
1
CT1
3.09
75.9
3.10
2
CT2
3.02
72.4
2.91
3
CT3
2.97
71.9
2.79
4
CT4
3.01
78.6
3.07
5
CT5
3.01
79.7
3.10
Phân tích thống kê
Nhóm NPK
NS
NS
*
Ghi chú: NS: Khác biệt không có ý nghĩa về mặt thống kê với p ≤ 0.05. *: khác biệt có ý nghĩa
về mặt thống kê với p ≤ 0.05. CT1) đối chứng, giữ nguyên nồng độ NH
4
NO
3
, KH
2
PO
4
, KNO
3
;
CT2) giảm nồng độ NH
4
NO3, KH
2
PO
4
, KNO
3
đi 10%; CT3) giảm nồng độ NH
4
NO
3
, KH
2
PO
4
,
KNO
3
đi 20%; CT4) tăng nồng độ NH
4
NO3, KH
2
PO
4
, KNO
3
thêm 10%; CT5) tăng nồng độ
NH
4
NO
3
, KH
2
PO
4
, KNO
3
thêm 20%.
% %
in
vitro
11
thành.
CT4 là 2.91cm và
2.79cm.
CT3.
b. nh hng ca n các cht vitamin
PN54 otinic, B6, B1, glycine và C
chia làm tol, nicotinic và B1; Nhóm 2: vitamin C.
*
Bảng 03. HSNC, TLCHH và H
E. urophylla dòng PN54
STT
Công thức
thí nghiệm
Các chỉ tiêu theo dõi
HSNC
TLCHH (%)
H
(cm)
Hình thái
1
CT6 (-20%)
3.03
76.6
2.88
b
2
3.09
75.9
3.10
a
3
CT8 (+20%)
3.03
79.9
3.15
a
Phân tích thống kê
Ino + Nic + B1
NS
NS
*
12
Ghi chú: NS: Khác biệt không có ý nghĩa về mặt thống kê với p ≤ 0.05. *: khác biệt có ý nghĩa
về mặt thống kê với p ≤ 0.05. a,b: Kết quả so sánh theo Dunnett’ C. CT6) Giảm nồng độ nhóm
Inositol, nicotinic và B1 đi 20%; CT7) Đối chứng, giữ nguyên nồng độ nhóm Inositol,
nicotinic và B1; CT8) Tăng nồng độ nhóm Inositol, nicotinic và B1 thêm 20%.
3
trong th
C
.
*
PN54 4.
Bảng 04. HSNC, TLCHH và H
E. urophylla dòng PN54
STT
Công thức
thí nghiệm
Các chỉ tiêu theo dõi
HSNC
TLCHH (%)
H
(cm)
Hình thái
1
CT9
3.02
74.6
2.85
2
3.09
75.9
3.10
Phân tích thống kê
Vitamin C
NS
NS
NS
Ghi chú: NS: Sự sai khác không có ý nghĩa về mặt thống kê với p ≤ 0.05. CT9: không bổ sung
C và B2 vào môi trường. CT10: giữ nguyên nồng độ C và B2.
13
4
TLCHH và H
Hình 01.
10.
Tuy nhiên, qua phân
.
(hình 01).
Bảng 05. HSNC, TLCHH và H
E. urophylla
STT
Công thức
thí nghiệm
Các chỉ tiêu theo dõi
HSNC
TLCHH (%)
H
(cm)
Hình thái
1
CT11
2.60
c
69.7
1.97
c
2
CT12
2.80
c
74.2
2.49
b
3
3.09
b
75.9
3.10
a
4
CT14
3.22
ab
75.2
3.02
a
5
CT15
3.41
a
73.6
3.03
a
14
Phân tích thống kê
BAP
*
NS
*
Ghi chú: NS: Khác biệt không có ý nghĩa về mặt thống kê với p ≤ 0.05. *: khác biệt có ý nghĩa
về mặt thống kê với p ≤ 0.05. a,b,c: Kết quả phân nhóm theo tiêu chuẩn Dunnett’C. CT11: BAP
nồng độ 0.8mg/l. CT12: BAP nồng độ 0.9mg/l. CT13: BAP nồng độ 1.0mg/l (đối chứng). CT14:
BAP nồng độ 1.1mg/l. CT15: BAP nồng độ 1.2mg/l.
2.60
c
cm.
15
d.
in vitro
6.
Bảng 06.
STT
Công thức
thí nghiệm
Các chỉ tiêu theo dõi
TLRR (%)
L
(cm)
Hình thái
1
CT16
62.2
3.0
b
2.27
2
CT17
66.7
3.2
a
2.3
3
71.7
3.3
a
2.35
4
CT19
75.6
3.3
a
2.35
5
CT20
77.8
3.3
a
2.26
Phân tích thống kê
ABT1
NS
*
NS
Ghi chú: NS: Khác biệt không có ý nghĩa về mặt thống kê với p ≤ 0.05. *: khác biệt có ý nghĩa
về mặt thống kê với p ≤ 0.05. a,b: Kết quả phân nhóm theo tiêu chuẩn Duncan. CT16: ABT1
nồng độ 0.8mg/l. CT17: ABT1 nồng độ 0.9mg/l. CT18: ABT1 nồng độ 1.0mg/l (đối chứng).
CT19: ABT1 nồng độ 1.1mg/l. CT20: ABT1 nồng độ 1.2mg/l.
- Thi gian xut hin r vào ngày th 5 sau khi cy;
- T l ra r n theo n ABT1. Khi n A 0.8-
n 77.8%. Tuy nhiên, kt qu phân tích thng kê
cho thy s
- S r trung bình/cây có s c chia làm 2
n (bng 06i chng), công thc CT19,
CT20 và công thc CT17 có s r trung bình ln nht là 3.3 r/cây và 3.2 r/cây,
công thc CT16 có s r trung bình thp nht là 3.0 rn ánh, kh
in vitro ph thuc mt phn vào ging. S b sung cht kích thích ra r
ABT1 có tác dng kích thích ra r và s hình thành mm r mt gii nhnh;
- Chiu dài trung bình r L
r
không ph thuc vào n ABT1.
y, công thc cho hiu qu ra r cao nht là công thc CT20 có n
ABT1 là 1.2mg/l.
16
PN54
7.
Bảng 07. GA3
STT
Công thức
thí nghiệm
Các chỉ tiêu theo dõi
TLRR (%)
L
(cm)
Hình thái
1
71.7
3.3
2.35
b
Câ
2
CT22
74.4
3.3
2.39
b
3
CT23
76.7
3.3
2.41
b
4
CT24
77.8
3.4
2.83
a
Phân tích thống kê
GA3
NS
NS
*
Ghi chú: NS: Khác biệt không có ý nghĩa về mặt thống kê với p ≤ 0.05. *: khác biệt có ý nghĩa
về mặt thống kê với p ≤ 0.05. a,b: Kết quả phân nhóm theo tiêu chuẩn Duncan. CT21: GA3
nồng độ 0.0mg/l (đối chứng). CT22: GA3 nồng độ 0.4mg/l. CT23: GA3 nồng độ 0.8mg/l.
CT24: GA3 nồng độ 1.2mg/l.
Kt qu nghiên cu bng 07 cho thy:
- T l ra r n theo n GA3 b ng nuôi cy. Khi
n chn t n t
n 77.8%. Tuy nhiên, s t v mt thng kê;
- S r trung bình/cây có s bing trong
khong 3.3 rn 3.4 ru này
phn ánh, GA3 không có tác dng kích thích hình thành mm r;
- Chiu dài trung bình r L
r
có ph thuc vào nng cht kích thích GA3.
L
r
cao nht công thc b sung GA3 n t 2.83cm và thp nht 3
công thc GA3 n 0.8mg/l, GA3 n 0.4mg/l và GA3 n 0.0mg/l
vi giá tr ly, GA3 không có tác dng
kích thích s hình thành r t l sn xut t bào và kích
ng r.
17
3.2.1.1.5. Kết luận
- Công thc thí nghim CT1 vi n NH
4
NO
3
937.5mg/l, KNO
3
là 1781.3
mg/l và KH
2
PO
4
là 159.4 mg/l cho hiu qu nhân chi cao nht v t
3.1lt 75.9% và Hcht 3.10cm;
- N các vitamin Inositol, Nicotinic, vitamin B1 và vitamin C thích hp
lt là 100mg/l; 5mg/l; 1mg/l và 10mg/l có tác dchng
chi;
- ng BAP có tác dng kích thích s tái sinh chi, n
BAP 1.2mg/l cho hiu qu tái sinh chi cao nht;
- Các n khác nhau ca cht kích thích ra r ABT1 trong thí nghim
không ng rõ rn t l ra r và chiu dài r n s
ng r trung bình/cây. N ABT1 1.2mg/l cho hiu qu ra r cao nht vi
t 77.8%, s r t 3.3 r và L
r
t 2.26cm;
-ng GA3 kích thích s phân chia t nh
ng r, n c b sung cho hiu qu ra r cao nht vi
t 77.78%, s r t 3.4 r và L
r
t 2.83cm.
PN54
khí h
- Cây in vitro có th t ng hay quang hp;
18
- u kin nuôi cng in vitro làm cho n CO
2
thp, do
i sng quang d ng (s dng cng);
- m trong bình nuôi cy quá cao làm hn ch kh
kh u tic t nhiên ca cây.
- u king, quang hp ca cây;
- l s n chuyn
ca cây mm khi chuyu kin ex vitro.
3.2.1.2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
-
3.2.1.2.2. Nội dung nghiên cứu
- ng cu kin nhi n to và nhân nhanh chi
dòng PN54;
- ng c n to chi, nhân nhanh chi
và to r dòng PN54;
- ng ca thi gian chin to và nhân nhanh chi
dòng PN54;
- ng c n to và nhân nhanh chi dòng PN54 và
dòng U6;
- Th nghim s dn bóng hunh quang trong
nuôi cy mô;
- .
3.2.1.2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
- u kin thí nghim: Các m c nuôi c ng thí
nghim b sung 30g c kh trùng 121
0
C,
1.4kg/cm
2
trong 20 phút, pH sau kh trùng là 5.8. Mc nuôi cy u kin
nhi 27
0
C (
2
0
m 55% (
ánh sáng 1000-3000 lux tùy
tn nuôi cy, s dnh quang neon. Thi gian chiu
sáng t 10-11h/ngày.
- B trí thí nghim: Các mu nghiên cu nuôi và to chi dòng PN54 nuôi cy
ng MS3 và to r ng MR3. Mu nghiên cu dòng bch
c nuôi cy nhân tào to chng MU6. Các mc nuôi