Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề 001
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 12,8 gam.
B. 10,1 gam.
C. 12,2 gam.
D. 13,3 gam.
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C15 H31COONa, C17 H33COONa, C17 H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 :
1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2 . Giá
trị của a là
A. 4,296.
B. 4,100.
C. 4,254.
D. 5,370.
Câu 3. Đốt cháy 1 mol este C4 H8 O2 thì thu được khối lượng nước là
A. 144 gam.
B. 72 gam.
C. 48 gam.
D. 44,8 gam.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 7 nguyên tử C.
(b) Một số este có mùi thơm được dung làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm.
(c) Dung dịch saccarozơ không làm mất màu nước brom.
(d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn hơn cao su thường.
(g) Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit.
(h) Fructozơ có phản ứng cộng H2 tạo ra poliancol.
Số phát biểu đúng là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 5. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,10 mol KHCO3 . Số mol
khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCO2
b
a
0
Giá trị của (a + b) là
A. 0,30.
B. 0,35.
nHCl
0,2
C. 0,40.
D. 0,45.
Câu 6. Hịa tan hồn tồn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M.
Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 36,6 gam muối.
Giá trị của V là
A. 0,65.
B. 0,86.
C. 0,573.
D. 0,7.
Câu 7. Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuS O4 và NaCl bằng dịng điện một chiều có
cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu
Trang 1/5 Mã đề 001
được dung dịch X có pH < 7 và 4,48 lít hỗn hợp khí thốt ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2.
Giá trị của t là
A. 7720.
B. 8685.
C. 5790.
D. 6755.
Câu 8. Cho dãy các chất HCOOC2 H5 , C3 H5 (OOCC17 H33 )3 , C2 H4 (OOCCH3 )2 , CH3COOCH = CH2 .
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol có khả năng hịa
tan Cu(OH)2 là:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2 )2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHS O4 vào dung dịch Fe(NO3 )2 có khí thốt ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 , sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.
(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2 , sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 10. Este X có cơng thức phân tử C8 H12 O4 . Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic mạch hở X1 , X2 đều đơn chức và một ancol X3 . Biết X3 tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 khơng có phản ứng tráng bạc và X2 không no, phân
tử chỉ chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon khơng phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
của X là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 11. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 − 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phịng hóa chất béo.
B. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
C. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Câu 12. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuS O4 0, 5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra rửa sạch, làm khô và đem cân nặng 51, 38 gam (giả sử toàn bộ lượng đồng sinh ra đều
bám lên thanh nhôm). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
A. 1, 28 gam.
B. 2, 56 gam.
C. 1, 92 gam.
D. 0, 64 gam.
Câu 13. Cho 36,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, ZnO và Fe(NO3 )2 tan hết trong dung dịch loãng chứa
0,87 mol H2 S O4 . Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chỉ chứa 108,48 gam muối sunfat
trung hòa và 4,704 lít (đktc) (ứng với 1,98 gam) hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 . Thành phần % theo khối
lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 18,0%.
B. 20,0%.
C. 24,0%.
D. 28,0%.
Câu 14. Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368kg ancol etylic. Hiệu suất của quá
trình lên men là
A. 83,3%.
B. 50,0%.
C. 70,0%.
D. 60,0%.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 15. Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo
thành một loại bột nhão có khả năng đơng cứng nhanh, do đó thạch cao nung được dùng để nặn tượng,
đúc khn, bó bột khi gãy xương. Cơng thức của thạch cao nung là
A. CaS O4 .H2 O.
B. CaO.
C. CaS O4 .2H2 O.
D. CaS O4 .
Câu 16. Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư), đun nóng.
Cho các nhận định sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thấy quỳ tím chuyển màu xanh.
(b) Ở bước 1, anilin hầu như khơng tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy ống nghiệm.
(c) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(d) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì thu được kết quả tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 17. Khi nhiệt phân hồn tồn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương
ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y
lần lượt là
A. CaCO3 , NaNO3 .
B. NaNO3 , KNO3 .
C. Cu(NO3 )2 , NaNO3 . D. K MnO4 , NaNO3 .
Câu 18. Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 19. Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl.
B. NaHCO3 .
C. NaOH.
D. K2CO3 .
Câu 20. Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. Fe(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )2 .
C. AlCl3 .
D. CuS O4 .
Câu 21. Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. Al2 (S O4 )3 .
B. AlCl3 .
C. NaAlO2 .
D. Al2 O3 .
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và
2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2 , tạo ra 0,2 mol H2 O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch
Br2 dư trong CCl4 thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,08 mol.
B. 0,04 mol.
C. 0,06 mol.
D. 0,03 mol.
Câu 23. Đốt cháy hợp chất X thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 . X là
A. C2 H5COOCH3 .
B. CH2 = CH − COOH.
C. (C15 H31COO)3C3 H5 .
D. CH3COOC6 H5 .
Câu 24. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam kim loại X (hóa trị II) trong khí oxi dư, thu được 16 gam oxit. Kim
loại X là
A. Ca.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 26. Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2 N[CH2 )6COOH.
B. CH2 = CHCl.
C. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
D. CH2 = CHCN.
Câu 27. Cho este X (C6 H10 O4 ) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của
axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 28. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,60.
B. 14,52.
C. 18,90.
D. 13,60.
Câu 29. Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+ .
B. Fe3+ .
C. Cu2+ .
D. Zn2+ .
Câu 30. Phân tử polime nào sau đây có chứa nhóm chức este?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 31. Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón hóa học. Đó là loại phân hóa học nào sau
đây?
A. Phân đạm.
B. Phân kali.
C. Phân nitrophotka.
D. Phân lân.
Câu 32. Kim loại có các tính chất vật lí chung (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim) là do trong tinh thể
kim loại có
A. các nguyên tử kim loại chuyển động tự do.
B. các ion âm chuyển động tự do.
C. các ion dương chuyển động tự do.
D. các electron chuyển động tự do.
Câu 33. Sự ăn mòn kim loại là
A. sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim.
C. phản ứng trao đổi trong dung dịch.
B. sự điều chế kim loại.
D. khử ion kim loại thành nguyên tử.
Câu 34. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3 OH và CH3 − CH2 OH.
B. CH3 − CH2 OH và CH3 − O − CH3 .
C. CH3 − CH2 OH và CH3COOH.
D. CH3Cl và CH3 Br.
Câu 35. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000◦C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và
chất nào sau đây?
A. Ca.
B. Ca(OH)2 .
C. CaO.
D. O2 .
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2 , thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2 O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phịng hóa hồn toàn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong
phân tử. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
B. Hiđro hóa hồn tồn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2 .
C. Giá trị của m là 91,4.
D. Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 37. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa muối và ancol. X không thể
là
A. (C15 H31COO)3C3 H5 .
B. CH2 = CHCOOCH3 .
C. CH3COOC2 H5 .
D. CH3COOCH = CH2 .
Câu 38. Số nhóm cácboxyl (COOH) trong phân tử lysin là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 39. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?
A. O2 .
B. H2 O.
C. Al2 O3 .
D. Al.
Câu 40. Gluxit (hay cacbohiđrat) là hợp chất hữu cơ tạo chức, thường có cơng thức chung là
A. Cn (H2 )m .
B. (C6 H10 O5 )n .
C. Cn (H2 O)m .
D. Cn H2n O2 .
Câu 41. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl acrylat, triolein. Số chất tác dụng với dung
dịch brom là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 42. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Be.
B. Na2 O.
C. K2 O.
D. Na.
Câu 43. Hịa tan hồn toàn 0,10 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2 . Giá trị của V
là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 5,60.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là hiđrocacbon.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Alanin và Lysin đều có một nguyên tử nitơ trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 45. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính oxi hóa.
B. Tính axit.
C. Tính bazơ.
D. Tính khử.
Câu 46. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với axit nitric (HNO3 ) đặc, nóng là
A. Fe, Pt.
B. Al, Au.
C. Al, Fe.
D. Au, Pt.
Câu 47. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 48. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. KCl.
B. MgCl2 .
C. Ca(OH)2 .
D. KNO3 .
Câu 49. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3 ?
A. KCl.
B. KOH.
C. NaNO3 .
D. Na2 S O4 .
Câu 50. Chất X (Cn H2n+4 O4 N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (Cm H2m+4 O2 N2 ) là
muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng
hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối.
Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 71.
B. 68.
C. 77.
D. 52.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001