SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 281
Câu 1. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với
và
vừa tác dụng với
:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 2. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Giấm ăn.
C. Nước vôi trong.
D. Sođa.
Câu 3. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch
. Công thức của
tác dụng vừa đủ với
dung dịch
hoặc
có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Amilozo.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozo.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 5,25
B. 6,20
C. 3,60
D. 3,15
Câu 7. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn
peptit mạch hở
chỉ thu được
trong phân tử
là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
Câu 9. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A.
.
B.
.
Câu 10. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Benzyl axetat
B. Etyl fomat
Câu 11. Khi cho chất béo
cháy hồn tồn
C.
.
và
lít
thì
D.
.
D. Etyl butirat
phản ứng tối đa với
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa
A.
B.
D. 4.
C. Isoamyl axetat
phản ứng với dung dịch
thu được
. Số liên kết peptit
.
1/4 - Mã đề 281
. Đốt
với
là?
C.
.
D.
ĐÁ.P Á.N
Câu 12. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
. Xác định công thức của amin
đơn chức nồng độ
?
A.
B.
C.
Câu 13. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. glixerol.
C. etylen glicol.
Câu 14. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
D.
A.
.
B.
.
Câu 15. Etyl axetat không tác dụng với?
D.
A.
B.
cần
C.
D. ancol metylic.
.
.
.
.
C. dung dịch
đun nóng.
D.
(xúc tác
lỗng, đun nóng).
Câu 16. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (3), (4)
B. (1), (2)
C. (1), (4)
D. (2),(3)
Câu 17. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có
cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn
nóng
với lượng dư dung dịch
chứa 3,3 gam muối. Số
, thu được
và
. Đun
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch
tối đa phản ứng với
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 18. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
A.
Câu 19. Este
A. etyl fomat.
B.
C.
D.
có tên gọi là
B. etyl propionat.
C. vinyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 20. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp)
A.
là?
.
và
tương ứng khơng thỏa mãn thí nghiệm sau:
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 21. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 22. Số este có cơng thức phân tử
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 23. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
2/4 - Mã đề 281
A. Khí nitơ
B. Khí clo
C. Khí flo
D. Hơi Brom
Câu 24. Để hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp
gồm
cần
dung dịch
lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí
gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng
A.
trong
B.
Câu 25. Cho
so với
là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
gần với giá trị nào sau đây?
C.
D.
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
lấy dư, thu được
A. 75.
B. 8.
C. 55.
Câu 26. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. cacbon.
B. nitơ.
C. hiđro.
Câu 27. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
kết tủa. Giá trị của
D. 65.
là
D. oxi.
.
D.
.
Câu 28. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. fructozo.
B. chất béo.
C. saccarozơ.
D. glucozor.
Câu 29. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren,
o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 30. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6,6.
B. Nilon 6
C. Polietilen.
D. Amilozo.
Câu 31. Thủy phân hoàn tồn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 109,5 gam.
B. 237,0 gam.
C. 118,5 gam.
D. 127,5 gam.
Câu 32. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutamic
B. axit glutaric
C. glyxin
D. glutamin
Câu 33. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. hồng.
B. nâu đỏ.
C. đỏ.
D. xanh tím.
Câu 34. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Quì tím.
B. Kim loại Na.
C. Kim loại
.
D. Nước brom.
Câu 35. Đun
gam hợp chất hữu cơ mạch hở
(chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng
dư cần
dung dịch
. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol
đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử
có 14 nguyên tử hiđro.
B. Axit
có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
C.
là đồng đẳng kế tiếp nhau.
và
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử .
Câu 36. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. cacbon
B. Crom
C. Flo
D. Lưu huỳnh
------ HẾT -----3/4 - Mã đề 281
4/4 - Mã đề 281