Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (676)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.16 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()

Mã đề thi 001
Câu 1. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. Ca(OH)2 .

B. CaCl2 .

C. CaCO3 .

D. CaO.

Câu 2. Đốt cháy 1 mol este C4 H8 O2 thì thu được khối lượng nước là
A. 144 gam.

B. 72 gam.

C. 48 gam.

D. 44,8 gam.

Câu 3. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 4,08 gam X cần tối đa 0,04 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng
muối có trong dung dịch Z là?
A. 3,34.


B. 5,32.

C. 4,96.

D. 5,50.

Câu 4. Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?
A. Saccarozơ.

B. Tinh bột.

C. Glucozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 5. Sục từ từ 0,672 lít CO2 (đktc) và 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,94.

B. 0,985.

C. 1,97.

D. 2,955.

Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 .
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 .
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 7. Ancol X tạo với 2 axit no, đơn chức X, Y tối đa 6 este mạch hở. Thủy phân hồn tồn hỗn hợp
E gồm 6 este đó với số mol các este như nhau bằng lượng NaOH vừa đủ, thu được ancol X và hỗn hợp
muối F. Cho tồn bộ X vào bình chứa K dư thu được 30,24 lít H2 (đktc), đồng thời khối lượng bình tăng
lên 80,1 gam. Đốt cháy hoàn toàn F thu được Na2CO3 , CO2 và 72,9 gam H2 O. Phần trăm khối lượng este
có khối lượng phân tử bé nhất trong E là
A. 17,3%.

B. 18,58%.

C. 13,46%.

D. 19,85%.

Câu 8. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2 O tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng
đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như
đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của
nước.
Trang 1/3 Mã đề 001



n (mol)

M

0,35
Q

0,2
P
O
Giá trị của m là
A. 19,35.

2a

B. 14,20.

5a

C. 10,20.

t (giây)

D. 11,10.

Câu 9. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử
khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hồn tồn a mol E, thu được 0, 96 mol CO2 và 0,78 mol H2 O. Mặt khác,
thủy phân hoàn toàn 42, 66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancol và

48, 87 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là
A. 12, 45%.
B. 25, 32%.
C. 49, 79%.
D. 62, 24%.
Câu 10. Hòa tan 5, 4 gam Al bằng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 8, 96.
B. 5, 60.
C. 4, 48.
D. 6, 72.
Câu 11. Khi điện phân dung dịch CuS O4 (với các điện cực trơ), ở anot xảy ra
A. sự oxi hóa ion S O2−
C. sự oxi hóa nước.
D. sự khử ion Cu2+ .
4 . B. sự khử nước.
Câu 12. Cho anilin tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 1,72.
B. 9,90.
C. 3,30.
D. 2,51.
Câu 13. Dãy nào sau đây chỉ gồm các tơ tổng hợp?
A. tơ lapsan; tơ tằm; tơ visco.
B. tơ nilon-6; tơ olon; tơ nilon- 6,6.
C. tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat.
D. tơ nilon-6; tơ visco; tơ olon.
Câu 14. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?
A. Na2 S O4 .
B. KCl.
C. Al(NO3 )3 .


D. CuS O4 .

Câu 15. Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin. Số chất trong
dãy bị thủy phân khi đun nóng tromg mơi trường axit là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 16. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2 S O4 loãng
A. Fe3 O4 .
B. Fe2 O3 .
C. FeCl3 .
D. Fe(OH)3 .
Câu 17. Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. NaAlO2 .
B. AlCl3 .
C. Al2 (S O4 )3 .
D. Al2 O3 .
Câu 18. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để hòa tan vừa hết 11,7 gam Al(OH)3 ?
A. 300 ml.
B. 200 ml.
C. 250 ml.
D. 150 ml.
Câu 19. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.

C. Fructozơ.


D. Xenlulozơ.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 20. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thì thu được 17,28 gam
Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa glucozơ là
A. 50%.
B. 40%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 21. Ở điều kiện thường, cặp hóa chất khơng xảy ra phản ứng hố học là
A. Hg và bột S.
B. Na và H2 O.
C. Cu và dung dịch FeCl2 .
D. Fe và dung dịch HCl.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể khơng màu, có vị ngọt.
(4) Nhỏ vài giọt nước chanh vào cốc sữa bò thấy xuất hiện kết tủa.
(5) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH.
(6) Oxi hóa hồn tồn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t◦ ) thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 23. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3 )2 , CuS O4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện
khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)

Tổng số mol khí ở 2 điện cực
Số mol Cu ở catot
Giá trị của t là
A. 4825.

B. 5790.

t
a
b

t + 2895
a + 0,03
b + 0,02

C. 2895.

2t
2,125a
b + 0,02
D. 3860.

Câu 24. Hỗn hợp X gồm Al (2a mol), Cu (a mol), Fe3 O4 , MgO. Cho 0,06 mol X vào lượng dư dung
dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 0,03 mol khí H2 và hỗn hợp chất rắn Y. Hịa
tan hồn toàn Y bằng lượng vừa đủ dung dịch H2 S O4 loãng, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối
trung hòa. Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào Z, thu được 28,27 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn
toàn 9,33 gam X bằng lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, thu được dung dịch có chứa m gam muối và
0,01 mol khí NO. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 37.
B. 33.

C. 31.
D. 35.
Câu 25. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.

C. Mantozơ.

Câu 26. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.

D. Saccarozơ.
D. Glucozơ.

Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ←− X ←− Y ←→ Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, etanol.
B. xenlulozơ, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ.
D. tinh bột, etanol.
Câu 28. Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
A. đolomit.
B. boxit.
C. hematit.
D. manhetit.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X
thì cần vừa đủ 2,57 mol O2 , thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2 O. Khối lượng của Z trong m gam X

A. 5,64 gam.

B. 11,28 gam.
C. 11,20 gam.
D. 5,60 gam.
Câu 30. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(2)Nhỏ dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(3)Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(4)Đun sơi nước cứng tồn phần.
Trang 3/3 Mã đề 001


(5)Cho bột Al2 O3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 2.

Câu 31. Số nhóm cácboxyl (COOH) trong phân tử lysin là
A. 1.
B. 4.
C. 2.

D. 3.

Câu 32. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa FeS O4 và Fe2 (S O4 )3 , thu được kết tủa X. Cho X
tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3 )2 và NaNO3 .
B. Fe(NO3 )3 .

C. Fe(NO3 )2 .
D. Fe(NO3 )3 và NaNO3 .
Câu 33. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm trong
nước biển) những khối kẽm. Phương pháp chống ăn mòn kim loại được sử dụng là
A. phương pháp bảo vệ bề mặt.
B. phương pháp thủy luyện.
C. phương pháp điện phân.
D. phương pháp điện hóa.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Poli(vinylclorua) và tơ nitron đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.
B. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
C. Tơ axetat và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ hóa học.
D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
Câu 35. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Mg.
B. Ca(OH)2 .
C. Mg(OH)2 .

D. BaO.

Câu 36. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C2 H5 OH.
B. C3 H5 OH.
C. CH3 OH.
D. C3 H7 OH.
Câu 37. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,10.
B. 10,80.

C. 21,60.
D. 16,20.
Câu 38. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. KOH.
B. Cr(OH)3 .
C. CrCl3 .

D. NaOH.

Câu 39. Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín
nên cịn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X khơng có phản ứng tráng bạc.
B. Y có phân tử khối bằng 342.
C. Y không tan trong nước.
D. X có tính chất của ancol đa chức.
Câu 40. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol;
MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối
T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 . Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2 O,
Na2CO3 và 0,05 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 30,25%.
B. 40,33%.
C. 35,97%.
D. 81,74%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001




×