Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Luận văn: Thực tập lập trình game dựa trên công nghệ java module

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.86 MB, 62 trang )

TRUNG TÂM TIN HỌC - ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP. HCM
227 Nguyễn Văn Cừ – Quận 5 – Tp. Hồ Chí Minh
Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email:

Mã tài liệu: DT_NCM_LT_DC_LT_WEB_JAVA
Phiên bản 1.0 – Tháng 01/2014


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT




KHĨA HỌC
LẬP TRÌNH CƠNG NGHỆ JAVA
Module 1: Java cơ bản

Đề cương giảng dạy


Module 1 – Nhập môn Lập trình JAVA Trang 1/11
Mục tiêu
Sau khi hồn thành module 1 , học viên sẽ có khả năng:
 Nắm vững khái niệm cơ bản trong ngơn ngữ lập trình JAVA
 Thiết kế giao diện windows forms đơn giản
 Làm việc với tập tin, mảng
 Lập trình hướng đối tượng cơ bản
 Đưa dịch vụ vào sử dụng trong ứng dụng windows forms.
 Xây dựng ứng dụng nhỏ
 Lập trình có phong cách, phối hợp làm việc nhóm tốt, quản lý thời gian hiệu quả
Đối tượng học viên


 Học sinh, đã tốt nghiệp PTTH (chương trình LTV dành cho HV)
 Sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp có kiến thức lập trình cơ bản (chương
trình LTV dành cho SV)
Phần mềm sử dụng
 Windows 7.0
 Eclipse (plugin Windows Builder Pro)
Phân bố bài giảng
STT Bài học
1
Tổng quan - Mơi trường làm việc
2
Kiểu dữ liệu cơ sở
3
Giao diện 1
4
Truy xuất tập tin
5
Mảng cơ sở
6
Giao diện 2
7
Đối tượng
8
Sử dụng dịch vụ
9
Tổng kết


ẹe cửụng giaỷng daùy



Module 1 Nhaọp moõn Laọp trỡnh JAVA Trang 2/11
DN í CHI TIT
B
B


I
I


1
1
:
:




T
T


N
N
G
G


Q

Q
U
U
A
A
N
N


-
-


M
M


I
I


T
T
R
R




N

N
G
G


L
L


M
M


V
V
I
I


C
C




Mc tiờu
Gii thiu tng quan mụi trng phỏt trin ng dng Java v mt s thao tỏc c bn khi lm vic vi
Eclipse, hng dn cỏch ci t Eclipse v chy chng trỡnh Java trong Eclipse.
Dn bi
Gii thiu ng dng Java

Tng quan v lp trỡnh (Programming) , chng trỡnh (Program), ngụn ng lp trỡnh
(Programming Language), ngụn ng trung gian ca Java (Byte code)
Lch s phỏt trin ca Java
Mụi trng phỏt trin ng dng
Gii thiu v Eclipse
Cỏc thnh phn ca Eclipse
Ci t Eclipse v Plugin
Xõy dng ng dng u tiờn
Cu trỳc chng trỡnh vit bng Java
Xõy dng v thc thi chng trỡnh vit bng Java
Đề cương giảng dạy


Module 1 – Nhập môn Lập trình JAVA Trang 3/11
B
B
À
À
I
I


2
2
:
:





K
K
I
I


U
U


D
D




L
L
I
I


U
U


C
C
Ơ
Ơ



S
S




Mục tiêu
Kết thúc bài học này, học viên sẽ có khả năng:
- Sử dụng các kiểu dữ liệu cơ sở
- Nắm được cú pháp ngơn ngữ Java trong lập trình ứng dụng
- Ơn lại các tốn tử, các cấu trúc điều khiển, cách xử lý lỗi
Dàn bài
 Kiểu dữ liệu và chuyển đổi kiểu dữ liệu
 Kiểu cơ sở
 Kiểu tham chiếu
 Cơ chế chuyển đổi kiểu dữ liệu
 Biến và hằng số
 Khái niệm biến
 Khái niệm hằng số
 Quy ước đặt tên biến và hằng số
 Cú pháp khai báo biến và hằng số
 Các xử lý trên kiểu String
 Khái niệm kiểu String, các phương thức xử lý trên String
 Lớp StringBuilder
 Lớp StringTokenizer

ẹe cửụng giaỷng daùy



Module 1 Nhaọp moõn Laọp trỡnh JAVA Trang 4/11
B
B


I
I


3
3
:
:




G
G
I
I
A
A
O
O


D
D

I
I


N
N


1
1




Mc tiờu
Kt thỳc bi hc ny, hc viờn cú th thao tỏc trờn cỏc iu khin v th hin n gin.
Dn bi
Gii thiu
Cỏc iu khin v th hin
JFrame
JPanel
JLabel
ImageIcon
JTextField
JButton
JFileChooser
Cỏc phng thc ca th hin
ẹe cửụng giaỷng daùy



Module 1 Nhaọp moõn Laọp trỡnh JAVA Trang 5/11
B
B


I
I


4
4
:
:




X
X




L
L
í
í


T

T


P
P


T
T
I
I
N
N




Mc tiờu
Kt thỳc bi hc ny, hc viờn cú th thao tỏc trờn tp tin c v x lý ni dung tp tin.
Dn bi
Tng quan v I/O Stream
Khỏi nim v I/O Stream
c d liu nh phõn vi Byte Stream
c d liu ký t vi Character Stream
S dng vựng m trong x lý c ghi d liu vi Buffered Stream
c ghi d liu theo nh dng vi Scanning v Formating
X lý c ghi d liu vi Data Stream
X lý c ghi cỏc i tng vi Object Stream
Tng quan v lm vic vi tp tin (File I/O)
Lm vic vi ng dn tp tin

Kim tra tn ti tp tin
To mi, xúa, di chuyn tp tin
ẹe cửụng giaỷng daùy


Module 1 Nhaọp moõn Laọp trỡnh JAVA Trang 6/11
B
B


I
I


5
5
:
:




M
M


N
N
G
G



C
C




S
S




Mc tiờu
Bi hc ny s cung cp cho hc viờn cỏc k nng lm vic trờn mng c bn (1 chiu) trong mụi
trng JAVA.
Dn bi
Khỏi nim mng
Cỏc kiu mng
Mng mt chiu v cỏc thao tỏc x lý c bn trờn mng mt chiu, mng String
Cỏc hm x lý khỏc trờn mng
ẹe cửụng giaỷng daùy


Module 1 Nhaọp moõn Laọp trỡnh JAVA Trang 7/11
B
B



I
I


6
6
:
:




G
G
I
I
A
A
O
O


D
D
I
I


N
N



2
2




Mc tiờu
Kt thỳc bi hc ny, hc viờn cú th thao tỏc trờn cỏc th hin n gin.
Dn bi
JCheckbox
JRadio button
Group Button
JCombobox
JTable
JMenu
JMenuItem
Cỏc phng thc ca th hin
Đề cương giảng dạy


Module 1 – Nhập môn Lập trình JAVA Trang 8/11
B
B
À
À
I
I



7
7
:
:






Đ
Đ


I
I


T
T
Ư
Ư


N
N
G
G





Mục tiêu
Giới thiệu các khái niệm về đối tượng, cách thiết kế và sử dụng lớp đối tượng.
Dàn bài
 Tổng quan về lập trình hướng đối tượng
 Khái niệm
 Các đặc trưng cơ bản của lập trình hướng đối tượng: tính trừu tượng, tính đóng gói, tính kế
thừa
 Xây dựng lớp đối tượng
 Tạo lớp và đối tượng
 Biến thực thể, các chỉ định từ truy xuất: public, private, protected, default
 Phương thức khởi tạo
 Phương thức tính tốn xử lý
 Package
 Khái niệm
 Các thức khai báo và sử dụng package
ẹe cửụng giaỷng daùy


Module 1 Nhaọp moõn Laọp trỡnh JAVA Trang 9/11
B
B


I
I



8
8
:
:




S
S




D
D


N
N
G
G


D
D


C
C

H
H


V
V




Mc tiờu
Gii thiu khỏi nim v dch v. Cỏch gi s dng dch v trong ng dng.
Dn bi
Khỏi nim dch v
S dng dch v
ẹe cửụng giaỷng daùy


Module 1 Nhaọp moõn Laọp trỡnh JAVA Trang 10/11
B
B


I
I


9
9
:

:




T
T


N
N
G
G


K
K


T
T


Mc tiờu
ễn tp v hng dn lm cỏc bi tp b sung.
Dn bi
ễn tp
Hng dn lm bi tp b sung
ẹe cửụng giaỷng daùy



Module 1 Nhaọp moõn Laọp trỡnh JAVA Trang 11/11
Mc lc
Mc tiờu 2
i tng hc viờn 2
Phn mm s dng 2
Phõn b bi ging 2
DN í CHI TIT 3
BI 1: TNG QUAN - MễI TRNG LM VIC 3
Mc tiờu 3
Dn bi 3
BI 2: KIU D LIU C S 4
Mc tiờu 4
Dn bi 4
BI 3: GIAO DIN 1 5
Mc tiờu 5
Dn bi 5
BI 4: X Lí TP TIN 6
Mc tiờu 6
Dn bi 6
BI 5: MNG C S 7
Mc tiờu 7
Dn bi 7
BI 6: GIAO DIN 2 8
Mc tiờu 8
Dn bi 8
BI 7: I TNG 9
Mc tiờu 9
Dn bi 9
BI 8: S DNG DCH V 10

Mc tiờu 10
Dn bi 10
BI 9: TNG KT 11
Mc tiờu 11
Dn bi 11
Mc lc 12





Tài liệu tham khảo
Lập trình viên công nghệ Java – module 1 2/52
B
B
À
À
I
I


1
1
:
:




T

T


n
n
g
g


q
q
u
u
a
a
n
n






M
M
ô
ô
i
i



t
t
r
r
ư
ư


n
n
g
g


l
l
à
à
m
m


v
v
i
i


c

c


1. Tổng quan về lập trình
a. Chương trình
- Xem slide module 1 – bài 1 – m
ục 1

b. Ngôn ngữ lập trình
- Xem slide module 1 – bài 1 – m
ục 1

c. Lập trình
- Xem slide module 1 – bài 1 – m
ục 1

d. Ngôn ngữ trung gian của Java
- Xem slide module 1 – bài 1 – m
ục 1

2. Lịch sử phát triển của Java
- Xem slide module 1 – bài 1 – m
ục 1

Phân loại
- J2SE (Java 2 Standard Edition)
+ Ứng dụng Desktop
- J2EE (Java 2 Enterprise Edition)
+ Ứng dụng Enterprise
- J2ME (Java 2 Mobile Edition)

+ Ứng dụng Mobile
3. Môi trường phát triển ứng dụng
a. Giới thiệu Eclipse
- Xem slide module 1 – bài 1 – m
ục
2
Tài liệu tham khảo
Lập trình viên công nghệ Java – module 1 3/52
b. Các thành phần của Eclipse
- Xem slide module 1 – bài 1 – m
ục
2
c. Cài đặt Eclipse & plugin
- Cài đặt Eclipse
Xem slide module 1 – bài 1 – m
ục
2
- Cài đặt Plugin
Xem slide module 1 – bài 1 – m
ục
2
4. Xây dựng và thực thi chương trình viết bằng Java
a. Cấu trúc chương trình viết bằng Java
- Xem slide module 1 – bài 1 – m
ục 3

b. Xây dựng và thực thi chương trình
- Xem slide module 1 – bài 1 – m
ục 3


c. Tạo Project
- File > New > Java Project > nhập tên của Project > chọn vị trí lưu trữ
hoặc để vị trí mặc định > Finish
- Cấu trúc Project:
- Xem slide module 1 – bài 1 – m
ục 3

d. Tạo một ứng dụng trên Console
- Chọn Project chứa ứng dụng > src > New > Class > nhập tên của
class > Finish
- Ví dụ: Tạo ứng dụng xuất câu chào như sau:

- Source
Tài liệu tham khảo
Lập trình viên công nghệ Java – module 1 4/52

e. Tạo một ứng dụng Windows Form:
- Chọn Project chứa ứng dụng > src > New > Others… > chọn JFrame
> nhập tên của ứng dụng > Finish
- Ví dụ: Tạo ứng dụng xuất câu chào như sau:

- Hướng dẫn:
+ Khai báo biến:
private static final String CAU_CHAO = "Chào bạn %s, chào mừng
bạn đến với ngôn ngữ lập trình Java.";

Tài liệu tham khảo
Lập trình viên công nghệ Java – module 1 5/52
B
B

À
À
I
I


2
2
:
:




K
K
i
i


u
u


d
d





l
l
i
i


u
u


c
c
ơ
ơ


s
s




1. Kiểu dữ liệu và chuyển đổi kiểu dữ liệu
- Xem slide module 1 – bài 2 – m
ục
1
Cơ chế chuyển đổi kiểu dữ liệu
- Xem slide module 1 – bài 2 – m
ục
1

2. Biến và hằng số
a. Khái niệm biến
- Xem slide module 1 – bài 2 – m
ục
1
b. Khái niệm hằng số
- Xem slide module 1 – bài 2 – m
ục
2
c. Quy ước đặt tên biến và hằng số
- Tên biến có thể gồm các ký tự chữ, ký tự số, dấu gạch dưới ‘_’, và
dấu ‘$’
- Tên biến phải bắt đầu bằng ký tự chữ
- Tên biến không được trùng với từ khóa và từ dành riêng của Java
- Tên biến có phân biệt chữ hoa – thường
- Nếu tên biến chỉ gồm một từ đơn, tên biến nên viết chữ thường
- Nếu tên biến gồm nhiều từ, ký tự đầu của từ đầu viết thường, ký tự
đầu của mỗi từ kế tiếp viết hoa
d. Cú pháp khai báo biến và hằng số
- Khai báo biến
- Xem slide module 1 – bài 2 – m
ục 2

- Khai báo hằng
Tài liệu tham khảo
Lập trình viên công nghệ Java – module 1 6/52
- Xem slide module 1 – bài 2 – m
ục 2

3. Các toán tử

a. Toán tử gán

b. Toán tử số học

c. Toán tử một ngôi
Tài liệu tham khảo
Lập trình viên công nghệ Java – module 1 7/52

d. Toán tử so sánh

e. Toán tử luận lý điều kiện

- Ví dụ:
boolean a=true,b=false;
boolean kq=a && b; // kq=false
kq=a || b; // kq=true
kq= a == b ? true: false; // kq=false
f. Toán tử tiền tố, hậu tố
Tài liệu tham khảo
Lập trình viên công nghệ Java – module 1 8/52
- Các toán tử tăng (++) và giảm ( ) được sử dụng để làm tiền tố và
hậu tố. Trong trường hợp tiền tố, các toán tử tăng hoặc giảm được
đặt trước biến kiểu dữ liệu đơn giản.
- Ví dụ:
++a  a = a + 1
a  a = a – 1

int b = 6;
int a = ++b; // a = 7, b = 7
a = b++; // a = 7, b = 8

++b; // a = 7, b = 9
a = b; // a = 8, b = 8
a = b ; // a = 8, b = 7
g. Độ ưu tiên toán tử
- Tính kết hợp và độ ưu tiên toán tử

Tài liệu tham khảo
Lập trình viên công nghệ Java – module 1 9/52
4. Các câu lệnh điều kiện
- Cho phép chúng ta thay đổi luồng thi hành của chương trình dựa vào
các biểu thức điều kiện
- Các câu lệnh điều kiện:
+ if
+ if – else
+ switch – case
a. Câu lệnh if
- Kiểm tra kết quả của điều kiện và thực hiện hành động thích hợp dựa
vào kết quả của điều kiện
- Cú pháp
if (Điều kiện){

// Kh
ối lệnh A

}
- Lưu đồ

- Ví dụ:
Xét k
ết quả học tập: nếu điểm trung b

ình >=5: k
ết quả là “Đậu”

double dtb;
Tài liệu tham khảo
Lập trình viên công nghệ Java – module 1 10/52
// nh
ập giá trị cho dt
b

if (dtb>=5)
System.out.println(“Đậu”);
b. Câu lệnh if – else
- Được dùng để lựa chọn một trong hai nhánh thi hành của chương
trình
- Cú pháp
if (Điều kiện){

// Kh
ối lệnh A

}
else{
// Kh
ối lệnh B

}
- Lưu đồ

- Ví dụ

Xét k
ết quả học tập:

- n
ếu điểm trung b
ình >=5: k
ết quả là “Đậu”,

-
ngược lại l
à “R
ớt”

Tài liệu tham khảo
Lập trình viên công nghệ Java – module 1 11/52
double dtb;

// nhập giá trị cho dtb
if (dtb>=5)
System.out.println(“Đậu”);
else
System.out.println(“Rớt”);
c. Nhiều câu lệnh if
- Là các câu lệnh if else if nối đuôi
- Điều kiện sẽ được kiểm tra tuần tự từ đầu đến cuối
- Cú pháp
if (Điều kiện){
//câu lệnh;
}
else if (Điều kiện) {

//câu lệnh;
}
else {
//câu lệnh;
}
- Ví dụ
Xếp loại học tập dựa trên điểm trung bình
double dtb;
// nhập giá trị cho dtb
if (dtb<0 || dtb>10)
System.out.println(“Diem khong hop le”);
else if (dtb<5)
Tài liệu tham khảo
Lập trình viên công nghệ Java – module 1 12/52

System.out.println(“Yeu”);

else if (dtb<6.5)
System.out.println(“Trung binh”);
else if (dtb<7.5)
System.out.println(“Kha”);
else if (dtb<8.5)
System.out.println(“Gioi”);
else
System.out.println(“Xuat sac”);
d. Câu lệnh switch – case
- Câu lệnh switch – case được dùng để thay thế cho câu lệnh if – else –
if
- Được dùng trong trường hợp biểu thức lượng giá có nhiều giá trị có
thể liệt kê được

- Cú pháp
switch (Biểu thức){
case giátrị1:
//câu lệnh;
break;
case giátrị2 :
// câu lệnh;
break;

case giátrịN:
// câu lệnh;
break;
default:
Tài liệu tham khảo
Lập trình viên công nghệ Java – module 1 13/52


//câu l
ệnh;

}
- Ví dụ
Nhập vào tháng, năm, tìm số ngày tối đa của tháng.
int thang, nam;
// nhập giá trị cho thang, nam
switch (thang){
case 1: case 3: case 5: case 7: case 8: case 10: case 12:
System.out.println(“31 ngay”);break;
case 4: case 6: case 9: case 11:
System.out.println(“30 ngay”);break;

case 2:
if (nam%400==0 || (nam%4==0 && nam%100!=0))
System.out.println(“29 ngay”);
else
System.out.println(“28 ngay”);
break;
default: System.out.println(“Thang khong hop le”);break;
}
5. Các câu lệnh lặp
- Một vòng lặp gồm một câu lệnh hay một khối lệnh sẽ thi hành lặp lại
cho tới khi biểu thức điều kiện sai
- Có ba loại vòng lặp trong Java
+ while
+ do while
+ for
Tài liệu tham khảo
Lập trình viên công nghệ Java – module 1 14/52
a. Câu lệnh while
- Dùng để thi hành một lệnh hay khối lệnh trong khi biểu thức điều kiện
còn đúng
- Điều kiện được kiểm tra trước khi các lệnh được thi hành
- Cú pháp
while (Điều kiện lặp){
// Khối lệnh lặp
}
- Lưu đồ

- Ví dụ
Tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
int i=1, tong=0;

while (i<=100){
tong+=i;
i++;
}
System.out.println(tong);
b. Câu lệnh do while
- Kiểm tra điều kiện ở cuối vòng lặp thay vì đầu vòng lặp để đảm bảo
rằng vòng lặp sẽ được thi hành ít nhất một lần

×