Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Quản trị chất lượng: Chương 6 - Nguyễn Quang Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.94 KB, 20 trang )

Chương Chương 66
BẢBẢY CÔNG Y CÔNG CỤ CỤ
KIKIỂỂM M SOÁSOÁT CHT CHẤẤT LT LƯỢƯỢNGNG
7 công cụ cơ bản
• Biểu kê hoặc Phiếu kiểm tra (checksheet)
• Lưu đồ (Flowchart)
• Biểu đồ tần suất (Histogram chart)
• Biểu đồ Pareto (Pareto chart)
• Biểu đồ phân tích nhân quả (Cause and
Effect diagram –Ishikawa diagram)
• Biểu đồ phân tán (Scatter diagram)
• Biểu đồ kiểm soát (Control chart)
• Chỉ cần 3 công cụ, 80% vấn đề có thể
được giải quyết.
• Với 7 công cụ, 95% vấn đề có thể được
giải quyết.
MMỘỘT ST SỐ KỸ Ố KỸ THUTHUẬẬT KT KSSCL BCL BẰẰNG THNG THỐỐNG KÊNG KÊ SQCSQC))
CÁC SAI SÓT,
KHIẾM KHUYẾT
Biểu đồ
kiểm soát
Biểu đồ
nhân quả
PHÂN TÍCH
NGUYÊN NHÂN
THU THẬP SỐ
LIỆU-X/Đ TỶ LỆ
CHO CÁC N/N
LỰA CHỌN VẤN
ĐỀ ƯU TIÊN ĐỂ
GIẢI QUYẾT


ĐỀ XUẤT
BIỆN PHÁP
SỬA CHỮA
KIỂM TRA KẾT
QUẢ SỬA CHỮA
Biểu đồ
tần suất
Biểu đồ
Pareto
Lưu đồ
Biểu đồ
kiểm soát
LƯU LƯU ĐỒĐỒ
FLOWCHARTFLOWCHART
LƯU ĐỒ LÀ GÌ?
• Lưu đồ nhằm chia nhỏ tiến trình công việc
để mọi người có thể thấy tiến hành công việc
ra sao và ai (bộ phận nào) làm.
• Lưu đồ tiến trình, được trình bày theo dạng
hàng và cột , cho biết phải làm cái gì trong
công việc và ai chịu trách nhiệm công việc
đó.
LỢI ÍCH
• Tài liệu hóa một cách rõ ràng các hành
động cần tiến hành;
• Giúp xác định các điểm thu thập các số
liệu quan trọng;
• Giúp xác định các điểm yếu;
• Giúp thông đạt dễ dàng.
XÂY DỰNG LƯU ĐỒ

• Xác định các hành động bắt đầu và các hành
động kết thúc;
• Xác định các nhân vật chính tham gia;
• Thống nhất về mức độ chi tiết;
• Chỉ liên quan đến các hành động phải thực
hiện.
Lưu đồ chỉ ra cái chúng ta ĐANG LÀM chứ
không phải cái NGHĨ RẰNG NÊN LÀM
SỬ DỤNG
• Dễ kiểm soát các tiến trình, nhất là
trong trường hợp thay đổi hoặc cải tiến
tiến trình;
• Giúp bạn dễ dàng nói về công việc của
mình với những người khác.
CÁCÁC C KÝ KÝ HIHIỆỆU U ĐỂ VẼ ĐỂ VẼ LƯU LƯU ĐỒĐỒ
Điểm bắt đầu, điểm kết thúc của
tiến trình
Một bước (công việc), thường chỉ
có một mũi tên đi ra
Kiểm tra-ra QĐ; thường có 2 mũi
tên chỉ hướng đi của tiến trình
Hướng đi, dòng công việc
Tạm ngưng, lưu kho tạm thời
LILIỆỆT KÊ THT KÊ THỨ Ứ TTỰ CÁỰ CÁC CÔNG VIC CÔNG VIỆỆCC
Bước Việc gì? Ai làm? Hồ sơ?
1
2
3
4
5

6
7
8
9

LƯU LƯU ĐỒ ĐỒ LULUỘỘC TRC TRỨỨNGNG
Lấy
trứng
Nấu nước
Nước sôi?
Đúng 3’?
Dọn
trứng
Bỏ trứng vào
nước sôi
Canh 3’
Vớt trứng Bóc vỏ
trứng
Đặt vào dĩa
Y
N
N
Y
LƯU LƯU ĐỒ ĐỒ MA TRMA TRẬẬN N CỦCỦA QUY A QUY TRÌTRÌNH MUA NH MUA HÀHÀNNGG
P. Mua hàng P. Kế toán Thủ kho
Tìm nhà cung
cấp đặt hàng
Nhận hàng
Thanh toán
Nhận Y/C

mua hàng
Thủ tục
nhập kho
BIỂU KÊBIỂU KÊ/ / PHIPHIẾẾU KIU KIỂỂM TRAM TRA
ChecksheetChecksheet
Biểu Kê/ Phiếu Kiểm Tra Là Gì?
• Là một biểu mẫu để thu thập số liệu
một cách có hệ thống có các cách ghi
hoặc các ký hiệu kiểm tra đơn giản.
Lợi Ích
• Thu thập số liệu để dễ dàng phân tích,
sử dụng về sau.
Xây Dựng Biểu Kê/ Phiếu Kiểm Tra
Biểu mẫu được trình bày theo loại thông tin
muốn thu thập. Lưu ý các vấn đề sau:
• Có vấn đề gì xảy ra? (WHAT happens?) Ai
làm và ai nhận số liệu? (WHO?)
• Xảy ra nơi nào? (WHERE) lúc nào? (WHEN)
• Xảy ra như thế nào? (HOW)
Sử Dụng
• Lúc nào cần thu thập số liệu.
PHIPHIẾẾU KIU KIỂỂM TRAM TRA
Giai đGiai đoạoạn kin kiểểm tram tra: : thàthành phnh phẩẩmm
Lô Lô sảsản phn phẩẩmm: : 0101
SSố ố llượượng ng sảsản phn phẩẩm kim kiểểm tram tra: : 100100
NgNgườười kii kiểểm tram tra::
NgàNgày kiy kiểểm tra:m tra:
Stt Loại sai hỏng Kết quả KT Cộng
1 Vào cổ
///// ///// //// 14

2 Vào vai
///// 5
3 Lên lai
/// 3
4 Làm khuy
// 2
5 Làm túi
/ 1
6 Cắt
/// 3
Cộng 28
PHIẾU KIỂM TRA DẠNG SAI HỎNGPHIẾU KIỂM TRA DẠNG SAI HỎNG
Thời Thời giangian từ 01/01/2013 từ 01/01/2013 đđến ến 31/05/201331/05/2013
Số sản phẩm kiểm Số sản phẩm kiểm tratra: : 1000 cái1000 cái

hiệu
Sai hỏng ở
bộ phận
Số SP bị
sai hỏng
Tần số tích
lũy SP bị
sai hỏng
Tỷ lệ
sai hỏng
Tần số tích
lũy tỷ lệ
sai hỏng
A Vào cổ 87 87 31,1 31,1
B Vào vai 75 162 26,8 57,9

C Lên lai 40 202 14,3 72,1
D Làm khuy 30 232 10,7 82,9
E Làm túi 25 257 8,9 91,8
F Cắt 23 280 8,2 100
Tổng cộng
280 100
BIỂU ĐỒ PARETOBIỂU ĐỒ PARETO
Yù nghĩa áp dụng
Biểu đồ Pareto phản ánh các nguyên nhân tạo
ra vấn đề, được sắp xếp theo các tỉ lệ và mức
độ ảnh hưởng tác động của các nguyên nhân
gây ra vấn đề, qua đó giúp bạn đưa ra các
quyết định khắc phục các nguyên nhân một
cách hữu hiệu.
Các bước cơ bản để sử dụng biểu đồ Pareto:
− Xác định các loại sai hỏng
− Sắp xếp các loại theo số lượng từ lớn nhất đến
nhỏ nhất
− Tính tần số tích lũy
Xây dựng biểu đồ
1/ Kẻ 2 trục tung, 1 ở đầu và 1 ở cuối trục
hoành.
2/ Trục bên trái được định cỡ theo đơn vị
đo, trục bên phải tính tỷ lệ từ 0 đến 100%.
3/ Vẽ các cột chiều cao.
4/ Lập đường tần số tích lũy.
Sử dụng
Xác định các vấn đề quan trọng nhất để cải tiến
BIỂU ĐỒ PARETO
87

75
40
30
25
23
31%
58%
72%
83%
92%
100%
-20
30
80
130
180
230
280
A B C D E F
S



NG
0%
10%
20%
30%
40%
50%

60%
70%
80%
90%
100%
PH

N TRĂM TÍCH L
Ũ
Y

×