Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề Ôn Thi Thử Môn Hóa (535).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.7 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2 H5 OH. Giá trị của m

A. 10,35.
B. 27,60.
C. 36,80.
D. 20,70.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etan.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi
vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hồn tồn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol
H2 (xúc tác, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng tồn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,45.
B. 15,60.
C. 13,36.
D. 15,46.
Câu 4. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch?
A. CuS O4 .
B. HCl.
C. AgNO3 .



D. NaNO3 .

Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2 , thu được 5,376 lít khí CO2 . Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,18 gam H2 O. Phân tử khối của Z là
A. 132.
B. 88.
C. 160.
D. 146.
Câu 6. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Fe.
B. Cr.
C. Au.

D. Cu.

Câu 7. Cho dãy gồm: (1) tơ nitron, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6. Số tơ được sản xuất từ
xenlulozơ là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 8. Khí X được điều chế bằng sơ đồ thí nghiệm sau:
H2 O
Khí X

H2 O


CaC2

Khí X có thể là khí nào trong các khí sau đây?
A. C2 H2 .
B. H2 .

C. CH4 .

D. C2 H4 .

Câu 9. Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. Na2CO3 .
B. NaHCO3 .
C. KOH.
D. KNO3 .
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 10. Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. N2 .
B. O2 .
C. CO2 .
D. H2 .
Câu 11. Nhiệt phân hoàn toàn 20, 2 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4, 0 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T . Cho 150 ml dung
dịch KOH 1M vào T , thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối khan là 15, 15 gam.
Phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 53, 78%.

B. 71, 28%.
C. 59, 26%.
D. 48, 48%.
Câu 12. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2 .
B. dung dịch H2 S O4 .
C. dung dịch AgNO3 trong NH3 .
D. nước brom.
Câu 13. Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. etanol.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.

D. glixerol.

Câu 14. Hỗn hợp X gồm alanin; axit glutamic và axit metacrylic có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm
propen và trimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng là 2,85 mol, thu
được H2 O; 0,2 mol N2 và 2,1 mol CO2 . Mặt khác, khi cho hỗn hợp Z (chứa a mol X và b mol Y) tác
dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 44,1.
B. 50,0.
C. 42,8.
D. 62,8.
Câu 15. Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản
ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là
A. 24,6.
B. 21,9.
C. 29,2.
D. 26,4.

Câu 16. Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thủy phân khơng hồn tồn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Gly-Gly; Ala-Gly;
và tripeptit Gly-Val-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là
A. Ala, Gly.
B. Ala, Val.
C. Gly, Val.
D. Gly, Gly.
Câu 17. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.

D. Tinh bột.

Câu 18. Cho 10,00 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu
được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200.
B. 220.
C. 160.
D. 180.
Câu 19. Biện pháp nào sau đây có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Dùng dung dịch HCl cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
B. Dùng dung dịch NaOH cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
C. Dùng dung dịch Na3 PO4 cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
D. Đun nóng dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
Câu 20. X là một polime trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt, thường được dùng để chế
tạo thủy tinh hữu cơ. X là
A. poliacrilonitrin.
B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua).

D. poli(metyl metacrylat).
Câu 21. X, Y là axit cacboxylic mạch hở (MX < MY ); Z là ancol no, mạch hở; T là este hai chức mạch
hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp F cần
15,68 lít O2 (ở đktc) thu được khí CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần
nhất với
A. 30,5%.
B. 52,8%.
C. 18,8%.
D. 22,4%.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 22. Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch KOH
1M, thu được dung dịch chứa 10,16 gam muối. Công thức của X là
A. (H2 N)2C4 H7COOH. B. H2 NC3 H5 (COOH)2 . C. H2 NC3 H6COOH.
D. H2 NC2 H4COOH.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có vị ngọt.
(4) Nhỏ vài giọt nước chanh vào cốc sữa bò thấy xuất hiện kết tủa.
(5) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH.
(6) Oxi hóa hồn tồn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t◦ ) thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.

Câu 24. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp M gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 , thu được dung
dịch X có khối lượng lớn hơn dung dịch HNO3 ban đầu là m gam. Cô cạn cẩn thận X, thu được a gam
hỗn hợp muối khan Y (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 60,111% về khối lượng). Nhiệt phân tồn bộ Y đến
khối lượng khơng đổi, thu được 18,6 gam hỗn hợp oxit kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 65.
B. 69.
C. 70.
D. 73.
Câu 25. Hiđro hóa hồn tồn triolein thì thu được chất béo X. Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 106.
B. 98.
C. 110.
D. 104.
Câu 26. Để tráng bạc một tấm gương, người ta thủy phân 855 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu
được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng để tiến hành tráng
bạc, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì lượng (gam) Ag tạo ra là
A. 1080.
B. 864.
C. 432.
D. 1350.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin và phenol tác dụng được với dung dịch brom.
(2) HCOOCH3 có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH.
(3) Các amino axit đều làm đổi màu q tím.
(4) Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.

C. 2.
D. 4.
Câu 28. Chất béo X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C15 H31COONa và C3 H5 (OH)3 . Chất X

A. trilinolein.
B. tristearin.
C. triolein.
D. tripanmitin.
Câu 29. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử metyl axetat là
A. 10.
B. 6.
C. 8.

D. 4.

Câu 30. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.

D. Tơ tằm.

C. Tơ capron.

Câu 31. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 8.
B. 14.

C. 10.
D. 12.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2 O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 , glucozơ là chất bị khử.
Trang 3/4 Mã đề 001


(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(f) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2 , thu được CO2 và 2 mol H2 O.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,24.
C. 0,2.
D. 0,16.
Câu 34. Hòa tan 19 gam hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng
tuần hồn vào nước thu được dung dịch Z và 5,6 lít khí. Nếu thêm 0,09 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì
sau phản ứng vẫn cịn dư ion Ba2+. Nếu thêm 0,11 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì sau phản ứng cịn dư
K2 S O4 . Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu là:
A. Rb và Cs.
B. Na và K.

C. K và Rb.
D. Li và Na.
Câu 35. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl acrylat, triolein. Số chất tác dụng với dung
dịch brom là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 36. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam
H2 O. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,15 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,2 mol.
Câu 38. Cho bốn ion kim loại: Fe2+ , Mg2+ , Cr2+ , Ag+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cr2+ .
B. Mg2+ .
C. Fe2+ .
D. Ag+ .
Câu 39. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có
nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X,
Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a - 0,09) mol
H2 O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14
gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ
2,75 mol O2 . Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 14,14%.
B. 4,19%.
C. 10,60%.
D. 8,70%.
Câu 40. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được 88,44 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa
đủ 7,65 gam O2 , thu được H2 O và 5,34 mol CO2 . Khối lượng của X trong m gam E là
A. 53,40 gam.
B. 51,72 gam.
C. 48,36 gam.
D. 50,04 gam.
Câu 41. Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung
dịch H2 S O4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch K MnO4 . Chất
X là
A. ancol metylic.
B. anđehit axetic.
C. ancol etylic.
D. axit axetic.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001



×