Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

Bai 13_ Ke Toan Thanh Pham, Tieu Thu, Loi Nhuan Va Ppln.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.92 KB, 32 trang )

KẾ TỐN DOANH
NGHIỆP
Giảng viên: Dương Trần
Minh Đồn
Trợ giảng: Bùi Thị Hồng
Thắm


CHƯƠNG 13
Kế toán thành phẩm,
tiêu thụ, lợi nhuận và
phân phối lợi nhuận


NỘI DUNG
1. Kế toán doanh thu
bán hàng và cung
cấp dịch vụ
2. Kế toán các khoản
giảm
trừ
vào
doanh thu
3. Kế
toán
chiết
khấu thanh toán
4. Kế toán xác định
kết
qủa
kinh


doanh


NỘI DUNG
I/- Kế toán doanh thu
bán hàng và cung
cấp dịch vụ
1. Một số vấn đề
chung
2. Tài khoản sử dụng
3. Phương
pháp
phản ánh


Doanh thu

g
n
tă sở
m

à
h
L
c u
n
vố hữ

Tổng

lợi ích
kinh
tế thu
được

Ph
át
cá sin
độ c
ng ho h từ
th SX ạt
th ôn KD
ườ g
ng


Ngun tắc kế
tốn ghi nhận
Doanh thu
và Chi phí
Chuẩn mực
Doanh thu
và thu nhập
khác
(VAS 14)

Phù hợp


(1) Doanh nghiệp đã

chuyển giao phần lớn
rủi ro và lợi ích gắn
liền với quyền sở hữu
sản phẩm người mua;

(5) Xác định được
chi phí liên quan
5 Điều kiện
ghi nhận
Doanh thu
(4) Doanh
nghiệp đã thu
được hoặc sẽ
thu được lợi ích
kinh tế từ giao
dịch bán hàng;

(2) Doanh nghiệp
khơng cịn nắm
giữ quyền quản
lý hàng hóa (sở
hữu, kiểm soát);

(3) Doanh thu được
xác định tương đối
chắc chắn;


Yêu cầu ghi nhận doanh thu
Theo dõi

riêng biệt
từng loại
doanh thu
Bán háng
Cung cấp
dịch vụ
Tiền lãi
Bản quyền
Cổ tức
Lợi nhuận
được chia

Hạch toán
riêng các
khoản giảm
trừ doanh
thu khấu
Chiết

thương mại
Giảm giá
hàng bán
Hàng bán
bị trả lại

Xác định
doanh thu
thuần

Kết chuyển

toàn bộ
Doanh thu
thuần để
xác định kết
quả kinh
doanh


 Tài

khoản 511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bên Nợ 

- Các khoản thuế gián thu
phải nộp (GTGT, TTĐB, XK,
BVMT);
- Doanh thu hàng bán bị trả
lại
- Khoản giảm giá hàng bán
- Khoản chiết khấu thương
mại
- Kết chuyển doanh thu
thuần vào tài khoản 911
"Xác định kết quả kinh
doanh".

Bên Có 

Doanh thu bán sản phẩm,

hàng hoá, bất động sản đầu
tư và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện
trong kỳ kế toán.


Phương pháp phản ánh doanh thu

❖Xem worsheet


NỘI DUNG
II/-Kế toán các khoản
giảm trừ vào doanh
thu
1. Chiết khấu thương
mại
2. Giảm
giá
hàng
bán
3. Hàng bán bị trả lại
4. Tài khoản sử dụng
5. Phương
pháp
phản ánh


Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương

mại
Khoản bán giảm giá
niêm yết cho khách
hàng
mua hàng với khối
lượng lớn.

Giảm giá hàng bán
Khoản giảm trừ
cho người mua
do hàng hóa kém
phẩm chất,
sai quy cách

lạc hậu thị hiếu.

Giá trị hàng bán bị
trả lại
Giá trị khối lượng
hàng bán đã xác
định là tiêu thụ bị
khách hàng trả lại

Từ chối thanh toán.


 Tài

khoản 521
Các khoản giảm trừ doanh thu

Bên Nợ 

Bên Có 

- Số chiết khấu thương mại
đã chấp nhận thanh toán
cho khách hàng;
- Số giảm giá hàng bán đã
chấp thuận cho người mua
hàng;
- Doanh thu của hàng bán bị
trả lại, đã trả lại tiền cho
người mua hoặc tính trừ vào
khoản phải thu khách hàng
về số sản phẩm, hàng hóa
đã bán

Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển
toàn bộ số chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng
bán, doanh thu của hàng
bán bị trả lại sang tài khoản
511 “Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ” để xác
định doanh thu thuần của kỳ
báo cáo.

Khơng có Số dư



Phương pháp phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu

❖Xem worsheet


Thực hành
Cơng ty Bình An bán hàng hóa có thuế suất thuế GTGT
đầu ra 10%. Trong tháng 2 có tình hình về hàng bị trả lại như
sau:

Cơng ty M đề nghị chuyển trả lại 100 hàng hóa A
thuộc lơ hàng đã tiêu thụ theo hóa đơn số 25 ngày 10/01,
giá bán chưa thuế GTGT là 30.000đ/sp (giá vốn 100 hàng
hóa A là 2.200.000đ). Cơng ty Bình An chấp nhận nhập kho
số hàng bị trả lại, và đã chi tiền mặt thanh tốn chi phí vận
chuyển về kho Cơng ty là 20.000đ.

Ngày 25/02 nhận được yêu cầu của công ty X về
việc hồn trả lại tồn bộ lơ hàng hóa B mà cơng ty Bình An
đã bán với giá bán là 12.500.000đ (Giá xuất kho là
10.000.000d).

Ngày 28/02 Cơng ty Bình An đã nhập kho hàng hóa
B bị trả lại, chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt: 30.000đ.
Sau đó cơng ty Bình An đã chuyển tiền mặt số tiền đã thu
cơng ty X. Biết rằng công ty X đã trả được 50% số tiền
thanh toán.


NỘI DUNG

III/-Kế
toán
chiết
khấu thanh toán
1. Định nghĩa
2. Tài khoản sử dụng


3. Chiết khấu thanh toán
Khoản tiền
người bán giảm
trừ cho người
mua

Do người mua
thanh toán tiền
mua hàng trước
thời hạn theo
hợp đồng.


 Tài khoản 635

Chi phí tài chính
Bên Nợ 

Bên Có 

▪ Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng
trả chậm, lãi thuê tài sản th tài

chính;
▪ Hồn nhập dự phịng giảm
▪ Lỗ bán ngoại tệ;
giá chứng khoán kinh
▪ Chiết khấu thanh toán cho người
doanh, dự phòng tổn thất
mua;
đầu tư vào đơn vị khác
▪ Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng
▪ Các khoản được ghi giảm
bán các khoản đầu tư;
chi phí tài chính;
▪ Lỗ tỷ giá hối đối
▪ - Kết chuyển tồn bộ chi
▪ Số trích lập dự phịng giảm giá
phí tài chính phát sinh
chứng khốn kinh doanh, dự
trong kỳ để xác định kết
phịng tổn thất đầu tư vào đơn vị
quả hoạt động kinh doanh.
khác;
▪ Các khoản chi phí của hoạt động
đầu tư tài chính khác.
Khơng có Số dư


Phương pháp phản ánh chiết khấu thanh toán

❖Thực hành
* Bên bán : Công ty A

-Ngày 15/1 : Công ty A xuất kho bán cho Cơng ty B hàng hóa với
giá vốn 56 triệu đồng, giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 60 triệu
đồng.
Điều kiện thanh tốn để Cơng ty B được hưởng chiết khấu là trước
ngày 30/1. Tỷ lệ chiết khấu 1%
- Ngày 18/1/20N: Cơng ty B thanh tốn toàn bộ tiền hàng qua
chuyển khoản và được hưởng điều kiện chiết khấu như thỏa thuận
* Bên mua: Công ty B
Yêu cầu : định khoản các nghiệp vụ cho bên bán và bên mua


IV/-Kế toán xác định
kết qủa kinh doanh
1. Doanh thu thuần
2. Giá vốn hàng bán
3. Doanh thu hoạt
động tài chính
4. Chi phí tài chính
5. Chi phí bán hàng
6. Chi phí quản lý
doanh nghiệp
7. Xác định kết quả
kinh doanh.



×