SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 3,60
B. 3,15
C. 6,20
D. 5,25
Câu 2. Thủy phân hồn tồn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 118,5 gam.
B. 237,0 gam.
C. 127,5 gam.
D. 109,5 gam.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có cùng
số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn
với lượng dư dung dịch
gam muối. Số
, thu được
và
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch chứa 3,3
tối đa phản ứng với
là
A.
.
B.
.
C.
Câu 4. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A.
.
B.
. Đun nóng
.
C.
.
.
D.
.
D.
.
Câu 5. Để hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp
gồm
cần
dung dịch
loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí
gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng
trong
so với
là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
gần với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
Câu 6. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. cacbon.
B. oxi.
C. nitơ.
Câu 7. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp)
A.
và
.
D.
D. hiđro.
tương ứng khơng thỏa mãn thí nghiệm sau:
B.
.
C.
.
D.
Câu 8. Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. ancol metylic.
C. ancol etylic.
Câu 9. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí flo
B. Hơi Brom
C. Khí clo
Câu 10. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.
.
D. glixerol.
D. Khí nitơ
D.
.
Câu 11. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong cơng nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
1/4 - Mã đề 008
A. glucozor.
B. chất béo.
C. saccarozơ.
D. fructozo.
Câu 12. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren,
o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 13. Cho
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
lấy dư, thu được
A. 55.
B. 65.
C. 8.
Câu 14. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
kết tủa. Giá trị của
D. 75.
C.
.
là
D.
.
Câu 15. Este
có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. etyl axetat.
C. vinyl propionat.
D. etyl propionat.
Câu 16. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 17. Đun
gam hợp chất hữu cơ mạch hở
(chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng
dư cần
dung dịch
. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol
đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit
có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
B. Trong phân tử
có 14 nguyên tử hiđro.
C. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
D.
và
gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử
.
là đồng đẳng kế tiếp nhau.
Câu 18. Số este có cơng thức phân tử
A. 3
B. 4
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
C. 5
D. 6
Câu 19. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch
. Công thức của
tác dụng vừa đủ với
dung dịch
hoặc
có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. xanh tím.
B. đỏ.
C. nâu đỏ.
D. hồng.
Câu 21. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glyxin
B. axit glutaric
C. glutamin
D. axit glutamic
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn
trong phân tử
là
A. 3.
B. 2.
peptit mạch hở
chỉ thu được
C. 4.
Câu 23. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
A.
. Xác định công thức của amin
B.
. Số liên kết peptit
D. 1.
đơn chức nồng độ
?
C.
2/4 - Mã đề 008
D.
cần
Câu 24. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. cacbon
B. Flo
C. Lưu huỳnh
D. Crom
Câu 25. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozo.
D. Amilozo.
Câu 26. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl butirat
B. Benzyl axetat
C. Isoamyl axetat
D. Etyl fomat
Câu 27. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Kim loại Na.
B. Q tím.
C. Kim loại
.
D. Nước brom.
Câu 28. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 30. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (3), (4)
B. (2),(3)
C. (1), (2)
D. (1), (4)
Câu 31. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Sođa.
B. Giấm ăn.
C. Nước vôi trong.
D. Xút.
Câu 32. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon 6
B. Nilon-6,6.
C. Polietilen.
D. Amilozo.
Câu 33. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
vừa tác dụng với
:
A. 2
B. 4
Câu 34. Khi cho chất béo
cháy hồn tồn
có chung tính chất là vừa tác dụng với
C. 3
phản ứng với dung dịch
thu được
và
lít
D. 5
thì
phản ứng tối đa với
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa
A.
B.
.
C.
ĐÁ.P Á.N
D.
.
Câu 35. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
Câu 36. Etyl axetat không tác dụng với?
A.
B.
C.
.
(xúc tác
C. dung dịch
và
lỗng, đun nóng).
đun nóng.
3/4 - Mã đề 008
D.
. Đốt
với
là?
D.
.
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 008