Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, H2 khử MgO thu được Mg.
B. Axit photphoric là axit trung bình và ba nấc.
C. Kim loại Al khơng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Urê là loại phân đạm có tỉ lệ phần trăm nitơ thấp nhất.
Câu 2. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C3 H5 (OOCC17 H31 )3 . B. C3 H5 (OOCC15 H31 )3 . C. C3 H5 (OOCC17 H35 )3 . D. C3 H5 (OOCC17 H33 )3 .
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam
H2 O. CTPT của hai este là
A. C4 H6 O2 .
B. C3 H6 O2 .
C. C2 H4 O2 .
D. C4 H8 O2 .
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là?
A. 35,55.
B. 30,075.
C. 32,85.
D. 32,775.
Câu 5. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là
A. C3 H9 N.
B. C3 H7 N.
C. C2 H5 N.
D. CH5 N.
Câu 6. Nước cứng chứa nhiều ion dương nào?
A. Ca2+ , Ba2+ .
B. Mg2+ , Ba2+ .
C. Fe2+ , Ca2+ .
D. Ca2+ , Mg2+ .
Câu 7. Este X có công thức phân tử C4 H8 O2 . Thủy phân X trong dung dịch H2 S O4 lỗng, đun nóng.
thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH.
B. CH3 OH .
C. CH3COOH .
D. C2 H5 OH .
Câu 8. Chất nào sau đây là monosacarit ?
A. Xenlulozo.
B. Glucozo.
C. Tinh bột.
D. Saccarozo.
Câu 9. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu hồng.
D. màu xanh.
Câu 10. Trong hợp chất CrO3 , crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +5.
C. +3.
D. +6.
Câu 11. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành kết tủa?
A. CH3COOCH3 .
B. CH3 OH.
C. CH3 NH2 .
D. CH3COOH.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ
trong oxi dự. Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng được sục vào 300 gam dung dịch Ca(OH)2
25,9% thu được 90 gam kết tủa và dung dịch muối có nồng độ phần trăm là 8,65%. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch H2 S O4 dư, đun nóng, sau đó trung hịa axit bằng dung dịch
NaOH thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 , đun nóng thu được
a gam kết tủa Ag. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 70,8 và 21,6.
B. 70,8 và 43,2.
C. 32,4 và 21,6.
D. 32,4 và 43,2.
Câu 13. Một mẫu khí thải cơng nghiệp có chứa các khí: CO2 , S O2 , NO2 , H2 S . Đề loại bỏ các khí này
một cách hiệu quả nhất có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2 .
B. HCl.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2 .
Trang 1/4 Mã đề 001
Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 .
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 .
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 15. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHS O4 và K2CO3 . B. NaHCO3 và HCl.
C. CaCl2 và Na2CO3 .
D. Na2 S và BaCl2 .
Câu 16. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam
X vào nước dư đến phản ứng hoàn tồn thu được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m
là
A. 5,27.
B. 3,45.
C. 3,90.
D. 3,81.
Câu 17. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa bạc.
B. với dung dịch NaOH, đun nóng.
C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. thủy phân trong môi trường axit.
Câu 18. Dung dịch K2Cr2 O7 có màu
A. lục thẫm.
B. da cam.
C. đỏ thẫm.
D. vàng.
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn m kilogam tinh bột thu được glucozơ, lên men rượu tồn bộ lượng glucozơ
thu được 5 lít dung dịch C2 H5 OH 46◦ . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng riêng của C2 H5 OH
là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 3,60.
C. 6,84.
D. 3,24.
Câu 20. Đốt cháy hợp chất X thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 . X là
A. CH2 = CH − COOH.
B. (C15 H31COO)3C3 H5 .
C. CH3COOC6 H5 .
D. C2 H5COOCH3 .
Câu 21. Cho từ từ từng giọt cho đến hết 210 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3
0,2M và Na2CO3 0,5M thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 0,672.
C. 1,560.
D. 1,120.
Câu 22. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O, BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07
mol H2 . Hấp thụ hết 0,14 mol khí CO2 vào Y, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch
BaCl2 dư vào Z, thu thêm 7,88 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 15,54.
B. 11,12.
C. 17,26.
D. 14,22.
Câu 23. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2 S O4 lỗng sinh ra khí H2 ?
A. Na.
B. Cu.
C. Zn.
D. AI.
Câu 24. Tính khử của kim loại Al yếu hơn kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 25. Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+ .
B. Cu2+ .
C. Zn2+ .
D. Ag+ .
Câu 26. Phân tử polime nào sau đây có chứa nhóm chức este?
A. Polietilen.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.
B. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 .
Trang 2/4 Mã đề 001
C. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 28. Hòa tan m gam đơn chất E trong 100 gam dung dịch HNO3 69,3%, thu được 1 mol khí NO2
(sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 60,2 gam dung dịch F. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch chứa
a mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH sau phản ứng thu được 60,1 gam kết tủa và dung dịch T. Lọc bỏ kết
tủa, cô cạn dung dịch Y thu được 25,6 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a
là
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,5.
D. 0,4.
Câu 29. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước?
A. Al.
B. Na.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 30. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. KNO3 .
B. NaOH.
C. HCl.
D. Al(OH)3 .
Câu 31. Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt NH3 5% và lắc đều
đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát
biểu về thí nghiệm trên như sau:
(a) Thí nghiệm trên để chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức anđehit.
(b) Sau khi đun nóng, có lớp bạc kim loại sáng như gương bám lên thành ống nghiệm.
(c) Trong q trình thí nghiệm, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì khơng có Ag bám trên thành ống nghiệm.
(e) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng cơ sở của kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
B. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
C. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
D. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
Câu 33. Số ngun tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 10.
B. 12.
C. 11.
Câu 34. Trong bảng tuần hồn, nhơm ở ơ số 13, chu kì 3, nhóm III
A. tính oxi hóa yếu.
B. tính oxi hóa mạnh. C. tính khử mạnh.
tính khử yếu
D. 6.
D. Nhơm là kim loại có.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
B. Poli(vinylclorua) và tơ nitron đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.
C. Tơ axetat và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ hóa học.
D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
Câu 36. Chất X (C6 H16 O4 N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6 H15 O3 N3 , mạch hở) là muối
amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và
không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m là
A. 9,1.
B. 8,0.
C. 8,5.
D. 10,0.
Trang 3/4 Mã đề 001
Câu 37. Để khử ion Fe3 + trong dung dịch thành ion Fe2 + có thể dùng một lượng dư kim loại nào dưới
đây?
A. Cu.
B. Ba.
C. Ag.
D. Mg.
Câu 38. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 39. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl và Al(NO3 )3 . B. K2CO3 và HNO3 .
C. NH4Cl và KOH.
D. NaOH và MgS O4 .
Câu 40. Thuỷ phân tripanmitin ((C15 H31COO)3C3 H5 ) trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng
thức
A. CH3COONa.
B. C15 H31COONa.
C. C17 H35COONa.
D. C2 H5COONa.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2 O và 1,1 mol CO2 . Cho 17,16 gam X
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác
dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 17,72.
B. 16,12.
C. 18,48.
D. 18,28.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/4 Mã đề 001