SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 744
Câu 1. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Polietilen.
B. Nilon 6
C. Nilon-6,6.
D. Amilozo.
Câu 2. Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp
gồm
cần
dung dịch
loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí
gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng
so với
trong
là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
gần với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, oxilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 7
B. 9
C. 8
D. 10
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn
trong phân tử
là
A. 3.
B. 2.
peptit mạch hở
chỉ thu được
C. 1.
. Số liên kết peptit
D. 4.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 3,15
B. 6,20
C. 5,25
D. 3,60
Câu 6. Este
có tên gọi là
A. vinyl propionat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. etyl propionat.
Câu 7. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có cùng
số ngun tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn
với lượng dư dung dịch
gam muối. Số
A.
, thu được
B.
Câu 8. Khi cho chất béo
cháy hồn tồn
là
.
C.
phản ứng với dung dịch
thu được
và
lít
.
thì
ĐÁ.P Á.N
.
C.
.
D.
D.
1/4 - Mã đề 744
.
phản ứng tối đa với
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa
A.
B.
. Đun nóng
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch chứa 3,3
tối đa phản ứng với
.
và
. Đốt
với
là?
Câu 9. Khí làm vẩn đục nước vơi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Thủy phân hồn tồn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 118,5 gam.
B. 237,0 gam.
C. 109,5 gam.
D. 127,5 gam.
Câu 11. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với
vừa tác dụng với
:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 12. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. hồng.
B. nâu đỏ.
C. xanh tím.
D. đỏ.
Câu 13. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp)
A.
và
tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 14. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. oxi.
B. nitơ.
C. cacbon.
Câu 15. Số este có cơng thức phân tử
A. 3
B. 6
và
.
D. hiđro.
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
C. 5
D. 4
Câu 16. Đun
gam hợp chất hữu cơ mạch hở
(chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng
dư cần
dung dịch
. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol
đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
và
là đồng đẳng kế tiếp nhau.
B. Axit
có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
C. Trong phân tử
có 14 ngun tử hiđro.
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử
Câu 17. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 18. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
. Xác định công thức của amin
D.
.
đơn chức nồng độ
cần
?
A.
B.
Câu 19. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl butirat
B. Isoamyl axetat
Câu 20. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
Câu 21. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. cacbon
B. Flo
Câu 22. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Hơi Brom
B. Khí nitơ
Câu 23. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
.
C.
D.
C. Benzyl axetat
D. Etyl fomat
C. etylen glicol.
D. glixerol.
C. Crom
D. Lưu huỳnh
C. Khí flo
D. Khí clo
tác dụng vừa đủ với
2/4 - Mã đề 744
dung dịch
hoặc
dung dịch
. Cơng thức của
có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 25. Etyl axetat không tác dụng với?
A.
.
B. dung dịch
C.
đun nóng.
(xúc tác
lỗng, đun nóng).
D.
.
Câu 26. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 28. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (3), (4)
B. (1), (2)
C. (2),(3)
D. (1), (4)
Câu 29. Cho
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
. Toàn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hồn tồn vào dung dịch
lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của
là
A. 75.
B. 8.
C. 55.
D. 65.
Câu 30. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glyxin
B. axit glutaric
C. glutamin
D. axit glutamic
Câu 31. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
Câu 32. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Amilozo.
C.
.
C. Glucozơ.
D.
.
D. Saccarozo.
Câu 33. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. chất béo.
B. glucozor.
C. fructozo.
D. saccarozơ.
Câu 34. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Nước vôi trong.
B. Giấm ăn.
C. Sođa.
D. Xút.
Câu 35. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 36. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Q tím.
B. Kim loại
.
C. Kim loại Na.
3/4 - Mã đề 744
.
D. Nước brom.
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 744