SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008
Câu 1. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 2. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Hơi Brom
B. Khí flo
C. Khí nitơ
D. Khí clo
Câu 3. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. cacbon
B. Flo
C. Crom
D. Lưu huỳnh
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn
peptit mạch hở
chỉ thu được
. Số liên kết peptit
trong phân tử
là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 5. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các chất
trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (3), (4)
B. (1), (2)
C. (2),(3)
D. (1), (4)
Câu 6. Cho
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
. Toàn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hồn tồn vào dung dịch
lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của
là
A. 65.
B. 8.
C. 75.
D. 55.
Câu 7. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 8. Khí làm vẩn đục nước vơi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 237,0 gam.
B. 118,5 gam.
C. 109,5 gam.
D. 127,5 gam.
Câu 10. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Sođa.
B. Xút.
C. Giấm ăn.
D. Nước vôi trong.
Câu 11. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch
. Công thức của
tác dụng vừa đủ với
hoặc
có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
dung dịch
. Xác định công thức của amin
?
1/4 - Mã đề 008
đơn chức nồng độ
cần
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có
cùng số ngun tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn
nóng
với lượng dư dung dịch
chứa 3,3 gam muối. Số
A.
, thu được
B.
Câu 14. Khi cho chất béo
cháy hoàn toàn
.
là
C.
phản ứng với dung dịch
thu được
. Đun
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch
tối đa phản ứng với
.
và
và
lít
.
thì
D.
.
phản ứng tối đa với
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa
. Đốt
với
là?
A.
ĐÁ.P Á.N
B.
.
C.
D.
.
Câu 15. Đun
gam hợp chất hữu cơ mạch hở
(chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng
dư cần
dung dịch
. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol
đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit
có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
B. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
C. Trong phân tử
gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử
.
có 14 nguyên tử hiđro.
D. và
là đồng đẳng kế tiếp nhau.
Câu 16. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
Câu 18. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
D.
.
D.
.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 5,25
B. 6,20
C. 3,15
D. 3,60
Câu 20. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Benzyl axetat
B. Etyl fomat
C. Isoamyl axetat
D. Etyl butirat
Câu 21. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Amilozo.
D. Saccarozo.
Câu 22. Este
có tên gọi là
2/4 - Mã đề 008
A. etyl fomat.
B. vinyl propionat.
Câu 23. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp)
A.
C. etyl axetat.
và
.
C.
tương ứng khơng thỏa mãn thí nghiệm sau:
B.
.
D. etyl propionat.
.
D.
.
Câu 24. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Kim loại Na.
B. Q tím.
C. Nước brom.
Câu 25. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
D. Kim loại
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 26. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. hồng.
B. xanh tím.
C. nâu đỏ.
D. đỏ.
Câu 27. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren,
o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 7
B. 9
C. 10
D. 8
Câu 28. Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp
gồm
cần
dung dịch
lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí
gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng
A.
B.
Câu 29. Etyl axetat không tác dụng với?
A. dung dịch
B.
C.
(xúc tác
trong
so với
là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
gần với giá trị nào sau đây?
C.
D.
đun nóng.
lỗng, đun nóng).
.
D.
.
Câu 30. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. cacbon.
B. oxi.
C. hiđro.
D. nitơ.
Câu 31. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong cơng nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. chất béo.
B. saccarozơ.
C. glucozor.
D. fructozo.
Câu 32. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glyxin
B. axit glutaric
C. axit glutamic
D. glutamin
Câu 33. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Polietilen.
B. Nilon 6
C. Amilozo.
D. Nilon-6,6.
Câu 34. Số este có cơng thức phân tử
A. 5
B. 4
Câu 35. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
C. 6
D. 3
C. glixerol.
D. etylen glicol.
Câu 36. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với
3/4 - Mã đề 008
và
vừa tác dụng với
A. 4
:
B. 2
C. 3
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 008
D. 5