Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Giáo án lớp 7 học kì 1 môn sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.55 KB, 85 trang )

Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
Ngày soạn:
Tiết : 1
Mở Đầu
Bài 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú
I. Mục tiêu:
1. Kiến Thức
Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
-Giúp học sinh chứng minh đợc sự đa dạng phong phú của ĐV
thể hiện ở số loài và môi trờng sống.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm.
Các kĩ năng sống cơ bản
- Kĩ năng tìm hiểu và xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh ảnh
- Kĩ năng so sánh ,phân tích, đối chiếu, khái quát
-Kĩ năng hợp tác,ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận nhóm
3. Thái Độ
- Giáo dục cho học sinh ý thức học tập và yêu thích môn học.
II. Ph ơng pháp :
Quan sát, so sánh, hoạt động cá nhân kết hợp nhóm.
III. Chuẩn bị:
1.GV:
Tranh ảnh về ĐV và môi trờng sống của chúng
2.HS : Kiến thức lớp 6
IV. Tiến trình lên lớp:
1 ổn định tổ chức(1')) Ngày dạy : Lớp : 7A
7B

2 Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
Mở bài: Thế giới ĐV đa dạng phong phú. Nớc ta ở vùng nhiệt đới, nhiều tài


nguyên rừng và biển đợc thiên nhiên u đãi cho một thế giới ĐV rất đa dạng và phong
phú. Vậy chúng đa dạng va phong phú ntn?
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ1:(15)
-GV y/c hs ng/cứu sgk, qs hình 1.1 &
1. Sự đa dạng loài & sự phong phú về
số l ợng cá thể.
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
8
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
1.2(T56),trả lời câu hỏi:
- Sự phong phú về loài đợc thể hiện ntn?
( HS: số lợng loài hiện nay:1,5 tr, kích thớc
khác nhau)
- GV: ghi tóm tắt lên bảng
- GV: y/c nhóm hs thực hiện lệnh sgk
(T6)
- GV: cho đại diện nhóm trình bày đáp án
nhóm khác bổ sung (nếu cần)
-GV thông báo: Một số ĐV đợc con ngời
thuần hoá thành vật nuôi, có nhiều điểm
phù hợp với nhu cầu của con ngời.
- HĐ2 : (15)
- GV y/c hs hình 1.4 & hoàn thành bài tập
điền chú thích.
( HS: + dới nớc:cá, tôm, mực
+ trên cạn: voi, gà, hơi
+trên không: các loài chim)
- GV chửa nhanh bài tập.
- GV cho hs thảo luận & thực hiện lệnh

(T8).
- GV hỏi thêm: Hãy cho ví dụ để c/m sự
phong phú về môi sống của ĐV.
(HS: Gấu trắng bắc cực, đà điểu sa mạc, cá
phát sáng đáy biển, lơn đáy bùn
- GV cho hs thảo luận toàn lớp và rút ra kết
luận.
-Thế giới ĐV rất đa dạng về loài và đa
dạng về số lợng cá thể trong loài.
2. Sự đa dạng về môi tr ờng sống.
- ĐV có ở khắp nơi do chúng thích nghi
với mọi môi trờng sống.

4. Kết luận chung, tóm tắt :(1) HS đọc kết luận sgk
4 Củng cố (11)
HS làm bài tập :
Hãy đánh dấu + vào câu trả lời đúng.
1. Động vật có ở khắp nơi do:
a. Chúng có khả năng thích nghi cao. b. Sự phân bố có sẵn từ xa xa
c. Do con ngời tác động.
2. ĐV phong phú do:
a. Số cá thể có nhiều b. Sinh sản nhanh
c. Số lợng nhiều d. ĐV sống khắp mọi nơi trên trái đất
e. Con ngời lai, tạo ra nhiều giống mới g. Đv di c từ những nơi xa đến
5. Dặn dò: (1)
- Học bài trả lời câu hỏi sgk
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
9
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
- Kẻ bảng 1 (T9) vào vở BT.

V. Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn:
Tiết 2
Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật.
Đặc điểm chung của động vật.
I. Mục tiêu:
1. Kiến Thức:
- Giúp hs nêu đợc đặc điểm cơ bản để phân biệt ĐV với TV & đặc điểm
chung của ĐV, nắm đợc sơ lợc cách phân chia giới ĐV.
2. Kỹ Năng:
- Rèn luyện cho hs khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp &
hoạt động nhóm.
Các kĩ năng sống cơ bản
- Kĩ năng tìm hiểu và xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh ảnh
- Kĩ năng so sánh ,phân tích, đối chiếu, khái quát
-Kĩ năng hợp tác,ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận nhóm
3.Thái Độ
- Giáo dục cho hs ý thức học tập & yêu thích bộ môn.
II. Ph ơng pháp:
So sánh, phân tích, hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị:
1.GV:
Tranh hình 2.1; 2.2 sgk
2.HS:
Nghiên cứu bài ở nhà
IV. Tiến trình lên lớp:
1 ổn định tổ chức(1')): Ngày dạy : Lớp : 7A
7B


2 Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
Mở bài
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
10
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
Nếu đem so sánh con gà với cây bàng thì ta thấy chúng khác nhau hoàn
toàn.Xong chúng đều là cơ thể sống

Phân biệt chúng bằng cách nào?
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ1:(10)
a.Vấn đề 1: So sánh ĐV với TV
- GV y/c hs qs hình 2.1 & thực hiện lệnh
(T9) sgk
- GV kẻ bảng 1 lên bảng để hs chửa bài.
(Gọi nhiều nhóm hs gây hứng thú)
- GV nhận xét & thông báo kết quả
- GV tiếp tục y/c hs thảo luận 2 câu hỏi
sgk (T9) phần I
- HS dựa vào kết quả bảng 1 thảo luận:
+Giống nhau:ctạo từ TB, lớn lên, sinh
sản
+Khác nhau: Di chuyển, dị d-
ỡng,tk,giác quan, thành TB.
- GV cho đại diện nhóm trả lời
b.Vấn đề 2: Đặc điểm chung của ĐV
- GV y/c hs thực hiện lệnh mục II
(T10)

( HS chọn 3 đặc điểm cơ bản của ĐV)
-GV ghi câu trả lời lên bảng & phần bổ
sung
- GV thông báo đáp án đúng: ô 1, 4, 3
- GV y/c hs rút ra kết luận
HĐ2: (10)
- GV gọi 1 hs đọc thông tin mục III
sgk (T10) & gv giới thiệu :
+ Giới ĐV chia thành 20
ngành(h:2.2sgk)
+ Chơng trình SH7 có 8 ngành cơ bản
HĐ 3: (10)
- GV y/c nhóm hs đọc thông tin & thực
hiện lệnh sgk (T11)
- GV kẻ sẳn bảng 2 để hs chửa bài
- GV gọi hs lên bảng ghi kết quả vào
bảng
- ĐV có quan hệ với đs con ngời ntn?
1.Đặc điểm chung của động vật
-Động vật có những đặc điểm phân biệt với
thực vật.
+ Có khả năng di chuyển
+ Có hệ thần kinh và giác quan
+ Chủ yếu dị dỡng
2. Sơ l ợc phân chia giới động vật
- Có 8 ngành ĐV: + ĐVKXS : 7 ngành
+ ĐVCXS : 1 ngành
3. Vai trò của ĐV
- ĐV mang lại lợi ích nhiều mặt cho con
ngời tuy nhiên một số loài có hại.

Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
11
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
- Y/C hs rút ra kết luận về vai trò của đv
4 Củng cố (11)
GV cho hs trả lời câu hỏi 1 & 3 sgk (T12)
5. Dặn dò : (1)
- Học bài & đọc mục Có thể em cha biết
- Chuẩn bị : Tìm hiểu đs đv xung quanh:
Ngâm rơm cỏ khô vào bình nớc trớc 5 ngày.
Váng nớc ao, hồ, rễ bèo nhật bản.
V. Rút Kinh Nghiệm.


Ngày soạn :
Chơng I: Ngành động vật nguyên sinh
Tiết 3:
thực hành: quan sát một số động vật nguyên sinh
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Trình bày đợc khái niệm động vật nguyên sinh. Thông qua
quan sát nhận biết đợc các đặc điểm chung nhất cuả các
ĐVNS.
Nhận biết đợc nơi sống của động vật nguyên sinh cùng cách
thu thập và gây nuôi chúng.
Quan sát nhận biết trùng roi, trùng giày trên tiêu bản hiển vi
thấy đợc cấu tạo và cách di chuyển của chúng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát và sử dụng kính hiển vi.
Các kĩ năng sống cơ bản

- Kĩ năng tìm hiểu và xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh ảnh
- Kĩ năng so sánh ,phân tích, đối chiếu, khái quát
-Kĩ năng hợp tác,ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận nhóm
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác và trung thực khi thực hành.
II. Ph ơng pháp dạy học
- Phơng pháp thực hành.
- học tập hợp tác nhóm nhỏ.
III Chuẩn bị
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
12
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
1. Chuẩn bị của G: Máy chiếu, kính hiển vi, đế kính, lá kính. Cấy mẫu trùng roi
và trùng đế giày.
2. Chuẩn bị của học sinh: Thu thập mẫu váng nớc xanh, nớc cống rãnh.
IV. Hoạt động dạy - học
1. ổn định: (1) Ngày dạy : Lớp : 7A
7B
2 Kiểm tra: G: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới :
Hầu hết ĐVNS không nhìn thấy bằng mắt thờng. Qua kính hiển vi sẽ thấy trong
mỗi giọt nớc ao hồ là cả một thế giới dộng vật nguyên sinh vô cùng đa dạng.
Hoat động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Quan sát trùng giày
GV Làm sẵn tiêu bản lấy từ nớc cống
rãnh hoặc bình nuôi cấy.
Lu ý: Quan sát về hình dạng.
Cách di chuyển
Yêu cầu H nhuộm mẫu bằng xanh
mêtylen.

G điều khiển các nhóm tự làm tiêu bản.
Hớng dẫn học sinh quan sát mẫu.
HS Quan sát tiêu bản giáo viên làm sẵn
để thấy đợc hình dạng, cách di chuyển
của trùng giày.
Nhuộm mẫu
Quan sát nhân.
Các nhóm tự làm tiêu bản kết hợp quan
sát hình 3.1 sgk tr 14 đối chiếu với chú
thích để bớc đầu phân biệt đợc mặt trớc,
mặt sau cơ thể và một số bào quan.
Di chuyển tiêu bản để theo dõi cách bơi.
G: yêu cầu học sinh làm bài tập lệnh 2
sgk/15
HS Thảo luận nhóm làm bài tập lệnh 2
-> hoàn chỉnh kết luận.
Hoạt động 2: Quan sát trùng roi.
G: Cho học sinh quan sát tiêu bản đã làm
sẵn.
Quan sát hình 3.2,3.3 sgk/15.
Cho H quan sát ở 2 độ phóng đậi nhỏ và
1. Quan sát trùng giày
- Trùng giày có hình dạng không đối
xứng và có hình chiếc giày.
- Trùng giày di chuyển vừa tiến vừa
xoay.
2. Quan sát trùng roi
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
13
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An

lớn. Lu ý hình dạng và cách di chuyển
cho học sinh thảo luận.
H: Quan sát tiêu bản kết hợp đối chiếu
hình 3.2, 3.2 sgk tr 15. Thảo luận nhóm
thực hiện phần lệnh 2 sgk/ 16.
Các nhóm thảo luận.
Đại diện nhóm báo cáo kết quả -> các
nhóm khác bổ sung
Hoàn chỉnh kết luận.
Trùng roi vừa tiến vừa xoay, có màu xanh
lá cây nhờ màu sắc của các hạt diệp lục
và sự trong suốt của màng cơ thể.
3. Kiểm tra đánh giá:
? qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức cơ bản nào?
G: yêu cầu H đọc phần ghi nhớ trong sgk.
G: Tổng kết lại kết quả của buổi thực hành, đánh giá những việc làm đợc và cha làm đ-
ợc -> rút kinh nghiệm.
4. H ớng dẫn về nhà : Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk.
Chuẩn bị: Viết bản thu hoạch, chuẩn bị mẫu trùng roi.
V. Rút kinh nghiệm


Ngày soạn :

Tiết 04
Trùng roi
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh mô tả đợc cấu tạo trong, cấu tạo ngoài và hoạt động
của trùng roi. Nắm đợc cách dinh dỡng và sinh sản của chúng. Tìm hiểu

cấu tạo tập đoàn trùng roi và quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào với
động vật đa bào.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát thực hành, đối chiếu mẫu vật.
Các kĩ năng sống cơ bản
- Kĩ năng tìm hiểu và xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh ảnh
- Kĩ năng so sánh ,phân tích, đối chiếu, khái quát
-Kĩ năng hợp tác,ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận nhóm
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập, lòng yêu thích bộ môn.
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
14
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
II. Ph ơng pháp dạy học
- Phơng pháp trực quan.
- Học tập hợp tác nhóm nhỏ.
- Vấn đáp tìm tòi
III Chuẩn bị
Gv : Máy chiếu. Mẫu trùng roi.
HS : Mẫu trùng roi.
IV. Hoạt động dạy học
1. ổn định: (1) Ngày dạy : Lớp : 7A
7B
2. Kiểm tra:
?. Trùng roi di chuyển nh thế nào?
?. Trùng roi có màu xanh lá cây là nhờ yếu tố nào của cơ thể.
3. Bài mới :
Trùng roi là ĐVNS dễ gặp nhất ở ngoài thiên nhiên nớc ta, lại có cấu tạo rất
đơn giản và điển hình cho ĐVNS.
Trùng roi là nhóm sinh vật có đặc điểm vừa của thực vật vừa của động vật. Đây cũng

là một bằng chứng về sự thống nhất về nguồn gốc giữa giới động vật và thực vật.
Hoat động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu dinh dỡng và
sinh sản của trùng roi
G: Cho các nhóm thảo luận các câu hỏi.
? Vai trò của diệp lục tố trong cơ thể
trùng roi.
? Nêú để lọ nuôi cấy trùng roi vào bóng
tối trùng roi có sống đợc không ? tại sao?
? Trùng roi hô hấp nh thế nào.
? Cách dinh dỡng ở trùng roi giống và
khác thực vật ở điểm nào.
G: Gọi đại diện 1 3 nhóm trả lời.
Hoàn chỉnh kết luận
? Sảnphẩm bài tiết đợc cơ thể trùng roi
xử lí nh thế nào.
G: Cho hs quan sát trên màn hình sác b-
ớc sinh sản phân đôi của trùng roi xanh.
Yêu cầu Hs đọc kĩ chú thích cuối hình và
phần thông tin trong sgk thảo luận lệnh
2.
G: Gọi đại diện 1 3 nhóm trả lời, G
sửa chữa, chốt kiến thức. Hoàn chỉnh kết
1. dinh dỡng và sinh sản của trùng roi
Dinh dỡng: Ngoài ánh sáng tự dỡng,
trong bóng tối dị dỡng nh các ĐVNS
khác. Hô hấp , trao đổi khí thực hiện
qua màng cơthể. Nớc thừa và các sản
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
15

Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
luận
G tiểu kết và ghi bảng.
Hoạt động 2 Tìm hiểu cấu tạo tập
đoàn trùng roi.
G: chiếu lên màn hình cấu tạo tập đoàn
trùng roi.
G dùng tranh vẽ khái quát về tập đoàn
vôn vốc và nêu ý nghĩa của tập đoàn đó
H quan sát tranh hình, nghe giới thiệu về
tập đoàn vôn vốc, đọc thông tin trong
sgk, nắm đợc ý nghĩa của sự tiến hoá.
Thảo luận nhóm làm bài tập phần lệnh
trong sgk.
H trình bày đáp án, các H khác bổ sung.
Đại diện H trình bày đáp án
Hoàn thiện kết luận
phẩm bài tiết đợc không bào co bóp thải
ra ngoài.
2 tập đoàn trùng roi.
Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào bớc
đầu có sự phân hoá chức năng.
4. Kiểm tra đánh giá:
? qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức cơ bản nào?
G: cho H trả lời các câu hỏi trong sgk.
BTTN :
Câu 1 : Trùng roi di chuyển vừa tiến vừa xoay nhờ :
A. lông bơi. B. cả cơ thể.
C. chân giả. D. roi bơi.
Câu 2 : Trùng roi xanh dinh dỡng băng hình thức :

A. tự dỡng. B. dị dỡng.
C. tự dỡng, dị dỡng. D. kí sinh.
Câu 3 : Thực vật và trùng roi xanh giống nhau ở các điểm :
A. tự dỡng, dị dỡng, có diệp lục, có nhân.
B. tự dỡng, có diệp lục, có nhân.
C. tự dỡng, có nhân, có ti thể.
D. dị dỡng, có diệp lục, có nhân.
Câu 4 : Trùng roi xanh sinh sản bằng cách :
A. phân đôi theo chiều ngang. B. Tiếp hợp.
C. phân đôi theo chiều dọc. D. ghép đôi.
5. H ớng dẫn về nhà :
Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk, đọc mục em có biết
V. Rút kinh nghiệm


Ngày soạn :
Tiết 05
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
16
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
Trùng biến hình và trùng giày
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh mô tả đợc cấu tạo trong, cấu tạo ngoài và hoạt động
của trùng biến hình và trùng giày. Nắm đợc cách dinh dỡng và sinh sản
của chúng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát thực hành, đối chiếu mẫu vật. Các kĩ năng sống cơ
bản
- Kĩ năng tìm hiểu và xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh ảnh

- Kĩ năng so sánh ,phân tích, đối chiếu, khái quát
-Kĩ năng hợp tác,ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận nhóm
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập, lòng yêu thích bộ môn.
II. Ph ơng pháp dạy học
- Phơng pháp trực quan.
- Học tập hợp tác nhóm nhỏ.
- Nêu và giải quyết vấn đề.
III Chuẩn bị
Gv : Máy chiếu
HS : đọc trớc bài ở nhà.
IV. Hoạt động dạy học
1. ổn định: (1) Ngày dạy : Lớp : 7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ :
?1. Trùng roi giống và khác thực vật ở những điểm nào?
?2. Trình bày cấu tạo và cách di chuyển của trùng roi xanh.
?3. trình bày hình thức dinh dỡng và sinh sản của trùng roi xanh.
3. Bài mới :
Trùng giày còn gọi là trùng cỏ, đợc con ngời biết trớc tiên phong trong thế giới
động vật đơn bào. Khi chế tạo đợc kính hiển vi ngời ta thử lấy nớc cỏ ngâm soi thì tình
cờ phát hiện chúng và vì thế đợc gọi là trùng cỏ. Ngày nay trùng cỏ trở thành tên
chính thức của động vật này.
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
17
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
Hoat động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về trùng biến
hình
G: Cho học sinh đọc thông tin trong

sgk / 20.
? Kích thớc trùng biến hình có đặc điểm
nh thế nào?
? Ta có thể lấy mẫu trùng roi ở đâu?
H trình bày đáp án, các H khác bổ sung.
G: Cho hs quan sát trên màn hình sơ đồ
cấu tạo cơ thể trùng biến hình.
Yêu cầu Hs đọc kĩ chú thích cuối hình và
phần thông tin trong sgk trả lời câu hỏi:
? Cấu tạo cơ thể trùng biến hình có đặc
điểm gì?
? Vì sao trùng biến hình thay đổi hình
dạng.
H: Thảo luận nhóm
G: Gọi đại diện 1 3 nhóm trả lời, G
sửa chữa, chốt kiến thức. Hoàn chỉnh kết
luận
G tiểu kết và ghi bảng.
H hoạt động cá nhân, đọc thông tin trong
sgk, quan sát hình vẽ và chú thích .Trao
đổi nhóm thảo luận phần lệnh 2
H trình bày đáp án, các H khác bổ sung.
Đáp án: 2.1.3.4
H: Thảo luận nhóm
Đại diện H trình bày đáp án, các nhóm
khác theo dõi bổ sung.
Hoàn thiện tiểu kết 2.
? Trùng biến hình sinh sản nh thế nào.
Hoạt động 2: Tìm hiểu trùng giày.
G yêu cầu học sinh đọc thông tin trong

sgk/ 21 để thấy đợc cách dinh dỡng của
trùng giày.
G: Yêu cầu H quan sát hình 5.3 đối
chiếu chú thích thảo luận nhóm các câu
hỏi phần lệnh sgk/22
Gọi đại diện nhóm trình bày ý kiến.
Yêu cầu Hs hoàn thành tiểu kết.
1. trùng biến hình
Cơ thể gồm 1 khối chất nguyên sinh lỏng
và nhân, di chuyển và bắt mồi nhờ chân
giả.
Dinh dỡng nhờ không bào tiêu hoá. Sinh
sản vô tính theo cách phân đôi.
2. trùng giày
- Dinh dỡng: T/ăn -> miệng -> hầu ->
không bào tiêu hoá -> biến đổi nhờ
Enzim.
+hất thải đợc đa đến không bào co bóp
-> lỗ thoát ra ngoài.
- Sin sản : vô tính băngc cách phân đôi
cơ thể theo chiều ngang.
Hữu tính : bằng cách tiếp hợp.
4. Củng cố
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
18
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
? qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức cơ bản nào?
G: cho H trả lời các câu hỏi trong sgk.
BTTN :
Câu 1 ; Hình thức dinh dỡng của trùng biến hình là :

A. tự dỡng,. B. dị dỡng.
C. tự dỡng, dị dỡng. D. cộng sinh.
Câu 2 ; Hình thức sinh sản của trùng giày là ;
A. phân đôi theo chiều ngang. B. tiếp hợp.
C. phân đôi theo chiều dọc. D. cả A & B.
Câu 3 : Trùng giày di chuyển nhờ :
A. roi bơi. B. chân giả.
C. lông bơi. D. vây bơi.
Câu 4 : Hãy nối các loài ĐVNS (cột A) với cách di chuyển của chúng (cột B) sao cho
phù hợp.
A B Trả lời
a. Trùng roi xanh 1. lông bơi
b. Trùng giày 2. chân giả
c. Trùng biến hình 3. roi bơi
4. lông bơi và roi bơi
5. H ớng dẫn về nhà :
Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk, đọc mục em có biết
V. Rút kinh nghiệm




Ngày soạn :
Tiết 06
Trùng kiết lị và trùng sốt rét
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Hiểu đợc trong số các loài động vật nguyên sinh có nhiều loại
gây bệnh nguy hiểm, trong số đó có trùng kiết lị và trùng sốt rét.
Nhận biết đợc nơi kí sinh, cách gây hại từ đó rút ra các biện pháp

phòng chống trùng kiết lị và trùng sốt rét.
Riêng trùng sốt rét có gây ra bệnh nguy hiểm đến nay vẫn còn tái
phát do muỗi anophen truyền bệnh nên cần phân biệt muỗi
anophen và muỗi thờng. Các biện pháp phòng bệnh đó ở nớc ta.
2. Kĩ năng:
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
19
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
- Rèn kĩ năng quan sát tranh ảnh, nhận biết kiến thức.
Các kĩ năng sống cơ bản
- Kĩ năng tìm hiểu và xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh ảnh
- Kĩ năng so sánh ,phân tích, đối chiếu, khái quát
-Kĩ năng hợp tác,ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận nhóm
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập, lòng yêu thích bộ môn, có ý thức bảo vệ
sức khoẻ cho bản thân.
II. Ph ơng pháp dạy học
- Phơng pháp trực quan.
- Học tập hợp tác nhóm nhỏ.
- Nêu và giải quyết vấn đề.
III Chuẩn bị
1.GV : Máy chiếu.
2. HS : nghiên cứu trớc nội dung bài học.
Su tầm tranh ảnh, bài báo nói về tác hại của bệnh kiết lị, bệnh sốt rét.
IV. Hoạt động dạy học
1. ổn định: (1) Ngày dạy : Lớp : 7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ :
?1. Trùng biến hình sống ở đâu và di chuyển, bắt mồi, tiêu hoá mồi nh thế nào?
?2. Cơ thể có trùng giày có cấu tạo phức tạp hơn trùng biến hình nh thế nào.

3. Bài mới :
Trong khoảng 40.000 loài động vật nguyên sinh đã biết, thì khoảng một phần
năm sống kí sinh gây nhiều bệnh nguy hiểm cho động vật và ngời nh: bệnh trùng cầu ở
thỏ, bệnh ỉa chảy ở ong mật ở nớc ta có 2 đối tợng gây bệnh nguy hiểm là trùng kiết
lị và trùng sốt rét.
Hoat động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về trùng kiết lị.
G: Cho học sinh đọc thông tin trong
sgk / 23.
? Kích thớc trùng kiết lị có đặc điểm nh
thế nào?
? Ta có thể lấy mẫu trùng kiết lị ở đâu?
G: Cho hs quan sát trên màn hình : hình
ảnh bào xác trùng kiết lị, dinh dỡng của
trùng kiết lị.
1. trùng kiết lị
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
20
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
Yêu cầu Hs đọc kĩ chú thích cuối hình và
phần thông tin trong sgk trả lời câu hỏi:
? Cấu tạo cơ thể trùng kiết lị có đặc điểm
gì?
? Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị
cáo hại nh thế nào?
G: Gọi đại diện 1 3 nhóm trả lời, G
sửa chữa, chốt kiến thức. Hoàn chỉnh kết
luận
G tiểu kết và ghi bảng.
H hoạt động cá nhân, đọc thông tin trong

sgk, quan sát hình vẽ và chú thích .Trao
đổi nhóm thảo luận phần lệnh 2
H: Thảo luận nhóm
Đại diện H trình bày đáp án, các nhóm
khác theo dõi bổ sung.
Hoàn thiện tiểu kết 2.
? Tại sao ngời bị kiết lị thờng đi ngoài ra
máu.
? Muốn phòng tránh bệnh kiết lị ta phải
làm gì?
Hoạt động 2: Tìm hiểu về trùng sốt
rét.
G: Cho học sinh đọc thông tin trong
sgk / 24.
? Kích thớc trùng sốt rét có đặc điểm nh
thế nào?
? Ta có thể lấy mẫu trùng sốt rét ở đâu?
G: Cho hs quan sát trên màn hình : hình
ảnh muỗi anophen gây bệnh sốt rét
Yêu cầu Hs trả lời câu hỏi:
? Cấu tạo cơ thể trùng sốt rét có đặc
Cấu tạo: -Có chân giả ngắn
- Không có không bào
Dinh dỡng: - Thực hiện qua màng tế bào
- nuốt không bào
Phát triển: Trong mt -> kết bào xác-> vào
ruột ngời -> chui ra khỏi bào xác -> bám
vào thành ruột.
2. trùng sốt rét.
Cấu tạo: - không có cơ quan di chuyển

Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
21
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
điểm gì?
? Trình bày một vòng đời của trùng sốt
rét.
? trùng sốt rét dinh dỡng ntn.
G: Gọi đại diện 1 3 nhóm trả lời, G
sửa chữa, chốt kiến thức. Hoàn chỉnh kết
luận
G tiểu kết và ghi bảng.
H hoạt động cá nhân, đọc thông tin trong
sgk, quan sát hình vẽ và chú thích .Trao
đổi nhóm thảo luận phần lệnh 2
H: Thảo luận nhóm
Đại diện H trình bày đáp án, các nhóm
khác theo dõi bổ sung.
Hoàn thiện tiểu kết 2.
? Tại sao ngời sốt rét da tái xanh.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bệnh sốt rét ở
nớc ta.
G: yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin
sgk/23. Trả lời câu hỏi:
? Tình trạng bệnh sốt rét ở việt nam hiện
nay nh thế nào.
? Cách phòng bệnh sốt rét trong cộng
đồng.
? Tại sao ngời miền núi thờng hay bị sốt
rét.
G: Yêu cầu H rút ra kết luận

- không có các không bào
Dinh dỡng: Thực hiện qua màng tế bào
-Lấy chất dinh dỡng từ hồng cầu
Phát triển: Trong tuyến nớc bọt của muỗi
-> vào máu ngời -> chui vào hồng cầu
sống và phát triển phá huỷ hồng cầu.
3. bệnh sốt rét ở nớc ta.
- Bệnh sốt rét ở nớc ta dang dần dần đợc
thanh toán.
- Phòng bệnh: vệ sinh mt, vệ sinh cá nhân,
diệt muỗi.
4. Củng cố
? qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức cơ bản nào?
BTTN :
Câu 1 : trùng kiết lị sống ở :
a. hồng cầu. B. tiểu cầu. C. bạch cầu. D. ruột ngời.
Câu 2 : bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi do :
A. không nằm màn. B. không có điều kiện chữa.
C. có nhiều cây cối ẩm ớt. D. lạc hậu.
Câu 3 : Đặc điểm không đúng với trùng kiết lị là :
A. kích thớc nhỏ hơn hầu cầu.
B. di chuyển bằng chân giả.
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
22
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
C. kí sinh trong thành ruột.
D. sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể.
Câu 4 : Đặc điểm không đúng với trùng sốt rét là :
A. kích thớc nhỏ hơn hầu cầu.
B. dinh dỡng bằng cách nuốt hồng cầu.

C. kí sinh trong máu ngời.
D. sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể.
5. H ớng dẫn về nhà :
-Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk, đọc mục em có biết .
- Đọc trớc nội dung bài sau.
V. Rút kinh nghiệm



Ngày soạn :
Tiết 07
Đặc điểm chung
và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh nêu đợc đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.
Học sinh chỉ ra đợc vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và
những tác hại do động vật nguyên sinh gây ra.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh.Hoạt động nhóm.
Các kĩ năng sống cơ bản
- Kĩ năng tìm hiểu và xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh ảnh
- Kĩ năng so sánh ,phân tích, đối chiếu, khái quát
-Kĩ năng hợp tác,ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận nhóm
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập, lòng yêu thích bộ môn.
II. Ph ơng pháp dạy học
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
23
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An

- Phơng pháp trực quan.
- Học tập hợp tác nhóm nhỏ.
- Nêu và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị
1. Gv : Máy chiếu.
2. HS : Su tầm tranh ảnh về các đại diện của ĐVNS.
III. Ph ơng pháp dạy học
- Phơng pháp trực quan.
- Học tập hợp tác nhóm nhỏ.
- Nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Hoạt động dạy học
1. ổn định: (1) Ngày dạy : Lớp : 7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ :?1. Trùng kiết lị có hại nh thế nào đối với sức khoả con ngời.?
?2. Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi.
3. Bài mới :
Động vật nguyên sinh cá thể chỉ là một tế bào, song chúng có ảnh hởng lớn tới
con ngời.
Hoạt động 1: tìm hiểu đặc điểm chung của ĐVNS.
Hoat động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: tìm hiểu đặc điểm chung
của ĐVNS.
G: Cho hs quan sát hình một số trùng đã
học, đọc kĩ chú thích cuối hình và phần
thông tin trong sgk trao đổi nhóm hoàn
thành bảng 1.
G kẻ sẵn bảng 1 để học sinh chữa bài.
G: Gọi đại diện 1 3 nhóm trả lời, G
sửa chữa, chốt kiến thức. Hoàn chỉnh kết
luận

G tiểu kết và ghi bảng.
G:Cho H quan sát bảng kiến thức chuẩn.
H hoạt động cá nhân, đọc thông tin trong
sgk, quan sát hình vẽ và chú thích .Trao
đổi nhóm thảo luận phần lệnh 2
H: Thảo luận nhóm
Đại diện H trình bày đáp án, các nhóm
khác theo dõi bổ sung.
Hoàn thiện tiểu kết 2.
Yêu cầu H rút ra kết luận.
1. đặc điểm chung của ĐVNS.
Động vật nguyên sinh có đặc điểm:
+ Cơ thể có kích thớc hiển vi, chỉ là 1 tế
bào đảm nhận mọi chức năng sống.
+ Dinh dỡng chủ yếu bằng cách dị dỡng,
di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi
bơi.
+ Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
2. vai trò thực tiễn của động vật
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
24
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò thực
tiễn của động vật nguyên sinh.
G: Chiếu lên màn hình hình ảnh trùng lỗ,
sự đa dạng phong phú của ĐVNS trong
giọt nớc lấy từ rễ bèo ở ao nuôi cá.
yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin
sgk/27 và quan sát hình. Hoàn thành
bảng 2.

G: Yêu cầu H rút ra kết luận.
G kẻ sẵn bảng 1 để học sinh chữa bài.
G: Gọi đại diện 1 3 nhóm trả lời.
G sửa chữa, chốt kiến thức. Hoàn chỉnh
kết luận
G tiểu kết và ghi bảng.
nguyên sinh.
Tiểu kết: Vai trò của động vật nguyên sinh.
Vai trò Tên đại diện
Lợi ích - Trong tự nhiên:
+ Làm sạch môi trờng nớc.
+ Làm thức ăn cho động vật nớc,
giáp xác nhỏ, cá biển.
- Đối với ngời:
+ Giúp xác định tuổi địa tầng tìm
mỏ dầu.
- Trùng biến hình, trùng giày,
trùng hình chuông, trùng roi.
- Trùng biến hình, trùng nhảy,
trùng roi giáp.
- Trùng phóng xạ
Tác hại - Gây bệnh cho động vật.
- Gây bệnh cho con ngời
- Trùng cầu, trùng bào tử
- Trùngroi máu,trùng sốt rét.
4. Củng cố
? qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức cơ bản nào?
BTTN :
Câu 1 : ĐVNS có lợi cho cá là :
A. trùng biến hình. B. trùng roi.

C. trùng giày. D. cả A, B, C.
Câu 2 : Những ĐVNS gây bệnh cho con ngời là :
A. trùng kiết lị. B. trùng roi.
C. trùng sốt rét. D. cả A, B, C.
Câu 3 : Đặc điểm chung của ngành ĐVNS là :
A. có khả năng di chuyển, dị dỡng.
B. cơ thể có kích thớc hiển vi, chỉ là một tế bào, có khả năng di chuyển, dị dỡng, có hệ
thần kinh và giác quan.
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
25
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
C. có khả năng di chuyển, lớn lên và sinh sản.
D. có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan.
Câu 4 : Tìm đại diện của ngành ĐVNS điền vào chỗ trống cho phu hợp.
A. Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt là giáp xác nhỏ :
B. Gây bệnh cho động vật :
C. Gây bệnh cho con ngời :
D. Có ý nghĩa về địa chất :
5. H ớng dẫn về nhà :
- Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk, đọc mục em có biết .
- Đọc trớc nội dung bài sau.
V. Rút kinh nghiệm


Ngày soạn :
Tiết 08
Chơng II: Ngành ruột khoang
thuỷ tức
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:

- trình bày đợc khái niệm về ngành Ruột khoang. Nêu đợc những
đặc điểm chung của Ruột khoang (đối xứng toả tròn, thành cơ thể hai lớp, ruột
dạng túi).
- Học sinh nêu đợc đặc điểm hình dạng cấu tạo, dinh dỡng và
cách sinh sản của thuỷ tức đại diện cho ngành ruột khoang và là
ngành động vật đa bào đầu tiên.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình tìm kiến thức, kĩ năng phân tích
tổng hợp và hoạt động nhóm.Các kĩ năng sống cơ bản
- Kĩ năng tìm hiểu và xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh ảnh
- Kĩ năng so sánh ,phân tích, đối chiếu, khái quát
-Kĩ năng hợp tác,ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận nhóm
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
26
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
1. Chuẩn bị của G: Máy chiếu
2. Chuẩn bị của học sinh: Kẻ bảng 1 vào vở.
III. Ph ơng pháp dạy học
- Phơng pháp trực quan.
-Học tập hợp tác nhóm nhỏ.
-Nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Hoạt động dạy -học
1. ổn định: (1) Ngày dạy : Lớp : 7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ :
?1. Trình bày những đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.
?2. Nêu vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh.

3. Bài mới :
Thuỷ tức là đại diện của ruột khoang sống ở nớc ngọt. Chúng thờng bám vào
cây thuỷ sinh nh rong đuôi chó, tóc tiên trong các giếng, ao hồ, nớc trong và lặng.
Hoat động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: tìm hiểu cấu tạo ngoài và
di chuyển.
G chiếu lên màn hình hình ảnh thuỷ tức
bảm trên lá rong, 2 cách di chuyển của
thuỷ tức.
yêu cầu H quan sát hình, đọc thông tin
trong sgk tr 29 Trả lời câu hỏi:
? Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài của
thuỷ tức.
? Thuỷ tức di chuyển nh thế nào, mô tả
bằng lời 2 cách di chuyển.
G gọi các nhóm chữa bài bằng cách chỉ
các bộ phận cơ thể trên tranh và mô tả
cách di chuyển trong đó nói rõ vai trò
của đế bám.
G yêu cầu H rút ra kết luận.
G giảng giải về kiểu đối xứng toả tròn.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo trong.
G: Cho học sinh quan sát trên màn hình
hình cắt dọc của thuỷ tức, đọc thông tin
trong sgk -> hoàn thành bảng 1 trong vở
bt.
G Ghi kết quả của các nhóm trên bảng
để hs chữa bài.
? Trình bày cấu tạo trong của thuỷ tức.
G cho hs tự rút ra kết luận.

1. Cấu tạo ngoài và di chuyển.
Yêu cầu nêu đợc:
+Hình dạng:
+ Kiểu đối xứng: Toả tròn.
+ Có các tua ở lỗ miệng.
+ Di chuyển: Sâu đo, lộn đầu.
Cấu tạo ngoài: Hình trụ dài, phần dới là
đế -> bám. Phần trên có lỗ miệng, xung
quanh có tua miệng. Đối xứng toả tròn. Di
chuyển kiểu sâu đo, lộn đầu.
2. Cấu tạo trong
Thành cơ thể có 2 lớp:
+ Lớp ngoài: Gồm tế bào gai, tế bào thần
kinh và tế bào mô bì cơ.
+ Lớp trong: tế bào mô cơ- tiêu hoá.
Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng. Lỗ miệng
thông với khoang tiêu hoá ở giữa gọi là
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
27
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
G giảng: Lớp trong còn có tế bào tuyến
nằm xen kẽ các tế bào mô bì cơ tiêu hoá,
tế bào tuyến tiết dịch vào khoang vị để
tiêu hoá ngoại bào ở đây đã có sự chuyển
hoá chuyển tiếp giữa tiêu hoá nội bào và
tiêu hoá ngoại bào.
Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động dinh
dỡng và sinh sản.
G: Cho học sinh quan sát hình thuỷ tức
bắt mồi, đọc thông tin trong sgk -> hoàn

thành câu hỏi.
? Thuỷ tức đa mồi vào miệng bằng cách
nào.
? nhờ loại tế bào nào của cơ thể mà thuỷ
tức tiêu hoá đợc mồi.
? Thuỷ tức thải bã bằng cách nào.
G: Cho học sinh quan sát hình thuỷ tức
sinh sản, đọc thông tin trong sgk -> hoàn
thành câu hỏi.
Thuỷ tức có những kiểu sinh sản nào?
G: Yêu cầu H hoàn thành tiểu kết.
G chốt kiến thức
ruột túi.
3. Dinh dỡng và sinh sản.
Yêu cầu:
+ Đa mồi vào miệng bằng tua.
+ Tế bào mô cơ tiêu hoá mồi.
+ Lỗ miệng thải bã
->Thuỷ tức bắt mồi nhờ tua miệng. Qua
trình tiêu hoá thực hiện trong ruột túi.
- Sinh sản vô tính và hữu tính. Chúng có
khả năng tái sinh.
4. Củng cố
? qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức cơ bản nào?
BTTN :
Câu 1 : Thuỷ tức di chuyển bằng cách :
A. roi bơi. B. lộn đầu.
C. kiểu sâu đo. D. cả A, B.
Câu 2 : Thành cơ thể thuỷ tức gồm :
A. 1 lớp tế bào. B. 2 lớp tế bào.

C. 1 lớp tế bào. D. 2 lớp tế bào.
Câu 3 : môi trờng sống của thuỷ tức là :
A. nớc ngọt. B. nớc lợ.
C. nớc mặn. D. cả A, B, C.
Câu 4 : hệ thần kinh của thuỷ tức là :
A. thần kinh hạch. B. thần kinh ống.
C. thần kinh lới. D. thần kinh chuỗi.hình thức
sinh sản của thuỷ tức là :
A. vô tính bằng mọc chồi. B. sinh sản hữu tính.
C. tái sinh. D. cả A, B, C.
5. Hớng dẫn về nhà:
Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk.
Chuẩn bị: Đọc trớc bài đa dạng của ngành ruột khoang.
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
28
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
V. Rút kinh nghiệm



Ngày soạn :
Tiết 09:
Đa dạng của ngành ruột khoang
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Học sinh mô tả đợc tính đa dạng và phong phú của ruột khoang (số
lợng loài, hình thái cấu tạo, hoạt động sống, môi trờng sống).
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình tìm kiến thức, kĩ năng phân tích tổng
hợp và hoạt động nhóm. . Các kĩ năng sống cơ bản

- Kĩ năng tìm hiểu và xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh ảnh
- Kĩ năng so sánh ,phân tích, đối chiếu, khái quát
-Kĩ năng hợp tác,ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận nhóm
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn, có lòng yêu thiên nhiên, yêu
thế giới động vật.
II. Ph ơng pháp dạy học
- Phơng pháp trực quan.
- Học tập hợp tác nhóm nhỏ.
- Nêu và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của G: Máy chiếu, mẫu san hô, xi lanh mực tím.
2. Chuẩn bị của học sinh: Kẻ bảng 1, 2 vào vở.
IV. Hoạt động dạy -học
1. ổn định: (1) Ngày dạy : Lớp : 7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ :.
?1. Nêu đặc điểm hình dạng cấu tạo, dinh dỡng và cách sinh sản của
thuỷ tức đại diện cho ngành ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên.
3. Bài mới :
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
29
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
Ngành ruột khoang có khoảng 10 nghìn loài. Trừ số nhỏ sống ở nớc ngọt nh
thuỷ tức đơn độc, còn hầu hết các loài ruột khoang đều sống ở biển. Các đại diện th-
ờng gặp nh: Sứa, hải quỳ, san hô.
Hoat động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu đại diện Sứa
qua so sánh với thuỷ tức.
G yêu cầu H quan sát hình ảnh sứa trong

nớc và cấu tạo cơ thể bổ dọc.
-> Yêu cầu H đọc thông tin trong sgk
tr33,34 trao đổi nhóm hoàn thành
phiếu học tập.
G treo bảng phụ trên bảng để H chữa bài.
G gọi các nhóm chữa bài bằng cách đối
chiểu bảng làm của các nhóm
G yêu cầu H rút ra kết luận.
G giảng giải về kiểu đối xứng toả tròn.
G hỏi:
+ Sứa có cấu tạo phù hợp với lối sống bơi
lội tự do nh thế nào.
Hoạt động2 : Tìm hiểu cấu tạo của hải
quỳ và san hô.
G yêu cầu H quan sát hình ảnh cấu tạo
cơ thể hải quỳ,.
-> Yêu cầu H đọc thông tin trong sgk
tr33,34 trao đổi nhóm hoàn thành
phiếu học tập.
G treo bảng phụ trên bảng để H chữa bài.
G gọi các nhóm chữa bài bằng cách đối
chiểu bảng làm của các nhóm
G yêu cầu H rút ra kết luận.
G giảng giải về kiểu đối xứng toả tròn.
G hỏi:
+ san hô và hải quỳ bắt mồi nh thế nào.
G dùng xilanh bơm mực tím vào 1 lỗ nhỏ
trên đoạn xơng san hô để H thấy sự liên
thông giữa các cá thể trong tập đoàn san
hô.

1. Sứa
TT Đặc điểm Thuỷ tức Sứa Hải quỳ San hô
1 Hình dạng Trụ nhỏ Hình dù Trụ to, ngắn Cành cây khối lớn
2 Cấu tạo
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
30
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
+ Vị trí
miệng.
+ Tầng
keo.
+ Khoang
tiêu hoá.
+ ở trên
+ Mỏng.
+ Rộng
+ ở dới
+ Dày.
+ Hẹp
+ ở trên
+ Dày, rải rác có
các gai xơng.
+ Xuất hiện vách
ngăn.
+ ở trên
+ Có gai xơng đá
vôi và chất sừng
+ Có nhiều ngăn
thông nhau giữa các
cá thể.

3 Di chuyển Kiểu sâu
đo, lộn
đầu
Bơi nhờ
tế bào cơ
có khả
năng co
rút mạnh

Không di chuyển,
có đế bám
Không di chuyển,
có đế bám
4. Lối sống Cá thể Cá thể Tập trung 1 số cá
thể
Tập đoàn nhiều cá
thể liên kết.
4. Củng cố
? qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức cơ bản nào?
BTTN :
Câu 1 : Trong các đại diện sau, đại diện có lối sống di chuyển là :
A. san hô. B. Sứa.
C. hải quỳ. D. hải quỳ, san hô.
Câu 2 : Hải quỳ sống bám trên vỏ ốc của tôm di c là lối sống :
a. kí sinh. B. hoại sinh. C. cộng sinh. D. Cả A, B, C.
câu 3 : Đa số Ruột khoang sống ở môi trờng :
A. suối. B. sông. C. biển. D. ao hồ.
Câu 4 : Cách dinh dỡng của Ruột khoang là :
A. tự dỡng. B. dị dỡng. C. kí sinh. D. cộng sinh.
5. H ớng dẫn về nhà : Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk.

Chuẩn bị: Đọc trớc bài : Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang
V. Rút kinh nghiệm


Ngày soạn :
Tiết 10:
Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang
I. Mục tiêu
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
31
Giáo án sinh 7 Trờng THCS Thuỷ An
1. Kiến thức:
Học sinh nêu đợc đặc điểm chung của ngành ruột khoang.
Học sinh nêu đợc vai trò cuat ngành Ruột khoang đói với con ngời và sinh
giới.
2 . Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh.Hoạt động nhóm.
Các kĩ năng sống cơ bản
- Kĩ năng tìm hiểu và xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh ảnh
- Kĩ năng so sánh ,phân tích, đối chiếu, khái quát
-Kĩ năng hợp tác,ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận nhóm
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập, lòng yêu thích bộ môn.
II. Ph ơng pháp dạy học
- Phơng pháp trực quan.
- Học tập hợp tác nhóm nhỏ.
- Nêu và giải quyết vấn đề
III. Chuẩn bị
1.Gv : Máy chiếu.
2. HS : nghiên cứu trớc bài học.

IV. Hoạt động dạy học
1. ổn định: (1) Ngày dạy : Lớp : 7A
7B
2. Kiểm tra bài cũ :
? Cách di chuyển của sứa trong nớc ntn.
?. Sự khác nhau giữa san hô và thuỷ tức trong sinh sản vô tính mọc chồi. Cành
san hô thờng dùng trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng.
3. Bài mới :
Chúng ta đã học một số đại diện của ngành ruột khoang, chúng có những
đặc điểm gì và có giá trị nh thế nào.
Hoat động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm
chung của ngành Ruột khoang.
G: Chiếu lên màn hình sơ đồ cấu tạo cơ
thể đại diện Ruột khoang.
1. đặc điểm chung của ngành Ruột
khoang
Tạ thị Thuý Tổ tự nhiên
32

×