Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

QUẢN LÝ DỰ ÁN Đề tài: DỰ ÁN RCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.1 KB, 26 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

Môn: QUẢN LÝ DỰ ÁN
tài:Đề
DỰ ÁN RCM
GVHD : Tiến sĩ. L u Tr ng Vănư ườ
Lớp : MBA11B
HVTH : H N Trà Giangồ ữ
MSSV : MBA11B013
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
TP. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2012
GVHD: TS. Lưu Trường Văn
Trang 2
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
GVHD: TS. Lưu Trường Văn
Trang 3
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN





















Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
Mục lục
Mục lục 4
1.Tổng quan dự án 6
1.1.Giới thiệu dự án 6
1.2.Mục tiêu RCM 6
1.3.Lợi ích RCM 7
1.4.Công nghệ sử dụng 7
1.5.Thời gian và nhân sự dự kiến 7
1.6.Các giả định 7
1.7.Các ràng buộc 8
1.8.Các loại trừ 8
1.9.Dự án có liên quan 8
2.Lập kế hoạch 8
2.1.Tiến trình dự án 8
2.2.WBS 10
2.2.1.Sơ đồ Gantt 13
2.2.2.Ma trận trách nhiệm (RAM) 14
2.2.3.Raci của dự án 17
2.3.Quản lý rủi ro 17

2.3.1.Ghi nhận rủi ro 17
2.3.2.Đánh giá rủi ro 17
2.3.3.Kiểm soát rủi ro 18
2.3.4.kiểm soát tiến độ dự án 22
3.Quản lý nguồn lực 23
GVHD: TS. Lưu Trường Văn
Trang 4
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
3.1.Tổ chức dự án 23
3.2.Vai trò và trách nhiệm của các thành viên 23
3.3.Các nguồn lực khác của dự án 24
4.Quản lý chi phí 24
4.1.Nguồn vốn: 24
4.2.Chi phí nhân lực 24
4.3.Chi phí trang thiết bị 25
4.4.Chi Phí dự phòng 25
4.5.Phân tích NPV 25
5.Kết luận và rút kinh nghiệm 26
GVHD: TS. Lưu Trường Văn
Trang 5
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
1. Tổng quan dự án
1.1. Giới thiệu dự án
Tên dự án: RCM (Restaurant Coffee Management)
Chức năng: Phần mềm quản lý kinh doanh trực tuyến nhà hàng và quán cà phê
Mã dự án: 20120225RCM
Ngày bắt đầu: 27/02/2012
Ngày kết thúc (dự kiến):01/05/2012

Dự án được xây dựng trên mô hình “Make-to-stock items” là sản phẩm phần mềm
được xây dựng không theo bất kì đơn đặt hàng nào. RCM ra đời dựa trên khảo sát từ
nhu cầu thực tế của các đơn vị kinh doanh nhà hàng, quán cà phê với mong muốn tạo
một phương thức kinh doanh với cách quản lý mới.
1.2. Mục tiêu RCM
Internet đang là một phần tất yếu của cuộc sống, mọi hoạt động hàng ngày của
chúng ta ngày càng phụ thuộc nhiều hơn vào Internet. Chiến lược sản phẩm và dịch vụ
trong những năm tới là chuyển toàn bộ sang nền tảng Phần mềm như một dịch vụ
(Software As A Service), là một trong những loại hình dịch vụ của mô hình Điện toán
đám mây – một định nghĩa mới về việc ứng dụng CNTT trong kỷ nguyên Internet.
RCM ra đời với tư cách là Phần mềm như một dịch vụ nhằm tạo ra một bước đột phá
trong phương thức quản lý kinh doanh nhà hàng và quán cà phê.
RCM đáp ứng nhu cầu quản lý kinh doanh, điều hành nhà hàng, quán cà phê trên
nền tảng Web.
RCM cho phép điều hành theo dõi việc bán hàng, quản lý lượt khách hàng, xuất
hóa đơn…với những đối tượng sau: Người quản lý, Nhân viên thu ngân, Người phục
vụ, Nhà bếp
GVHD: TS. Lưu Trường Văn
Trang 6
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
1.3. Lợi ích RCM
Không phải đầu tư chi phí ban đầu về hạ tầng máy móc và nhân lực: Toàn bộ hạ
tầng về mạng và máy chủ, phần mềm hệ thống và việc cài đặt, quản trị đều do nhà
cung cấp dịch vụ phần mềm thực hiện. Khách hàng chỉ phải trả phí thuê dịch vụ là có
thể sử dụng được ngay phần mềm.
Không cần phải đầu tư về nguồn nhân lực quản lý và duy trì hệ thống: Phần mềm
được cung cấp theo dạng dịch vụ, nên khách hàng sẽ luôn được sử dụng những phiên
bản phần mềm mới nhất mà không phải lo việc nâng cấp hay cập nhật các bản vá lỗi
vì toàn bộ đã có nhà cung cấp dịch vụ phần mềm thực hiện.

Không phụ thuộc vào thiết bị và vị trí địa lý: Do phần mềm và dữ liệu đều được
đặt trên Internet, sử dụng trình duyệt Web để chạy phần mềm, nên người dùng có thể
truy cập từ bất cứ đâu, bất cứ lúc nào từ nhiều loại thiết bị đầu cuối khác nhau như PC,
laptop, máy tính bảng (Tablet) hay điện thoại thông minh (Smart phone).
Khả năng an toàn và bảo mật được cải thiện do sự tập trung về dữ liệu: Lưu trữ và
bảo mật dữ liệu là vấn đề sống còn đối với dịch vụ Điện toán đám mây. Dữ liệu của
khách hàng sẽ được lưu trữ và bảo vệ tại trung tâm dữ liệu đạt tiêu chuẩn cao hơn rất
nhiều so với việc doanh nghiệp tự lưu trữ, bảo quản.
1.4. Công nghệ sử dụng
Kiểu dự án: Ứng dụng Web
Công nghệ: C#, SQL Server, ASP.NET
1.5. Thời gian và nhân sự dự kiến
Thời gian: 42 ngày làm việc
Nhân lực: 11 người
1.6. Các giả định
Nhân lực của dự án không thay đổi trong quá trình thực hiện dự án.
Chi phí cho nguồn nhân lực, thuê máy chủ trong thời gian thực hiện dự án không
thay đổi. Nếu tăng tối đa trong khoản dự phòng là 17.4%.
GVHD: TS. Lưu Trường Văn
Trang 7
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
1.7. Các ràng buộc
Thời gian hoàn thành sản phẩm của dự án không quá 45 ngày.
Các trang thiết bị cần cung cấp cho việc hoàn thành dự án bao gồm máy tính xách
tay, máy để bàn, Server, máy in, máy quét luôn sẵn sàng.
Có các biện pháp về phòng tránh việc bị cúp điện, hỏa hoạn, … dẫn đến mất mát
dữ liệu.
1.8. Các loại trừ
Dự án chưa tính cho những phát sinh đột xuất như chỉ số lạm phát tăng cao, làm

chi phí thuê văn phòng, lương… bị tăng lên.
1.9. Dự án có liên quan
Dự án này không có các dự án liên quan.
2. Lập kế hoạch
2.1. Tiến trình dự án
Giai đoạn 1: Thu thập thông tin khách hàng và phân tích yêu cầu
- Tìm hiểu và khảo sát yêu cầu thực tế của khách hàng về hệ thống quản lý
- Dựa vào các yêu cầu thực tế, xác định các yêu cầu về hệ thống
o Phân tích yêu cầu về chức năng
o Phân tích yêu cầu về thông tin quản lý
o Phân tích các yêu cầu khác.
- Xác định phạm vi cho hệ thống
o Lập bản đặc tả yêu cầu hệ thống
Giai đoạn 2: Lập kế hoạch cho dự án
- Lập bản kế hoạch cho dự án
o Xác định các công việc phải làm
o Lập WBS
o Xác định team cho dự án
- Ước lượng cho dự án
o Ước lượng tài nguyên, chi phí, thời gian
o Ước lượng và đánh giá rủi ro
- Lập lịch
o Xác định thứ tự công việc
GVHD: TS. Lưu Trường Văn
Trang 8
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
o Gán tài nguyên
o Lập sơ đồ Gant
o Lập các milestone dự kiến

o Lập bảng chi phí dự kiến
Giai đoạn 3: Thiết kế hệ thống
- Khảo sát các quy trình nghiệp vụ thực tế cho từng chức năng của dự án
- Phân tích chi tiết cho từng chức năng của hệ thống (dựa vào bản khảo sát các
quy trình nghiệp vụ)
- Dựa vào bản phân tích các chức năng, thiết kế hệ thống :
o Thiết kế mô hình CSDL cho hệ thống
o Thiết kế các mô hình :
 Mô hình xử lý
 Mô hình cài đặt
o Thiết kế giao diện cho hệ thống và các chức năng
o Lập tài liệu cho giai đoạn thiết kế
Giai đoạn 4: Phát triển hệ thống
o Cài đặt CSDL cho hệ thống
o Cài đặt các chức năng cho hệ thống
o Kiểm thử từng chức năng của hệ thống
o Lập bản tài liệu cài đặt.
Giai đoạn 5: Kiểm thử hệ thống và tiếp thị
o Xây dựng Test Plan & thiết kế các Test cases
o Chạy Test Plan kiểm thử hệ thống
o Sửa lỗi các chức năng sai
o Test hồi quy tất cả các chức năng & sửa lỗi
o Kiểm tra chất lượng hệ thống
o Giới thiệu sản phẩm dưới dạng bản dùng thử
o Thực hiện các công cụ tiếp thị
Giai đoạn 6: Phát hành bản chính thức và đào tạo
o Huấn luyện sử dụng
o Khách hàng sử dụng và đánh giá hệ thống
o Bảo trì hệ thống
GVHD: TS. Lưu Trường Văn

Trang 9
2.2. WBS
Công việc
Đơn vị
ngày/người
Nhân sự Thời gian
0.0. RCM
1.0. Quản lý dự án
2.0. Thu thập và Phân tích yêu cầu của khách hàng 11 Marketing 3.7
2.1. Tìm hiểu và lấy yêu cầu của khách hàng 7
2.2. Phân tích yêu cầu 3
2.3. Xác định phạm vi của dự án 1
3.0. Lập kế hoạch và ước lượng 7 PM 7
3.1. Lập kế hoạch 2
3.2. Ước lượng 3
3.3. Lập lịch 2
4.0. Phân tích và thiết kế hệ thống 18 PM + DEVL 9
4.1. Khảo sát các quy trình nghiệp vụ 7
4.2. Thiết kế giao diện đồ họa 5
4.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu 5
4.4. Lập tài liệu cho giai đoạn thiết kế 1
5.0. Phát triển hệ thống 57 Developer 14.3
5.1. Cài đặt môi trường làm việc 2
5.1.1. Cài đặt cơ sở dữ liệu 0.5
5.1.2. Thiết lập môi trường coding 1
5.1.3. Thiết lập cơ chế làm việc nhóm 0.5
5.2. Xây dựng chức năng Admin 9
5.2.1. Quản lý người dùng 2
Tiểu luận Quản lý dự án Dự án RCM
Công việc

Đơn vị
ngày/người
Nhân sự Thời gian
5.2.2. Quản lý thiết lập 2
5.2.3. Thống kê, báo cáo 3
5.2.4. Sao lưu – Phục hồi 2
5.3. Xây dựng chức năng Quản lý quán 20.5
5.3.1. Quản lý bàn 1
5.3.2. Quản lý thực đơn 3
5.3.3. Quản lý nhân viên 1
5.3.4. Quản lý hóa đơn 2
5.3.5. Quản lý xuất nhập tồn 3
5.3.6. Quản lý định mức 4
5.3.7. Quản lý khuyến mại 2
5.3.8. Thống kê, báo cáo 3
5.3.9. Quản lý đăng nhập 1
5.3.10.Liên hệ - Feedback 0.5
5.4. Xây dựng chức năng Thu ngân 7
5.4.1. Quản lý bàn 4
5.4.2. Thống kê 2
5.4.3. In hóa đơn 1
5.5. Xây dựng chức năng cho nhân viên phục vụ 8
5.5.1. Quản lý bàn 7
5.5.2. In hoá đơn 1
5.6. Xây dựng chức năng cho bộ phận bếp 3.5
5.6.1. Quản lý order 1.5
5.6.2. Quản lý nguyên vật liệu 2
5.7. Xây dựng trang chủ web 6
5.7.1. Trang chủ đăng nhập vào hệ thống 1
5.7.2. Trang giới thiệu – Hướng dẫn 1

5.7.3. Trang đăng ký tài khoản 1
GVHD: TS. Lưu Trường Văn Trang 11
Tiểu luận Quản lý dự án Dự án RCM
Công việc
Đơn vị
ngày/người
Nhân sự Thời gian
5.7.4. Nạp tiền 3
5.8. Thiết lập bảo mật 1
5.8.1. Phân quyền chi tiết cho các thư mục, file 0.5
5.8.2. Bảo mật các file cấu hình 0.5
6.0. Kiểm thử hệ thống 22 Test 7.3
6.1. Xây dựng Test Plan và thiết kế Test cases 7
6.2. Chạy Test Plan kiểm thử hệ thống 8
6.3. Test hồi quy , sửa lỗi 5
6.4. Kiểm tra chất lượng hệ thống 2
7.0. Tiếp thị, quảng cáo 10 Marketing 3.3
7.1. Triển khai bản dùng thử, quảng bá sản phẩm 6
7.2. Tiếp nhận phản hồi 4
8.0. Phát hành chính thức 2 PM 2
8.1. Cài đặt bản chính thức 1
8.2. Đào tạo 1
Tổng 127 46.6
GVHD: TS. Lưu Trường Văn Trang 12
Tiểu luận Quản lý dự án Dự án RCM
2.2.1. Sơ đồ Gantt
GVHD: TS. Lưu Trường Văn Trang 13
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
2.2.2. Ma trận trách nhiệm (RAM)

Công việc
Thời
gian
PM
Devel
oper
Maket
ing
test
Priority
0.0. RCM
1.0. Quản lý dự án Đức
high
2.0. Thu thập và Phân tích yêu
cầu của khách hàng
11
Hường high
2.1. Tìm hiểu và lấy yêu cầu
của khách hàng
7
Nhã +
Nhiên
high
2.2. Phân tích yêu cầu 3
Nhã high
2.3. Xác định phạm vi của dự
án
1
Hường high
3.0. Lập kế hoạch và ước lượng 7 Đức

high
3.1. Lập kế hoạch 2 Đức
high
3.2. Ước lượng 3 Đức
high
3.3. Lập lịch 2 Đức
high
4.0. Phân tích và thiết kế hệ
thống
18 Đức
Bình high
4.1. Khảo sát các quy trình
nghiệp vụ
7 Đức
Bình high
4.2. Thiết kế giao diện đồ
họa
5 Đức
Bình high
4.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu 5 Đức
Bình high
4.4. Lập tài liệu cho giai
đoạn thiết kế
1 Đức
Bình high
5.0. Phát triển hệ thống 57
Bình high
5.1. Cài đặt môi trường làm
việc
2

Bình high
5.1.1. Cài đặt cơ sở dữ
liệu
0.5
Hùng high
5.1.2. Thiết lập môi
trường coding
1
Kim high
5.1.3. Thiết lập cơ chế
làm việc nhóm
0.5
Long high
5.2. Xây dựng chức năng
Admin
9
Hùng high
5.2.1. Quản lý người
dùng
2
Kim high
5.2.2. Quản lý thiết lập 2
Long high
5.2.3. Thống kê, báo
cáo
3
Kim high
5.2.4. Sao lưu – Phục 2 Long high
GVHD: TS. Lưu Trường Văn
Trang 14

Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
Công việc
Thời
gian
PM
Devel
oper
Maket
ing
test
Priority
hồi
5.3. Xây dựng chức năng
Quản lý quán
20.5
Bình high
5.3.1. Quản lý bàn 1
Hùng high
5.3.2. Quản lý thực đơn 3
Kim high
5.3.3. Quản lý nhân
viên
1
Long high
5.3.4. Quản lý hóa đơn 2
Kim high
5.3.5. Quản lý xuất
nhập tồn
3

Hùng high
5.3.6. Quản lý định
mức
4
Long high
5.3.7. Quản lý khuyến
mại
2
Hùng high
5.3.8. Thống kê, báo
cáo
3
Kim high
5.3.9. Quản lý đăng
nhập
1
Long high
5.3.10.Liên hệ -
Feedback
0.5
Long high
5.4. Xây dựng chức năng
Thu ngân
7
Bình high
5.4.1. Quản lý bàn 4
Hùng high
5.4.2. Thống kê 2
Kim high
5.4.3. In hóa đơn 1

Long high
5.5. Xây dựng chức năng cho
nhân viên phục vụ
8
Bình high
5.5.1. Quản lý bàn 7
Long high
5.5.2. In hoá đơn 1
Kim high
5.6. Xây dựng chức năng cho
bộ phận bếp
3.5
Bình high
5.6.1. Quản lý order 1.5
Kim high
5.6.2. Quản lý nguyên
vật liệu
2
Long high
5.7. Xây dựng trang chủ web 6
Bình high
5.7.1. Trang chủ đăng
nhập vào hệ thống
1
Kim high
5.7.2. Trang giới thiệu
– Hướng dẫn
1
Kim high
GVHD: TS. Lưu Trường Văn

Trang 15
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
Công việc
Thời
gian
PM
Devel
oper
Maket
ing
test
Priority
5.7.3. Trang đăng ký tài
khoản
1
Long high
5.7.4. Nạp tiền 3
Hùng high
5.8. Thiết lập bảo mật 1
Bình high
5.8.1. Phân quyền chi
tiết cho các thư mục, file
0.5
Kim high
5.8.2. Bảo mật các file
cấu hình
0.5
Long high
6.0. Kiểm thử hệ thống 22 Thi

Medium
6.1. Xây dựng Test Plan và
thiết kế Test cases
7 Duy
Medium
6.2. Chạy Test Plan kiểm thử
hệ thống
8 Dũng
Medium
6.3. Test hồi quy , sửa lỗi 5 Duy

6.4. Kiểm tra chất lượng hệ
thống
2 Dũng
Medium
7.0. Tiếp thị, quảng cáo 10
Hường
Medium
7.1. Triển khai bản dùng thử,
quảng bá sản phẩm
6
Nhã
Medium
7.2. Tiếp nhận phản hồi 4
Nhiên high
8.0. Phát hành chính thức 2 Đức
high
8.1. Cài đặt bản chính thức 1 Đức
high
8.2. Đào tạo 1 Đức

high
GVHD: TS. Lưu Trường Văn
Trang 16
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
2.2.3. Raci của dự án
Nhiệm vụ
Bên có trách
nhiệm -R
Chịu trách
nhiệm trước
- A
Phối hợp với
- C
Báo tin cho
- I
1.0. Quản lý dự án PM Chủ đầu tư
Maketing
Developer
Test
PM
2.0. Thu thập và Phân tích yêu
cầu của khách hàng
Marketing PM PM PM
3.0. Lập kế hoạch và ước lượng PM Chủ đầu tư PM Chủ đầu tư
4.0. Phân tích và thiết kế hệ
thống
PM
developer
PM PM PM

5.0. Phát triển hệ thống Developer PM PM PM
6.0. Kiểm thử hệ thống Test PM PM PM
7.0. Tiếp thị, quảng cáo Marketing Chủ đầu tư
PM
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư
8.0. Phát hành chính thức PM Chủ đầu tư Chủ đầu tư Chủ đầu tư
2.3. Quản lý rủi ro
Kiểm soát rủi ro là bước quan trọng nhằm tránh những ảnh hưởng xấu đến dự án,
đảm bảo dự án hoàn thành tốt. Dự án sử dụng phương pháp định lượng trong việc
kiểm soát rủi ro. Cơ bản gồm những bước sau:
2.3.1. Ghi nhận rủi ro
Rủi ro có thể được xác định bởi các thành viên tham gia dự án.
Rủi ro sau khi được trưởng nhóm phê duyệt sẽ và được ghi nhận vào tài liệu Risk
Management của dự án.
2.3.2. Đánh giá rủi ro
Các Trưởng dự án hay các trưởng nhóm đánh giá khả năng và những ảnh hưởng
của rủi ro để có độ ưu tiên xử lý thích hợp.
GVHD: TS. Lưu Trường Văn
Trang 17
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
Kế hoạch phòng tránh rủi ro và giải pháp khắc phục phải được xác định và ghi
nhận trong tài liệu Risk Management.
2.3.3. Kiểm soát rủi ro
Phân công cho những thành viên để thực hiện kế hoạch phòng tránh rủi ro.
Tình trạng và độ ưu tiên của rủi ro được cập nhật hàng tuần.
Những rủi ro mới xuất hiện hoặc có độ ưu tiên cao phải được báo cáo lên cấp lãnh
đạo trong Báo cáo tuần.
GVHD: TS. Lưu Trường Văn

Trang 18
Tiểu luận Quản lý dự án Dự án RCM
Bảng xác định rủi ro và kế hoạch đối phó
Lĩnh vực Rủi ro
Khả năng
xảy ra
Mức độ
ảnh hưởng
nếu rủi ro
xảy ra
Mức độ
thiệt hại
Độ ưu
tiên
Hành động phòng ngừa Hành động khắc phục
Kỹ thuật
Khó khăn trong
quá trình áp dụng
công nghệ mới
10% 200,000 20,000 4
Training thường xuyên
các công nghệ mới
Training ngay nếu cảm
thấy cần thiết nhằm đáp
ứng tiến độ dự án
Chưa tương thích
với tất cả các trình
duyệt
20% 200,000 40,000 3
Coder phải test trong quá

trình code
Training về các sự cố đã
gặp phải ở các dự án
trước
Coder tự fix hoặc nhờ sự
trợ giúp từ chuyên gia
Server sự cố 2% 700,000
14,00
0
7
Backup dữ liệu thường
xuyên trên server thuê
ngoài
Sử dụng file backup
phục hồi hệ thống
Quản lý
dự án
Không ước lượng
đúng thời gian và
chi phí cho dự án
3% 5,000,000 150,000 1
Luôn có thời gian và chi
phí trù bị trong khi lập
tiến trình dự án
Sử dụng thời gian và chi
phí đã trù bị
Tổ chức
Rời bỏ công việc 10% 500,000 50,000 2
Tạo điều kiện tốt nhất có
thể cho nhân viên, kích

thích phát triển nghề
nghiệp, lương thưởng
xứng đáng cũng như các
giá trị phi vật chất khác
Một công việc nên có từ
Thay thế bằng người có
kinh nghiệm cùng lĩnh
vực
Mức độ cống hiến
giảm (tham gia
nhiều dự án cùng
thời điểm hoặc yếu
tố tâm lý)
10% 150,000 15,000 5 Tổ chức ăn mừng sau
mỗi giai đoạn của dự án
GVHD: TS. Lưu Trường Văn Trang 19
Tiểu luận Quản lý dự án Dự án RCM
Lĩnh vực Rủi ro
Khả năng
xảy ra
Mức độ
ảnh hưởng
nếu rủi ro
xảy ra
Mức độ
thiệt hại
Độ ưu
tiên
Hành động phòng ngừa Hành động khắc phục
2 thành viên cùng làm,

yêu cầu nhân viên viết tài
liệu cụ thể cho mỗi công
việc trong quá trình làm
việc
Nhân sự thiếu kinh
nghiệm
5% 100,000 5,000 10
Đào tạo thông qua các
thành viên trong nhóm,
các hội thảo nhỏ của
công ty
Tác nhân
bên ngoài
Mất điện 3% 500,000 15,000 5
Chuẩn bị máy phát điện,
UPS
Sử dụng máy phát điện
khi cần, luôn sử dụng
UPS tránh các trường
hợp cúp điện bất ngờ
Mất kết nối internet 2% 100,000 2,000 11 Chuẩn bị thiết bị 3G Sử dụng 3G
Lũ lụt, hỏa hoạn 0.2% 5,000,000 10,000 8
Trang bị các phương tiện
cứu chữa cho hỏa họa, lũ
lụt.
Backup dữ liệu thường
xuyên trên server thuê
ngoài.
Thay đổi vị trí làm việc
tạm thời để đảm bảo tiến

độ.
Phục hồi dữ liệu nếu có
mất mát.
Mặt bằng lương
tăng
0.4% 2,000,000 8,000 9
Có dự trù các phương án
tăng lương thường xuyên
của công ty.
Đáp ứng nhu cầu xã hội
GVHD: TS. Lưu Trường Văn Trang 20
Tiểu luận Quản lý dự án Dự án RCM
GVHD: TS. Lưu Trường Văn Trang 21
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
2.3.4. kiểm soát tiến độ dự án
Đây là dự án nhỏ và làm theo nhóm với các công việc thực hiện trong khoảng
thời gian ngắn vì vậy phương pháp kiểm soát tiến đọ dự án được thực hiện như sau:
- Chia các công việc lớn thành các công việc nhỏ hơn.
- Theo dõi và cập nhật tiến độ việc thực hiện công việc hàng ngày.
- Theo dõi và cập nhật tiến độ công việc theo từng mốc công việc lớn.
Nhiệm vụ Phương pháp Căn cứ thực hiện
Đo lường tiến độ công
việc đã hoàn thành theo
tiến trình dự án
Báo cáo trước khi kết thúc
mỗi giai đoạn của dự án
Dựa vào WBS và mục
2.1 tiến trình dự án
So sánh tiến trình thật sự

của dự án so với kế hoạch
dự án đề ra
Họp báo cáo tình trạng hiện
thời dự án
Dựa vào WBS và mục
2.1 tiến trình dự án
Thực thi các hành động
hiệu quả khi tiến trình thật
sự của dự án chậm trễ so
với kế hoạch dự án đề ra
Họp báo cáo tình trạng hiện
thời dự án
Xét duyệt, theo dõi công việc
các nhân viên
Dựa vào WBS và mục
2.1 tiến trình dự án
GVHD: TS. Lưu Trường Văn
Trang 22
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
3. Quản lý nguồn lực
3.1. Tổ chức dự án
3.2. Vai trò và trách nhiệm của các thành viên
Quyền Trách nhiệm
Quản lý dự án
Thu thập và phân tích yêu cầu, gặp gỡ khách hàng, phân tích &
thiết kế hệ thống, theo dõi tiến triển của dự án
Trưởng nhóm
Chịu trách nhiệm trực tiếp trước quản lý dự án về quá trình làm
việc của đội

Quản lý, giám sát thành viên trong nhóm. Có nhiệm vụ phân chia
công việc để hoàn thành đúng tiến độ các nhiệm vụ được giao.
Có trách nhiệm báo cáo hàng ngày tiến triển công việc cũng như
khó khăn cần giải quyết.
Hỗ trợ các thành viên trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ.
Nhân viên
Hoàn thành nhiệm vụ do trưởng nhóm giao.
Có trách nhiệm báo cáo thường ngày tiến triển công việc cũng như
khó khăn cần giải quyết.
GVHD: TS. Lưu Trường Văn
Trang 23
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
3.3. Các nguồn lực khác của dự án
Các nguồn lực khác của dự án bao gồm
Thiết bị Bộ phận quản lý Số lượng Ghi chú
Máy tính để bàn Developer 3
Tester 2
Máy tính xách
tay
Marketing 3 Tất cả thành viên Marketing
Developer 1 Nhóm trưởng
Tester 1 Nhóm trưởng
Server Quản lý dự án 1
Quản lý dự án được công ty cấp
quyền trên Server của công ty
để hoàn thành dự án.
Máy in Quản lý dự án 1
Chỉ có quản lý dự án có quyền
sử dụng máy in.

Máy quyét Quản lý dự án 1
4. Quản lý chi phí
4.1. Nguồn vốn:
1.
Đỗ Minh Đức 100.000
2.
Thân Thị Ngọc Hường 70.000
3.
Lê Thanh Bình 70.000
4.
Trần Thị Kim Thi 70.000
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ BAN ĐẦU 310.000
4.2. Chi phí nhân lực
Chi phí của từng loại nhân lực được xác định như sau:
1 Quản lý dự án PM 1 1000000
2
Marketing
Nhóm trưởng MAL 1
450000
3 Nhân viên MA 2
4
Developer
Nhóm trưởng DEVL 1
500000
5 Nhân viên DEV 3
6
Tester
Nhóm trưởng TL 1
350000
7 Nhân viên T 2

Tổng 11
GVHD: TS. Lưu Trường Văn
Trang 24
Tiểu luận Quản lý dự án
Dự án RCM
Dựa vào chi phí cho từng loại nhân lực và bảng WBS, tổng chi phí nhân lực của
dự án là 68,150,000 (Sáu mươi tám triệu một trăm năm mươi ngàn VNĐ)
4.3. Chi phí trang thiết bị
Bảng chi phí cho dự án:
Các chi phí vốn Đơn giá Số lượng Đơn vị Chi phí
Máy tính bàn (Khấu hao) 1,428,571 5 Cái 7,142,857
Máy tính xách tay (Khấu hao) 2,000,000 5 Cái 10,000,000
Máy in (khấu hao) 300,000 1 Cái 300,000
Máy quét (khấu hao) 500,000 1 Cái 500,000
Nhân lực 68,150,000 1 Dự án 68,150,000
Quảng bá giai đoạn thử
nghiệm
40,000,000 1 Gói 40,000,000
Thuê Server năm đầu 7,140 720*12 Giờ 61,689,600
Tổng 187,782,457
4.4. Chi Phí dự phòng
Khoản mục
Thành tiền
(đồng)
Tỉ lệ
Vốn đầu tư ban đầu 310.000.000
Tổng chi phí dự chi ban đầu 255.932457 82,6%
Kinh phí dự trù 54.067.543 17,4%
4.5. Phân tích NPV
Các chi phí duy trình hệ thống trong các năm tiếp theo như sau:

Các chi phí
thường xuyên
2012 2013 2014 2015 2016 2017
Thuê Server
61,689
,600
61,689
,600
185,06
8,800
616,89
6,000
1,542,24
0,000
3,084,48
0,000
Quản trị, phát
triển hệ thống
40,000,000 240,000,000 240,000,000 240,000,000 240,000,000 240,000,000
Marketing
140,000,000 140,000,000 140,000,000 140,000,000 140,000,000 140,000,000
GVHD: TS. Lưu Trường Văn
Trang 25

×