Dãy số có qui luật
I > Phơng pháp dự đoán và quy nạp :
Trong một số trờng hợp khi gặp bài toán tính tổng hữu hạn
Sn = a
1
+ a
2
+ a
n
(1)
Bằng cách nào đó ta biết đợc kết quả (dự đoán , hoặc bài toán chứng minh khi đã cho biết kết quả).
Thì ta nên sử dụng phơng pháp này và hầu nh thế nào cũng chứng minh đợc .
Ví dụ 1 : Tính tổng S
n
=1+3+5 + + (2n -1 )
Thử trực tiếp ta thấy : S
1
= 1
S
2
= 1 + 3 =2
2
S
3
= 1+ 3+ 5 = 9 = 3
2
Ta dự đoán Sn = n
2
Với n = 1;2;3 ta thấy kết quả đúng
giả sử với n= k ( k
1) ta có S
k
= k
2
(2)
ta cần phải chứng minh S
k
+ 1 = ( k +1 )
2
( 3)
Thật vậy cộng 2 vế của ( 2) với 2k +1 ta có
1+3+5 + + (2k 1) + ( 2k +1) = k
2
+ (2k +1)
vì k
2
+ ( 2k +1) = ( k +1)
2
nên ta có (3) tức là S
k+1
= ( k +1)
2
theo nguyên lý quy nạp bài toán đợc chứng minh vậy Sn = 1+3=5 + + ( 2n -1) = n
2
Tơng tự ta có thể chứng minh các kết quả sau đây bằng phơng pháp quy nạp toán học .
1, 1 + 2+3 + + n =
2
)1( +nn
2, 1
2
+ 2
2
+ + n
2
=
6
)12)(1( ++ nnn
3, 1
3
+2
3
+ + n
3
=
2
2
)1(
+nn
4, 1
5
+ 2
5
+ + n
5
=
12
1
.n
2
(n + 1)
2
( 2n
2
+ 2n 1 )
II > Ph ơng pháp khử liên tiếp :
Giả sử ta cần tính tổng (1) mà ta có thể biểu diễn a
i
, i = 1,2,3 ,n , qua hiệu hai số hạng liên tiếp
của 1 dãy số khác , chính xác hơn , giả sử : a
1
= b
1
- b
2
a
2
= b
2
- b
3
1
a
n
= b
n
b
n+ 1
khi đó ta có ngay : S
n
= ( b
1
b
2
) + ( b
2
b
3
) + + ( b
n
b
n + 1
) = b
1
b
n + 1
Ví dụ 2 : tính tổng : S =
100.99
1
13.12
1
12.11
1
11.10
1
++++
Ta có :
11
1
10
1
11.10
1
=
,
12
1
11
1
12.11
1
=
,
100
1
99
1
100.99
1
=
Do đó : S =
100
9
100
1
10
1
100
1
99
1
12
1
11
1
11
1
10
1
==+++
Dạng tổng quát S
n
=
)1(
1
3.2
1
2.1
1
+
+++
nn
( n > 1 ) = 1-
11
1
+
=
+ n
n
n
Ví dụ 3 : tính tổng S
n
=
)2)(1(
1
5.4.3
1
4.3.2
1
3.2.1
1
++
++++
nnn
Ta có S
n
=
++
+
++
+
)2)(1(
1
)1(
1
2
1
4.3
1
3.2
1
2
1
3.2
1
2.1
1
2
1
nnnn
S
n
=
++
+
+++
)2)(1(
1
)1(
1
4.3
1
3.2
1
3.2
1
2.1
1
2
1
nnnn
S
n
=
)2)(1(4
)3(
)2)(1(
1
2.1
1
2
1
++
+
=
++
nn
nn
nn
Ví dụ 4 : tính tổng S
n
= 1! +2.2 ! + 3.3 ! + + n .n! ( n! = 1.2.3 n )
Ta có : 1! = 2! -1!
2.2! = 3 ! -2!
3.3! = 4! -3!
n.n! = (n + 1) n!
Vậy S
n
= 2! - 1! +3! 2 ! + 4! - 3! + + ( n+1) ! n! = ( n+1) ! - 1! = ( n+ 1) ! - 1
Ví dụ 5 : tính tổng S
n
=
[ ]
222
)1(
12
)3.2(
5
)2.1(
3
+
+
+++
nn
n
Ta có :
[ ]
;
)1(
11
)1(
12
222
+
=
+
+
ii
ii
i
i = 1 ; 2 ; 3; ; n
Do đó S
n
= ( 1-
+
++
+
22222
)1(
11
3
1
2
1
)
2
1
nn
= 1-
22
)1(
)2(
)1(
1
+
+
=
+ n
nn
n
III > Ph ơng pháp giải ph ơng trình với ẩn là tổng cần tính:
Ví dụ 6 : Tính tổng S = 1+2+2
2
+ + 2
100
( 4)
ta viết lại S nh sau : S = 1+2 (1+2+2
2
+ + 2
99
)
2
S = 1+2 ( 1 +2+2
2
+ + 2
99
+ 2
100
- 2
100
) => S= 1+2 ( S -2
100
) ( 5)
Tõ (5) suy ra S = 1+ 2S -2
101
. VËy S = 2
101
-1
VÝ dô 7 : tÝnh tæng S
n
= 1+ p + p
2
+ p
3
+ + p
n
( p
≠
1)
Ta viÕt l¹i S
n
díi d¹ng sau : S
n
= 1+p ( 1+p+p
2
+ + p
n-1
)
S
n
= 1 + p ( 1+p +p
2
+ + p
n-1
+ p
n
–p
n
) =>S
n
= 1+p ( S
n
–p
n
)
S
n
= 1 +p.S
n
–p
n+1
=>S
n
( p -1 ) = p
n+1
-1 =>S
n
=
1
1
1
−
−
+
p
P
n
VÝ dô 8 : TÝnh tæng S
n
= 1+ 2p +3p
2
+ + ( n+1 ) p
n
, ( p
≠
1)
Ta cã : p.S
n
= p + 2p
2
+ 3p
3
+ + ( n+ 1) p
n +1
= 2p –p +3p
2
–p
2
+ 4p
3
–p
3
+ + (n+1) p
n
- p
n
+ (n+1)p
n
–p
n
+ ( n+1) p
n+1
= ( 2p + 3p
2
+4p
3
+ +(n+1) p
n
) – ( p +p + p + p
n
) + ( n+1) p
n+1
= ( 1+ 2p+ 3p
2
+4p
3
+ + ( n+1) p
n
) – ( 1 + p+ p
2
+ + p
n
) + ( n +1 ) p
n+1
p
.
S
n
=S
n
-
1
1
)1(
1
1
+
+
++
−
−
n
n
Pn
P
P
( theo VD 7 )
L¹i cã (p-1)S
n
= (n+1)p
n+1
-
1
1
1
−
−
+
P
p
n
=>S
n
=
2
11
)1(
1
1
)1(
−
−
−
−
+
++
P
p
p
Pn
nn
IV > Ph ¬ng ph¸p tÝnh qua c¸c tæng ®· biÕt
• C¸c kÝ hiÖu :
n
n
i
i
aaaaa ++++=
∑
=
321
1
• C¸c tÝnh chÊt : 1,
∑ ∑ ∑
= = =
+=+
n
i
n
i
n
i
iiii
baba
1 1 1
)(
; 2,
∑∑
==
=
n
i
i
n
i
i
aaaa
11
.
VÝ dô 9 : TÝnh tæng : S
n
= 1.2 + 2.3 + 3.4 + + n( n+1)
Ta cã : S
n
=
∑∑ ∑∑
== ==
+=+=+
n
i
n
i
n
i
n
i
iiiiii
11 1
22
1
)()1(
V× :
6
)12)(1(
2
)1(
321
1
2
1
++
=
+
=++++=
∑
∑
=
=
nnn
i
nn
ni
n
i
n
i
(Theo I )
cho nªn : S
n
=
3
)2)(1(
6
)12)(1(
2
)1( ++
=
++
+
+ nnnnnnnn
VÝ dô 10 : TÝnh tæng : S
n
=1.2+2.5+3.8+ +n(3n-1)
ta cã : S
n
=
∑ ∑
= =
−=−
n
i
n
i
iiii
1 1
2
)3()13(
=
∑∑
===
−
n
i
n
i
ii
11
2
3
Theo (I) ta cã : S
n
=
)1(
2
)1(
6
)12)(1(3
2
+=
+
−
++
nn
nnnnn
3
Ví dụ 11 . Tính tổng S
n
= 1
3+
+2
3
+5
3
+ + (2n +1 )
3
ta có : S
n
= [( 1
3
+2
3
+3
3
+4
3
+ +(2n+1)
3
] [2
3
+4
3
+6
3
+ +(2n)
3
]
= [1
3
+2
3
+3
3
+4
3
+ + (2n +1 )
3
] -8 (1
3
+2
3
+3
3
+4
3
+ + n
3
)
S
n
=
4
)1(8
4
)22()12(
2222
+
++ nnnn
( theo (I) 3 )=( n+1)
2
(2n+1)
2
2n
2
(n+1)
2
= (n +1 )
2
(2n
2
+4n +1)
V/ Vận dụng trực tiếp công thức tính tổng các số hạng của dãy số cách đều ( Học sinh lớp 6 )
Cơ sở lý thuyết :
+ để đếm số hạng của 1 dãy số mà 2 số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng 1 số đơn vị , ta
dùng công thức:
Số số hạng = ( số cuối số đầu 0) : ( khoảng cách ) + 1
+ Để tính tổng các số hạng của một dãy số mà 2 số hạng liên tiếp cách nhau cùng 1 số đơn vị , ta
dùng công thức: Tổng = ( số đầu số cuối ) .( số số hạng ) :2
Ví dụ 12 : Tính tổng A = 19 +20 +21 + + 132
Số số hạng của A là : ( 132 19 ) : 1 +1 = 114 ( số hạng )m
A = 114 ( 132 +19 ) : 2 = 8607
Ví dụ 13 : Tính tổng B = 1 +5 +9 + + 2005 +2009
số số hạng của B là ( 2009 1 ) : 4 + 1 = 503
B = ( 2009 +1 ) .503 :2 = 505515
VI / Vân dụng 1 số công thức chứng minh đợc vào làm toán
Ví dụ 14 : Chứng minh rằng : k ( k+1) (k+20 -9k-1)k(k+1) = 3k ( k +1 )
Từ đó tính tổng S = 1 2+2.3 + 3.4 + + n (n + 1)
Chứng minh : cách 1 : VT = k(k+1)(k+2) (k-1) k(k+1) = k( k+1)
[ ]
)1()2( + kk
= k (k+1) .3 = 3k(k+1)
Cách 2 : Ta có k ( k +1) = k(k+1).
3
)1()2( + kk
=
3
)1)(1(
3
)2)(1( +
++ kkkkkk
*
3k ( k-1) = k (k+1)(k+2) (k-1) k(k+1)
=> 1.2 =
1.2.3 0.1.2
3 3
2.3.4 1.2.3
2.3
3 3
( 1)( 2) ( 1) ( 1)
( 1)
3 3
n n n n n n
n n
=
+ + +
+ =
4
S =
1.2.0 ( 2) ( 1) ( 1) ( 2)
3 3 3
n n n n n n + + + +
+ =
Ví dụ 15 : Chứng minh rằng : k (k+1) (k+2) (k+3) (k-1) k(k+1) (k+2) =4k (k+1) (k+2)
từ đó tính tổng S = 1.2 .3 + 2.3 .4 +3.4.5 + + n(n+1) (n+2)
Chứng minh : VT = k( k+1) (k+2)
[ ]
)1()3( + kk
= k( k+1) ( k +2 ) .4
Rút ra : k(k+1) (k+2) =
4
)2)(1()1(
4
)3)(2)(1( ++
+++ kkkkkkkk
áp dụng : 1.2.3 =
4
3.2.1.0
4
4.3.2.1
2.3.4 =
4
4.3.2.1
4
5.4.3.2
n(n+1) (n+2) =
4
)2)(1()1(
4
)3)(2)(1( ++
+++ nnnnnnnn
Cộng vế với vế ta đợc S =
4
)3n)(2n)(1n(n +++
* Bài tập đề nghị : Tính các tổng sau
1, B = 2+ 6 +10 + 14 + + 202
2, a, A = 1+2 +2
2
+2
3
+ + 2
6.2
+ 2
6 3
b, S = 5 + 5
2
+ 5
3
+ + 5
99
+ 5
100
c, C = 7 + 10 + 13 + + 76
3, D = 49 +64 + 81+ + 169
4, S = 1.4 + 2 .5 + 3.6 + 4.7 + + n( n +3 ) , n = 1,2,3 ,
5, S =
100.99
1
4.3
1
3.2
1
2.1
1
++++
6, S =
61.59
4
9.7
4
7.5
4
+++
7, A =
66.61
5
26.21
5
21.16
5
16.11
5
++++
8, M =
2005210
3
1
3
1
3
1
3
1
++++
9, S
n
=
)2)(1(
1
4.3.2
1
.3.2.1
1
++
+++
nnn
10, S
n
=
100.99.98
2
4.3.2
2
3.2.1
2
+++
11, S
n
=
)3)(2)(1(
1
5.4.3.2
1
4.3.2.1
1
+++
+++
nnnn
5
12, M = 9 + 99 + 999 + + 99 9
50 chữ số 9
13, Cho: S
1
= 1+2 S
3
= 6+7+8+9
S
2
= 3+4+5 S
4
= 10 +11 +12 +13 + 14
Tính S
100
=?
Trong quá trình bồi dỡng học sinh giỏi , tôi đã kết hợp các dạng toán có liên quan đến dạng tính
tổng để rèn luyện cho các em , chẳng hạn dạng toán tìm x :
14, a, (x+1) + (x+2) + (x+3) + + ( x+100 ) = 5070
b, 1 + 2 + 3 + 4 + + x = 820
c, 1 +
1991
1989
1
)1(
2
10
1
6
1
3
1
=
+
++++
xx
Hay các bài toán chứng minh sự chia hết liên quan
15, Chứng minh : a, A = 4+ 2
2
+2
3
+2
4
+ + 2
20
là luỹ thừa của 2
b, B =2 + 2
2
+ 2
3
+ + 2
60
3 ; 7; 15
c, C = 3 + 3
3
+3
5
+ + 3
1991
13 ; 41
d, D = 11
9
+ 11
8
+11
7
+ + 11 +1
5
Chuyên đề 1 : dãy các số nguyên phân số viết theo quy luật
(1). Dãy 1: Sử dụng công thức tổng quát
na
1
a
1
n)a.(a
n
+
=
+
- - - Chứng minh - - -
naanaa
a
naa
na
naa
ana
naa
n
+
=
+
+
+
=
+
+
=
+
11
).().().(
)(
).(
Bài 1.1 : Tính
a)
2009.2006
3
14.11
3
11.8
3
8.5
3
++++=A
b)
406.402
1
18.14
1
14.10
1
10.6
1
++++=B
c)
507.502
10
22.17
10
17.12
10
12.7
10
++++=C
d)
258.253
4
23.18
4
18.13
4
13.8
4
++++=D
Bài 1.2 : Tính:
6
a)
509.252
1
19.7
1
7.9
1
9.2
1
++++=A
b)
405.802
1
17.26
1
13.18
1
9.10
1
++++=B
c)
405.401
3
304.301
2
13.9
3
10.7
2
9.5
3
7.4
2
+++=C
Bài 1.3 : Tìm số tự nhiên x, thoả mãn:
a)
8
5
120
1
21
1
15
1
10
1
2008
=
x
b)
45
29
45.41
4
17.13
4
13.9
4
9.5
47
=+++++
x
c)
93
15
)32)(12(
1
9.7
1
7.5
1
5.3
1
=
++
++++
xx
Bài 1.4 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta đều có:
a)
46)23)(13(
1
11.8
1
8.5
1
5.2
1
+
=
+
++++
n
n
nn
b)
34
5
)34)(14(
5
15.11
5
11.7
5
7.3
5
+
=
+
++++
n
n
nn
Bài 1.5 : Chứng minh rằng với mọi
2; nNn
ta có:
15
1
)45)(15(
3
24.19
3
19.14
3
14.9
3
<
+
++++
nn
Bài 1.6 : Cho
403.399
4
23.19
4
19.15
4
+++=A
chứng minh:
80
16
81
16
<< A
Bài 1.7 : Cho dãy số :
;
25.18
2
;
18.11
2
;
11.4
2
a) Tìm số hạng tổng quát của dãy
b) Gọi S là tổng của 100 số hạng đầu tiên của dãy. Tính S.
Bài 1.8 : Cho
2222
9
1
4
1
3
1
2
1
++++=A
. Chứng minh
9
8
5
2
<< A
Bài 1.9 : Cho
2222
2007
2
7
2
5
2
3
2
++++=A
. Chứng minh:
2008
1003
<A
Bài 1.10 : Cho
2222
2006
1
8
1
6
1
4
1
++++=B
. Chứng minh:
2007
334
<B
Bài 1.11 : Cho
222
409
1
9
1
5
1
+++=S
. Chứng minh:
12
1
<S
Bài 1.12 : Cho
2222
305
9
17
9
11
9
5
9
++++=A
. Chứng minh:
4
3
<A
Bài 1.13 : Cho
2
201
202.200
49
48
25
24
9
8
++++=B
. Chứng minh:
75,99>B
Bài 1.14 : Cho
1764
1766
25
27
16
18
9
11
++++=A
. Chứng minh:
21
20
40
43
20
40 << A
7
∗ Bµi 1.15 : Cho
100.98
99
6.4
5
5.3
4
4.2
3
3.1
2
22222
+++++=B
. T×m phÇn nguyªn cña B.
∗ Bµi 1.16 : Cho
2500
2499
16
15
9
8
4
3
++++=C
. Chøng minh C > 48
∗ Bµi 1.17 : Cho
59 321
1
4321
1
321
1
++++
++
+++
+
++
=M
. Chøng minh
3
2
<M
∗ Bµi1.18 : Cho
100.99
101.98
5.4
6.3
4.3
5.2
3.2
4.1
++++=N
. Chøng minh 97 < N < 98.
• Më réng víi tÝch nhiÒu thõa sè:
)2)((
1
)(
1
)2) ((
2
nananaananaa
n
++
−
+
=
++
Chøng minh:
)2)((
1
)(
1
)2)(()2)((
2
)2)((
)2(
)2)((
2
nananaananaa
a
nanaa
na
nanaa
ana
nanaa
n
++
−
+
=
++
−
++
+
=
++
−+
=
++
)3)(2)((
1
)2)((
1
)3)(2)((
3
nananananaanananaa
n
+++
−
++
=
+++
∗ Bµi 1.19 : TÝnh
39.38.37
2
4.3.2
2
3.2.1
2
+++=S
∗ Bµi 1.20 : Cho
20.19.18
1
4.3.2
1
3.2.1
1
+++=A
. Chøng minh
4
1
<A
∗ Bµi 1.21 : Cho
29.27.25
36
7.5.3
36
5.3.1
36
+++=B
. Chøng minh B < 3
∗ Bµi 1.22 : Cho
308.305.302
5
14.11.8
5
11.8.5
5
+++=C
. Chøng minh
48
1
<C
∗ Bµi 1.23 : Chøng minh víi mäi n
∈
N; n > 1 ta cã:
4
11
4
1
3
1
2
1
3333
<++++=
n
A
∗ Bµi 1.24 : TÝnh
30.29.28.27
1
5.4.3.2
1
4.3.2.1
1
+++=M
∗ Bµi 1.25 : TÝnh
100.99
1
6.5
1
4.3
1
2.1
1
100
1
52
1
51
1
++++
+++
=P
Bµi 1.26: TÝnh:
2007.2005
1004.1002
)12)(12(
)1)(1(
9.7
5.3
7.5
4.2
5.3
3.1
++
+−
+−
++++=
nn
nn
Q
Bµi 1. 27: TÝnh:
2007.2005
2006
5.3
4
4.2
3
3.1
2
2222
++++=R
8
Bài 1.28: Cho
12005
2
12005
2
12005
2
12005
2
12005
2
20052
2
2006
2
1
2
3
2
2
+
++
+
++
+
+
+
+
+
=
+
n
n
S
So sánh S với
1002
1
Hng dn:
1k
m2
1k
m
1k
m
1k
m2
)1k)(1k(
mmkmmk
1k
m
1k
m
22
=
+
=
+
++
=
+
p dng vo bi toỏn vi m {2; 2 , ., 2 } v
k { 2005, 2005 ,
2006
2
2005
} ta cú:
12005
2
12005
2
12005
2
2
2
=
+
12005
2
12005
2
12005
2
2
2
3
2
2
2
2
=
+
(2). Dãy 2: Dãy luỹ thừa
n
a
1
với n tự nhiên.
Bài 2.1: Tính :
10032
2
1
2
1
2
1
2
1
++++=A
Bài 2.2: Tính:
10099432
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
+++=B
Bài 2.3: Tính:
9953
2
1
2
1
2
1
2
1
++++=C
Bài 2.4: Tính:
581074
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
++=D
Bài 2.5: Cho
n
n
A
3
13
27
26
9
8
3
2
++++=
. Chứng minh
2
1
> nA
Bài 2.6: Cho
98
98
3
13
27
28
9
10
3
4 +
++++=B
. Chứng minh B < 100.
Bài 2.7: Cho
9932
4
5
4
5
4
5
4
5
++++=C
. Chứng minh:
3
5
<C
Bài 2.8: Cho
22222222
10.9
19
4.3
7
3.2
5
2.1
3
++++=D
. Chứng minh: D < 1.
9
Bài 2.9: Cho
10032
3
100
3
3
3
2
3
1
++++=E
. Chứng minh:
4
3
<E
Bài 2.10: Cho
n
n
F
3
13
3
10
3
7
3
4
32
+
++++=
với n
N
*
. Chứng minh:
4
11
<F
Bài 2.11: Cho
10032
3
302
3
11
3
8
3
5
++++=G
. Chứng minh:
2
1
3
9
5
2 << G
Bài 2.12: Cho
10032
3
601
3
19
3
13
3
7
++++=H
. Chứng minh:
5
9
7
3 << H
Bài 2.13: Cho
10032
3
605
3
23
3
17
3
11
++++=I
. Chứng minh: I < 7
Bài 2.14: Cho
10132
3
904
3
22
3
13
3
4
++++=K
. Chứng minh:
4
17
<K
Bài 2.15: Cho
10032
3
403
3
15
3
11
3
7
++++=L
. Chứng minh: L < 4,5.
(3). Dãy 3: Dãy dạng tích các phân số viết theo quy luật:
Bài 3.1: Tính:
2500
2499
25
24
.
16
15
.
9
8
=A
.
Bài 3.2: Cho dãy số:
,
35
1
1,
24
1
1,
15
1
1,
8
1
1,
3
1
1
a) Tìm số hạng tổng quát của dãy.
b) Tính tích của 98 số hạng đầu tiên của dãy.
Bài 3.3: Tính:
=
780
1
1
15
1
1
10
1
1
6
1
1
3
1
1B
.
Bài 3.4: Cho
200
199
6
5
.
4
3
.
2
1
=C
. Chứng minh:
201
1
2
<C
Bài 3.5: Cho
100
99
6
5
.
4
3
.
2
1
=D
. Chứng minh:
10
1
15
1
<< D
Bài 3.6: Tính:
+
+
+
+= 1
99
1
1
4
1
1
3
1
1
2
1
E
Bài 3.7: Tính:
= 1
100
1
1
4
1
1
3
1
1
2
1
F
.
Bài 3.8: Tính:
2222
30
899
4
15
.
3
8
.
2
3
=G
.
10
Bµi 3.9: TÝnh:
64
31
.
62
30
10
4
.
8
3
.
6
2
.
4
1
=H
.
Bµi 3.10: TÝnh:
1000 0 01 100000001.10001.101
/12
sc
n
I
−
=
Bµi 3.11: Cho
−
−
−
−= 1
100
1
1
4
1
1
3
1
1
2
1
2222
K
. So s¸nh K víi
2
1−
Bµi 3.12: So s¸nh
−
−
−
−=
20
1
1
4
1
1
3
1
1
2
1
1L
víi
21
1
Bµi 3.13: So s¸nh
−
−
−
−=
100
1
1
16
1
1
9
1
1
4
1
1M
víi
19
11
Bµi 3.14: TÝnh:
51.49
50
5.3
4
.
4.2
3
.
3.1
2
2222
=N
Bµi 3.15: TÝnh
−
−
−
−=
7
10
1
7
3
1
7
2
1
7
1
1P
.
Bµi 3.16: TÝnh:
−
−
−
−=
2007
2
1
7
2
1
5
2
1
3
2
1Q
Bµi 3.17: TÝnh:
−
−
−
−=
99
1
2
1
7
1
2
1
5
1
2
1
3
1
2
1
T
Bµi 3.18: So s¸nh:
40 23.22.21
39 7.5.3.1
=U
vµ
12
1
20
−
=V
Bµi 3.19: Cho
+
+
+
+=
101.99
1
1
5.3
1
1
4.2
1
1
3.1
1
1V
. Chøng minh V < 2.
Bµi 3.20: Cho
199
200
5
6
.
3
4
.
1
2
=S
. Chøng minh:
400201
2
<< S
Bµi 3.21: Cho
210
208
12
10
.
9
7
.
6
4
.
3
1
=A
. Chøng minh:
25
1
<A
Bµi 3.22: TÝnh:
101.100
100
4.3
3
.
3.2
2
.
2.1
1
2222
=B
Bµi 3.23: TÝnh:
+
+
+
+
+
+
+
+
=
1999
1000
1
3
1000
1
2
1000
1
1
1000
1
1000
1999
1
3
1999
1
2
1999
1
1
1999
1
C
Bµi 3.24: TÝnh:
−
−
−
−
−=
2
)12(
1
1
25
4
1
9
4
1
1
4
1
n
D
, víi n
∈
N,
1≥n
11
Bài 3.25: Cho
++++
++
+
=
n
E
321
1
1
321
1
1
21
1
1
và
n
n
F
2+
=
với n
N
*
. Tính
F
E
Bài 3.26: Cho
+
+
+
+
+=
1024
2
1
1
256
1
1
16
1
1
4
1
1
2
1
1G
và
2047
2
1
=H
. Tính: G + H.
Bài 3.27: Cho
n
nn
I
2
22
2
2)12)(12(
65536
2257.255
.
256
217.15
.
16
25.3
.
4
23.1 ++++++
=
với n
N.
Chứng minh:
3
4
<I
Bài 3.28: Cho dãy số:
;
3
1
1;
3
1
1;
3
1
1;
3
1
1;
3
1
1
16842
a) Tìm số hạng tổng quát của dãy.
b) Gọi A là tích của 11 số hạng đầu tiên của dãy. Chứng minh
A23
1
là số tự nhiên.
c) Tìm chữ số tận cùng của
A
B
23
3
=
Bài 3.29: Cho
n
nn
A
2
22
42
6
23
6
97
.
6
13
.
6
5 +
=
và
12
1
6
1
+
=
n
B
với n
N
a) Chứng minh :
B
A
M =
là số tự nhiên ; b) Tìm n để M là số nguyên tố.
Bài 3.30: Cho
n
n
A
2
2
42
3
16
3
1297
.
3
37
.
3
7 +
=
+
+
+
+
+=
n
B
2
842
3
1
1
3
1
1.
3
1
1
3
1
1
3
1
1
với n
N
a) Chứng minh : 5A 2B là số tự nhiên.
b) Chứng minh với mọi số tự nhiên n khác 0 thì 5A 2B chia hết cho 45.
Bài 3.31: Cho
n
nn
A
2
22
42
3
23
3
97
.
3
13
.
3
5 +
=
.( với n
N ) Chứng minh: A < 3.
(4). Tính hợp lí các biểu thức có nội dung phức tạp:
Bài 4.1: Tính:
99.98 4.33.22.1
)98 321( )321()21(1
++++
+++++++++++
=
A
12
Bµi 4.2: TÝnh:
99.98 4.33.22.1
1.98 96.397.298.1
++++
++++
=
B
Bµi 4.3: TÝnh:
400.299
1
104.3
1
103.2
1
102.1
1
400.101
1
302.3
1
301.2
1
300.1
1
++++
++++
=C
Bµi 4.4: TÝnh:
100
99
4
3
3
2
2
1
100
1
3
1
2
1
1100
++++
++++−
=
D
Bµi 4.5: TÝnh:
100.9 9
1
6.5
1
4.3
1
2.1
1
100
1
53
1
52
1
51
1
++++
++++
=E
Bµi 4.6: TÝnh
121
16
11
16
16
121
15
11
15
15
:
27
8
9
8
3
8
8
27
5
9
5
3
5
5
+−
+−
−+−
−+−
=F
Bµi 4.7: TÝnh
25
2
32,0
4
1
1.
5
1
1:2,1
56
43
4:
4
1
2
7
3
5
2
1
2:
5
1
15
2
3
+
−
−
+
=G
Bµi 4.8: TÝnh
500
1
55
1
50
1
45
1
100
92
11
3
10
2
9
1
92
:
100
1
4
1
3
1
2
1
1
99
2
98
97
3
98
2
99
1
++++
−−−−−
++++
+++++
=H
Bµi 4.9: TÝnh
2941
5
41
5
29
5
5
2941
4
41
4
29
4
4
:
1943
3
43
3
19
3
3
1943
2
43
2
19
2
2
−+−
−+−
−+−
−+−
=I
Bµi 4.10: TÝnh
91
7
169
7
13
7
7
91
3
169
3
13
3
3
:
85
4
289
4
7
4
4
85
12
289
12
7
12
12
+++
+++
−−−
−−−
=K
Bµi 4.11: TÝnh
20.1516.1212.98.64.3
10.58.46.34.22.1
++++
++++
=L
13
Bµi 4.12: TÝnh
5
2
:5,0.6,0
17
2
2.
4
1
2
9
5
5
7
4
:
25
2
08,1
25
1
64,0
25,1.
5
3
1:6,1
+
−
−
+
−
=M
Bµi 4.13: TÝnh
43
11
8:
1517
38
6
1591
94
11
5
1
8
−=N
Bµi 4.14: TÝnh
−+=
37.13.11.7.3
4
222222
5
111111
5
.10101P
Bµi 4.15: TÝnh
1.99
1
3.97
1
95.5
1
97.3
1
99.1
1
99
1
7
1
5
1
3
1
1
+++++
+++++
=Q
Bµi 4.16: TÝnh
1
199
2
198
197
3
198
2
199
1
200
1
4
1
3
1
2
1
+++++
++++
=R
14