TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
DỰ ÁN ĐẦU TƢ SÂN CỎ MI NI
GVHD: TS. LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP
TP.HCM, Tháng 06 năm 2012
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
GVHD: TS.LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP 2
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
GVHD: TS.LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP 3
MỤC LỤC
1. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN 4
2. QUY MÔ DỰ ÁN 4
3. CÁC GIẢ ĐỊNH 4
4. CÁC RÀNG BUỘC 4
5. CÁC LOẠI TRỪ 5
6. DỰ ÁN CÓ LIÊN QUAN 5
7. WBS CỦA DỰ ÁN 5
9. CÁCH THỨC KIỂM SOÁT DỰ ÁN (THEO TIẾN ĐỘ VÀ CHI PHÍ) 7
10. MA TRẬN TRÁCH NHIỆM 11
11. RACI CỦA DỰ ÁN 12
12. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC DỰ ÁN 13
13. NHẬN DẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO 13
14. GIAO TIẾP DỰ ÁN 14
15. MỨC ĐỘ THÀNH CÔNG CỦA DỰ ÁN 14
16. NHỮNG NỘI DUNG CẦN CẢI THIỆN 15
17. CÁC BÀI HỌC KINH NGHIỆM RÚT RA 15
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
GVHD: TS.LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP 4
DỰ ÁN SÂN CỎ MINI
ĐỊA ĐIỂM: THÀNH PHỐ BÌNH DƢƠNG
1. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN
- Đa dạng hóa hình thức đầu tư, tìm kiếm lợi nhuận;
- Đáp ứng nhu cầu giải trí cho mọi người, đặc biệt là cho giới trẻ trong điều kiện các
khu vực thành phố thiếu sân chơi;
- Tạo sân chơi lành mạnh cho mọi người, bên cạnh còn phát huy tinh thần thể thao;
- Nâng cao sức khỏe và thể lực cho mọi người;
- Tạo tinh thần đoàn kết cho giới trẻ.
2. QUY MÔ DỰ ÁN
- Diên tích : 40m*20m/sân
- Lưới bao quanh 2 sân để tránh cho bóng khỏi bay ra ngoài
- Cỏ nhân tạo, cao 50 mm, mật độ cỏ: 11000
- Hệ thống thoát nước
- Vòm mát và ghế: một sân 2 vòm và 10 cái ghế
- Cột đèn : 9 cột /2 sân . 12 bóng đèn(loại đèn 500w), cột cao 15m
- Khung thành : 4 khung
- Khu căng tin : 40 m2
- Nhà vệ sinh: mỗi sân có 1 nhà vệ sinh
- Hệ thống nước rửa và bồn rửa tay
- Bãi gửi xe: 5m x 10m
3. CÁC GIẢ ĐỊNH
- Tính khả thi của dự án về mặt tài chính đã được thực hiện bởi bộ phận đầu tư;
- Các thông số quy hoạch chi tiết không thay đổi trong quá trình triển khai;
- Vốn đầu tư cho dự án đã được phê duyệt bởi Công ty TNHH TM-DV Thuận Tâm;
- Địa chất công trình không có gì đặc biệt, khu vực có nền đất cứng.
4. CÁC RÀNG BUỘC
- Tổng chi phí của dự án đầu tư sân cỏ mini không vượt quá 1,0 tỷ đồng;
- Phải hoàn thành dự án trong vòng 3 tháng kể từ ngày Chủ đầu tư phát lệnh khởi công
và bàn giao mặt bằng cho Nhà thầu thi công;
- Hệ thống cung cấp điện tại khu vực Bình Dương là không ổn định, do đó cần có hệ
thống phát điện dự phòng;
- Vị trí đã được lựa chọn và phê duyệt về kích thước và hình dạng là không thể thay
đổi trong quá trình thực hiện;
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
GVHD: TS.LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP 5
- Yêu cầu cao về chất lượng mặt sân và đảm bảo tiêu chuẩn sân thi đấu 5 người;
- Có các biện pháp để phòng tránh ô nhiễm môi trường bao gồm xử lý hệ thống nước
thải mặt sân.
5. CÁC LOẠI TRỪ
- Chủ trương đầu tư của Công ty đã được Ủy ban nhân dân khu vực phê duyệt;
- Nguồn cung cấp cỏ nhân tạo cho sân cỏ mini sẵn có;
6. DỰ ÁN CÓ LIÊN QUAN
- Dự án khu nhà ở công nhân;
- Dự án mở rộng đường quốc lộ;
- Dự án lắp đặt hệ thống thoát nước khu vực.
7. WBS CỦA DỰ ÁN
DỰ ÁN
SÂN BÓNG ĐÁ MINI
XỬ LÝ NỀN
LÀM MÓNG
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ HOÀN THIỆN
Chuẩn bị
mặt bằng
Đào, đắp đất
Vận chuyển
đất nền
San, đầm đất
Hệ thống điện
Hệ thống
dịch vụ
Đổ bê tông
móng
Hệ thống
chiếu sáng
Mặt sân
Xây móng
Đào cột
trụ móng
Tường rào
bao quanh
Thiết bị trên
sân
Lắp dựng
cốt thép
Kho bãi để xe
Hệ thống
nước
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
GVHD: TS.LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP 6
8. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN: Dự án thực hiện trong 75 ngày (12/06/2011 25/09/2011), được
tái hiện theo lịch năm 2012, tức (12/06/2012 25/09/2012).
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
GVHD: TS.LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP 7
9. CÁCH THỨC KIỂM SOÁT DỰ ÁN (THEO TIẾN ĐỘ VÀ CHI PHÍ)
DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
STT
Các hạng mục
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
(vnđ)
Vật tư
Nhân công
Tổng
1
Nền sân
Lu nền hạ
m2
1,600
10,000
10,000
16,000,000
Đá 0-4, đá mi: dày 0,15m
m3
240
220,000
15,000
235,000
56,400,000
Mương thoát nước
md
120
300,000
50,000
350,000
42,000,000
Tường chắn đất
md
80
70,000
20,000
90,000
7,200,000
Hệ thống thoát nước nhanh
md
120
20,000
10,000
30,000
3,600,000
2
Cỏ nhân tạo
Cỏ nhân tạo
m2
1,600
275,000
275,000
440,000,000
Hạt cao su
tấn
8
4,200,000
4,200,000
33,600,000
Cát
m3
32
200,000
200,000
6,400,000
Công thi công cỏ
sân
2
20,000,000
20,000,000
40,000,000
3
Hệ thống đèn
Trụ đèn
cây
6
2,500,000
500,000
3,000,000
18,000,000
Bóng + choá đèn
bộ
12
1,500,000
500,000
2,000,000
24,000,000
4
Lƣới chắn bóng
Lưới
m2
1,600
16,000
4,000
20,000
32,000,000
5
Cầu môn
Khung sắt
cái
4
2,000,000
8,000,000
Lưới
bộ
2
400,000
400,000
800,000
6
Vận chuyển
Vật chuyển vật tư
chuyến
1
5,000,000
5,000,000
7
Nhà điều hành
Nhà điều hành, quản lý (2x3m)
m2
6
3,000,000
18,000,000
Tổng cộng
751,000,000
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
GVHD: TS.LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP 8
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGUỒN VỐN
Stt
Các hạng mục
Thành tiền
Tuần
1
Tuần
2
Tuần
3
Tuần
4
Tuần
5
Tuần
6
Tuần
7
Tuần
8
Tuần
9
Tuần
10
1
Nền sân
Lu nền hạ
16,000,000
50%
50%
Đá 0-4, đá mi: dày 0,15m
56,400,000
50%
50%
Mương thoát nước
42,000,000
50%
50%
Tường chắn đất
7,200,000
100%
Hệ thống thoát nước
nhanh
3,600,000
50%
50%
2
Cỏ nhân tạo
Cỏ nhân tạo
440,000,000
50%
50%
Hạt cao su
33,600,000
25%
25%
25%
25%
Cát
6,400,000
50%
50%
Công thi công cỏ
40,000,000
40%
30%
30%
3
Hệ thống đèn
Trụ đèn
18,000,000
50%
50%
Bóng + choá đèn
24,000,000
50%
50%
4
Lƣới chắn bóng
Lưới
32,000,000
100%
5
Cầu môn
Khung sắt
8,000,000
100%
Lưới
800,000
100%
6
Vận chuyển
Vật chuyển vật tư
5,000,000
100%
7
Nhà điều hành
Nhà điều hành, quản lý
(2x3m)
18,000,000
50%
50%
Tổng cộng
751,000,000
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
GVHD: TS.LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP 9
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN
`
Các hạng mục
Thành tiền
(Tr.đ)
Tuần1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Tuần 9
Tuần 10
1
Nền sân
Lu nền hạ
16
8
8
Đá 0-4, đá mi: dày 0,15m
56
28
28
Mương thoát nước
42
21
21
Tường chắn đất
7
7
Hệ thống thoát nước nhanh
4
2
2
2
Cỏ nhân tạo
Cỏ nhân tạo
440
220
220
Hạt cao su
34
8
8
8
8
Cát
6
3
3
Công thi công cỏ
40
16
12
12
3
Hệ thống đèn
Trụ đèn
18
9
9
Bóng + choá đèn
24
12
12
4
Lƣới chắn bóng
Lưới
32
32
5
Cầu môn
Khung sắt
8
8
Lưới
1
1
6
Vận chuyển
Vật chuyển vật tư
5
5
7
Nhà điều hành
Nhà điều hành
18
9
9
Tổng cộng
751
8
57
49
16
14
5
237
258
32
73
Tích Lũy
8
65
114
131
145
150
387
645
678
751
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
GVHD: TS.LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP 10
ĐƢỜNG CONG NGÂN SÁCH
PHÂN TÍCH EARNED VALUE
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
GVHD: TS.LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP 11
Tại tuần thứ 5 :
- BCWS (Budgeted Cost of Work Scheduled) = 131 ;
- ACWP(Actual Cost of Work Performed) = 105 ;
- BCWP(Budgeted Cost of Work Performed) = 120 .
Chênh lệch kế hoạch : SV = BCWP –BCWS = 120 – 131 = -11 Tiến độ thực hiện
của dự án muộn hơn so với kế hoạch được lập ;
Chênh lệch chi phí : CV = BCWP – ACWP = 120 – 105 = 15
Chỉ số hoàn thành kế hoạch :
BCWP 120
CPI= 1
ACWP 105
BCWP 120
SPI= 1
BCWS 131
Dự án chậm hơn so với kế hoạch đề ra ;
Chỉ số hoàn thành chi phí :
BCWP 120
CPI= 1
ACWP 105
Chi phí các công việc được
hoàn thành nhỏ hơn dự toán.
Nhận xét: Tại tuần thứ 5, nhà thầu thi công chậm tiến độ theo kế hoạch đặt ra là 20%
nhưng chi phí thực hiện vẫn nhỏ hơn so với dự toán. Do đó về mặt chi phí, nhà thầu vẫn
đảm bảo nhưng phải đẩy nhanh tiến độ thi công bằng cách tập trung thêm nguồn lực thực
hiện dự án.
10. MA TRẬN TRÁCH NHIỆM
STT
Các hạng mục
Chủ
đầu tƣ
Nhà thầu
thi công
Nhà thầu
cung cấp
Ghi chú
1
Nền sân
x
Nghiệm thu
Lu nền hạ
x
Đá 0-4, đá mi: dày 0,15m
x
Mương thoát nước
x
Tường chắn đất
x
Hệ thống thoát nước nhanh
x
2
Cỏ nhân tạo
x
Nghiệm thu
Cỏ nhân tạo
x
Hạt cao su
x
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
GVHD: TS.LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP 12
Cát
x
Công thi công cỏ
x
3
Hệ thống đèn
x
Nghiệm thu
Trụ đèn
x
x
Bóng + choá đèn
x
x
4
Lƣới chắn bóng
Lưới
5
Cầu môn
x
Nghiệm thu
Khung sắt
x
Lưới
x
6
Vận chuyển
Nghiệm thu
Vật chuyển vật tư
x
x
7
Nhà điều hành
Nghiệm thu
Nhà điều hành, quản lý
x
11. RACI CỦA DỰ ÁN
Nhiệm vụ
Bên có
trách nhiệm
Chịu trách
nhiệm trƣớc
Phối hợp
với
Báo tin
cho
Tổ chức hệ thống chất lượng
tại công trình
Nhà thầu thi công
Chủ đầu tư
Giám sát
(Chủ đầu tư)
Chủ đầu tư
Giám sát kỹ thuật XD
Giám sát
(Chủ đầu tư)
Chủ đầu tư
Nhà thầu
thi công
Chủ đầu tư
Giám sát nguồn cung cấp
Nhà thầu cung
cấp thiết bị
Chủ đầu tư
Nhà thầu
thi công
Chủ đầu tư
Giám sát lắp đặt thiết bị
Nhà thầu
thi công
Chủ đầu tư
Giám sát
(Chủ đầu tư)
Chủ đầu tư
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
GVHD: TS.LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP 13
12. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC DỰ ÁN
BAN GIÁM ĐỐC
PHÒNG
TỔ CHỨC - HÀNH
CHÍNH
PHÒNG
TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
PHÒNG
KỸ THUẬT
PHÒNG
KẾ HOẠCH - VẬT TƯ
Dự án B Dự án DDự án A Dự án C
13. NHẬN DẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO
Stt
Rủi ro
Mức độ
Biện pháp
giảm nhẹ
Ghi chú
1
Xử lý nền sân bóng
H
Giám sát kỹ
việc thi công
2
Chất lượng cỏ nhập về
M
Quy định rõ trong
Hợp đồng cung cấp
3
Hệ thống thoát nước mặt sân
H
Giám sát kỹ
việc thi công
4
Chậm tiến độ thi công
M
Thiết lập hệ thống
báo cáo tiến độ
5
Nguồn cung cấp vật liệu
L
Khảo sát nguồn
cung cấp địa phương
6
Kết nối mạng lưới điện
L
Làm việc với
Sở điện lực
7
Giá cả thay đổi ảnh hưởng
đến việc ước tính chi phí
cho dự án không chính xác
H
Hình thức Hợp đồng
8
Chủ đầu tư thay đổi yêu cầu thêm
trong quá trình thực hiện dự án.
M
Quy định trong phụ lục
Hợp đồng thi công
9
Nhà thầu giao các thiết bị
không đúng tiến độ như hợp đồng.
L
Quy định rõ trong
Hợp đồng cung cấp
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
GVHD: TS.LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP 14
14. GIAO TIẾP DỰ ÁN
- Các bên tiến hành báo cáo tiến độ dự án theo ngày, theo tuần, có nhật ký công
trình ghi lại các sự kiện;
- Người nhận báo cáo là giám đốc quản lý dự án (đại diện của Chủ đầu tư) và giám
đốc đơn vị thi công;
- Hình thức báo cáo: Qua điện thoại, email, và văn bản giấy tờ kèm theo;
- Các trường hợp khẩn cấp: liên hệ người đại diện của chủ đầu tư để xin ý kiến chỉ
đạo trực tiếp hoặc yêu cầu cuộc họp.
15. MỨC ĐỘ THÀNH CÔNG CỦA DỰ ÁN
- Dự án đã thành công về các mặt sau:
Thời gian hoàn thành dự án: Vượt tiến độ theo kế hoạch để ra ban đầu 5 ngày
(kết thúc vào ngày 20/09/2011).
Thực hiện đầy đủ khối lượng và chất lượng công việc theo Hợp đồng bên ký
kết giữa hai bên;
TIỂU LUẬN CÁ NHÂN
GVHD: TS.LƢU TRƢỜNG VĂN
SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾP 15
Kết thúc dự án đạt được sự hài lòng của cả 2 bên tham gia dự án là Công ty
Thuận An (Chủ đầu tư) và Công ty TNHH Xây dựng Nhật Trung (Nhà thầu thi
công), làm tiền đề cho việc thực hiện các công trình tiếp theo.
- Những mặt còn chưa thực sự thành công của dự án:
Việc vận chuyển máy móc thiết bị, nhân lực từ khu vực thành phố Hồ Chí Minh
tới Bình Dương chậm dẫn đến chậm tiến độ trong 5 tuần đầu tiên;
Giá cả cỏ nhân tạo nhập vào tăng đột biến dẫn tới kinh phí dự trù tăng mạnh,
đơn vị thi công phải giải trình xin ý kiến chủ đầu tư;
Việc phối hợp với chủ đầu tư trong quá trình bổ sung thiết kế chưa chủ động
dẫn tới việc Chủ đầu tư phàn nàn về cách thức xử lý.
16. NHỮNG NỘI DUNG CẦN CẢI THIỆN
- Phải chủ động xây dựng kế hoạch cung cấp, vận chuyển nguồn nhân lực, máy móc
thiết bị ngay sau khi ký kết hợp đồng thi công ;
- Xây dựng hệ thống thư viện giá cả vật liệu, tăng tính chủ động trong việc tìm nhà
cung ứng vật tư, thiết bị ;
- Xây dựng kênh thông tin giữa nhà thầu thi công và chủ đầu tư.
17. CÁC BÀI HỌC KINH NGHIỆM RÚT RA
- Làm tốt ngay từ khâu lên kế hoạch tổ chức, vận chuyển, thực hiện cung ứng vật tư
thiết bị;
- Làm rõ các điều khoản quy định quyền và trách nhiệm trong hợp đồng ký kết với nhà
cung cấp, tránh trường hợp chậm tiến độ;
- Nâng cao chất lượng công tác khảo sát địa chất công trình đảm bảo có đầy đủ số liệu
tin cậy cho việc xử lý nền móng và thiết kế cũng như thi công các phần ngầm trong
công trình xây dựng;
- Phải thực hiện nghiêm túc qui trình thi công bêtông để đảm bảo chất lựơng , tránh
khuyết tật và bêtông xấu;
- Phải đảm bảo chất lượng và an toàn không những cho bản thân công trình mà phải
đảm bảo an toàn và ổn định cho các hạng mục công trình lân cận.