SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004
Câu 1. Khi cho chất béo
cháy hoàn toàn
phản ứng với dung dịch
thu được
A.
và
thì
lít
phản ứng tối đa với
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa
. Đốt
với
là?
.
B.
ĐÁ.P Á.N
C.
.
D.
Câu 2. Đun
gam hợp chất hữu cơ mạch hở
(chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng
dư cần
dung dịch
. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol
đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
và
là đồng đẳng kế tiếp nhau.
B. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
C. Axit
gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử
.
có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
D. Trong phân tử
có 14 nguyên tử hiđro.
Câu 3. Este
A. vinyl propionat.
có tên gọi là
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. etyl propionat.
Câu 4. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong cơng nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. fructozo.
B. saccarozơ.
C. glucozor.
D. chất béo.
Câu 5. Số este có cơng thức phân tử
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 6. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ.
B. hồng.
C. đỏ.
D. xanh tím.
Câu 7. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
A.
. Xác định công thức của amin
B.
dung dịch
. Công thức của
cần
?
C.
Câu 8. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
đơn chức nồng độ
tác dụng vừa đủ với
có dạng:
1/4 - Mã đề 004
D.
dung dịch
hoặc
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
Câu 10. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
D.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 11. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí clo
B. Hơi Brom
C. Khí nitơ
D. Khí flo
Câu 12. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
.
A. Nước brom.
B. Kim loại
.
C. Kim loại Na.
D. Q tím.
Câu 13. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren,
o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 7
B. 10
C. 8
D. 9
Câu 14. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hiđro.
B. oxi.
C. cacbon.
D. nitơ.
Câu 15. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp)
A.
.
C.
và
tương ứng khơng thỏa mãn thí nghiệm sau:
B.
.
.
D.
.
Câu 16. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với
vừa tác dụng với
:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 17. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A.
.
B.
.
Câu 18. Etyl axetat khơng tác dụng với?
A.
C.
.
D.
và
.
.
B.
.
C.
(xúc tác
lỗng, đun nóng).
D. dung dịch
đun nóng.
Câu 19. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. cacbon
B. Lưu huỳnh
C. Crom
D. Flo
Câu 20. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Sođa.
B. Giấm ăn.
C. Nước vôi trong.
D. Xút.
Câu 21. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozo.
D. Amilozo.
Câu 22. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Polietilen.
B. Nilon 6
C. Amilozo.
D. Nilon-6,6.
2/4 - Mã đề 004
Câu 23. Cho
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của
A. 75.
B. 65.
C. 55.
D. 8.
Câu 24. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
C.
là
D.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 6,20
B. 3,60
C. 5,25
D. 3,15
Câu 26. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 237,0 gam.
B. 109,5 gam.
C. 127,5 gam.
D. 118,5 gam.
Câu 28. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (2)
B. (1), (4)
C. (3), (4)
D. (2),(3)
Câu 29. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. ancol etylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
Câu 30. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glyxin
B. glutamin
C. axit glutamic
D. axit glutaric
Câu 31. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Isoamyl axetat
B. Benzyl axetat
C. Etyl fomat
D. Etyl butirat
Câu 32. Để hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp
gồm
cần
dung dịch
lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí
gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng
so với
trong
là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
gần với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có
cùng số ngun tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn
nóng
với lượng dư dung dịch
chứa 3,3 gam muối. Số
, thu được
và
. Đun
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch
tối đa phản ứng với
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 34. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn
peptit mạch hở
chỉ thu được
trong phân tử
là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
Câu 36. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
3/4 - Mã đề 004
. Số liên kết peptit
D. 2.
A.
.
B.
.
C.
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 004
.
D.
.