I. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
1. Khái niệm Tư tưởng HỒ CHÍ MINH.
a/ĐỊNH NGHĨA :
Tư tưởng HCM là một hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ
bản của Cách mạng Việt nam, từ CMDTDCND đến CMXHCN; là kết qủa của sự
vận dụng sáng tạo và phát triển CNMLN vào điều kiện cụ thể nước ta, đồng thời là
sự kết hợp tinh hoa dân tộc và trí tuệ thời đại nhằm giải phóng dân tộc, giải phóng
giai cấp và giải phóng con người.
“Dân tộc ta, nhân dân ta, non sông đất nước ta đã sinh
ra Hồ Chủ tịch, người anh hùng dân tộc vĩ đại và chính Người đã làm rạng rỡ
dân tộc ta,nhân dân ta và non sông đất nước ta…
(Điếu văn của BCH TW Ðảng Cộng sản Việt Nam tại Lễ truy điệu Chủ tịch
Hồ Chí Minh ngày 6/9/1969)
“Chủ tịch Hồ Chí Minh là một biểu tượng kiệt xuất về lòng quyết tâm của cả một
“Chủ tịch Hồ Chí Minh là một biểu tượng kiệt xuất về lòng quyết tâm của cả một
dân tộc đã cống hiến trọn đời ḿnh cho sự nghiệp giải phóng dân tộc của nhân
dân tộc đã cống hiến trọn đời ḿnh cho sự nghiệp giải phóng dân tộc của nhân
dân Việt Nam, góp phần vào cuộc đấu tranh chung của các dân tộc v́ hòa b́nh,
dân Việt Nam, góp phần vào cuộc đấu tranh chung của các dân tộc v́ hòa b́nh,
độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội
độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội
Những tư tưởng của Người là hiện thân của những khát vọng của các dân tộc
Những tư tưởng của Người là hiện thân của những khát vọng của các dân tộc
trong việc khẳng định bản sắc dân tộc mình và tiêu biểu cho việc thúc đẩy sự
trong việc khẳng định bản sắc dân tộc mình và tiêu biểu cho việc thúc đẩy sự
hiểu biết lẫn nhau”
hiểu biết lẫn nhau”
(Quyết Định công nhận Hồ Chí Minh là anh hùng giải phóng dân tộc Việt Nam
(Quyết Định công nhận Hồ Chí Minh là anh hùng giải phóng dân tộc Việt Nam
và danh nhân văn hóa thế giới của UNESCO)
và danh nhân văn hóa thế giới của UNESCO)
+ Sau đổi mới
- Đến Đại hội VII tháng 6/1991, khi thảo luận về nền tảng tư tưởng của Đảng có
hai loại ý kiến :
+ Ý kiến thứ nhất:” Đảng lấy chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của Đảng”. Khi biểu
quyết tại Đại hội có 89,7% tán thành.
+ Ý kiến thứ hai:” Đảng lấy chủ nghĩa Mác Lênin làm nền tảng tư tưởng và
kim chỉ nam cho hành động của ḿnh đồng thời kế thừa và phát triển tư tưởng
Hồ Chí Minh”. Có 10,3% tán thành.
- Đến Đại hội VIII, IX, X, Đảng ta tiếp tục khẳng định theo quan điểm thứ
nhất.
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA MÔN HỌC
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA MÔN HỌC
a/ Đối tượng nghiên cứu.
Bao gồm hệ thống quan điểm, quan niệm, lý luận về CMVN gắn liền với CNXH.
b/ Nhiệm vụ nghiên cứu.
- Làm rõ cơ sở khách quan, chủ quan sự hình thành TTHCM
- Nội dung,bản chất các quan điểm trong TTHCM
- Vai trò của TTHCM đối với cách mạng Việt Nam
- Làm rõ giá trị TTHCM với hệ thống lý luận Mac-lênin
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CỦA MÔN TTHCM
Chương I
Chương I
CƠ SỞ, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN TTHCM
CƠ SỞ, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN TTHCM
1.BỐI CẢNH LỊCH SỬ
1.BỐI CẢNH LỊCH SỬ
+ LỊCH SỬ VIỆT NAM CUỐI THẾ KỶ XIX ĐẦU THẾ KỶ XX
+ LỊCH SỬ VIỆT NAM CUỐI THẾ KỶ XIX ĐẦU THẾ KỶ XX
-
-
NHÀ NGUYỄN ĐẦU HÀNG THỰC DÂN PHÁP.
NHÀ NGUYỄN ĐẦU HÀNG THỰC DÂN PHÁP.
-
-
CÁC PHONG TRÀO YÊU NƯỚC NỔI DẬY CHỐNG XÂM LƯỢC
CÁC PHONG TRÀO YÊU NƯỚC NỔI DẬY CHỐNG XÂM LƯỢC
-
-
HỆ TƯ TƯỞNG PHONG KIẾN ĐÃ LỖI THỜI.
HỆ TƯ TƯỞNG PHONG KIẾN ĐÃ LỖI THỜI.
- CÁC NHÀ YÊU NƯỚC ĐI TÌM CON ĐƯỜNG CỨU NƯỚC MỚI. ( PHAN BỘI
- CÁC NHÀ YÊU NƯỚC ĐI TÌM CON ĐƯỜNG CỨU NƯỚC MỚI. ( PHAN BỘI
CHÂU,PHAN CHU TRINH…)
CHÂU,PHAN CHU TRINH…)
- CÁC PHONG TRÀO THẤT BẠI, VIỆC CỨU NƯỚC NHƯ ĐÊM TỐI KHÔNG CÓ
- CÁC PHONG TRÀO THẤT BẠI, VIỆC CỨU NƯỚC NHƯ ĐÊM TỐI KHÔNG CÓ
ĐƯỜNG RA.
ĐƯỜNG RA.
+ BỐI CẢNH QUỐC TẾ
+ BỐI CẢNH QUỐC TẾ
- CNTB CHUYỂN SANG CNĐQ =>XÂM LẤN THUỘC ĐỊA => KẺ THÙ CHUNG
- CNTB CHUYỂN SANG CNĐQ =>XÂM LẤN THUỘC ĐỊA => KẺ THÙ CHUNG
CỦA CÁC DÂN TỘC THUỘC ĐỊA.
CỦA CÁC DÂN TỘC THUỘC ĐỊA.
- CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI THẮNG LỢI ĐÃ MỞ RA MỘT THỜI ĐẠI MỚI =>
- CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI THẮNG LỢI ĐÃ MỞ RA MỘT THỜI ĐẠI MỚI =>
THỨC TỈNH CÁC DÂN TỘC.
THỨC TỈNH CÁC DÂN TỘC.
- QUỐC TẾ III RA ĐỜI-BƯỚC TIẾN MỚI CỦA PHONG TRÀO CÁCH MẠNG THẾ
- QUỐC TẾ III RA ĐỜI-BƯỚC TIẾN MỚI CỦA PHONG TRÀO CÁCH MẠNG THẾ
GIỚI.
GIỚI.
- CMGPDT ĐÃ CÓ ĐỊNH HƯỚNG VÀ PHÁT TRIỂN VỀ CHẤT.
- CMGPDT ĐÃ CÓ ĐỊNH HƯỚNG VÀ PHÁT TRIỂN VỀ CHẤT.
2. CƠ SỞ HÌNH THÀNH TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
2. CƠ SỞ HÌNH THÀNH TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
a
a
/
/
Những giá trị truyền thống dân tộc
Những giá trị truyền thống dân tộc
+ Chủ nghĩa yêu nước.
+ Chủ nghĩa yêu nước.
+ Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng.
+ Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng.
+ Tương thân, tương ái, nhân nghĩa.
+ Tương thân, tương ái, nhân nghĩa.
+ Trí thông minh, sáng tạo.
+ Trí thông minh, sáng tạo.
+ Ý thức bảo vệ truyền thống văn hóa.
+ Ý thức bảo vệ truyền thống văn hóa.
+ Đấu tranh bất khuất chống giặc ngoại xâm.
+ Đấu tranh bất khuất chống giặc ngoại xâm.
Những ǵ thuộc về truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam đã tác động và ảnh
Những ǵ thuộc về truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam đã tác động và ảnh
hưởng trực tiếp đến việc h́nh thành tư tưởng Hồ Chí Minh.
hưởng trực tiếp đến việc h́nh thành tư tưởng Hồ Chí Minh.
Đó là tiền đề xuất phát, là
Đó là tiền đề xuất phát, là
một trong những nguồn gốc h́nh thành Tư tưởng Hồ Chí Minh.
một trong những nguồn gốc h́nh thành Tư tưởng Hồ Chí Minh.
*
*
Chủ nghĩa yêu nước
Chủ nghĩa yêu nước
DI SẢN VĂN HOÁ - Ruộng bậc thang ở Tây Bắc
DI SẢN VĂN HOÁ - Ruộng bậc thang ở Tây Bắc
“Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta từ xưa
“Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta từ xưa
đến nay. Mỗi khi tổ quốc bị xâm lăng th́ tinh thần ấy lại sôi nổi, nó kết thành một làn
đến nay. Mỗi khi tổ quốc bị xâm lăng th́ tinh thần ấy lại sôi nổi, nó kết thành một làn
sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nó nhấn ch́m tất
sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nó nhấn ch́m tất
cả lũ bán nước và lũ cướp nước”
cả lũ bán nước và lũ cướp nước”
(Hồ Chí Minh toàn tập – Tập 6 tr 171)
(Hồ Chí Minh toàn tập – Tập 6 tr 171)
*
*
Tinh thần đoàn kết, nhân nghĩa thủy chung, tương thân tương ái trong khó
Tinh thần đoàn kết, nhân nghĩa thủy chung, tương thân tương ái trong khó
khăn họan nạn
khăn họan nạn
“Một cây làm chẳng nên non
“Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”
*
*
Quý trọng người hiền tài.
Quý trọng người hiền tài.
b
b
/
/
Tinh hoa văn hóa nhân loại
Tinh hoa văn hóa nhân loại
*
*
Khổng Tử và Miếu thờ Ông
Khổng Tử và Miếu thờ Ông
* Văn hóa phương Tây
* Văn hóa phương Tây
Cuộc tấn công phá ngục Baxti
Cuộc tấn công phá ngục Baxti
B́a bản tuyên ngôn độc lập Hoa Kỳ
B́a bản tuyên ngôn độc lập Hoa Kỳ
Nhà thờ thánh Phêrô ở Vatican
Nhà thờ thánh Phêrô ở Vatican
Kết luận
Kết luận
Tri thức, tư tưởng phương Đông và phương Tây đã được HCM kế thừa có chọn
Tri thức, tư tưởng phương Đông và phương Tây đã được HCM kế thừa có chọn
lọc, tạo nên sự kết hợp nhuần nhuyễn trong tư tưởng của Người. Đã h́nh thành
lọc, tạo nên sự kết hợp nhuần nhuyễn trong tư tưởng của Người. Đã h́nh thành
một hệ tư tưởng vừa hiện đại vừa truyền thống, vừa bác học vừa b́nh dị, vừa
một hệ tư tưởng vừa hiện đại vừa truyền thống, vừa bác học vừa b́nh dị, vừa
phương Đông lại rất phương Tây nhưng vẫn mang đậm bản sắc văn hóa Việt
phương Đông lại rất phương Tây nhưng vẫn mang đậm bản sắc văn hóa Việt
Nam.
Nam.
* CN. Mác-Lênin
* CN. Mác-Lênin
với cách mạng thế giới
với cách mạng thế giới
- Chủ nghĩa Mác–Lênin phát triển mạnh mẽ, sâu rộng thâm nhập vào phong trào cách
- Chủ nghĩa Mác–Lênin phát triển mạnh mẽ, sâu rộng thâm nhập vào phong trào cách
mạng thế giới, trở thành hệ tư tưởng tiên tiến của thời đại.
mạng thế giới, trở thành hệ tư tưởng tiên tiến của thời đại.
- Cách mạng Tháng 10 Nga thành công, mở ra thời đại mới.
- Cách mạng Tháng 10 Nga thành công, mở ra thời đại mới.
- Quốc tế cộng sản ra đời - trung tâm chỉ đạo cách mạng thế giới- có ý nghĩa quan trọng
- Quốc tế cộng sản ra đời - trung tâm chỉ đạo cách mạng thế giới- có ý nghĩa quan trọng
đối với sự h́nh thành tư tưởng Hồ Chí Minh.
đối với sự h́nh thành tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Bước ngoặt của tư tưởng Hồ Chí Minh là khi Người tiếp xúc với
- Bước ngoặt của tư tưởng Hồ Chí Minh là khi Người tiếp xúc với
luận cương
luận cương
về dân
về dân
tộc thuộc địa của Lê Nin.
tộc thuộc địa của Lê Nin.
Vai trò của CNMLN với việc h́nh thành tư tưởng Hồ Chí Minh.
Vai trò của CNMLN với việc h́nh thành tư tưởng Hồ Chí Minh.
+ Hồ Chí Minh đến với CN Mác-Lênin và t́m thấy con đường duy nhất đúng đắn để
+ Hồ Chí Minh đến với CN Mác-Lênin và t́m thấy con đường duy nhất đúng đắn để
giải phóng dân tộc, giai cấp và con người.
giải phóng dân tộc, giai cấp và con người.
+ CN Mác–Lênin là cơ sở lý luận trực tiếp của Tư tưởng Hồ Chí Minh.
+ CN Mác–Lênin là cơ sở lý luận trực tiếp của Tư tưởng Hồ Chí Minh.
+ CN Mác–Lênin Quyết định bản chất khoa học và cách mạng của Tư tưởng
+ CN Mác–Lênin Quyết định bản chất khoa học và cách mạng của Tư tưởng
HCM .
HCM .
+ Quyết định phương pháp hành động biện chứng của Hồ Chí Minh.
+ Quyết định phương pháp hành động biện chứng của Hồ Chí Minh.
+ TTHCM là CN Mác–Lênin ở Viêt Nam, là Tư tưởng Việt Nam trong thời đại mới.
+ TTHCM là CN Mác–Lênin ở Viêt Nam, là Tư tưởng Việt Nam trong thời đại mới.
Kết luận
Kết luận
Hồ Chí Minh đã tiếp thu chủ nghĩa MLN có chọn lọc không rập khuôn máy móc,
Hồ Chí Minh đã tiếp thu chủ nghĩa MLN có chọn lọc không rập khuôn máy móc,
không sao chép giáo điều. Đó là sự vận dụng sáng tạo chứ không t́m những kết luận có
không sao chép giáo điều. Đó là sự vận dụng sáng tạo chứ không t́m những kết luận có
sẵn trong sách vở.
sẵn trong sách vở.
Bản chất, linh hồn của CNMLN, cùng với những giá trị văn hóa dân tộc và tinh
Bản chất, linh hồn của CNMLN, cùng với những giá trị văn hóa dân tộc và tinh
hoa tư tưởng, văn hóa nhân loại được kết hợp nhuần nhuyễn trong tư tưởng Hồ Chí Minh.
hoa tư tưởng, văn hóa nhân loại được kết hợp nhuần nhuyễn trong tư tưởng Hồ Chí Minh.
d/
d/
Những nhân tố chủ quan thuộc về phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh
Những nhân tố chủ quan thuộc về phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh
-
-
Có tư duy
Có tư duy
độc lập tự chủ, có óc phê phán và hiểu biết sâu rộng.
độc lập tự chủ, có óc phê phán và hiểu biết sâu rộng.
-
-
Không ngừng học tập
Không ngừng học tập
nhằm chiếm lĩnh vốn tri thức, vốn kinh nghiệm đấu tranh của
nhằm chiếm lĩnh vốn tri thức, vốn kinh nghiệm đấu tranh của
các phong trào giải phóng dân tộc.
các phong trào giải phóng dân tộc.
- Người sống
- Người sống
có hoài bão, có lý tưởng, yêu nước, thương dân, có bản lĩnh kiên định,
có hoài bão, có lý tưởng, yêu nước, thương dân, có bản lĩnh kiên định,
khiêm tốn, ham học hỏi, có phương pháp biện chứng.
khiêm tốn, ham học hỏi, có phương pháp biện chứng.
- Với thiên tài
- Với thiên tài
trí tuệ và phong cách đặc biệt, Hồ Chí Minh đã thể hiện bản lĩnh, nhạy
trí tuệ và phong cách đặc biệt, Hồ Chí Minh đã thể hiện bản lĩnh, nhạy
bén và xử lý chính xác trong những bước ngoặt của lịch sử.
bén và xử lý chính xác trong những bước ngoặt của lịch sử.
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
Chính phẩm chất, tri thức và bản lĩnh ấy là nhân tố quyết định để Hồ Chí Minh
Chính phẩm chất, tri thức và bản lĩnh ấy là nhân tố quyết định để Hồ Chí Minh
tiếp nhận, chọn lọc, chuyển hóa và phát triển những tinh hoa dân tộc và thời đại
tiếp nhận, chọn lọc, chuyển hóa và phát triển những tinh hoa dân tộc và thời đại
thành hệ tư tưởng đặc sắc của ḿnh.
thành hệ tư tưởng đặc sắc của ḿnh.
3. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh
3. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh
Từ 1890–1911
Từ 1890–1911
*
*
Thời kỳ h́nh thành tư tưởng yêu nước và chí hướng Cách mạng.
Thời kỳ h́nh thành tư tưởng yêu nước và chí hướng Cách mạng.
+ Những mầm mống đầu tiên của một tư tưởng lớn.
+ Những mầm mống đầu tiên của một tư tưởng lớn.
+
+
Truyền thống dân tộc, quê hương, gia đ́nh tác động trực tiếp đến Hồ Chí Minh.
Truyền thống dân tộc, quê hương, gia đ́nh tác động trực tiếp đến Hồ Chí Minh.
+ Nét nổi bật là lòng yêu nước, thương dân sâu sắc của Người.
+ Nét nổi bật là lòng yêu nước, thương dân sâu sắc của Người.
+ Chính lòng yêu nước đó đã thúc giục Người tìm đường cứu nước.
+ Chính lòng yêu nước đó đã thúc giục Người tìm đường cứu nước.
Từ 1921 –> 1930
Từ 1921 –> 1930
* Thời kỳ h́nh thành cơ bản về con đường cách mạng Việt Nam
* Thời kỳ h́nh thành cơ bản về con đường cách mạng Việt Nam
.
.
+ Thời kỳ hoạt động rất sôi nổi của HCM, Người tham gia nhiều hoạt động quốc tế
+ Thời kỳ hoạt động rất sôi nổi của HCM, Người tham gia nhiều hoạt động quốc tế
quan trọng.
quan trọng.
+ Tư tưởng Hồ Chí Minh thể hiện những quan điểm lớn, độc đáo, và sáng tạo về
+ Tư tưởng Hồ Chí Minh thể hiện những quan điểm lớn, độc đáo, và sáng tạo về
con đường cách mạng Việt Nam.
con đường cách mạng Việt Nam.
+ Nội dung tư tưởng được thể hiện qua:
+ Nội dung tư tưởng được thể hiện qua:
- Bản án chế độ thực dân pháp
- Bản án chế độ thực dân pháp
- Đường cách mệnh
- Đường cách mệnh
- Chính cương, sách lược vắn tắt./.
- Chính cương, sách lược vắn tắt./.
Nội dung tư tưởng
Nội dung tư tưởng
+ Xác định đường lối chiến lược, sách lược và phương pháp cách mạng Việt nam.
+ Xác định đường lối chiến lược, sách lược và phương pháp cách mạng Việt nam.
+ Xác định sự cần thiết phải có Đảng vai trò lãnh đạo của Đảng.
+ Xác định sự cần thiết phải có Đảng vai trò lãnh đạo của Đảng.
+ Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
+ Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
+ Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
+ Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
+ Xây dựng khối đoàn kết quốc tế.
+ Xây dựng khối đoàn kết quốc tế.
Từ 1930 – 1945
Từ 1930 – 1945
*
*
Thời kỳ vượt qua thử thách, kiên tŕ giữ vững quan điểm.
Thời kỳ vượt qua thử thách, kiên tŕ giữ vững quan điểm.
+ Nêu cao tư tưởng độc lập, tự do.
+ Nêu cao tư tưởng độc lập, tự do.
+ Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa dân tộc và giai cấp.
+ Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa dân tộc và giai cấp.
+ Qua quá tŕnh đấu tranh, quan điểm đúng đắn của HCM đã được khẳng định.
+ Qua quá tŕnh đấu tranh, quan điểm đúng đắn của HCM đã được khẳng định.
+ Cách mạng tháng Tám thành công là thắng lợi của tư tưởng độc lập dân tộc gắn
+ Cách mạng tháng Tám thành công là thắng lợi của tư tưởng độc lập dân tộc gắn
liền với Chủ nghĩa xã hội của HCM.
liền với Chủ nghĩa xã hội của HCM.
Từ 1945 – 1969
Từ 1945 – 1969
Thời kỳ tư tưởng HCM tiếp tục phát triển và hoàn thiện.
Thời kỳ tư tưởng HCM tiếp tục phát triển và hoàn thiện.
+ Tư tưởng về kháng chiến, kiến quốc.
+ Tư tưởng về kháng chiến, kiến quốc.
+ Tư tưởng về xây dựng Đảng, xây dựng nhà nước, xây dựng đội ngũ cán bộ.
+ Tư tưởng về xây dựng Đảng, xây dựng nhà nước, xây dựng đội ngũ cán bộ.
+ Tư tưởng về CNXH và thời kỳ quá độ lên CNXH.
+ Tư tưởng về CNXH và thời kỳ quá độ lên CNXH.
+ Tư tưởng về xây dựng và phát triển kinh tế.
+ Tư tưởng về xây dựng và phát triển kinh tế.
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
Tư tưởng HCM hình thành và phát triển là sản phẩm tất yếu của CM Việt Nam
Tư tưởng HCM hình thành và phát triển là sản phẩm tất yếu của CM Việt Nam
trong thời đại mới, là ngọn cờ thắng lợi của dân tộc Việt Nam trong cuộc đấu
trong thời đại mới, là ngọn cờ thắng lợi của dân tộc Việt Nam trong cuộc đấu
tranh vì độc lập, tự do, vì giải phóng dân tộc và CNXH.
tranh vì độc lập, tự do, vì giải phóng dân tộc và CNXH.
A.TƯ TƯỞNG HCM SOI SÁNG CON ĐƯỜNG GIẢI PHÓNG VÀ PHÁT TRIỂN
A.TƯ TƯỞNG HCM SOI SÁNG CON ĐƯỜNG GIẢI PHÓNG VÀ PHÁT TRIỂN
DÂN TỘC
DÂN TỘC
LÀ TÀI SẢN VÔ GIÁ CỦA DÂN TỘC VIỆT NAM.
LÀ TÀI SẢN VÔ GIÁ CỦA DÂN TỘC VIỆT NAM.
ĐƯA DÂN TỘC ĐẾN ĐỘC LẬP, TỰ DO VÀ CNXH.
ĐƯA DÂN TỘC ĐẾN ĐỘC LẬP, TỰ DO VÀ CNXH.
MANG LẠI ĐỜI SỐNG ẤM NO, TỰ DO, HẠNH PHÚC CHO NHÂN DÂN.
MANG LẠI ĐỜI SỐNG ẤM NO, TỰ DO, HẠNH PHÚC CHO NHÂN DÂN.
ĐỊNH HƯỚNG CHO TƯƠNG LAI PHÁT TRIỂN CỦA DÂN TỘC.
ĐỊNH HƯỚNG CHO TƯƠNG LAI PHÁT TRIỂN CỦA DÂN TỘC.
NỀN TẢNG, CƠ SỞ CHO VIỆC XÂY DỰNG KHỐI ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN
NỀN TẢNG, CƠ SỞ CHO VIỆC XÂY DỰNG KHỐI ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN
TỘC.
TỘC.
LÀ NỀN TẢNG TƯ TƯỞNG VÀ KIM CHỈ NAM CHO HÀNH ĐỘNG CỦA
LÀ NỀN TẢNG TƯ TƯỞNG VÀ KIM CHỈ NAM CHO HÀNH ĐỘNG CỦA
CÁCH MẠNG VIỆT NAM.
CÁCH MẠNG VIỆT NAM.
B. TTHCM ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CM THẾ GIỚI
B. TTHCM ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CM THẾ GIỚI
HỒ CHÍ MINH VÀ TƯ TƯỞNG CỦA NGƯỜI LÀ SẢN PHẨM CỦA THỜI
HỒ CHÍ MINH VÀ TƯ TƯỞNG CỦA NGƯỜI LÀ SẢN PHẨM CỦA THỜI
ĐẠI, CỦA NHÂN LOẠI TIẾN BỘ.
ĐẠI, CỦA NHÂN LOẠI TIẾN BỘ.
MỘT CỐNG HIẾN XUẤT SẮC VỀ LÝ LUẬN CMGPDT DƯỚI ÁNH SÁNG
MỘT CỐNG HIẾN XUẤT SẮC VỀ LÝ LUẬN CMGPDT DƯỚI ÁNH SÁNG
CỦA CN MAC-LENIN.
CỦA CN MAC-LENIN.
GIẢI QUYẾT ĐÚNG ĐẮN MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁCH MẠNG THUỘC
GIẢI QUYẾT ĐÚNG ĐẮN MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁCH MẠNG THUỘC
ĐỊA VÀ CÁCH MẠNG VÔ SẢN Ở CHÍNH QUỐC.
ĐỊA VÀ CÁCH MẠNG VÔ SẢN Ở CHÍNH QUỐC.
TÌM RA CÁC GIẢI PHÁP ĐẤU TRANH GIẢI PHÓNG LOÀI NGƯỜI.
TÌM RA CÁC GIẢI PHÁP ĐẤU TRANH GIẢI PHÓNG LOÀI NGƯỜI.
CỔ VŨ CÁC DÂN TỘC ĐẤU TRANH VÌ MỤC TIÊU CAO CẢ.
CỔ VŨ CÁC DÂN TỘC ĐẤU TRANH VÌ MỤC TIÊU CAO CẢ.
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
Tư tưởng HCM h́ình thành dần dần từ cảm tính đến lý tính nhằm t́ìm ra con đường giải
Tư tưởng HCM h́ình thành dần dần từ cảm tính đến lý tính nhằm t́ìm ra con đường giải
phóng cho dân tộc Việt Nam. Việc xuất hiện TTHCM là một nhu cầu tất yếu khách
phóng cho dân tộc Việt Nam. Việc xuất hiện TTHCM là một nhu cầu tất yếu khách
quan của CMVN và do lịch sử, do quy luật tất yếu của cách mạng Việt Nam quy định.
quan của CMVN và do lịch sử, do quy luật tất yếu của cách mạng Việt Nam quy định.
Chương 2
Chương 2
TƯ TƯỞNG HCM VỀ VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ CMGPDT
TƯ TƯỞNG HCM VỀ VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ CMGPDT
I.
I.
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VẤN ĐỀ DÂN TỘC
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VẤN ĐỀ DÂN TỘC
1. Quan điểm của Mác-Ăngghen-Lênin về vấn đề dân tộc.
1. Quan điểm của Mác-Ăngghen-Lênin về vấn đề dân tộc.
Dân tộc là một vấn đề rộng lớn bao gồm những quan hệ về chính trị, kinh tế, lãnh thổ,
Dân tộc là một vấn đề rộng lớn bao gồm những quan hệ về chính trị, kinh tế, lãnh thổ,
pháp lý, tư tưởng và văn hoá.
pháp lý, tư tưởng và văn hoá.
Quan điểm của CN Mác
Quan điểm của CN Mác
: DT là sản phẩm của lịch sử. Mác-Ăngghen đã đặt nền
: DT là sản phẩm của lịch sử. Mác-Ăngghen đã đặt nền
tảng lý luận cho việc giải quyết vấn đề DT một cách khoa học.
tảng lý luận cho việc giải quyết vấn đề DT một cách khoa học.
Lênin
Lênin
:
:
đã phát triển quan điểm về vấn đề DT thành hệ thống lý luận toàn diện và
đã phát triển quan điểm về vấn đề DT thành hệ thống lý luận toàn diện và
sâu sắc.Đặc biệt là dân tộc thuộc địa.
sâu sắc.Đặc biệt là dân tộc thuộc địa.
T T. Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc
T T. Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc
(Thực chất là dân tộc thuộc địa)
(Thực chất là dân tộc thuộc địa)
“Vấn đề DT thuộc địa thực chất là vấn đề đấu tranh giải phóng của các DT thuộc địa
“Vấn đề DT thuộc địa thực chất là vấn đề đấu tranh giải phóng của các DT thuộc địa
nhằm thủ tiêu sự thống trị của nước ngoài, giành độc lập DT, xoá bỏ áp bức, bóc lột
nhằm thủ tiêu sự thống trị của nước ngoài, giành độc lập DT, xoá bỏ áp bức, bóc lột
của thực dân, thực hiện quyền DT tự quyết, thành lập nhà nước DT độc lập”.
của thực dân, thực hiện quyền DT tự quyết, thành lập nhà nước DT độc lập”.
2.1. Độc lập, tự do là quyền thiêng liêng bất khả xâm phạm của tất cả các dân tộc.
2.1. Độc lập, tự do là quyền thiêng liêng bất khả xâm phạm của tất cả các dân tộc.
“Tất cả các DT trên thế giới đều sinh ra b́nh đẳng, DT nào cũng có quyền sống, quyền
“Tất cả các DT trên thế giới đều sinh ra b́nh đẳng, DT nào cũng có quyền sống, quyền
sung sướng và quyền tự do”.
sung sướng và quyền tự do”.
TRÍCH “TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP” BÁC HỒ ĐỌC TẠI QUẢNG TRƯỜNG BA
TRÍCH “TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP” BÁC HỒ ĐỌC TẠI QUẢNG TRƯỜNG BA
ĐÌNH NGÀY 2/9/1945
ĐÌNH NGÀY 2/9/1945
Độc lập, tự do
Độc lập, tự do
là khát vọng lớn nhất của các dân tộc thuộc địa.
là khát vọng lớn nhất của các dân tộc thuộc địa.
+ Độc lập hoàn toàn và thật sự trên tất cả các mặt kinh tế, chính trị, quân sự, ngoại giao.
+ Độc lập hoàn toàn và thật sự trên tất cả các mặt kinh tế, chính trị, quân sự, ngoại giao.
+ Trong nền độc lập, mọi người đều được ấm no, tự do, hạnh phúc.
+ Trong nền độc lập, mọi người đều được ấm no, tự do, hạnh phúc.
Độc lập thật sự
Độc lập thật sự
phải gắn với hoà b́nh thật sự.
phải gắn với hoà b́nh thật sự.
“Nhân dân chúng tôi thành thật
“Nhân dân chúng tôi thành thật
mong muốn hoà b́nh nhưng kiên quyết chiến đấu đến cùng để bảo vệ những quyền thiêng
mong muốn hoà b́nh nhưng kiên quyết chiến đấu đến cùng để bảo vệ những quyền thiêng
liêng nhất: toàn vẹn lãnh thổ cho Tổ quốc và độc lập cho dân tộc”.
liêng nhất: toàn vẹn lãnh thổ cho Tổ quốc và độc lập cho dân tộc”.
(Điện gửi liên hiệp quốc)
(Điện gửi liên hiệp quốc)
Những luận điểm trên được tiếp tục khẳng định trong cuộc kháng chiến
Những luận điểm trên được tiếp tục khẳng định trong cuộc kháng chiến
chống Pháp
chống Pháp
và
và
chống Mỹ với quyết tâm:
chống Mỹ với quyết tâm:
“ Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, không chịu làm nô
“ Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, không chịu làm nô
lệ”.
lệ”.
“KHÔNG CÓ GÌ QUÝ HƠN ĐỘC LẬP TỰ DO”.
“KHÔNG CÓ GÌ QUÝ HƠN ĐỘC LẬP TỰ DO”.
2.2. Chủ nghĩa DT là một động lực lớn ở các nước đang đấu tranh giành độc lập
2.2. Chủ nghĩa DT là một động lực lớn ở các nước đang đấu tranh giành độc lập
Chủ nghĩa yêu nước và chủ nghĩa DT là một động lực to lớn của đất nước.
Chủ nghĩa yêu nước và chủ nghĩa DT là một động lực to lớn của đất nước.
Chủ nghĩa DT là chủ nghĩa yêu nước và sự thức tỉnh ý thức DT.
Chủ nghĩa DT là chủ nghĩa yêu nước và sự thức tỉnh ý thức DT.
“Phát động chủ nghĩa DT bản xứ nhân danh Quốc tế cộng sản…”, đó là chủ nghĩa
“Phát động chủ nghĩa DT bản xứ nhân danh Quốc tế cộng sản…”, đó là chủ nghĩa
DT chân chính.
DT chân chính.
Phát huy sức mạnh của CNDT chính là phát huy sức mạnh của mọi tầng lớp nhân
Phát huy sức mạnh của CNDT chính là phát huy sức mạnh của mọi tầng lớp nhân
dân,mọi lực lượng đấu tranh cho GPDT,v́ vậy nó là động lực to lớn của cách mạng.
dân,mọi lực lượng đấu tranh cho GPDT,v́ vậy nó là động lực to lớn của cách mạng.
2.3. Kết hợp nhuần nhuyễn giữa Dân tộc và giai cấp.
2.3. Kết hợp nhuần nhuyễn giữa Dân tộc và giai cấp.
+ Dân tộc và giai cấp có mối quan hệ
+ Dân tộc và giai cấp có mối quan hệ
mật thiết.
mật thiết.
+ Độc lập DT gắn liền với CNXH:
+ Độc lập DT gắn liền với CNXH:
- Hồ Chí Minh xác định con đường cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn:
- Hồ Chí Minh xác định con đường cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn:
làm “
làm “
tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa CM để đi tới xã hội cộng sản
tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa CM để đi tới xã hội cộng sản
”.
”.
- Do đó, “
- Do đó, “
giành được độc lập rồi phải tiến lên CNXH
giành được độc lập rồi phải tiến lên CNXH
…”.
…”.
+ Giải phóng dân tộc là vấn đề trên hết,trước hết.
+ Giải phóng dân tộc là vấn đề trên hết,trước hết.
+ GPDT là tiền đề cho giải phóng giai cấp.
+ GPDT là tiền đề cho giải phóng giai cấp.
+ Độc lập cho DT ḿnh và cho tất cả các DT khác.
+ Độc lập cho DT ḿnh và cho tất cả các DT khác.
II.
II.
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CÁCH MẠNG GIẢI PHÓNG DÂN TỘC
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CÁCH MẠNG GIẢI PHÓNG DÂN TỘC
2. CMGPDT muốn thắng lợi phải đi theo con đường CM vô sản
2. CMGPDT muốn thắng lợi phải đi theo con đường CM vô sản
(
(
CMVS là cuôc cách mạng do giai cấp công nhân tiến hành).
CMVS là cuôc cách mạng do giai cấp công nhân tiến hành).
CM vô sản ở thuộc địa bao hàm nội dung sau:
CM vô sản ở thuộc địa bao hàm nội dung sau:
- Làm CMGPDT giành chính quyền, dần dần từng bước “đi tới xã hội CS”.
- Làm CMGPDT giành chính quyền, dần dần từng bước “đi tới xã hội CS”.
- Lãnh đạo CM là GC công nhân mà đội tiên phong là Đảng Cộng sản.
- Lãnh đạo CM là GC công nhân mà đội tiên phong là Đảng Cộng sản.
- Lực lượng làm CM là khối đại đoàn kết toàn dân mà nòng cốt là liên minh Công-Nông.
- Lực lượng làm CM là khối đại đoàn kết toàn dân mà nòng cốt là liên minh Công-Nông.
- CM Việt Nam là bộ phận khăng khít của CM thế giới.
- CM Việt Nam là bộ phận khăng khít của CM thế giới.
3.
3.
CMGPDT trong thời đại mới phải do Đảng Cộng sản lãnh đạo
CMGPDT trong thời đại mới phải do Đảng Cộng sản lãnh đạo
Muốn giải phóng DT thành công “trước hết phải có đảng cách mệnh”
Muốn giải phóng DT thành công “trước hết phải có đảng cách mệnh”
Đảng phải được vũ trang bằng chủ nghĩa Mác-Lenin.
Đảng phải được vũ trang bằng chủ nghĩa Mác-Lenin.
Đảng phải có đường lối chiến lược, sách lược đúng.
Đảng phải có đường lối chiến lược, sách lược đúng.
Đảng phải được xây dựng vững mạnh, trong sạch.
Đảng phải được xây dựng vững mạnh, trong sạch.
Tháng 2/1930 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, chính đảng của phong trào cách
Tháng 2/1930 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, chính đảng của phong trào cách
mạng nước ta.
mạng nước ta.
4. Lực lượng cách mạng giải phóng dân tộc bao gồm toàn dân tộc
4. Lực lượng cách mạng giải phóng dân tộc bao gồm toàn dân tộc
.
.
+ Cách mạng giải phóng dân tộc là
+ Cách mạng giải phóng dân tộc là
“việc
“việc
chung của cả dân chúng chứ không phải việc
chung của cả dân chúng chứ không phải việc
của một hai người
của một hai người
”.
”.
+ Phải đoàn kết toàn dân, tạo nên sức mạnh toàn dân tộc.
+ Phải đoàn kết toàn dân, tạo nên sức mạnh toàn dân tộc.
+
+
“Không dùng toàn lực của nhân dân về đủ mọi mặt th́ không thể nào thắng lợi được”.
“Không dùng toàn lực của nhân dân về đủ mọi mặt th́ không thể nào thắng lợi được”.
+ Trong lực lượng đó
+ Trong lực lượng đó
“công–nông là gốc của cách mạng”.
“công–nông là gốc của cách mạng”.
+ Phải tập hợp lực lượng đông đảo nhất, gần như toàn bộ dân tộc.
+ Phải tập hợp lực lượng đông đảo nhất, gần như toàn bộ dân tộc.
5. CMGPDT cần được tiến hành chủ động, sáng tạo và có khả năng giành được thắng
5. CMGPDT cần được tiến hành chủ động, sáng tạo và có khả năng giành được thắng
lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc
lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc
Cương lĩnh Đại hội VI Quốc tế cộng sản (1928) nêu:
Cương lĩnh Đại hội VI Quốc tế cộng sản (1928) nêu:
“chỉ có thể thực hiện hoàn toàn công cuộc giải phóng các nước thuộc địa khi GC vô
“chỉ có thể thực hiện hoàn toàn công cuộc giải phóng các nước thuộc địa khi GC vô
sản giành được thắng lợi ở các nước Tư bản tiên tiến”.
sản giành được thắng lợi ở các nước Tư bản tiên tiến”.
Hồ Chí Minh chỉ rõ:
Hồ Chí Minh chỉ rõ:
“cách mạng thuộc địa không những không phụ thuộc vào cách mạng vô sản ở chính
“cách mạng thuộc địa không những không phụ thuộc vào cách mạng vô sản ở chính
quốc mà có thể giành thắng lợi trước”
quốc mà có thể giành thắng lợi trước”
* Hãy so sánh hai quan điểm trên?
* Hãy so sánh hai quan điểm trên?
+ “Chủ nghĩa Tư bản là con đỉa hai vòi…” phải thực hiện liên minh chiến đấu giữa CM
+ “Chủ nghĩa Tư bản là con đỉa hai vòi…” phải thực hiện liên minh chiến đấu giữa CM
vô sản chính quốc với CM thuộc địa.
vô sản chính quốc với CM thuộc địa.
+ Theo Hồ Chí Minh, CM thuộc địa và CM Vô sản chính quốc có mối liên hệ mật thiết
+ Theo Hồ Chí Minh, CM thuộc địa và CM Vô sản chính quốc có mối liên hệ mật thiết
với nhau trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa Đế quốc.
với nhau trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa Đế quốc.
à
à
Đây là luận điểm sáng tạo của Hồ Chí Minh đã đóng góp vào kho tàng lý luận của
Đây là luận điểm sáng tạo của Hồ Chí Minh đã đóng góp vào kho tàng lý luận của
CN Mác-Lênin.
CN Mác-Lênin.
6.
6.
CMGPDT phải được thực hiện bằng con đường CM bạo lực
CMGPDT phải được thực hiện bằng con đường CM bạo lực
Bạo lực cách mạng
Bạo lực cách mạng
là tất yếu nhằm giành lấy chính quyền và bảo vệ chính
là tất yếu nhằm giành lấy chính quyền và bảo vệ chính
quyền.
quyền.
-
-
Hình thức của bạo lực CM bao gồm cả đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
Hình thức của bạo lực CM bao gồm cả đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
-
-
Hình thái bạo lực cách mạng là sức mạnh toàn dân.
Hình thái bạo lực cách mạng là sức mạnh toàn dân.
- Tư tưởng bạo lực CM thống nhất với tư tưởng nhân đạo hoà b́nh.
- Tư tưởng bạo lực CM thống nhất với tư tưởng nhân đạo hoà b́nh.
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
Hồ Chí Minh đã vận dụng sáng tạo và phát triển Chủ nghĩa Mác-Lenin về cách
Hồ Chí Minh đã vận dụng sáng tạo và phát triển Chủ nghĩa Mác-Lenin về cách
mạng thuộc địa thành hệ thống luận điểm mới mẻ, sáng tạo bao gồm đường lối
mạng thuộc địa thành hệ thống luận điểm mới mẻ, sáng tạo bao gồm đường lối
chiến lược, sách lược và phương pháp tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc.
chiến lược, sách lược và phương pháp tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc.
“Xẻ dọc trường sơn đi cứu nước.
“Xẻ dọc trường sơn đi cứu nước.
Mà lòng phơi phới dậy tương lai!”
Mà lòng phơi phới dậy tương lai!”
III.
III.
VẬN DỤNG TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VẤN ĐỀ DT VÀO CÁCH
VẬN DỤNG TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VẤN ĐỀ DT VÀO CÁCH
MẠNG GPDT
MẠNG GPDT
2. Chăm lo xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc, giải quyết tốt mối quan hệ giữa các
2. Chăm lo xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc, giải quyết tốt mối quan hệ giữa các
DT anh em trong cộng đồng DT Việt Nam.
DT anh em trong cộng đồng DT Việt Nam.
3 .làm phong phú chủ nghĩa Mac-lenin về cách mạng thuộc địa.
3 .làm phong phú chủ nghĩa Mac-lenin về cách mạng thuộc địa.
4. Soi đường thắng lợi cho cách mạng giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
4. Soi đường thắng lợi cho cách mạng giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
Chương 3
Chương 3
TƯ TƯỞNG HCM VỀ CNXH VÀ CON ĐƯỜNG QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VN
TƯ TƯỞNG HCM VỀ CNXH VÀ CON ĐƯỜNG QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VN
I.
I.
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ BẢN CHẤT VÀ MỤC TIÊU CỦA CNXH
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ BẢN CHẤT VÀ MỤC TIÊU CỦA CNXH
1.
1.
Cơ sở h́ình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về CNXH ở Việt Nam
Cơ sở h́ình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về CNXH ở Việt Nam
1.1 Hồ Chí Minh tiếp cận tư tưởng về CNXH từ chủ nghĩa Mác-Lênin.
1.1 Hồ Chí Minh tiếp cận tư tưởng về CNXH từ chủ nghĩa Mác-Lênin.
1.2. Hồ Chí Minh tiếp cận tư tưởng về CNXH từ khát vọng giải phóng DT và nhu
1.2. Hồ Chí Minh tiếp cận tư tưởng về CNXH từ khát vọng giải phóng DT và nhu
cầu giải phóng con người một cách triệt để.
cầu giải phóng con người một cách triệt để.
1.3 Hồ Chí Minh tiếp cận tư tưởng CNXH từ văn hoá.
1.3 Hồ Chí Minh tiếp cận tư tưởng CNXH từ văn hoá.
1.4 Hồ Chí Minh tiếp cận CNXH từ phương diện đạo đức.
1.4 Hồ Chí Minh tiếp cận CNXH từ phương diện đạo đức.
1.5 Hồ Chí Minh tiếp cận tư tưởng về CNXH từ truyền thống lịch sử, văn hoá và
1.5 Hồ Chí Minh tiếp cận tư tưởng về CNXH từ truyền thống lịch sử, văn hoá và
con người Việt Nam.
con người Việt Nam.
1.6 Hồ Chí Minh tiếp cận CNXH từ yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam và
1.6 Hồ Chí Minh tiếp cận CNXH từ yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam và
xu hướng phát triển của thời đại .
xu hướng phát triển của thời đại .
1.7 Hồ Chí Minh đến với CNXH từ tư duy độc lập, sáng tạo, tự chủ.
1.7 Hồ Chí Minh đến với CNXH từ tư duy độc lập, sáng tạo, tự chủ.
2.
2.
Tư tưởng Hồ Chí Minh về đặc trưng bản chất của CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về đặc trưng bản chất của CNXH
+
+
Chế độ
Chế độ xã
hội do nhân dân làm chủ.
hội do nhân dân làm chủ.
+ Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên LLSX hiện đại và chế độ công hữu về
+ Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên LLSX hiện đại và chế độ công hữu về
TLSX.
TLSX.
+ Một xã hội phát triển cao về văn hoá, đạo đức, một xã hội công bằng, hợp lý.
+ Một xã hội phát triển cao về văn hoá, đạo đức, một xã hội công bằng, hợp lý.
+ Là công tŕnh tập thể của nhân dân do nhân dân xây dựng dưới sự lãnh đạo của
+ Là công tŕnh tập thể của nhân dân do nhân dân xây dựng dưới sự lãnh đạo của
Đảng.
Đảng.
3.
3.
Quan niệm của Hồ Chí Minh về mục tiêu và động lực của CNXH
Quan niệm của Hồ Chí Minh về mục tiêu và động lực của CNXH
3.1. Mục tiêu của CNXH:
3.1. Mục tiêu của CNXH:
*
*
Mục tiêu chung:
Mục tiêu chung:
Là
Là
độc lập, tự do cho dân tộc, hạnh phúc cho nhân dân, giải phóng con người một
độc lập, tự do cho dân tộc, hạnh phúc cho nhân dân, giải phóng con người một
cách toàn
cách toàn
diện, nâng cao đời sống cho toàn XH.
diện, nâng cao đời sống cho toàn XH.
*
*
Mục tiêu cụ thể:
Mục tiêu cụ thể:
+ Về chính trị
+ Về chính trị
- xây dựng chế độ do nhân dân lao động làm chủ.
- xây dựng chế độ do nhân dân lao động làm chủ.
- Nhà nước thực sự của dân, do dân, v́ dân.
- Nhà nước thực sự của dân, do dân, v́ dân.
- ĐCS vững mạnh lãnh đạo tòan diện XH.
- ĐCS vững mạnh lãnh đạo tòan diện XH.
+ Về kinh tế
+ Về kinh tế
- phát triển công-nông nghiệp hiện đại, KHKT tiên tiến.
- phát triển công-nông nghiệp hiện đại, KHKT tiên tiến.
- cách bóc lột TBCN dần dần bị xoá bỏ.
- cách bóc lột TBCN dần dần bị xoá bỏ.
- đời sống vật chất của nhân dân ngày càng cải thiện.
- đời sống vật chất của nhân dân ngày càng cải thiện.
+ Về văn hoá-xã hội
+ Về văn hoá-xã hội
- Xây dựng nền văn hóa tiên tiến,hiện đại và bản sắc dân tộc.
- Xây dựng nền văn hóa tiên tiến,hiện đại và bản sắc dân tộc.
- phát triển giáo dục, nâng cao dân trí.
- phát triển giáo dục, nâng cao dân trí.
- phát triển văn hoá nghệ thuật…
- phát triển văn hoá nghệ thuật…
- Xây dựng các mối quan hệ xã hội tốt.
- Xây dựng các mối quan hệ xã hội tốt.
+ Về Xây dựng con người,
+ Về Xây dựng con người,
đó là con người mới XHCN, có Đức và Tài.
đó là con người mới XHCN, có Đức và Tài.
3.2
3.2
.
.
Về các động lực của CNXH
Về các động lực của CNXH
:
:
Phát huy các nguồn động lực:
Phát huy các nguồn động lực:
* Về vật chất
* Về vật chất
và
và
tinh thần
tinh thần
*
*
Động lực bên trong và bên ngoài.
Động lực bên trong và bên ngoài.
+ Phát huy động lực từ nhân tố con người:
+ Phát huy động lực từ nhân tố con người:
- Gồm cả hai phương diện: Cộng đồng và cá nhân.
- Gồm cả hai phương diện: Cộng đồng và cá nhân.
- Phải coi trọng lợi ích của con người về kinh tế, chính trị, tinh thần.
- Phải coi trọng lợi ích của con người về kinh tế, chính trị, tinh thần.
- Đó là sức mạnh tổng hợp tạo nên động lực quan trọng của CNXH.
- Đó là sức mạnh tổng hợp tạo nên động lực quan trọng của CNXH.
“Muốn xây dựng CNXH trước hết phải
“Muốn xây dựng CNXH trước hết phải
có con người XHCN”
có con người XHCN”
+ Động lực từ sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
+ Động lực từ sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
+ Động lực từ việc thực hiện tốt công bằng xã hội.
+ Động lực từ việc thực hiện tốt công bằng xã hội.
“ không sợ thiếu chỉ sợ không công bằng”
“ không sợ thiếu chỉ sợ không công bằng”
“không sợ nghèo chỉ sợ lòng dân không yên”
“không sợ nghèo chỉ sợ lòng dân không yên”
+
+
Động lực kinh tế
Động lực kinh tế
:
:
- Giải phóng mọi năng lực sản xuất.
- Giải phóng mọi năng lực sản xuất.
- Gắn kinh tế với khoa học kỹ thuật.
- Gắn kinh tế với khoa học kỹ thuật.
- Làm cho XH và mọi người đều giầu có, ích nước, lợi nhà.
- Làm cho XH và mọi người đều giầu có, ích nước, lợi nhà.
- Gắn phát triển kinh tế với phát triển xã hội.
- Gắn phát triển kinh tế với phát triển xã hội.
+ Động lực tinh thần
+ Động lực tinh thần:
- Văn hóa - Khoa họ - Giáo dục
- Văn hóa - Khoa họ - Giáo dục
+ Động lực từ sự kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
+ Động lực từ sự kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
- Nội lực => quyết định
- Nội lực => quyết định
- Ngoại lực => quan trọng
- Ngoại lực => quan trọng
*Khắc phục các trở lực ḱm hãm sự phát triển của CNXH:
-
-
Đấu tranh chống chủ nghĩa cá nhân.
Đấu tranh chống chủ nghĩa cá nhân.
- Chống căn bệnh thóai hóa, biến chất,
- Chống căn bệnh thóai hóa, biến chất,
tham ô, lãng phí, quan liêu.
tham ô, lãng phí, quan liêu.
- Chống chủ quan, bảo thủ, giáo điều.
- Chống chủ quan, bảo thủ, giáo điều.
=> Do đó cần quan tâm đến vai trò điều tiết của các nhân tố: văn hoá, đạo đức,
=> Do đó cần quan tâm đến vai trò điều tiết của các nhân tố: văn hoá, đạo đức,
pháp luật …
pháp luật …
II. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
II. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ CON ĐƯỜNG QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
VỀ CON ĐƯỜNG QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
1 . Quan điểm chung về thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam.
1 . Quan điểm chung về thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam.
1.1
1.1
Quan điểm của CN Mác-Lênin về TKQĐ
Quan điểm của CN Mác-Lênin về TKQĐ
.
.
+ Qúa độ từ những nước TBCN phát triển.
+ Qúa độ từ những nước TBCN phát triển.
+ Quá độ từ những nước TBCN phát triển trung b́ình.
+ Quá độ từ những nước TBCN phát triển trung b́ình.
+ Quá độ từ những nước chưa quaTBCN.
+ Quá độ từ những nước chưa quaTBCN.
* Đặc điểm
* Đặc điểm
:
:
Nước ta trong thời kỳ quá độ, từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thằng lên
Nước ta trong thời kỳ quá độ, từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thằng lên
CNXH không qua giai đọan phát triển TBCN.
CNXH không qua giai đọan phát triển TBCN.
*
*
Về độ dài của thời kỳ quá độ
Về độ dài của thời kỳ quá độ
:
:
Xây dựng CNXH là một cuộc đấu tranh cách mạng phức tạp , gian khổ và lâu dài .
Xây dựng CNXH là một cuộc đấu tranh cách mạng phức tạp , gian khổ và lâu dài .
- Vì đó là cuộc cách mạng toàn diện.
- Vì kinh nghiệm xây dựng CNXH chưa nhiều.
- Vì không được chủ quan nóng vội.
- Vì phải đối phó với các thế lực thù địch.
=> Vì vậy cần xác định đúng độ dài của thời kỳ quá độ : Thời kỳ tương đối lâu dài.
2 . Nội dung xây dựng Chủ nghĩa xã hội trong thời kỳ quá độ.
2 . Nội dung xây dựng Chủ nghĩa xã hội trong thời kỳ quá độ.
+ Chính trị
+ Chính trị
:
:
-
-
Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng.
Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng.
-
-
Phát huy vai trò quản lý của Nhà nước.
Phát huy vai trò quản lý của Nhà nước.
- Củng cố và mở rộng MTDT thống nhất.
- Củng cố và mở rộng MTDT thống nhất.
- Xây dựng chế độ làm chủ của nhân dân.
- Xây dựng chế độ làm chủ của nhân dân.
- Phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
- Phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
Văn hoá - xã hội
Văn hoá - xã hội
:
:
Xây dựng nền văn hóa tiên tiến,hiện đại và bản sắc dân tộc.
Xây dựng nền văn hóa tiên tiến,hiện đại và bản sắc dân tộc.
Phát triển giáo dục, đào tạo.
Phát triển giáo dục, đào tạo.
Xây dựng các mối quan hệ xã hội tốt.
Xây dựng các mối quan hệ xã hội tốt.
3.
3.
Bước đi và biện pháp xây dựng CNXH ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ
Bước đi và biện pháp xây dựng CNXH ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ
.
.
2.1 Hồ Chí Minh đề ra 2 nguyên tắc
2.1 Hồ Chí Minh đề ra 2 nguyên tắc
:
:
Một là
Một là
, xây dựng chủ nghĩa xã hội là phải học tập kinh nghiệm của các nước anh em.
, xây dựng chủ nghĩa xã hội là phải học tập kinh nghiệm của các nước anh em.
Hai là
Hai là
, xác định bước đi, biện pháp phải xuất phát từ điều kiện cụ thể của nước ta.
, xác định bước đi, biện pháp phải xuất phát từ điều kiện cụ thể của nước ta.
“Làm khác với Liên Xô, Trung Quốc cũng là mácxit”
“Làm khác với Liên Xô, Trung Quốc cũng là mácxit”
“
“
Từ đó, dần dần, thận trọng, từng bước một hợp với lòng dân”
Từ đó, dần dần, thận trọng, từng bước một hợp với lòng dân”
3.2 Bước đi
+ Qua nhiều bước “
+ Qua nhiều bước “
bước ngắn, bước dài tuỳ theo hoàn cảnh
bước ngắn, bước dài tuỳ theo hoàn cảnh
…”; mặt khác lại phải
…”; mặt khác lại phải
tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên CNXH.
tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên CNXH.
+ Các bước cụ thể:
+ Các bước cụ thể:
Nông nghiệp.
Nông nghiệp.
Công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp.
Công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp.
Đặc biệt lưu ý vai trò của công nghiệp hoá
Đặc biệt lưu ý vai trò của công nghiệp hoá
.
.
3.3
3.3
Phương thức, biện pháp tiến hành cụ thể:
Phương thức, biện pháp tiến hành cụ thể:
+ Thực hiện cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã
+ Thực hiện cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã
hội mới.
hội mới.
+ Tiến hành hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
+ Tiến hành hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
+ Xây dựng CNXH phải có kế hoạch, biện pháp, quyết tâm.
+ Xây dựng CNXH phải có kế hoạch, biện pháp, quyết tâm.
+ Biện pháp cơ bản lâu dài là đem tài dân, sức dân, của dân để làm lợi cho dân.
+ Biện pháp cơ bản lâu dài là đem tài dân, sức dân, của dân để làm lợi cho dân.
III.
III.
VẬN DỤNG TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CNXH VÀ CON ĐƯỜNG QUÁ
VẬN DỤNG TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CNXH VÀ CON ĐƯỜNG QUÁ
ĐỘ LÊN CNXH TRONG CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI HIỆN NAY
ĐỘ LÊN CNXH TRONG CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI HIỆN NAY
1. Giữ vững mục tiêu của CNXH
1. Giữ vững mục tiêu của CNXH
.
.
1.1 Giương cao ngọn cờ ĐLDT gắn liền với CNXH.
1.1 Giương cao ngọn cờ ĐLDT gắn liền với CNXH.
đó là mục tiêu cao cả, bất biến của toàn Đảng toàn dân ta.
đó là mục tiêu cao cả, bất biến của toàn Đảng toàn dân ta.
1.2 Độc lập dân tộc là điều kiện tiên quyết thực hiên CNXH và CNXH là cơ sở để giữ
1.2 Độc lập dân tộc là điều kiện tiên quyết thực hiên CNXH và CNXH là cơ sở để giữ
vững ĐLDT.
vững ĐLDT.
1.3 Tiến hành sự nghiệp đổi mới toàn diện đất nước v́ mục tiêu “ Dân giàu, nước mạnh,
1.3 Tiến hành sự nghiệp đổi mới toàn diện đất nước v́ mục tiêu “ Dân giàu, nước mạnh,
XH công bằng, dân chủ, văn minh”
XH công bằng, dân chủ, văn minh”
+ Nâng cao ý thức và văn minh pháp luật cho tòan XH.
+ Nâng cao ý thức và văn minh pháp luật cho tòan XH.
+ Kiên quyết đấu tranh ngăn chặn, đâỷ lùi tham nhũng , quan liêu trong bộ máy NN.
+ Kiên quyết đấu tranh ngăn chặn, đâỷ lùi tham nhũng , quan liêu trong bộ máy NN.
+ Nâng cao hiệu lực và hiệu quả quản lý của NN trong sự nghiệp đổi mới hiện nay.
+ Nâng cao hiệu lực và hiệu quả quản lý của NN trong sự nghiệp đổi mới hiện nay.
Chương 4
Chương 4
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
I. NHỮNG LUẬN ĐIỂM CƠ BẢN CỦA HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN
I. NHỮNG LUẬN ĐIỂM CƠ BẢN CỦA HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN
VIỆT NAM
VIỆT NAM
1. Vai trò của ĐCS Việt Nam.
1. Vai trò của ĐCS Việt Nam.
Hồ Chí Minh Khẳng định:
Hồ Chí Minh Khẳng định:
Cách mạng là sự nghiêp của đông đảo quần chúng nhân dân.
Cách mạng là sự nghiêp của đông đảo quần chúng nhân dân.
Nhưng quần chúng phải được tổ chức và lãnh đạo
Nhưng quần chúng phải được tổ chức và lãnh đạo
Vì vậy
Vì vậy
: CMGPDT & CMXHCN phải do Đảng của GCVS lãnh đạo./.
: CMGPDT & CMXHCN phải do Đảng của GCVS lãnh đạo./.
1.1 Sức mạnh to lớn của ND sẽ phát huy khi được tập hợp, đòan kết và được lãnh đạo
1.1 Sức mạnh to lớn của ND sẽ phát huy khi được tập hợp, đòan kết và được lãnh đạo
bởi một tổ chức là ĐCS.
bởi một tổ chức là ĐCS.
Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh
khẳng đinh:
khẳng đinh:
“
“
Lực lượng của GCCN và ND lao động là rất to lớn, là vô cùng vô tận. Những lực
Lực lượng của GCCN và ND lao động là rất to lớn, là vô cùng vô tận. Những lực
lượng ấy cần có Đảng lãnh đạo mới chắc chắn thắng lợi
lượng ấy cần có Đảng lãnh đạo mới chắc chắn thắng lợi
”.
”.
không có Đảng lãnh đạo th́ không làm CM được./.
không có Đảng lãnh đạo th́ không làm CM được./.
1.2 Vai trò lãnh đạo của ĐCS với CM Việt Nam đã được thực tế chứng minh :
1.2 Vai trò lãnh đạo của ĐCS với CM Việt Nam đã được thực tế chứng minh :
không một tổ chức chính trị nào có thể thay thế được.
không một tổ chức chính trị nào có thể thay thế được.
- Do tương quan lực lượng.
- Do tương quan lực lượng.
- Do uy tín trước nhân dân và
- Do uy tín trước nhân dân và
dân tộc./.
dân tộc./.
2.
2.
Sự ra đời của ĐCS Việt Nam.
Sự ra đời của ĐCS Việt Nam.
ĐCS VN = CN Mác-Lênin + PTCN + Phong trào yêu nước.
ĐCS VN = CN Mác-Lênin + PTCN + Phong trào yêu nước.
+ Đây là quy luật h́nh thành và phát triển của ĐCS Việt Nam.
+ Đây là quy luật h́nh thành và phát triển của ĐCS Việt Nam.
+ Luận điểm sáng tạo của Hồ Chí Minh đã đóng góp vào kho tàng lý luận của CN Mác-
+ Luận điểm sáng tạo của Hồ Chí Minh đã đóng góp vào kho tàng lý luận của CN Mác-
Lênin.
Lênin.
+ Q
+ Q
uy luật hình thành Đ
uy luật hình thành Đ
CS Việt Nam kết hợp thêm yếu tố phong trào yêu nước, v́:
CS Việt Nam kết hợp thêm yếu tố phong trào yêu nước, v́:
- Phong trào yêu nước có vị trí, vai trò cực kỳ to lớn trong quá tŕnh phát triển của
- Phong trào yêu nước có vị trí, vai trò cực kỳ to lớn trong quá tŕnh phát triển của
dân tộc./.
dân tộc./.
- Phong trào CN kết hợp với phong trào yêu nước v́ cả hai phong trào đều có mục
- Phong trào CN kết hợp với phong trào yêu nước v́ cả hai phong trào đều có mục
tiêu chung là GPDT.
tiêu chung là GPDT.
- Phong trào yêu nước là sự bổ xung cần thiết cho phong trào công nhân còn non
- Phong trào yêu nước là sự bổ xung cần thiết cho phong trào công nhân còn non
yếu.
yếu.
- Phong trào yêu nước của Việt Nam là nhân tố quan trọng thúc đẩy sự kết hợp các
- Phong trào yêu nước của Việt Nam là nhân tố quan trọng thúc đẩy sự kết hợp các
yếu tố cho sự ra đời của ĐCS Việt Nam./.
yếu tố cho sự ra đời của ĐCS Việt Nam./.
Trong lịch sử VN đầu thế kỷ XX, một trong những nét nổi bật nhất là các tổ chức
Trong lịch sử VN đầu thế kỷ XX, một trong những nét nổi bật nhất là các tổ chức
yêu nước mà những người lãnh đạo tuyệt đại đa số là trí thức.
yêu nước mà những người lãnh đạo tuyệt đại đa số là trí thức.
Với một bầu nhiệt huyết, yêu nươc, thương nòi, căm thù bọn Đế quốc, Phong kiến
Với một bầu nhiệt huyết, yêu nươc, thương nòi, căm thù bọn Đế quốc, Phong kiến
họ rất nhạy cảm với thời cuộc, chủ động và đón nhận những “luồng gió mới” về tư
họ rất nhạy cảm với thời cuộc, chủ động và đón nhận những “luồng gió mới” về tư
tưởng.
tưởng.
TÓM LẠI
TÓM LẠI
,
,
Quy luật h́nh thành ĐCSVN trên cơ sở kết hợp vấn đề DT với GC, có ý
Quy luật h́nh thành ĐCSVN trên cơ sở kết hợp vấn đề DT với GC, có ý
nghĩa quan trọng đối với quá tŕnh h́nh thành ĐCS ở một nước thuộc địa.
nghĩa quan trọng đối với quá tŕnh h́nh thành ĐCS ở một nước thuộc địa.
3. Bản chất của Đảng cộng sản Việt Nam.
3. Bản chất của Đảng cộng sản Việt Nam.
+ Đảng là đội tiền phong của GCCN, mang bản chất GCCN.
+ Đảng là đội tiền phong của GCCN, mang bản chất GCCN.
+ Đảng tập hợp vào đội ngũ của ḿnh những người “tin theo CNCS”.
+ Đảng tập hợp vào đội ngũ của ḿnh những người “tin theo CNCS”.
+ Đảng “đại biểu cho lợi ích của cả DT” và “ cũng là đảng của toàn dân”.
+ Đảng “đại biểu cho lợi ích của cả DT” và “ cũng là đảng của toàn dân”.
+ Bản chất GCCN của Đảng là ở nền tảng lý luận và tư tưởng của Đảng : CN Mác-
+ Bản chất GCCN của Đảng là ở nền tảng lý luận và tư tưởng của Đảng : CN Mác-
Lênin.
Lênin.
+ Lợi ích của Đảng, của giai cấp công nhân, của nhân dân và của toàn dân tộc là
+ Lợi ích của Đảng, của giai cấp công nhân, của nhân dân và của toàn dân tộc là
một.
một.
=>
=>
ĐCSVN là Đảng của GCCN, của ND lao động và của cả dân tộc VN.
ĐCSVN là Đảng của GCCN, của ND lao động và của cả dân tộc VN.
4/ Quan niệm về Đảng cầm quyền.
4/ Quan niệm về Đảng cầm quyền.
Đảng lãnh đạo nhân dân giành được chính quyền.
Đảng lãnh đạo nhân dân giành được chính quyền.
Đảng lãnh đạo chính quyền và xã hội.
Đảng lãnh đạo chính quyền và xã hội.
Đảng cầm quyền cũng là “đầy tớ” của dân.
Đảng cầm quyền cũng là “đầy tớ” của dân.
Đảng cầm quyền là đảm bảo quyền lực và sức mạnh của nhân dân.
Đảng cầm quyền là đảm bảo quyền lực và sức mạnh của nhân dân.
Đảng cầm quyền phải là đảng v́ lợi ích của dân tộc và nhân dân.
Đảng cầm quyền phải là đảng v́ lợi ích của dân tộc và nhân dân.
Đảng cầm quyền còn phải thực hiện:
Đảng cầm quyền còn phải thực hiện:
Gắn bó mật thiết với dân.
Gắn bó mật thiết với dân.
Lắng nghe ý kiến của dân.
Lắng nghe ý kiến của dân.
Khiêm tốn học hỏi nhân dân.
Khiêm tốn học hỏi nhân dân.
Chịu sự kiểm soát của nhân dân.
Chịu sự kiểm soát của nhân dân.
Phát huy khả năng sáng tạo của nhân dân.
Phát huy khả năng sáng tạo của nhân dân.
Quan tâm đầy đủ đến đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân.
Quan tâm đầy đủ đến đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân.
5
5
. ĐCS Việt Nam lấy CNMLN “làm cốt”.
. ĐCS Việt Nam lấy CNMLN “làm cốt”.
5.1 “
5.1 “
Đảng muốn vững th́ phải có CN làm cốt, trong đảng ai cũng phải hiểu, ai cũng
Đảng muốn vững th́ phải có CN làm cốt, trong đảng ai cũng phải hiểu, ai cũng
theo CN ấy
theo CN ấy
”.
”.
5.2 CN Mác-Lênin làm “cốt” trở thành nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho mọi
5.2 CN Mác-Lênin làm “cốt” trở thành nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho mọi
hành động của ĐCS Việt Nam.
hành động của ĐCS Việt Nam.
“Đảng không có chủ nghĩa làm cốt như người không có trí khôn, tàu không có bàn
“Đảng không có chủ nghĩa làm cốt như người không có trí khôn, tàu không có bàn
chỉ nam”.
chỉ nam”.
5.3
5.3
Vận dụng chủ nghĩa”làm cốt” cần chú ý
Vận dụng chủ nghĩa”làm cốt” cần chú ý
:
:
+ Học tập, nghiên cứu, tuyên truyền CNMLN phải phù hợp với hoàn cảnh và từng đối
+ Học tập, nghiên cứu, tuyên truyền CNMLN phải phù hợp với hoàn cảnh và từng đối
tượng.
tượng.
+ Vận dụng CNMLN phải phù hợp với đặc điểm của từng quốc gia.
+ Vận dụng CNMLN phải phù hợp với đặc điểm của từng quốc gia.
+ Đảng ta phải tổng kết kinh nghiệm của ḿnh để bổ sung cho lý luận Mac-Lenin.
+ Đảng ta phải tổng kết kinh nghiệm của ḿnh để bổ sung cho lý luận Mac-Lenin.
+ Đảng ta phải tăng cường đấu tranh để bảo vệ sự trong sáng của CNMLN./.
+ Đảng ta phải tăng cường đấu tranh để bảo vệ sự trong sáng của CNMLN./.
HỒ CHÍ MINH TỰ PHÊ BÌNH
HỒ CHÍ MINH TỰ PHÊ BÌNH
6.
6.
ĐCSVN phải thường xuyên tự chỉnh đốn, tự đổi mới làm cho Đảng trong sạch,
ĐCSVN phải thường xuyên tự chỉnh đốn, tự đổi mới làm cho Đảng trong sạch,
vững
vững
mạnh
mạnh
.
.
6.1 Xây dựng, chỉnh đốn là quy luật tồn tại và phát triển của Đảng.
6.1 Xây dựng, chỉnh đốn là quy luật tồn tại và phát triển của Đảng.
6.2 Nội dung xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh:
6.2 Nội dung xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh:
+ Xây dựng về tư tưởng.
+ Xây dựng về tư tưởng.
+ Xây dựng về chính trị.
+ Xây dựng về chính trị.
+ Xây dựng về tổ chức và công tác cán bộ.
+ Xây dựng về tổ chức và công tác cán bộ.
II. Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựngĐảng.
II. Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựngĐảng.
1.Xây dựng Đảng- quy luật tồn tại và phát triển của Đảng
1.Xây dựng Đảng- quy luật tồn tại và phát triển của Đảng
.
.
+ Nhiệm vụ tất yếu, khách quan.
+ Nhiệm vụ tất yếu, khách quan.
+ Nhiệm vụ vừa cấp bách vừa lâu dài.
+ Nhiệm vụ vừa cấp bách vừa lâu dài.
+ Do yêu cầu của sự nghiệp cách mạng.
+ Do yêu cầu của sự nghiệp cách mạng.
+ Do yêu cầu Đảng phải trong sạch vững mạnh.
+ Do yêu cầu Đảng phải trong sạch vững mạnh.
+ Do yêu cầu chống thoái hóa, biến chất và tha hóa về quyền lực.
+ Do yêu cầu chống thoái hóa, biến chất và tha hóa về quyền lực.
+ Do đảm bảo sự thống nhất trong Đảng./.
+ Do đảm bảo sự thống nhất trong Đảng./.
B. Xây dựng Đảng về chính trị
B. Xây dựng Đảng về chính trị
+ Xây dựng đường lối chính trị.
+ Xây dựng đường lối chính trị.
+ Xây dựng và phát triển hệ tư tưởng chính trị.
+ Xây dựng và phát triển hệ tư tưởng chính trị.
+ Xây dựng và thực hiện nghị quyết của Đảng.
+ Xây dựng và thực hiện nghị quyết của Đảng.
+ Xây dựng và củng cố lập trường chính trị.
+ Xây dựng và củng cố lập trường chính trị.
+ Xây dựng và nâng cao bản lĩnh chính tri.
+ Xây dựng và nâng cao bản lĩnh chính tri.
C. Xây dựng Đảng về tổ chức, bộ máy và cán bộ.
C. Xây dựng Đảng về tổ chức, bộ máy và cán bộ.
* Xây dựng về tổ chức
* Xây dựng về tổ chức
+ Chặt chẽ, có tính kỷ luật cao.
+ Chặt chẽ, có tính kỷ luật cao.
+ Mỗi tổ chức xác định đúng chức năng,nhiệm vụ của ḿnh.
+ Mỗi tổ chức xác định đúng chức năng,nhiệm vụ của ḿnh.
+ Chú ý xây dựng chi bộ:
+ Chú ý xây dựng chi bộ:
- Trực tiếp quản lý đảng viên.
- Trực tiếp quản lý đảng viên.
- Giám sát đảng viên.
- Giám sát đảng viên.
- Môi trường rèn luyện đảng viên.
- Môi trường rèn luyện đảng viên.
- Gắn Đảng với quần chúng./.
- Gắn Đảng với quần chúng./.
* Nguyên tắc tổ chức, sinh hoạt Đảng
* Nguyên tắc tổ chức, sinh hoạt Đảng
+
+
Tập trung dân chủ
Tập trung dân chủ
-
-
Tập trung
Tập trung
:
:
. Là đảm bảo thống nhất về tư tưởng, tổ chức, hành động.
. Là đảm bảo thống nhất về tư tưởng, tổ chức, hành động.
. Thiểu số phục tùng đa số , cấp dưới phục tùng cấp trên.
. Thiểu số phục tùng đa số , cấp dưới phục tùng cấp trên.
-
-
Dân chủ
Dân chủ
:
:
Là tất cả mọi người được tư do bày tỏ ý kiến của ḿnh, góp phần t́m ra chân lý .
Là tất cả mọi người được tư do bày tỏ ý kiến của ḿnh, góp phần t́m ra chân lý .
+ Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách
+ Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách
- Tập thể lãnh đạo:
- Tập thể lãnh đạo:
Nhiều người th́ì thấy hết mọi việc , hiểu hết mọi mặt của vấn đề, có nhiều kiến
Nhiều người th́ì thấy hết mọi việc , hiểu hết mọi mặt của vấn đề, có nhiều kiến
thức , tránh tệ bao biện , quan liêu , độc đoán
thức , tránh tệ bao biện , quan liêu , độc đoán
,
,
chủ quan.
chủ quan.
- Cá nhân phụ trách:
- Cá nhân phụ trách:
Sau khi bàn bạc kỹ lưỡng th́ì phải giao cho một người phụ trách đễ tránh bừa bãi,
Sau khi bàn bạc kỹ lưỡng th́ì phải giao cho một người phụ trách đễ tránh bừa bãi,
lộn xộn, vô chính phủ dễ hỏng vịêc./.
lộn xộn, vô chính phủ dễ hỏng vịêc./.
+ Tự phê b́nh và phê b́ình
+ Tự phê b́nh và phê b́ình
- Đây là nguyên tắc sinh hoạt của đảng, là quy luật phát triển đảng.
- Đây là nguyên tắc sinh hoạt của đảng, là quy luật phát triển đảng.
- Tự phê b́ình là mỗi đảng viên tự thấy rõ mình để phát huy mặt ưu điểm, khắc
- Tự phê b́ình là mỗi đảng viên tự thấy rõ mình để phát huy mặt ưu điểm, khắc
phục nhược điểm.
phục nhược điểm.
- Tự phê b́ình mà tốt th́ì mới phê b́ình người khác được .
- Tự phê b́ình mà tốt th́ì mới phê b́ình người khác được .
*
*
Mục đích của phê b́ình và tự phê bình là để cho những phần tốt trong mỗi con
Mục đích của phê b́ình và tự phê bình là để cho những phần tốt trong mỗi con
người nảy nở, làm cho tổ chức tốt lên, phần xấu bị mất dần đi .
người nảy nở, làm cho tổ chức tốt lên, phần xấu bị mất dần đi .
* Yêu cầu của phê b́
* Yêu cầu của phê b́
ì
ì
nh và tự phê b́nh.
nh và tự phê b́nh.
Tinh thần thái độ phê b́nh, tự phê b́nh phải đúng mực và nghiêm túc. Cần tiến hành
Tinh thần thái độ phê b́nh, tự phê b́nh phải đúng mực và nghiêm túc. Cần tiến hành
thường xuyên , liên tục .Trong đấu tranh phê và tự phê b́ình cần trung thực, thẳng thắn và
thường xuyên , liên tục .Trong đấu tranh phê và tự phê b́ình cần trung thực, thẳng thắn và
chân thành. Và “phải có t́ình đồng chí yêu thương lẫn nhau”./.
chân thành. Và “phải có t́ình đồng chí yêu thương lẫn nhau”./.
+ Kỷ luật nghiêm minh và tự giác
+ Kỷ luật nghiêm minh và tự giác
- Nghiêm minh là thuộc về tổ chức Đảng , kỷ luật đối với mọi ĐV không phân biệt.
- Nghiêm minh là thuộc về tổ chức Đảng , kỷ luật đối với mọi ĐV không phân biệt.
- Mọi đảng viên đều b́nh đẳng trước kỷ luật Đảng.
- Mọi đảng viên đều b́nh đẳng trước kỷ luật Đảng.
- Tự giác là thuộc về mỗi đảng viên đối với Đảng.
- Tự giác là thuộc về mỗi đảng viên đối với Đảng.
- Tính nghiêm minh, tự giác đòi hỏi ở đảng viên phải gương mẫu trong cuộc sống,
- Tính nghiêm minh, tự giác đòi hỏi ở đảng viên phải gương mẫu trong cuộc sống,
trong công tác./.
trong công tác./.
* Đoàn kết thống nhất trong Đảng
* Đoàn kết thống nhất trong Đảng
.
.
+ Đoàn kết trên nền tảng:
+ Đoàn kết trên nền tảng:
- Chủ nghĩa Mác –Lênin.
- Chủ nghĩa Mác –Lênin.
- Cương lĩnh, đường lối, quan điểm của Đảng.
- Cương lĩnh, đường lối, quan điểm của Đảng.
+ Thực hành dân chủ rộng rãi ở trong Đảng , thường xuyên tu dưỡng đạo đức
+ Thực hành dân chủ rộng rãi ở trong Đảng , thường xuyên tu dưỡng đạo đức
cách mạng , chống chủ nghĩa cá nhân và biểu hiện tiêu cực khác.
cách mạng , chống chủ nghĩa cá nhân và biểu hiện tiêu cực khác.
+ Phải giữ ǵn sự đoàn kết , thống nhất trong Đảng như giữ ǵn chính “con ngươi”
+ Phải giữ ǵn sự đoàn kết , thống nhất trong Đảng như giữ ǵn chính “con ngươi”
của mắt mình
của mắt mình
* Về công tác cán bộ.
* Về công tác cán bộ.
+ Phải xác định vai trò, vị trí của cán bộ.
+ Phải xác định vai trò, vị trí của cán bộ.
“Thành công hay thất bại là do cán bộ tốt hay xấu
“Thành công hay thất bại là do cán bộ tốt hay xấu
”
”
+ Cán bộ phải đủ đức và tài.
+ Cán bộ phải đủ đức và tài.
+ Công tác cán bộ phải phải thực hiện tốt các việc sau
+ Công tác cán bộ phải phải thực hiện tốt các việc sau
:
:
- Tuyển chọn cán bộ.
- Tuyển chọn cán bộ.
- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ.
- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ.
- Đánh giá đúng cán bộ.
- Đánh giá đúng cán bộ.
- Xắp xếp bố trí cán bộ.
- Xắp xếp bố trí cán bộ.
- Thực hiện tốt chính sách cán bộ./.
- Thực hiện tốt chính sách cán bộ./.
d/ Xây dựng Đảng về đạo đức
d/ Xây dựng Đảng về đạo đức
+ Đạo đức tạo nên uy tín và sức mạnh của Đảng.
+ Đạo đức tạo nên uy tín và sức mạnh của Đảng.
+ Có đạo đức Đảng mới lãnh đạo được nhân dân làm cách mạng.
+ Có đạo đức Đảng mới lãnh đạo được nhân dân làm cách mạng.
+ Giáo dục đạo đức cách mạng là nhiệm vụ quan trọng nhất trong xây dựng Đảng.
+ Giáo dục đạo đức cách mạng là nhiệm vụ quan trọng nhất trong xây dựng Đảng.
+ Xây dựng Đảng về đạo đức là luôn đảm bảo Đảng trong sạch, vững mạnh.
+ Xây dựng Đảng về đạo đức là luôn đảm bảo Đảng trong sạch, vững mạnh.
*Vận dụng Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng cộng sản, nhằm:
*Vận dụng Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng cộng sản, nhằm:
- Xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng thật sự là đạo đức và văn minh.
- Xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng thật sự là đạo đức và văn minh.
- Tiêu biểu cho trí tuệ, danh dự và lương tâm của dân tộc.
- Tiêu biểu cho trí tuệ, danh dự và lương tâm của dân tộc.
1.1 Xây dựng Đảng về chính trị
1.1 Xây dựng Đảng về chính trị
+ Củng cố và hoàn thiện hệ thống đường lối Cách mạng.
+ Củng cố và hoàn thiện hệ thống đường lối Cách mạng.
+ Tổ chức thực hiện thắng lợi đường lối trong hoạt động thực tiễn của quần chúng.
+ Tổ chức thực hiện thắng lợi đường lối trong hoạt động thực tiễn của quần chúng.
1.2 Xây dựng Đảng về tư tưởng
1.2 Xây dựng Đảng về tư tưởng
+ Kiên định lập trường tư tưởng.
+ Kiên định lập trường tư tưởng.
+ Kiên định con đường độc lập DT gắn liền với CNXH.
+ Kiên định con đường độc lập DT gắn liền với CNXH.
+ Không hoang mang , dao động trước mọi diễn biến phức tạp.
+ Không hoang mang , dao động trước mọi diễn biến phức tạp.
+ Luôn luôn đi theo con đường mà HCM đã lựa chọn./.
+ Luôn luôn đi theo con đường mà HCM đã lựa chọn./.
1.3 Xây dựng Đảng về tổ chức
1.3 Xây dựng Đảng về tổ chức
+ Đảng ta phải kiện toàn các tổ chức của mình, làm cho Đảng có sức mạnh vô địch
+ Đảng ta phải kiện toàn các tổ chức của mình, làm cho Đảng có sức mạnh vô địch
+ Các tổ chức đảng phải trong sạch ,vững mạnh.
+ Các tổ chức đảng phải trong sạch ,vững mạnh.
+ Đảng viên luôn luôn trau dồi đạo đức cách mạng, có lối sống lành mạnh , chống
+ Đảng viên luôn luôn trau dồi đạo đức cách mạng, có lối sống lành mạnh , chống
chủ nghĩa cá nhân , chống tham nhũng và các tiêu cực khác.
chủ nghĩa cá nhân , chống tham nhũng và các tiêu cực khác.
Chương 5
Chương 5
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN TỘC VÀ ĐOÀN KẾT
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN TỘC VÀ ĐOÀN KẾT
QUỐC TẾ
QUỐC TẾ
I.
I.
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN TỘC
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN TỘC
1.
1.
Cơ sở h́nh thành TT. Hồ Chí Minh về đại đoàn kết
Cơ sở h́nh thành TT. Hồ Chí Minh về đại đoàn kết
DT.
DT.
1.1/ Truyền thống yêu nước,đoàn kết gắn liền với ý thức cố kết cộng đồng DT.
1.1/ Truyền thống yêu nước,đoàn kết gắn liền với ý thức cố kết cộng đồng DT.
Đại đòan kết DT được h́nh thành và củng cố trong lịch sử dựng nước và giữ
Đại đòan kết DT được h́nh thành và củng cố trong lịch sử dựng nước và giữ
nước của dân tộc.
nước của dân tộc.
Đại đoàn kết trở thành truyền thống bền vững thấm sâu vào tư tưởng, t́nh
Đại đoàn kết trở thành truyền thống bền vững thấm sâu vào tư tưởng, t́nh
cảm của mỗi người Việt Nam .
cảm của mỗi người Việt Nam .
Đại đòan kết trở thành một t́nh cảm tự nhiên, một triết lý sống.
Đại đòan kết trở thành một t́nh cảm tự nhiên, một triết lý sống.
*
*
CN yêu nước, truyền thống đoàn kết của DT Việt Nam là cơ sở đầu tiên cho sự h́nh
CN yêu nước, truyền thống đoàn kết của DT Việt Nam là cơ sở đầu tiên cho sự h́nh
thành tư tưởng HCM về Đại ĐKDT
thành tư tưởng HCM về Đại ĐKDT
./.
./.
2.2.
2.2.
ĐĐKDT là mục tiêu, là nhiệm vụ hàng đầu của Cách mạng
ĐĐKDT là mục tiêu, là nhiệm vụ hàng đầu của Cách mạng
.
.
+ Tư tưởng ĐĐKDT được quán triệt trong mọi đường lối, chính sách của Đảng.
+ Tư tưởng ĐĐKDT được quán triệt trong mọi đường lối, chính sách của Đảng.
+ Đoàn kết tạo nên sức mạnh để cách mạng thành công v́ vậy đoàn kết là mục tiêu,
+ Đoàn kết tạo nên sức mạnh để cách mạng thành công v́ vậy đoàn kết là mục tiêu,
là nhiệm vụ hàng đầu.
là nhiệm vụ hàng đầu.
+ Muốn đoàn kết phải làm tốt công tác quần chúng:
+ Muốn đoàn kết phải làm tốt công tác quần chúng:
-Gần gũi quần chúng
-Gần gũi quần chúng
-Lắng nghe quần chúng
-Lắng nghe quần chúng
-Vân động quần chúng
-Vân động quần chúng
-Tổ chức giáo dục quần chúng
-Tổ chức giáo dục quần chúng
2.4 Đối tượng,nguyên tắc và phương pháp xây dựng khối đại đoàn kết
2.4 Đối tượng,nguyên tắc và phương pháp xây dựng khối đại đoàn kết
a/ Đối tượng
a/ Đối tượng
Các dân tộc anh em
Các dân tộc anh em
Các giai cấp, tầng lớp
Các giai cấp, tầng lớp
Các tôn giáo
Các tôn giáo
Các nhân sĩ, trí thức
Các nhân sĩ, trí thức
B. Nguyên tắc:
B. Nguyên tắc:
-
-
Đảm bảo lợi ích tối đa của dân tộc, nhân dân.
Đảm bảo lợi ích tối đa của dân tộc, nhân dân.
-
-
Tin dân, dựa vào dân, lấy dân làm gốc
Tin dân, dựa vào dân, lấy dân làm gốc
-
-
Lấy liên minh giai cấp làm nền tảng,đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Lấy liên minh giai cấp làm nền tảng,đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng.
-
-
Thống nhất lợi ích dân tộc và lợi ích nhân loại.
Thống nhất lợi ích dân tộc và lợi ích nhân loại.
-
-
Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại./.
Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại./.
C. Phương pháp:
C. Phương pháp:
-
-
Tuyên truyền, vận động, giáo dục quần chúng
Tuyên truyền, vận động, giáo dục quần chúng
+ Khoa học
+ Khoa học
+ Nghệ thuật
+ Nghệ thuật
+ Phù hợp lợi ích quần chúng
+ Phù hợp lợi ích quần chúng
-
-
Xây dựng và hoàn thiện hệ thống chính trị
Xây dựng và hoàn thiện hệ thống chính trị
+ Đảng -> xây dựng đường lối
+ Đảng -> xây dựng đường lối
+ Nhà nước -> tổ chức thực hiện
+ Nhà nước -> tổ chức thực hiện
+ Tổ chức quần chúng -> tuyên truyền, động viên quần chúng.
+ Tổ chức quần chúng -> tuyên truyền, động viên quần chúng.
- Mở rộng trận tuyến cách mạng, thu hẹp trận tuyến kẻ thù./.
- Mở rộng trận tuyến cách mạng, thu hẹp trận tuyến kẻ thù./.
ĐĐKDT là nền tảng, là gốc rễ, là nguồn sức mạnh vô địch, quyết định mọi thắng
ĐĐKDT là nền tảng, là gốc rễ, là nguồn sức mạnh vô địch, quyết định mọi thắng
lợi của CMVN.
lợi của CMVN.
Điều kiện để thực hiện khối ĐĐK toàn dân là: kế thừa truyền thống yêu nước,
Điều kiện để thực hiện khối ĐĐK toàn dân là: kế thừa truyền thống yêu nước,
nhân nghĩa, đoàn kết, có lòng khoan dung, độ lượng và bác ái.
nhân nghĩa, đoàn kết, có lòng khoan dung, độ lượng và bác ái.
*
*
Thể hiện qua Mặt trận dân tộc T Nhất
Thể hiện qua Mặt trận dân tộc T Nhất
•
•
Lực lượng vật chất có tổ chức đó là Mặt trận DT thống nhất.
Lực lượng vật chất có tổ chức đó là Mặt trận DT thống nhất.
•
•
Là nơi quy tụ mọi tổ chức và cá nhân yêu nước.
Là nơi quy tụ mọi tổ chức và cá nhân yêu nước.
•
•
Tập hợp mọi người dân nước Việt nam.
Tập hợp mọi người dân nước Việt nam.
•
•
Người có tấm lòng hướng về quê hương đất nước, về Tổ quốc Việt Nam.
Người có tấm lòng hướng về quê hương đất nước, về Tổ quốc Việt Nam.
+ Khối ĐK trong mặt trận là lâu dài, chặt chẽ, chân thành, thân ái, giúp đỡ nhau.
+ Khối ĐK trong mặt trận là lâu dài, chặt chẽ, chân thành, thân ái, giúp đỡ nhau.
+ Mặt trận phải đảm bảo lợi ích tối cao của dân tộc,quyền lợi cơ bản của mọi tầng
+ Mặt trận phải đảm bảo lợi ích tối cao của dân tộc,quyền lợi cơ bản của mọi tầng
lớp nhân dân.
lớp nhân dân.
+ Mặt trận là sự kết tinh mối quan hệ lợi ích giữa dân tộc, giai cấp và Nhân loại.
+ Mặt trận là sự kết tinh mối quan hệ lợi ích giữa dân tộc, giai cấp và Nhân loại.
II. Tư Tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế
II. Tư Tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế
Sự cần thiết xây dựng đoàn kết quốc tế:
Sự cần thiết xây dựng đoàn kết quốc tế:
+ Nhằm kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại -> tạo sức mạnh lớn hơn, sức
+ Nhằm kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại -> tạo sức mạnh lớn hơn, sức
mạnh tổng hợp.
mạnh tổng hợp.
+ Đoàn kết quốc tế:
+ Đoàn kết quốc tế:
-
-
ĐK với các dân tộc bị áp bức trên thế giới
ĐK với các dân tộc bị áp bức trên thế giới
-
-
Đk với các đảng cộng sản, với các nước XHCN
Đk với các đảng cộng sản, với các nước XHCN
-
-
Phong trào công nhân quốc tế
Phong trào công nhân quốc tế
-
-
Phong trào tiến bộ trên thế giới
Phong trào tiến bộ trên thế giới
-
-
Đoàn kết với Lào – Campuchia
Đoàn kết với Lào – Campuchia
=> Vai trò hết sức to lớn của đoàn kết quốc tế với cách mạng VN
=> Vai trò hết sức to lớn của đoàn kết quốc tế với cách mạng VN
+ Đoàn kết quốc tế nhằm thực hiện các mục tiêu của thời đại: hòa b́nh, độc lập, dân chủ,
+ Đoàn kết quốc tế nhằm thực hiện các mục tiêu của thời đại: hòa b́nh, độc lập, dân chủ,
tiến bộ.
tiến bộ.
-
-
Không phải chỉ v́ thắng lợi một nước mà là thắng lợi chung
Không phải chỉ v́ thắng lợi một nước mà là thắng lợi chung
-
-
Vận mệnh dân tộc gắn liền vận mệnh chung của cả loài người
Vận mệnh dân tộc gắn liền vận mệnh chung của cả loài người
=> HCM luôn đấu tranh để tăng cường khối đoàn kết quốc tế, tăng sức mạnh cho lực
=> HCM luôn đấu tranh để tăng cường khối đoàn kết quốc tế, tăng sức mạnh cho lực
lượng cách mạng thế giới.
lượng cách mạng thế giới.
Để thực hiện đoàn kết phải chống:
Để thực hiện đoàn kết phải chống:
-
-
Chủ nghĩa cơ hội
Chủ nghĩa cơ hội
-
-
Chủ nghĩa vị kỷ dân tộc
Chủ nghĩa vị kỷ dân tộc
-
-
Chủ nghĩa sô vanh
Chủ nghĩa sô vanh
⇒
⇒
Nghĩa là phải thực hiện tốt: chủ nghĩa yêu nước chân chính với chủ nghĩa quốc tế
Nghĩa là phải thực hiện tốt: chủ nghĩa yêu nước chân chính với chủ nghĩa quốc tế
trong sáng.
trong sáng.
⇒
⇒
Thực tiễn cách mạng VN cho thấy, nhờ tăng cường đoàn kết quốc tế mà sức
Thực tiễn cách mạng VN cho thấy, nhờ tăng cường đoàn kết quốc tế mà sức
mạnh VN đã tăng lên rất nhiều.
mạnh VN đã tăng lên rất nhiều.
2. Nội dung và h́nh thức đoàn kết quốc
2. Nội dung và h́nh thức đoàn kết quốc
tế
tế
Các lực lượng cần đoàn kết
Các lực lượng cần đoàn kết
:
:
-
-
Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế
Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế
-
-
Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
-
-
Phong trào hòa b́nh dân chủ thế giới
Phong trào hòa b́nh dân chủ thế giới
-
-
Các nước XHCN anh em.
Các nước XHCN anh em.
b) Hình thức đoàn kết
b) Hình thức đoàn kết
Hình thành các mặt trận:
Hình thành các mặt trận:
-
-
Mặt trận đoàn kết giữa chính quốc và thuộc địa.
Mặt trận đoàn kết giữa chính quốc và thuộc địa.
-
-
Mặt trận đoàn kết Việt – Lào-Camphuchia.
Mặt trận đoàn kết Việt – Lào-Camphuchia.
-
-
Mặt trận nhân dân Á – Phi – Mỹ La tinh.
Mặt trận nhân dân Á – Phi – Mỹ La tinh.
-
-
Mặt trận nhân dân thế giới đoàn kết với Việt Nam.
Mặt trận nhân dân thế giới đoàn kết với Việt Nam.
3. Nguyên tắc đoàn kết quốc tế:
3. Nguyên tắc đoàn kết quốc tế:
Trên tinh thần thống nhất về mục tiêu và lợi ích
Trên tinh thần thống nhất về mục tiêu và lợi ích
+ Phải tìm được những điểm tương đồng giữa lợi ích dân tộc và lợi ích quốc tế.
+ Phải tìm được những điểm tương đồng giữa lợi ích dân tộc và lợi ích quốc tế.
+ Theo HCM, đoàn kết phải trên tinh thần có lý, có t́nh.
+ Theo HCM, đoàn kết phải trên tinh thần có lý, có t́nh.
+ Với các nước xã hội chủ nghĩa:
+ Với các nước xã hội chủ nghĩa:
- Đoàn kết trên nền tảng CN Mác – Lênin
- Đoàn kết trên nền tảng CN Mác – Lênin
- Trên tinh thần CN quốc tế vô sản.
- Trên tinh thần CN quốc tế vô sản.
+ Đối với các dân tộc:
+ Đối với các dân tộc:
- Độc lập, tự do, b́nh đẳng dân tộc là lợi ích, là mục tiêu chung của các dân tộc.
- Độc lập, tự do, b́nh đẳng dân tộc là lợi ích, là mục tiêu chung của các dân tộc.
-
-
VN tôn trọng độc lập chủ quyền các dân tộc.
VN tôn trọng độc lập chủ quyền các dân tộc.
-
-
Các dân tộc với VN cũng trên tinh thần đó.
Các dân tộc với VN cũng trên tinh thần đó.
+ Đối với các lực lượng tiến bộ:
+ Đối với các lực lượng tiến bộ:
với tinh thần : hòa b́nh, công lý
với tinh thần : hòa b́nh, công lý
=> Lợi ích chung của các lực lượng.
=> Lợi ích chung của các lực lượng.
b) Đoàn kết trên cơ sở độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường
b) Đoàn kết trên cơ sở độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường
+ Trước hết phải xác định nội lực mạnh:
+ Trước hết phải xác định nội lực mạnh:
-
-
“Tự lực cánh sinh, dựa vào sức ḿnh là chính”
“Tự lực cánh sinh, dựa vào sức ḿnh là chính”
-
-
“Đem sức ta mà giải phóng cho ta”
“Đem sức ta mà giải phóng cho ta”
-
-
“Một dân tộc không tự lực cánh sinh mà ngồi chờ dân tộc khác giúp đỡ th́ không
“Một dân tộc không tự lực cánh sinh mà ngồi chờ dân tộc khác giúp đỡ th́ không
xứng đáng được độc lập”
xứng đáng được độc lập”
+ Đảng phải có đường lối độc lập tự chủ:
+ Đảng phải có đường lối độc lập tự chủ:
“Các đảng dù lớn, dù nhỏ đều độc lập và b́nh đẳng, đồng thời đoàn kết giúp đỡ lẫn
“Các đảng dù lớn, dù nhỏ đều độc lập và b́nh đẳng, đồng thời đoàn kết giúp đỡ lẫn
nhau”
nhau”
+ Có độc lập tự chủ nên chúng ta đã tiếp nhận tốt nhất sự giúp đỡ từ bên ngoài:
+ Có độc lập tự chủ nên chúng ta đã tiếp nhận tốt nhất sự giúp đỡ từ bên ngoài:
-Trong chống Pháp
-Trong chống Pháp
-Trong chống Mỹ
-Trong chống Mỹ
+ Độc lập, tự chủ còn là điều kiện, là vị thế trong xây dựng khối đoàn kết quốc tế.
+ Độc lập, tự chủ còn là điều kiện, là vị thế trong xây dựng khối đoàn kết quốc tế.
III.Vận dụng tư tưởng đại đoàn kết HCM
III.Vận dụng tư tưởng đại đoàn kết HCM
-
-
Hiểu đầy đủ quan điểm ĐĐK của HCM nhằm phát huy trong giai đoạn cách mạng
Hiểu đầy đủ quan điểm ĐĐK của HCM nhằm phát huy trong giai đoạn cách mạng
mới.
mới.
-
-
Phát huy nội lực tạo sức mạnh bên trong.
Phát huy nội lực tạo sức mạnh bên trong.
-
-
Đảm bảo công bằng, b́nh đẳng và lợi ích của các tầng lớp trong xã hội => điều
Đảm bảo công bằng, b́nh đẳng và lợi ích của các tầng lớp trong xã hội => điều
kiện để xây dựng khối ĐĐK.
kiện để xây dựng khối ĐĐK.
-
-
Phát huy tính năng động sáng tạo của các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
Phát huy tính năng động sáng tạo của các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
-
-
Khắc phục những tiêu cực trong nền kinh tế thị trường => ảnh hưởng đến đoàn
Khắc phục những tiêu cực trong nền kinh tế thị trường => ảnh hưởng đến đoàn
kết.
kết.
-
-
Xử lý tốt các mối quan hệ trong hội nhập quốc tế.
Xử lý tốt các mối quan hệ trong hội nhập quốc tế.
-
-
Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh quốc tế.
Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh quốc tế.
1. Nhận thức của Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữaSMDT với SM thời đại
1. Nhận thức của Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữaSMDT với SM thời đại
1.1. Hồ Chí Minh nhận thức về SMDT
1.1. Hồ Chí Minh nhận thức về SMDT
.
.
* CN yêu nước, tinh thần ĐK, ý chí đấu tranh anh dũng, bất khuất cho độc lập, tự do và
* CN yêu nước, tinh thần ĐK, ý chí đấu tranh anh dũng, bất khuất cho độc lập, tự do và
tự lực, tự cường.
tự lực, tự cường.
* SMDT theo HCM còn gắn với Địa lý và Chính trị với 3 yếu tố: Thiên thời–Địa lợi–
* SMDT theo HCM còn gắn với Địa lý và Chính trị với 3 yếu tố: Thiên thời–Địa lợi–
Nhân hoà, trong đó Nhân hoà là yếu tố quan trọng nhất.
Nhân hoà, trong đó Nhân hoà là yếu tố quan trọng nhất.
“Dân ta phải biết sử ta
“Dân ta phải biết sử ta
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”
“Dân ta có 1 lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa
“Dân ta có 1 lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa
đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, th́ tinh thần ấy lại sôi nổi, nó kết thành một
đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, th́ tinh thần ấy lại sôi nổi, nó kết thành một
làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nó
làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nó
nhấn ch́m tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước”.
nhấn ch́m tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước”.
1.2. Hồ Chí Minh nhận thức SM thời đại và tính tất yếu của việc kết hợp SMDT với
1.2. Hồ Chí Minh nhận thức SM thời đại và tính tất yếu của việc kết hợp SMDT với
SM thời đại
SM thời đại
Nhận thức của Hồ Chí Minh về SM thời đại được h́nh thành từng bước, từ cảm tính đến
Nhận thức của Hồ Chí Minh về SM thời đại được h́nh thành từng bước, từ cảm tính đến
lý tính với mục tiêu GPDT, phát triển đất nước trong dòng thác chung của thời đại,
lý tính với mục tiêu GPDT, phát triển đất nước trong dòng thác chung của thời đại,
trong đó SM thời đại thể hiện:
trong đó SM thời đại thể hiện:
* Tiến bộ KHKT - công nghệ…
* Tiến bộ KHKT - công nghệ…
* SM của ba dòng thác cách mạng…
* SM của ba dòng thác cách mạng…
* Kết hợp SMDT với SM thời đại là kết hợp CN yêu nước với CN quốc tế Vô sản.
* Kết hợp SMDT với SM thời đại là kết hợp CN yêu nước với CN quốc tế Vô sản.
2. Nội dung kết hợp SMDT với SM mạnh thời đại
2. Nội dung kết hợp SMDT với SM mạnh thời đại
.
.
2.1 Đặt CM giải phóng DT Việt Nam trong sự gắn bó với CMVS thế giới.
2.1 Đặt CM giải phóng DT Việt Nam trong sự gắn bó với CMVS thế giới.
* Thời đại mà Hồ Chí Minh hoạt động chính trị đã có nhiều đổi thay , nổi bật hai sự
* Thời đại mà Hồ Chí Minh hoạt động chính trị đã có nhiều đổi thay , nổi bật hai sự
kiện quan trọng :
kiện quan trọng :
+ CNTB từ tự do cạnh tranh sang độc quyền, đã phát triển thành hệ thống và
+ CNTB từ tự do cạnh tranh sang độc quyền, đã phát triển thành hệ thống và
làm xuất hiện hệ thống thuộc địa
làm xuất hiện hệ thống thuộc địa
+ Thắng lợi của CMT10 Nga đã mở ra một kỷ nguyên mới , kỷ nguyên quá độ lên
+ Thắng lợi của CMT10 Nga đã mở ra một kỷ nguyên mới , kỷ nguyên quá độ lên
CNXH trên phạm vi toàn thế giới .Thời đại mở ra mối quan hệ quốc tế giữa các
CNXH trên phạm vi toàn thế giới .Thời đại mở ra mối quan hệ quốc tế giữa các
DT làm cho vận mệnh của mỗi DT không tách rời vận mệnh chung của thế giới .
DT làm cho vận mệnh của mỗi DT không tách rời vận mệnh chung của thế giới .
+ HCM nhấn mạnh: CM An Nam là bộ phận của CM thế giới .Ai làm CM thế
+ HCM nhấn mạnh: CM An Nam là bộ phận của CM thế giới .Ai làm CM thế
giới đều là đồng chí của nhân dân An Nam cả.
giới đều là đồng chí của nhân dân An Nam cả.
2.3 Giữ vững độc lập tự chủ, dựa vào sức ḿnh là chính, tranh thủ sự giúp đỡ của các
2.3 Giữ vững độc lập tự chủ, dựa vào sức ḿnh là chính, tranh thủ sự giúp đỡ của các
nước XHCN, sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ, đồng thời không quên nghĩa vụ quốc tế
nước XHCN, sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ, đồng thời không quên nghĩa vụ quốc tế
cao cả
cao cả
.
.
* HCM nêu cao tinh thần “Tự lực, tự cường, dựa vào sức ḿnh là chính; muốn
* HCM nêu cao tinh thần “Tự lực, tự cường, dựa vào sức ḿnh là chính; muốn
người ta giúp cho, th́ trước hết phải tự giúp ḿnh đã, một DT không tự lực cánh
người ta giúp cho, th́ trước hết phải tự giúp ḿnh đã, một DT không tự lực cánh
sinh mà cứ ngồi chờ DT khác giúp đỡ th́ không xứng đáng được hưởng độc lập.
sinh mà cứ ngồi chờ DT khác giúp đỡ th́ không xứng đáng được hưởng độc lập.
* Tự giải phóng là quan điểm lớn, xuyên suốt của TTHCM. CM thuộc địa không
* Tự giải phóng là quan điểm lớn, xuyên suốt của TTHCM. CM thuộc địa không
phụ thuộc vào CMVS chính quốc mà trong điều kiện lịch sử nhất định có thể và
phụ thuộc vào CMVS chính quốc mà trong điều kiện lịch sử nhất định có thể và
cần thiết phải chủ động tiến hành trước và bằng thắng lợi của CM thuộc địa mà
cần thiết phải chủ động tiến hành trước và bằng thắng lợi của CM thuộc địa mà
góp phần vào sự nghiệp giải phóng chung của nhân loại mà trước hết là các DT bị
góp phần vào sự nghiệp giải phóng chung của nhân loại mà trước hết là các DT bị
áp bức.
áp bức.
* Muốn tranh thủ SM thời đại cần phải có một đường lối độc lập, tự chủ đúng đắn.
* Muốn tranh thủ SM thời đại cần phải có một đường lối độc lập, tự chủ đúng đắn.
Kết hợp chặt chẽ mục tiêu đấu tranh cho độc lập DT ḿnh với 4 mục tiêu của thời
Kết hợp chặt chẽ mục tiêu đấu tranh cho độc lập DT ḿnh với 4 mục tiêu của thời
đại: Hoà b́nh, độc lập DT, dân chủ, CNXH.
đại: Hoà b́nh, độc lập DT, dân chủ, CNXH.
III. VẬN DỤNG TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠI ĐOÀN KẾT, KẾT HỢP
III. VẬN DỤNG TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠI ĐOÀN KẾT, KẾT HỢP
SỨC MẠNH DÂN TỘC VỚI SỨC MẠNH THỜI ĐẠI TRONG SỰ NGHIỆP
SỨC MẠNH DÂN TỘC VỚI SỨC MẠNH THỜI ĐẠI TRONG SỰ NGHIỆP
ĐỔI MỚI HIỆN NAY
ĐỔI MỚI HIỆN NAY
3.1. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc dưới ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh.
3.1. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc dưới ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh.
-
-
Vấn đề dân tộc và đại đoàn kết dân tộc được Đảng ta khẳng định trong Văn kiện
Vấn đề dân tộc và đại đoàn kết dân tộc được Đảng ta khẳng định trong Văn kiện
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X là vấn đề sống còn có ý nghĩa quyết định mọi thắng lợi
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X là vấn đề sống còn có ý nghĩa quyết định mọi thắng lợi
của cách mạng Việt Nam trong thời đại mới
của cách mạng Việt Nam trong thời đại mới
-
-
Khối đại đoàn kết dân tộc trên nền tảng liên minh giai cấp công nhân với giai cấp
Khối đại đoàn kết dân tộc trên nền tảng liên minh giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và đội ngũ trí thức được mở rộng hơn , là nhân tố quan trọng thúc đẩy sự phát
nông dân và đội ngũ trí thức được mở rộng hơn , là nhân tố quan trọng thúc đẩy sự phát
triển kinh tế , xã hội , giữ vững ổn đinh chính trị - xã hội của đất nước
triển kinh tế , xã hội , giữ vững ổn đinh chính trị - xã hội của đất nước
-
-
Người có lòng yêu nước, thương dân, tin dân, kính dân.
Người có lòng yêu nước, thương dân, tin dân, kính dân.
-
-
Người hiểu dân trên cơ sở nắm vững dân t́nh, dân tâm dân ý.
Người hiểu dân trên cơ sở nắm vững dân t́nh, dân tâm dân ý.
-
-
Người luôn thực hiện dân quyền, dân sinh, dân trí, dân chủ, dân vận.
Người luôn thực hiện dân quyền, dân sinh, dân trí, dân chủ, dân vận.
=> V́ì vậy, Người được
=> V́ì vậy, Người được
DÂN TIN, DÂN PHỤC, DÂN YÊU.
DÂN TIN, DÂN PHỤC, DÂN YÊU.
“Ai có tài, có đức, có sức, có lòng phụng sự Tổ quốc và phục vụ nhân dân, thật thà tán
“Ai có tài, có đức, có sức, có lòng phụng sự Tổ quốc và phục vụ nhân dân, thật thà tán
thành hòa b́nh, thống nhất, độc lập dân chủ th́ ta thật thà đoàn kết với họ”
thành hòa b́nh, thống nhất, độc lập dân chủ th́ ta thật thà đoàn kết với họ”
“Năm ngón tay cũng có ngón vắn ngón dài, nhưng ngắn dài đều hợp nhau lại nơi bàn tay.
“Năm ngón tay cũng có ngón vắn ngón dài, nhưng ngắn dài đều hợp nhau lại nơi bàn tay.
Trong mấy mươi triệu người cũng có người thế này thế khác, nhưng thế này hay thế khác
Trong mấy mươi triệu người cũng có người thế này thế khác, nhưng thế này hay thế khác
đều dòng dõi của tổ tiên ta”
đều dòng dõi của tổ tiên ta”
Trước CMT8: Một là ĐK, hai là làm cách mạng, hay kháng chiến để đòi độc lập.
Trước CMT8: Một là ĐK, hai là làm cách mạng, hay kháng chiến để đòi độc lập.
Sau HĐ Giơnevơ: Một là ĐK, hai là xây dựng CNXH, ba là đấu tranh thống nhất nước
Sau HĐ Giơnevơ: Một là ĐK, hai là xây dựng CNXH, ba là đấu tranh thống nhất nước
nhà
nhà
“Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết
“Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết
Thành công, thành công, đại thành công”
Thành công, thành công, đại thành công”
(ĐHĐBMTTQVN lần 2 – 25.4.1961)
(ĐHĐBMTTQVN lần 2 – 25.4.1961)
“Lấy đại nghĩa thắng hung tàn, đem chí nhân thay cường bạo”
“Lấy đại nghĩa thắng hung tàn, đem chí nhân thay cường bạo”
“Phàm mưu việc lớn phải lấy nhân nghĩa làm gốc, nên công to phải lấy nhân nghĩa làm
“Phàm mưu việc lớn phải lấy nhân nghĩa làm gốc, nên công to phải lấy nhân nghĩa làm
đầu”
đầu”
“Khoan thư sức dân để làm kế sâu rễ bền gốc, đó là thượng sách giữ nước”
“Khoan thư sức dân để làm kế sâu rễ bền gốc, đó là thượng sách giữ nước”
Cảm tưởng ghi lại khi chiêm ngưỡng Tượng Thần TỰ DO, năm 1921:
Cảm tưởng ghi lại khi chiêm ngưỡng Tượng Thần TỰ DO, năm 1921:
“Ánh sáng trên đầu Thần Tự Do tỏa rộng khắp trời xanh. Còn dưới chân Thần Tự do th́
“Ánh sáng trên đầu Thần Tự Do tỏa rộng khắp trời xanh. Còn dưới chân Thần Tự do th́
người da đen đang bị chà đạp. Bao giờ người da đen được b́nh đẳng với người da trắng?
người da đen đang bị chà đạp. Bao giờ người da đen được b́nh đẳng với người da trắng?
Bao giờ người phụ nữ b́nh đẳng với nam giới”
Bao giờ người phụ nữ b́nh đẳng với nam giới”
Chương 6
Chương 6
TƯ TƯỞNG ĐẠO ĐỨC, NHÂN VĂN,
TƯ TƯỞNG ĐẠO ĐỨC, NHÂN VĂN,
VĂN HOÁ HỒ CHÍ MINH
VĂN HOÁ HỒ CHÍ MINH
I. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠO ĐỨC
I. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠO ĐỨC
1. Quan điểm về vai trò của đạo đức.
1. Quan điểm về vai trò của đạo đức.
Đạo đức là gốc , là nền tảng của người CM.
Đạo đức là gốc , là nền tảng của người CM.
Đạo đức của con người cũng giống như cây có gốc; sông , suối có nguồn.
Đạo đức của con người cũng giống như cây có gốc; sông , suối có nguồn.
Không có đạo đức không thể hoàn thành nhiệm vụ cách mạng.
Không có đạo đức không thể hoàn thành nhiệm vụ cách mạng.
Trong quan hệ Đức-Tài: Đức là gốc, Tài là ngọn.
Trong quan hệ Đức-Tài: Đức là gốc, Tài là ngọn.
Chăm lo xây dựng đạo đức là công việc thường xuyên của toàn Đảng , toàn
Chăm lo xây dựng đạo đức là công việc thường xuyên của toàn Đảng , toàn
dân , của mỗi gia đ́nh và mỗi người trong xã hội ta./.
dân , của mỗi gia đ́nh và mỗi người trong xã hội ta./.
“
“
ĐĐ là những gì góp phần phá huỷ XH cũ của bọn bóc lột và góp phần đoàn
ĐĐ là những gì góp phần phá huỷ XH cũ của bọn bóc lột và góp phần đoàn
kết tất cả những người lao động chung quanh GCVS đang sáng tạo ra XH mới của
kết tất cả những người lao động chung quanh GCVS đang sáng tạo ra XH mới của
những người cộng sản
những người cộng sản
”.
”.
2. Những phẩm chất ĐĐ cơ bản của con người Việt Nam trong thời đại mới
2. Những phẩm chất ĐĐ cơ bản của con người Việt Nam trong thời đại mới
2.1
2.1
Trung với nước, hiếu với dân
Trung với nước, hiếu với dân
:
:
+ Quan niệm trước đây của Nho giáo: Trung với vua, hiếu với cha mẹ.
+ Quan niệm trước đây của Nho giáo: Trung với vua, hiếu với cha mẹ.
+ Quan niệm của Hồ Chí Minh: trung với nước, hiếu với dân.
+ Quan niệm của Hồ Chí Minh: trung với nước, hiếu với dân.
*Trung với nước:
*Trung với nước:
- Là
- Là
suốt đời phấn đấu hy sinh v́ độc lập, tự do của Tổ quốc, v́ CNXH v́ ấm no,
suốt đời phấn đấu hy sinh v́ độc lập, tự do của Tổ quốc, v́ CNXH v́ ấm no,
hạnh phúc của nhân dân
hạnh phúc của nhân dân
.
.
- Là tuyệt đối trung thành với sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dân tộc.
- Là tuyệt đối trung thành với sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dân tộc.
- Là trung thành với Đảng với Cách mạng.
- Là trung thành với Đảng với Cách mạng.
- Phải đặt lợi ích của Đảng, của Tổ quốc, của nhân dân lên trên hết.
- Phải đặt lợi ích của Đảng, của Tổ quốc, của nhân dân lên trên hết.
- Quyết tâm phấn đấu để thực hiện mục tiêu đưa đất nước phát triển theo con
- Quyết tâm phấn đấu để thực hiện mục tiêu đưa đất nước phát triển theo con
đường CNXH.
đường CNXH.
- Thực hiện tốt mọi chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước
- Thực hiện tốt mọi chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước
./.
./.
*
*
Hiếu với dân
Hiếu với dân
- Là khẳng định sức mạnh, vai trò thực sự của nhân dân.
- Là khẳng định sức mạnh, vai trò thực sự của nhân dân.
- Tin dân, học dân, lắng nghe ý kiến của dân.
- Tin dân, học dân, lắng nghe ý kiến của dân.
- Hòa ḿnh với dân thành một khối, tổ chức vận động nhân dân.
- Hòa ḿnh với dân thành một khối, tổ chức vận động nhân dân.
- Là phục vụ nhân dân hết lòng.
- Là phục vụ nhân dân hết lòng.
- Chăm lo đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân./.
- Chăm lo đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân./.
2.2.
2.2.
Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
:
:
+
+
Cần
Cần
:
:
là lao động cần cù, siêng năng, lao động có kế hoạch, sáng tạo ,năng suất
là lao động cần cù, siêng năng, lao động có kế hoạch, sáng tạo ,năng suất
cao .
cao .
+
+
Kiệm
Kiệm
:
:
là tiết kiệm sức lao động, tiết kiệm th́ giờ, tiết kiệm tiền của của nhân dân,
là tiết kiệm sức lao động, tiết kiệm th́ giờ, tiết kiệm tiền của của nhân dân,
của đất nước, của bản thân ḿnh.
của đất nước, của bản thân ḿnh.
+ Liêm: Là trong sạch,
+ Liêm: Là trong sạch,
là “
là “
luôn luôn tôn trọng giữ ǵn của công và của dân
luôn luôn tôn trọng giữ ǵn của công và của dân
”.
”.
+
+
Chính:
Chính:
là không tà, thẳng thắn, đứng đắn đối với ḿnh, với người, với việc./.
là không tà, thẳng thắn, đứng đắn đối với ḿnh, với người, với việc./.
Theo Hồ Chí Minh,
Theo Hồ Chí Minh,
Cần, kiệm, liêm, chính
Cần, kiệm, liêm, chính
là 4 Đức cần thiết cho mọi người:
là 4 Đức cần thiết cho mọi người:
“Trời có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông
“Trời có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông
Đất có bốn phương: Đông, Tây, Nam, Bắc
Đất có bốn phương: Đông, Tây, Nam, Bắc
Người có bốn đức: Cần, Kiệm, Liêm, Chính
Người có bốn đức: Cần, Kiệm, Liêm, Chính
Thiếu một mùa th́ không thành trời
Thiếu một mùa th́ không thành trời
Thiếu một phương th́ không thành đất
Thiếu một phương th́ không thành đất
Thiếu một đức th́ không thành người
Thiếu một đức th́ không thành người
.”
.”
- Chí công vô tư, là làm bất cứ việc gì cũng đừng nghĩ đến ḿnh trước, chỉ biết vì
- Chí công vô tư, là làm bất cứ việc gì cũng đừng nghĩ đến ḿnh trước, chỉ biết vì
Đảng, vì Tổ quốc, vì Nhân dân, vì lợi ích của Cách mạng.
Đảng, vì Tổ quốc, vì Nhân dân, vì lợi ích của Cách mạng.
- Thực hành chí công vô tư là quét sạch chủ nghĩa cá nhân, nâng cao Đao đức cách
- Thực hành chí công vô tư là quét sạch chủ nghĩa cá nhân, nâng cao Đao đức cách
mạng./.
mạng./.
2.3.
2.3.
Yêu thương con người
Yêu thương con người
:
:
Tình thương yêu rộng lớn, mà trước hết là những con người cùng khổ, bị áp
Tình thương yêu rộng lớn, mà trước hết là những con người cùng khổ, bị áp
bức, bóc lột.
bức, bóc lột.
Quan tâm chăm lo cuộc sống của con người.
Quan tâm chăm lo cuộc sống của con người.
Tin tưởng vào phẩm chất tốt đẹp của con người.
Tin tưởng vào phẩm chất tốt đẹp của con người.
Đấu tranh giải phóng con người một cách triệt để./.
Đấu tranh giải phóng con người một cách triệt để./.
2.4.
2.4.
Có tinh thần quốc tế trong sáng:
Có tinh thần quốc tế trong sáng:
- Đó là tinh thần đoàn kết với các lực lượng tiến
- Đó là tinh thần đoàn kết với các lực lượng tiến
bộ trên thế giới.
bộ trên thế giới.
- Đoàn kết nhằm thực hiện bốn mục tiêu của thời đại: hoà b́nh, độc lập, dân chủ và
- Đoàn kết nhằm thực hiện bốn mục tiêu của thời đại: hoà b́nh, độc lập, dân chủ và
tiến bộ .
tiến bộ .
- Đoàn kết với giai cấp công nhân thế giới, với tinh thần: “Bốn phương vô sản đều
- Đoàn kết với giai cấp công nhân thế giới, với tinh thần: “Bốn phương vô sản đều
là anh em.”
là anh em.”
- Giúp đỡ, ủng hộ ND lao động các nước.
- Giúp đỡ, ủng hộ ND lao động các nước.
- Xây dựng khối đoàn kết quốc tế./.
- Xây dựng khối đoàn kết quốc tế./.
3.
3.
Những nguyên tắc xây dựng đạo đức mới.
Những nguyên tắc xây dựng đạo đức mới.
3.1.
3.1.
Nói đi đôi với làm, phải nêu gương về Đạo đức.
Nói đi đôi với làm, phải nêu gương về Đạo đức.
-
-
Chống thói đạo đức giả, nói nhiều làm ít, nói mà không làm , nói một đằng làm
Chống thói đạo đức giả, nói nhiều làm ít, nói mà không làm , nói một đằng làm
một nẻo
một nẻo
-
-
Học tập và nêu gương người tốt việc tốt.
Học tập và nêu gương người tốt việc tốt.
“
“
Đối với phương Đông, một tấm gương sống có giá trị hơn một trăm bài diễn văn
Đối với phương Đông, một tấm gương sống có giá trị hơn một trăm bài diễn văn
tuyên truyền
tuyên truyền
”.
”.
3.2.
3.2.
Xây đi đôi với chống
Xây đi đôi với chống
- Xây dựng các chuẩn đạo đức mới.
- Xây dựng các chuẩn đạo đức mới.
- Chống lại đạo đức cũ, lạc hậu, phi đạo đức.
- Chống lại đạo đức cũ, lạc hậu, phi đạo đức.
=>Nhằm giáo dục những phẩm chất, những chuẩn mực đạo đức cho con người
=>Nhằm giáo dục những phẩm chất, những chuẩn mực đạo đức cho con người
Việt Nam trong thời đại mới.
Việt Nam trong thời đại mới.
4.Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
4.Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
+ Xác định đúng vị trí, vai trò của đạo đức đối với mỗi người.
+ Xác định đúng vị trí, vai trò của đạo đức đối với mỗi người.
+ Kiên tŕ tu dưỡng, rèn luyện theo các phẩm chất đạo đức Hồ Chí Minh.
+ Kiên tŕ tu dưỡng, rèn luyện theo các phẩm chất đạo đức Hồ Chí Minh.
(yêu Tổ quốc,yêu nhân dân, yêu CNXH, yêu lao động,yêu khoa học)
(yêu Tổ quốc,yêu nhân dân, yêu CNXH, yêu lao động,yêu khoa học)
+ Học trung với nước, học hiếu với dân, suốt đời phấn đấu v́ sự nghiệp cách mạng.
+ Học trung với nước, học hiếu với dân, suốt đời phấn đấu v́ sự nghiệp cách mạng.
+ Học cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
+ Học cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
+ Học đức tin vào nhân dân, kính trọng dân và hết lòng phục vụ nhân dân.
+ Học đức tin vào nhân dân, kính trọng dân và hết lòng phục vụ nhân dân.
+ Học nhân ái, vị tha, khoan dung và nhân hậu với con người.
+ Học nhân ái, vị tha, khoan dung và nhân hậu với con người.
+ Học về ý chí, nghị lực, quyết tâm vượt qua mọi thử thách, gian nguy để đạt được mục
+ Học về ý chí, nghị lực, quyết tâm vượt qua mọi thử thách, gian nguy để đạt được mục
đích cuộc sống.
đích cuộc sống.
II. TƯ TƯỞNG NHÂN VĂN HỒ CHÍ MINH
II. TƯ TƯỞNG NHÂN VĂN HỒ CHÍ MINH
1. Con người là vốn quý nhất - nhân tố quyết định thắng lợi của CM
1. Con người là vốn quý nhất - nhân tố quyết định thắng lợi của CM
1.1.Nhận thức về con người
1.1.Nhận thức về con người
-
-
Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh
nhận thức về
nhận thức về
con người cụ thể, lịch sử
con người cụ thể, lịch sử
, mang tính XH. không chung
, mang tính XH. không chung
chung, trừu tượng.
chung, trừu tượng.
-
-
Con người trong TT HCM là nhân dân lao động bị áp bức, bị bóc lột, với mọi
Con người trong TT HCM là nhân dân lao động bị áp bức, bị bóc lột, với mọi
màu da, mọi dân tộc, là gia đ́nh, họ hàng, bầu bạn, anh em…
màu da, mọi dân tộc, là gia đ́nh, họ hàng, bầu bạn, anh em…
1.2. Thương yêu , quý trọng con người
1.2. Thương yêu , quý trọng con người
.
.
-
-
Đó là: Tất cả mọi người, mọi dân tộc, những người cùng khổ, đang sống thực trên
Đó là: Tất cả mọi người, mọi dân tộc, những người cùng khổ, đang sống thực trên
đời.
đời.
-
-
Đó là làm cho nước độc lập, để nhân dân tự do, có cơm ăn, áo mặc, được học
Đó là làm cho nước độc lập, để nhân dân tự do, có cơm ăn, áo mặc, được học
hành, chữa bệnh.
hành, chữa bệnh.
1.4.
1.4.
Lòng khoan dung đối với con người
Lòng khoan dung đối với con người
+ Ứng xử có lý có t́nh, bảo vệ tính mạng và tài
+ Ứng xử có lý có t́nh, bảo vệ tính mạng và tài
sản của nhân dân.
sản của nhân dân.
+ ĐKết rộng rãi, quy tụ mọi lực lượng v́ sự
+ ĐKết rộng rãi, quy tụ mọi lực lượng v́ sự
nghiệp của DT, v́ hạnh phúc của ND.
nghiệp của DT, v́ hạnh phúc của ND.
+ Phát huy truyền thống của dân tộc : “thương
+ Phát huy truyền thống của dân tộc : “thương
người như thể thương thân”, “ đánh kẻ chạy đi
người như thể thương thân”, “ đánh kẻ chạy đi
không đánh người chạy lại”.
không đánh người chạy lại”.
+ Cổ vũ con người , hướng con người tới chân –
+ Cổ vũ con người , hướng con người tới chân –
thiện – mỹ./.
thiện – mỹ./.
Con người là vốn quý nhất, nhân tố quyết định thắng lợi của CM
Con người là vốn quý nhất, nhân tố quyết định thắng lợi của CM
2. Con người vừa là mục tiêu, vừa là
2. Con người vừa là mục tiêu, vừa là
động lực của Cách mạng
động lực của Cách mạng
.
.
2.1. Con người là mục tiêu giải phóng của sự nghiệp cách mạng.
2.1. Con người là mục tiêu giải phóng của sự nghiệp cách mạng.
+
+
Mục tiêu của cách mạng là giải phóng con người
Mục tiêu của cách mạng là giải phóng con người
.
.
+
+
mọi chủ trương của Đảng phải
mọi chủ trương của Đảng phải
v́ lợi ích của nhân
v́ lợi ích của nhân
dân
dân
.
.
2.2.Con người là đ
2.2.Con người là đ
ộng lực của cách mạng
ộng lực của cách mạng
.
.
+ C
+ C
ần phải tổ chức
ần phải tổ chức
nhân dân lao động thành lực lượng to lớn.
nhân dân lao động thành lực lượng to lớn.
+ Khơi dậy truyền thống của dân tộc tạo nguồn động lực to lớn nhằm thực hiện mục tiêu
+ Khơi dậy truyền thống của dân tộc tạo nguồn động lực to lớn nhằm thực hiện mục tiêu
của cách mạng.
của cách mạng.
3.Xây dựng con người là nhiệm vụ chiến lược của CM Việt Nam
3.Xây dựng con người là nhiệm vụ chiến lược của CM Việt Nam
“
“
Vì lợi ích mười năm phải trồng cây, vì lợi ích trăm năm phải trồng người
Vì lợi ích mười năm phải trồng cây, vì lợi ích trăm năm phải trồng người
”.
”.
Chiến lược xây dựng con người toàn diện. Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội
Chiến lược xây dựng con người toàn diện. Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội
cần có những con người xã hội chủ nghĩa.
cần có những con người xã hội chủ nghĩa.
Nội dung giáo dục phải toàn diện: đức, trí, thể, mỹ, lý tưởng và t́nh cảm cách
Nội dung giáo dục phải toàn diện: đức, trí, thể, mỹ, lý tưởng và t́nh cảm cách
mạng.
mạng.
Để trồng người phải có biện pháp, nhưng giáo dục là quan trọng.
Để trồng người phải có biện pháp, nhưng giáo dục là quan trọng.
Trồng người là yêu cầu khách quan, vừa cấp bách, vừa lâu dài.
Trồng người là yêu cầu khách quan, vừa cấp bách, vừa lâu dài.
III. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VĂN HOÁ
III. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VĂN HOÁ
1.Những quan điểm chung của Hồ Chí Minh về văn hóa
1.Những quan điểm chung của Hồ Chí Minh về văn hóa
1. Những quan điểm của Hồ Chí Minh về văn hoá
1. Những quan điểm của Hồ Chí Minh về văn hoá
1.1. Khái niệm
1.1. Khái niệm
:
:
“
“
Vì lẽ sinh tồn cũng như mục đích của cuộc sống, loài người mới sáng tạo và phát
Vì lẽ sinh tồn cũng như mục đích của cuộc sống, loài người mới sáng tạo và phát
minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo, văn học, nghệ
minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo, văn học, nghệ
thuật, những công cụ cho sinh hoạt hàng ngày về mặc, ăn, ở và các phương thức
thuật, những công cụ cho sinh hoạt hàng ngày về mặc, ăn, ở và các phương thức
sử dụng
sử dụng
. Toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó tức là văn hoá”.
. Toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó tức là văn hoá”.
“Văn hoá là sự tổng hợp của mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó
“Văn hoá là sự tổng hợp của mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó
mà loài người đã sản sinh ra nhằm thích ứng những nhu cầu của đời sống và đòi
mà loài người đã sản sinh ra nhằm thích ứng những nhu cầu của đời sống và đòi
hỏi
hỏi
của sự sinh
của sự sinh
tồn
tồn
.”
.”
1.2. Quan điểm về xây dựng một nền văn hóa mới.
1.2. Quan điểm về xây dựng một nền văn hóa mới.
+ Xây dựng tâm lý:
+ Xây dựng tâm lý:
độc lập, tự cường.
độc lập, tự cường.
+ Xây dựng luân lý:
+ Xây dựng luân lý:
biết hy sinh.
biết hy sinh.
+ Xây dựng xã hội:
+ Xây dựng xã hội:
v́ hạnh phúc của nhân dân.
v́ hạnh phúc của nhân dân.
+ Xây dựng chính trị:
+ Xây dựng chính trị:
dân quyền.
dân quyền.
+
+
Xây dựng kinh tế
Xây dựng kinh tế
: phát triển.
: phát triển.
1.3 Quan điểm về vị trí và vai trò của văn hóa
1.3 Quan điểm về vị trí và vai trò của văn hóa
+ Văn hóa là đời sống tinh thần của xã hội, thuộc kiến trúc thượng tầng.
+ Văn hóa là đời sống tinh thần của xã hội, thuộc kiến trúc thượng tầng.
+ Văn hóa có quan hệ mật thiết với kinh tế và chính tri.
+ Văn hóa có quan hệ mật thiết với kinh tế và chính tri.
+Văn hóa phục vụ nhiệm vụ chính trị và thúc đẩy phát triển kinh tế.
+Văn hóa phục vụ nhiệm vụ chính trị và thúc đẩy phát triển kinh tế.
+ Văn hóa phải nằm trong kinh tế và chính trị.( kinh tế và chính trị có tính văn hóa)
+ Văn hóa phải nằm trong kinh tế và chính trị.( kinh tế và chính trị có tính văn hóa)
1.4 Chức năng của Văn hóa.
1.4 Chức năng của Văn hóa.
- Bồi dưỡng tư tưởng, đạo đức đúng đắn và t́nh cảm cao đẹp cho con người
- Bồi dưỡng tư tưởng, đạo đức đúng đắn và t́nh cảm cao đẹp cho con người
- Nâng cao dân trí.
- Nâng cao dân trí.
- Bồi dưỡng phẩm chất tốt đẹp và phong cách lành mạnh, hướng con người vươn
- Bồi dưỡng phẩm chất tốt đẹp và phong cách lành mạnh, hướng con người vươn
tới chân -thiện - mỹ.
tới chân -thiện - mỹ.
“Văn hóa soi đừơng cho quốc dân đi”./.
“Văn hóa soi đừơng cho quốc dân đi”./.
1.5 Tính chất của Văn hóa.
1.5 Tính chất của Văn hóa.
+ Tính dân tộc =>
+ Tính dân tộc =>
Là đặc tính, cốt cách dân tộc, tinh thần dân tộc.
Là đặc tính, cốt cách dân tộc, tinh thần dân tộc.
+ Tính khoa học =>
+ Tính khoa học =>
Là hiện đại, tiên tiến và phù hợp với quy luật phát triển của
Là hiện đại, tiên tiến và phù hợp với quy luật phát triển của
lịch sử.
lịch sử.
+ Tính đại chúng =>
+ Tính đại chúng =>
Là phục vụ nhân dân và do nhân dân xây dựng.
Là phục vụ nhân dân và do nhân dân xây dựng.
=> Nhân dân là chủ thể của sáng tạo và hưởng thụ văn hóa./.
=> Nhân dân là chủ thể của sáng tạo và hưởng thụ văn hóa./.
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh về một số lĩnh vực của Văn hóa.
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh về một số lĩnh vực của Văn hóa.
2.1.Văn hoá giáo dục
2.1.Văn hoá giáo dục
:
:
+ Xóa bỏ những tiêu cực của nền giáo dục cũ.
+ Xóa bỏ những tiêu cực của nền giáo dục cũ.
+ Xây dựng nền giáo dục mới, giáo dục cách mạng.
+ Xây dựng nền giáo dục mới, giáo dục cách mạng.
+ Là nhiệm vụ cấp bách, có ý nghĩa chiến lược, cơ bản và lâu dài.
+ Là nhiệm vụ cấp bách, có ý nghĩa chiến lược, cơ bản và lâu dài.
+ Là Giáo dục, đào tạo những con người có ích cho xã hội./.
+ Là Giáo dục, đào tạo những con người có ích cho xã hội./.
2.2.Văn hoá văn nghệ
2.2.Văn hoá văn nghệ
.
.
+ Văn hoá là mặt trận, nghệ sỹ là chiến sỹ.
+ Văn hoá là mặt trận, nghệ sỹ là chiến sỹ.
+ Tác phẩm văn nghệ là vũ khí sắc bén trong đấu tranh cách mạng.
+ Tác phẩm văn nghệ là vũ khí sắc bén trong đấu tranh cách mạng.
+ Chiến sỹ trên mặt trận văn hoá, văn nghệ phải có lập trường vững vàng, tư tưởng
+ Chiến sỹ trên mặt trận văn hoá, văn nghệ phải có lập trường vững vàng, tư tưởng
đúng đắn, đặt lợi ích của Tổ quốc lên trên hết.
đúng đắn, đặt lợi ích của Tổ quốc lên trên hết.
+ Nội dung của văn hoá văn nghệ phải gắn với thực tiễn của đời sống nhân dân.
+ Nội dung của văn hoá văn nghệ phải gắn với thực tiễn của đời sống nhân dân.
+ Phải có những tác phẩm xứng tầm với đất nước và dân tộc trong thời đại mới./.
+ Phải có những tác phẩm xứng tầm với đất nước và dân tộc trong thời đại mới./.
2.3.Văn hoá đời sống
2.3.Văn hoá đời sống
* Xây dựng đời sống mớí:
* Xây dựng đời sống mớí:
+ đạo đức mới
+ đạo đức mới
+ lối sống mới
+ lối sống mới
+ nếp sống mới.
+ nếp sống mới.
* Ba nội dung trên có quan hệ mật thiết với nhau, trong đó đạo đức là quan trọng
* Ba nội dung trên có quan hệ mật thiết với nhau, trong đó đạo đức là quan trọng
hàng đầu./.
hàng đầu./.
IV. VẬN DỤNG TƯ TƯỞNG ĐẠO ĐỨC, NHÂN VĂN, VĂN HOÁ HỒ CHÍ MINH
IV. VẬN DỤNG TƯ TƯỞNG ĐẠO ĐỨC, NHÂN VĂN, VĂN HOÁ HỒ CHÍ MINH
VÀO VIỆC XÂY DỰNG CON NGƯỜI VIỆT NAM HIỆN NAY
VÀO VIỆC XÂY DỰNG CON NGƯỜI VIỆT NAM HIỆN NAY
1. Học tập và vận dụng TT Hồ Chí Minh về đạo đức.
1. Học tập và vận dụng TT Hồ Chí Minh về đạo đức.
+ Bồi dưỡng thế giới quan, phương pháp luận của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng
+ Bồi dưỡng thế giới quan, phương pháp luận của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng
Hồ Chí Minh.
Hồ Chí Minh.
+ Nêu cao tinh thần yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, có ý chí vươn lên trong lao
+ Nêu cao tinh thần yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, có ý chí vươn lên trong lao
động, học tập và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa .
động, học tập và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa .
+ Biết giữ ǵn đạo đức, nhân phẩm, lương tâm,
+ Biết giữ ǵn đạo đức, nhân phẩm, lương tâm,
danh dự.
danh dự.
+ Có nếp sống giản dị, ít lòng tham về vật chất.
+ Có nếp sống giản dị, ít lòng tham về vật chất.
+ Khắc phục sự suy thoái về đạo đức và những
+ Khắc phục sự suy thoái về đạo đức và những
tiêu cực.
tiêu cực.
+ Từng bước xây dựng những chuẩn giá trị đạo
+ Từng bước xây dựng những chuẩn giá trị đạo
đức phù hợp với sự nghiệp đổi mới, trên nền
đức phù hợp với sự nghiệp đổi mới, trên nền
tảng tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh./.
tảng tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh./.
2. Học tập và vận dụng tư tưởng nhân văn Hồ Chí Minh
2. Học tập và vận dụng tư tưởng nhân văn Hồ Chí Minh
.
.
- Đảm bảo công bằng xã hội, gắn lợi ích cá nhân với tập thể và xã hội.
- Đảm bảo công bằng xã hội, gắn lợi ích cá nhân với tập thể và xã hội.
-
-
Phấn đấu cho độc lập, tự do, hạnh phúc, công bằng, dân chủ, văn minh.
Phấn đấu cho độc lập, tự do, hạnh phúc, công bằng, dân chủ, văn minh.
-
-
Phấn đấu v́ mục tiêu của chủ nghĩa xã hội mà Đảng ta đã đề ra .
Phấn đấu v́ mục tiêu của chủ nghĩa xã hội mà Đảng ta đã đề ra .
- Bồi dưỡng tinh thần nhân ái, lòng khoan dung, độ lượng./.
- Bồi dưỡng tinh thần nhân ái, lòng khoan dung, độ lượng./.
Nội dung ôn tập
Nội dung ôn tập
1. Phân tích cơ sở h́nh thành tư tưởng Hồ Chí Minh. Cơ sở nào là quan trọng nhất?
1. Phân tích cơ sở h́nh thành tư tưởng Hồ Chí Minh. Cơ sở nào là quan trọng nhất?
V́ sao?
V́ sao?
2. Phân tích tư tưởng HCM về CMGPDT.
2. Phân tích tư tưởng HCM về CMGPDT.
Nêu sự vận dụng của Đảng ta trong cách
Nêu sự vận dụng của Đảng ta trong cách
mạng VN.
mạng VN.
3. Tŕnh bày tư tưởng HCM về thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN. Nêu sự vận dụng của
3. Tŕnh bày tư tưởng HCM về thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN. Nêu sự vận dụng của
Đảng ta trong sự nghiệp đổi mới hiện nay.
Đảng ta trong sự nghiệp đổi mới hiện nay.
4. Phân tích tư tưởng HCM về đại đoàn kết dân tộc. Nêu sự vận dụng của Đảng ta
4. Phân tích tư tưởng HCM về đại đoàn kết dân tộc. Nêu sự vận dụng của Đảng ta
trong tiến tŕnh cách mạng VN.
trong tiến tŕnh cách mạng VN.
5. Tŕnh bày tư tưởng HCM về Đảng CSVN. Đảng ta đã vận dụng tư tưởng đó vào việc
5. Tŕnh bày tư tưởng HCM về Đảng CSVN. Đảng ta đã vận dụng tư tưởng đó vào việc
chỉnh đốn Đảng hiện nay như thế nào?
chỉnh đốn Đảng hiện nay như thế nào?
6. Phân tích tư tưởng HCM về nhà nước của dân, do dân, v́ dân. Nêu sự vận dụng của
6. Phân tích tư tưởng HCM về nhà nước của dân, do dân, v́ dân. Nêu sự vận dụng của
Đảng ta trong xây dựng nhà nước pháp quyền hiện nay.
Đảng ta trong xây dựng nhà nước pháp quyền hiện nay.
7. Tŕnh bày tư tưởng HCM về đạo đức. Nêu sự vận dụng của Đảng ta trong xây dựng
7. Tŕnh bày tư tưởng HCM về đạo đức. Nêu sự vận dụng của Đảng ta trong xây dựng
đạo đức mới hiện nay.
đạo đức mới hiện nay.
8. Phân tích tư tưởng HCM về văn hóa. Nêu sự vận dụng của Đảng ta trong xây dựng
8. Phân tích tư tưởng HCM về văn hóa. Nêu sự vận dụng của Đảng ta trong xây dựng
nền văn hóa mới hiện nay.
nền văn hóa mới hiện nay.
Hết
Hết
Chú ý:
Chú ý:
+ Mỗi đề thi gồm 2 câu (trong 8 câu).
+ Mỗi đề thi gồm 2 câu (trong 8 câu).
+ Thời gian làm bài 60 phút.
+ Thời gian làm bài 60 phút.
+ Đề không sử dụng tài liệu.
+ Đề không sử dụng tài liệu.
*********
*********
Chúc các bạn làm bài tốt !
Chúc các bạn làm bài tốt !
Chương 7
Chương 7
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ VẬN DỤNG
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ VẬN DỤNG
VÀ PHÁT TRIỂN TT HỒ CHÍ MINH TRONG CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI
VÀ PHÁT TRIỂN TT HỒ CHÍ MINH TRONG CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI
Kết cấu :
Kết cấu :
I. Bối cảnh trong nước và thế giới.
I. Bối cảnh trong nước và thế giới.
II. Quan điểm cơ bản có ý nghĩa phương pháp luận đối với việc vận dụng và
II. Quan điểm cơ bản có ý nghĩa phương pháp luận đối với việc vận dụng và
phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh.
phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh.
III. Phương hướng và một số nội dung vận dụng, phát triển tư tưởng Hồ Chí
III. Phương hướng và một số nội dung vận dụng, phát triển tư tưởng Hồ Chí
Minh trong sự nghiệp đổi mới
Minh trong sự nghiệp đổi mới
.
.
Mục đích yêu cầu
Mục đích yêu cầu
Hiểu sâu sắc t́nh h́nh thế giới và ở Việt Nam hiện nay.
Hiểu sâu sắc t́nh h́nh thế giới và ở Việt Nam hiện nay.
Nắm vững các quan điểm cơ bản phải quán triệt khi vận dụng vào phát triển tư
Nắm vững các quan điểm cơ bản phải quán triệt khi vận dụng vào phát triển tư
tưởng HCM
tưởng HCM
Nhữngắm vững và cấp bách việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức cách
Nhữngắm vững và cấp bách việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức cách
mạng của HCM trong giai đoạn hiện nay.
mạng của HCM trong giai đoạn hiện nay.
I. BỐI CẢNH TRONG NƯỚC VÀ THẾ GIỚI
I. BỐI CẢNH TRONG NƯỚC VÀ THẾ GIỚI
Đặc điểm t́nh h́nh thế giới.
Đặc điểm t́nh h́nh thế giới.
- Cuộc CM khoa học và công nghệ tiếp tục phát triển mạnh mẽ.
- Cuộc CM khoa học và công nghệ tiếp tục phát triển mạnh mẽ.
- T́nh h́nh chính trị trên thế giới có sự thay đổi lớn.
- T́nh h́nh chính trị trên thế giới có sự thay đổi lớn.
- Xu hướng chung của thế giới.
- Xu hướng chung của thế giới.
2. Bối cảnh trong nước
2. Bối cảnh trong nước
.
.
- Đất nước thu được những thành tựu cơ bản:
- Đất nước thu được những thành tựu cơ bản:
kinh
kinh
tế
tế
tăng trưởng, t́nh h́nh
tăng trưởng, t́nh h́nh
chính trị
chính trị
luôn ổn định,
luôn ổn định,
văn hoá, xã hội
văn hoá, xã hội
phát triển,
phát triển,
an ninh quốc phòng
an ninh quốc phòng
đảm bảo,
đảm bảo,
vị thế Việt
vị thế Việt
Nam
Nam
đã nâng cao.
đã nâng cao.
- Việt Nam đang đứng trước cơ hội lớn và thách thức lớn đan xen nhau.
- Việt Nam đang đứng trước cơ hội lớn và thách thức lớn đan xen nhau.
II. QUAN ĐIỂM CƠ BẢN CÓ Ý NGHĨA PPL ĐỐI VỚI VIỆC VẬN DỤNG VÀ
II. QUAN ĐIỂM CƠ BẢN CÓ Ý NGHĨA PPL ĐỐI VỚI VIỆC VẬN DỤNG VÀ
PHÁT TRIỂN TT HỒ CHÍ MINH
PHÁT TRIỂN TT HỒ CHÍ MINH
1. LL gắn liền với TT.
1. LL gắn liền với TT.
-
-
Luôn đem LL đối chiếu với TT.
Luôn đem LL đối chiếu với TT.
- Trong quá tŕnh hoạt động TT, phải chú ý tổng kết nâng lên thành những vấn đề
- Trong quá tŕnh hoạt động TT, phải chú ý tổng kết nâng lên thành những vấn đề
LL.
LL.
- Thông qua TT để kiểm nghiệm LL, bổ xung LL.
- Thông qua TT để kiểm nghiệm LL, bổ xung LL.
2. Quan điểm lịch sử - cụ thể
2. Quan điểm lịch sử - cụ thể
-
-
Đặt những quan điểm, luận điểm của Hồ Chí Minh vào mỗi một hoàn cảnh lịch sử
Đặt những quan điểm, luận điểm của Hồ Chí Minh vào mỗi một hoàn cảnh lịch sử
cụ thể, một t́nh h́nh nhất định.
cụ thể, một t́nh h́nh nhất định.
- Xem xét quan điểm, lý luận của Hồ Chí Minh trong mối liên hệ với thực tiễn cuộc
- Xem xét quan điểm, lý luận của Hồ Chí Minh trong mối liên hệ với thực tiễn cuộc
sống, trong quá tŕnh vận động.
sống, trong quá tŕnh vận động.
- Tư tưởng Hồ Chí Minh là sự thống nhất giữa nói và làm, lý luận với thực tiễn
- Tư tưởng Hồ Chí Minh là sự thống nhất giữa nói và làm, lý luận với thực tiễn
3. Quan điểm toàn diện và hệ thống.
3. Quan điểm toàn diện và hệ thống.
-
-
Phải nh́n sự vật toàn diện , bao quát, Xem xét sự vật trong quá tŕnh phát
Phải nh́n sự vật toàn diện , bao quát, Xem xét sự vật trong quá tŕnh phát
sinh, phát triển và đặt sự vật trong tổng thể
sinh, phát triển và đặt sự vật trong tổng thể
III. P. HƯỚNG VÀ MỘT SỐ N. DUNG V. DỤNG, P. TRIỂN TT HỒ CHÍ MINH
III. P. HƯỚNG VÀ MỘT SỐ N. DUNG V. DỤNG, P. TRIỂN TT HỒ CHÍ MINH
TRONG SN ĐỔI MỚI
TRONG SN ĐỔI MỚI
1. Phương hướng
1. Phương hướng
Nắm vững quan điểm TT, vận dụng và phát triển sáng tạo TT của Người để giải
Nắm vững quan điểm TT, vận dụng và phát triển sáng tạo TT của Người để giải
quyết đúng đắn các vấn đề do TT cuộc sống đặt
quyết đúng đắn các vấn đề do TT cuộc sống đặt
ra
ra
.
.
2. Một số nội dung chủ yếu vận dụng và phát triển TT Hồ Chí Minh hiện nay
2. Một số nội dung chủ yếu vận dụng và phát triển TT Hồ Chí Minh hiện nay
2.1- Kiên định con đường mà Hồ Chí Minh đã lựa chọn.
2.1- Kiên định con đường mà Hồ Chí Minh đã lựa chọn.
2.2- Dựa vào sức mạnh của toàn dân.
2.2- Dựa vào sức mạnh của toàn dân.
+ Xây dựng và củng cố khối đại đòan kết tòan dân tộc.
+ Xây dựng và củng cố khối đại đòan kết tòan dân tộc.
+ Tôn trọng quyền làm chủ của dân.
+ Tôn trọng quyền làm chủ của dân.
+ Dựa vào sức mạnh của dân; lấy CN. Mác-Lênin và TT.Hồ Chí Minh làm nền
+ Dựa vào sức mạnh của dân; lấy CN. Mác-Lênin và TT.Hồ Chí Minh làm nền
tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho mọi hành động CM của ḿnh.
tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho mọi hành động CM của ḿnh.
Câu hỏi ôn tập
Câu hỏi ôn tập
1/ Phân tích nguồn gốc(cơ sở) h́nh thành TTHCM.Nguồn gốc nào quan trọng
1/ Phân tích nguồn gốc(cơ sở) h́nh thành TTHCM.Nguồn gốc nào quan trọng
nhất? V́ sao?
nhất? V́ sao?