Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

bộ máy tiết niệu trẻ em và bệnh cấu thận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 29 trang )

BỘ MÁY TIẾT NIỆU TRẺ EM VÀ
BỆNH CẦU THẬN
TS.BS Võ Thành Liêm
MỤC TIÊU VÀ CẤU TRÚC BÀI GIẢNG

Mục tiêu

Nêu cấu tạo bộ máy tiết niệu trẻ em

Mô tả đặc điểm lâm sàng hội chứng thận hư

Mô tả đặc điểm viêm cầu thận cấp

Cấu trúc bài giảng

Thận

Hệ niệu:

Đặc điểm sinh lý

Hội chứng thận hư

Viêm cầu thận cấp

Bệnh thường gặp
TỔNG QUAN

Chức năng hệ thận niệu

Đào thải chất chuyển hóa từ Nitơ, chất độc



Cân bằng môi trường điện giải, acide-base

Cân bằng lượng nước trong cơ thể

Khác:

Kích thích tăng hầu cầu tạo máu (erythropoetine)

Giữ áp lực máu (renine)

Chuyển hóa thuốc, vitamin (vitamin D)

Thận

Chức năng tạo nước tiểu, điều hòa nội môi, nội tiết

Hệ niệu

Dẫn chất tiết ra khỏi cơ thể
THẬN

Vị trí

2 bên cột sống

Thắc lưng trên

Thành sau bụng


Lồng ngực che
THẬN

Vị trí

2 bên cột sống

Thắc lưng trên

Thành sau bụng

Lồng ngực che

Kích thước

Hình hạt đậu

Dài 12 cm

Ngang 6 cm

Dầy 2,5 cm
THẬN

Rốn thận

Động mạch thận

Tĩnh mạch thận


Bể thận chứa nước tiểu

Niệu quản dẫn nước tiểu
THẬN

Cấu trúc thận

Vỏ thận:

Cầu thận: màng lọc máu

Giường mạch máu cầu
thận

Nội tiết: renine,
erythropoetine

Tủy thận

Hệ thống ống dẫn

Quai thận: hấp thu nước,
muối, ion, đạm…
THẬN

Cấu trúc thận

Vỏ thận:

Cầu thận: màng lọc máu


Giường mạch máu cầu
thận

Nội tiết: renine,
erythropoetine

Tủy thận

Hệ thống ống dẫn

Quai thận: hấp thu nước,
muối, ion, đạm…
THẬN
THẬN

Cấu trúc thận

Vỏ thận:

Cầu thận: màng lọc máu

Giường mạch máu cầu
thận

Nội tiết: renine,
erythropoetine

Tủy thận


Hệ thống ống dẫn

Quai thận: hấp thu nước,
muối, ion, đạm…

Các mạch máu sau cầu
thận
THẬN

Cấu trúc thận

Vỏ thận:

Cầu thận: màng lọc máu

Giường mạch máu cầu
thận

Nội tiết: renine,
erythropoetine

Tủy thận

Hệ thống ống dẫn

Quai thận: hấp thu nước,
muối, ion, đạm…

Các mạch máu sau cầu
thận

THẬN

Các chất đào thải của thận

Cân bằng:

Na, Cl, K, Ca

Phospho, Hydrogen, pH

Đào thải

Urea, acid uric

Creatinine

Urobilirubine
THẬN

Cầu thận

Cấu trúc

Động mạch đến

Động mạch đi

Màng lọc cầu thận

Chức năng


Màng lọc

Nội tiết
THẬN

Cầu thận

Cấu trúc

Động mạch đến

Động mạch đi

Màng lọc cầu thận

Chức năng

Màng lọc

Nội tiết
THẬN

Bể thận

Nằm ngay tại rốn thận

Ôm cấu trúc động
mạch-tĩnh mạch-niệu
quản


Nhận nước tiểu từ các
ống góp (thùy thận)

Đưa nước tiểu xuống
niệu quản
HỆ NIỆU

Niệu quản

Nối từ bể thận xuống
bàng quang

Nhu động co thắc

Nối vào bàng quang tại
tam giác bàng quang
HỆ NIỆU

Bàng quang

Chứa nước tiểu

Niệu quản: nước tiểu
đến

Niệu đạo: nước tiểu ra

Co thắc đẩy nước tiểu
HỆ NIỆU


Niệu đạo

Đường dẫn nước tiểu ra
ngoài

Khác nhau theo giới

Nữ:

Ống thẳng

Dài 3-4cm
HỆ NIỆU

Niệu đạo

Đường dẫn nước tiểu ra
ngoài

Khác nhau theo giới

Nam:

Tiền liệt tuyến

Lỗ phóng tinh
HỆ NIỆU

Ở trẻ em, chức năng cô đặc nước tiểu kém


Dễ mất cân bằng nước

Dễ mất ion, rối loạn nội môi

Nguy cơ cao khi tiêu chảy, không uống nước

Số lần đi tiểu

93% trẻ có tiểu trong 24 giờ đầu.

Tuần thứ 2 tiểu 25 lần/ ngày.

Dưới 1 tuổi: 16-20 lần/ngày.

Trên 1 tuổi: 12 lần.

7-13 tuôi: 7-8 lần.

Số lượng nước tiểu

Thiểu niệu : < 2ml/kg/ giờ

Vô niệu < 0,5 ml/ kg/ giờ
ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ

Cơ chế bệnh sinh

Yếu tố viêm: miễn dịch, tự miễn, di truyền


Tổn thương màng đáy cầu thận, mất điện thế âm

Tăng lọc albumin máu

=> Mất albumin qua nước tiểu

Phù

Giảm bổ thể => Dễ nhiễm trùng

=> Lợi tiểu thẩm thấu, mất nước

=> Rối loạn điện giải, ion
HỘI CHỨNG THẬN HƯ

Lâm sàng

Khởi phát đột ngột

Hội chứng cầu thận

Tiểu đạm: >3g/24h

Tiểu máu vi thể: trụ hồng cầu

Cao huyết áp

Phù

Suy thận


Dấu chứng biến chứng: nhiễm trùng, xuất huyết…

Xét nghiệm

Đạm niệu tăng, hồng cầu niệu

Đạm máu <50g/L, albumin máu<30g/L
HỘI CHỨNG THẬN HƯ

Điều trị

Điều trị triệu chứng: giảm nước-muối, lợi tiểu

Điều trị suy thận: albumin máu

Dự phòng tắc mạch-nhiễm trùng

Hạ huyết áp

Hỗ trợ: Vitamin D, thể dục, chủng ngừa

Thuốc Prednisone: 60mg/m
2
/ngày

Quan điểm chung:

Cấp => nhập viện, giảm dần số lần nhập viện


Giải thích rõ nguy cơ tái phát

Không cho trẻ ngưng đi học

Điều trị ngoại trú
HỘI CHỨNG THẬN HƯ

Nguyên nhân

Xuất hiện 2 - 3 tuần sau đợt nhiễm trùng:

Siêm da mủ Streptocoque β tán huyết nhóm A

Siêu vi

Staphylocoque

Mycoplasma pneumoniae,

Lâm sàng

Tiểu máu đại thể - vi thể

Tiểu đạm với lượng từ 1-2g/24h,

Phù tăng cân do giữ nước và muối

Cao huyết áp (50%)

Suy thận cấp thoáng qua (1/3).

VIÊM CẦU THẬN CẤP HẬU NHIỄM
TRÙNG

×