LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 11 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
B. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
C. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
D. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
Câu 2. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. đối đầu căng thẳng.
B. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
C. hợp tác và phát triển.
D. căng thẳng, phức tạp.
Câu 3. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
B. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
C. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
D. xác định những ngun tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
Câu 4. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải. D. Khai mỏ.
Câu 5. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh
xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. hợp tác chính trị - qn sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
B. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
C. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
D. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
Câu 6. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Nghệ An.
D. Sài Gịn.
Câu 7. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
C. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
D. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
Câu 8. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Sĩ.
B. Na Uy.
C. Thụy Điển.
D. Campuchia.
Câu 9. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. Búa liềm.
B. An Nam trẻ.
C. Chuông rè.
D. Người nhà quê.
Câu 10. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
B. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
Trang 1/11 Mã đề 1
C. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
Câu 11. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
B. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
C. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
D. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 12. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Phát xít Italia vừa rút qn khỏi Việt Nam.
D. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 13. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Mỹ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 14. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 15. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn của đời sống con người.
B. Sự kém an tồn về chính trị.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 16. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
Câu 17. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng Đơng Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
B. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
C. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
D. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
Câu 18. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự.
B. Y tế.
C. Văn hoá.
D. Giáo dục.
Câu 19. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
Trang 2/11 Mã đề 1
A.
B.
C.
D.
mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 20. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Xây dựng nông thôn mới.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 21. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Hy Lạp.
B. Anh.
C. Đức.
D. Pháp.
Câu 22. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày. B. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. D. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
Câu 23. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
B. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
D. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
Câu 24. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
B. Xố nạn mù chữ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 25. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
B. chống đế quốc, chống phát xít.
C. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
D. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
Câu 26. Nội dung nào dưới đây khơng phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
B. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
C. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
D. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
Câu 27. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Đồng khởi.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Lập Hũ gạo cứu đói.
D. Tuần lễ vàng.
Câu 28. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
B. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
C. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
D. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
Câu 29. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
B. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
C. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
D. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
Trang 3/11 Mã đề 1
Câu 30. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
B. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản.
C. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. D. các tổ chức yêu nước cách mạng.
Câu 31. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an tồn về chính trị.
B. Sự kém an tồn về kinh tế.
C. Sự kém an toàn của đời sống con người.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 32. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Đức.
B. Việt Nam.
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 33. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Ban Thư kí.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Tịa án Quốc tế.
D. Đại hội đồng.
Câu 34. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. Liên Xơ và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
C. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
D. Liên Xơ và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
Câu 35. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
C. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
D. Thực dân phương Tây.
Câu 36. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
B. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
Câu 37. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
D. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
Câu 38. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Pháp.
C. Hà Lan.
D. Nam Phi.
Câu 39. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phục hồi và phát triển.
C. phát triển mạnh mẽ.
B. phát triển xen kẽ suy thoái.
D. khủng hoảng và suy thoái.
Câu 40. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 41. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Tập trung binh lực.
B. Mở rộng ngụy quân.
C. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm. D. Xây dựng đội qn cơ động chiến lược mạnh.
Trang 4/11 Mã đề 1
Câu 42. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
B. Nhận viện trợ của Mỹ thơng qua kế hoạch Mác-san.
C. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
D. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
Câu 43. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Câu 44. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
D. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 45. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 46. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. ơrô.
B. đôla.
C. nhân dân tệ.
D. phrăng.
Câu 47. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Liên Xơ.
B. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
C. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
D. Hợp tác chiến lược với Cuba.
Câu 48. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đơng Dương.
B. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Câu 49. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. đông du.
B. nhường cơm sẻ áo. C. ngày đồng tâm.
D. tăng gia sản xuất.
Câu 50. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Hồ Chí Minh.
C. Huế - Đà Nẵng.
D. Đường 14 - Phước Long.
Câu 51. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
Trang 5/11 Mã đề 1
C. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
D. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Câu 52. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
B. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
C. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
D. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 53. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đơc lâp.
B. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
C. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
D. Vì hê thông thuôc đia cua đê quôc lân lươt tan ra.
Câu 54. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
C. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
D. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
Câu 55. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
Câu 56. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
B. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
C. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
D. cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ.
Câu 57. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
Câu 58. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. xác định động lực cách mạng là công – nông. B. tập hợp lực lượng tồn dân tộc chống đế quốc.
C. thành lập chính phủ công nông binh.
D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 59. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đơng Dương.
D. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Câu 60. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
Trang 6/11 Mã đề 1
Câu 61. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
B. đấu tranh địi hiệp thương tổng tuyển cử.
C. sử dụng bạo lực cách mạng.
D. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
Câu 62. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
B. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
C. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
D. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
Câu 63. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Hà Lan.
B. Pháp.
C. Mêhicô.
D. Nam Phi.
Câu 64. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Lào, Mianma.
C. Philippin, Việt Nam, Lào.
D. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
Câu 65. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á không gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
B. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
C. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
D. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
Câu 66. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự chi phối của các nước lớn bên ngồi.
B. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
C. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
D. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
Câu 67. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
D. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Câu 68. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Phát xít Italia vừa rút qn khỏi Việt Nam.
D. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 69. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
C. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
D. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
Câu 70. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Không can thiệp vào cơng việc nội bộ của các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Trang 7/11 Mã đề 1
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
D. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
Câu 71. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Tuynidi.
C. Malaysia.
D. Ai Cập.
Câu 72. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
D. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
Câu 73. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới.
C. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
D. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
Câu 74. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
B. Kí Hiệp định Giơnevơ.
C. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 75. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
C. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
D. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
Câu 76. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Mỹ.
B. Liên Xô.
C. Nhật Bản.
D. Anh.
Câu 77. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
D. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
Câu 78. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. B. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
C. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. D. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
Câu 79. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
B. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
C. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
D. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
Câu 80. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
B. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
C. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
D. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
Câu 81. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Chủ nô.
C. Đại tư sản.
D. Tư bản mại sản.
Trang 8/11 Mã đề 1
Câu 82. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
Câu 83. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành cường quốc phần mềm.
B. trở thành siêu cường tài chính.
C. cơng nghiệp vũ trụ ra đời.
D. giai cấp tư sản ra đời.
Câu 84. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
C. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
D. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
Câu 85. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Nông dân, công nhân.
B. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
C. Tư sản, tiểu tư sản.
D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
Câu 86. Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Quá trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 87. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
B. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
C. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
D. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
Câu 88. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xố nạn mù chữ.
B. Xây dựng nơng thơn mới.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Phổ cập tiểu học.
Câu 89. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. B. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
C. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 90. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
Câu 91. Trong quá trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
B. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
Trang 9/11 Mã đề 1
C. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
D. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
Câu 92. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
B. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
C. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
D. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
Câu 93. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Mỹ.
C. Tuynidi.
D. Malaysia.
Câu 94. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. nhường cơm sẻ áo. B. ngày đồng tâm.
C. đông du.
D. tăng gia sản xuất.
Câu 95. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. đoàn kết cách mạng thế giới.
B. độc lập và tự do.
C. ruộng đất cho dân cày.
D. tự do và dân chủ.
Câu 96. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Phòng thủ.
B. hòa hỗn.
C. Tiến cơng.
D. rút lui.
Câu 97. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Đại tư sản.
B. Chủ nô.
C. Tư bản mại sản.
D. Văn thân, sĩ phu.
Câu 98. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
B. những địi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
C. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
D. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 99. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
C. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
D. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
Câu 100. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Đường Kách mệnh. C. Việt Bắc.
D. Đất nước.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 10/11 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1. A
3.
D
5.
C
7.
D
9. A
11.
C
D
13.
2.
B
4.
B
6.
D
8.
D
10.
B
12.
B
14.
B
15.
B
16. A
17.
B
18.
D
19.
B
20.
D
21.
C
22.
C
23.
C
24.
C
D
25.
27.
B
D
B
32.
C
34.
C
35.
C
36. A
37.
C
38.
39.
C
40. A
41.
C
42.
43.
C
44. A
B
B
50.
C
53. A
55.
C
54.
C
61.
D
B
C
63.
D
64. A
65.
66.
B
52.
59.
B
62.
D
56.
C
60. A
68.
B
48.
51.
57.
D
46. A
47. A
49.
D
30.
31. A
45.
C
28.
29.
33.
D
26.
D
B
1
D
C
67.
D
69.
D
70.
C
71. A
72.
C
73.
D
74.
B
75.
D
76.
B
77.
D
78.
C
79.
D
80.
B
D
81.
82. A
83.
84.
D
85.
86.
D
87. A
88. A
B
C
89. A
90.
91.
D
D
92. A
93.
B
94. A
95.
B
D
96.
98.
97.
99. A
B
100. A
2
C