Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (579)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.03 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối?
A. Fe(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )3 và KNO3 .
C. Fe(NO3 )3 và Al(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )2 và Al(NO3 )3 .
Câu 2. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng
nhỏ Y khơng đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và fructozơ.
B. Saccarozơ và fructozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và glucozơ.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức phân tử của tristearin là C54 H110 O6 .
(2) Polime thiên nhiên khi I2 hấp phụ tạo thành màu xanh tím là tinh bột.
(3) Fructozơ được gọi là đường nho.
(4) Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
(5) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.


C. 4.

D. 2.

Câu 4. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O2 , thu được 32,22
gam H2 O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2 . Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử
lớn hơn trong Z là
A. 14,42%.
B. 26,76%.
C. 16,05%.
D. 13,04%.
Câu 5. Este metyl acrylat có cơng thức là
A. CH2 = CHCOOCH3 .
C. CH3COOCH3 .

B. HCOOCH3 .
D. CH3COOCH = CH2 .

Câu 6. Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. metyl acrylat.
B. phenyl axetat.
C. benzyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 7. Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 10,59.
B. 12,55.
C. 8,92.
D. 10,04.

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 22,25 gam một chất béo (triglixerit) bằng O2 thu được 62,7 gam CO2 và 24,75
gam H2 O. Mặt khác, cho 33,375 gam chất béo này vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thì thu
được muối có khối lượng là
A. 34,425 gam.
B. 37,875 gam.
C. 35,5 gam.
D. 34,875 gam.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 11,76 lít O2 vừa đủ, thu được H2 O,
N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2 H5 N.
B. C3 H9 N.
C. C3 H7 N.
D. C2 H7 N.
Câu 10. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polietilen.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 11. Dung dịch thu được khi hòa tan chất X vào nước gọi là nước vôi trong. Chất X là
A. Ca(NO3 )2 .
B. CaCl2 .
C. Ca(OH)2 .
D. phèn chua.
Câu 12. Cho 88,4 gam triolein phản ứng vừa đủ với V lít khí H2 (đktc), xúc tác Ni, đun nóng. Giá trị
của V là
A. 4,48.
B. 2,24.

C. 8,96.
D. 6,72.
Câu 13. Chất chỉ có tính khử là
A. Fe.
B. FeCl3 .

C. Fe(OH)3 .

Câu 14. Khi xà phịng hóa tristearin trong NaOH thu được glixerol và
A. C17 H35COOH.
B. C15 H31COONa.
C. C17 H33COONa.

D. Fe2 O3 .
D. C17 H35COONa.

Câu 15. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó gãy tay,. Cơng thức của thạch cao
nung là
A. CaS O4 .3H2 O.
B. CaS O4 .2H2 O.
C. CaS O4 .H2 O.
D. CaS O4 .
Câu 16. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Axit glutamic.
B. Glyxin.
C. Trimetylamin.

D. Etylamin.

Câu 17. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?

A. Be.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 18. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X
vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,27.
B. 3,90.
C. 3,45.
D. 3,81.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây sẽ thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 ?
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Etan.
D. Axetilen.
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol etyl axetat trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 14,7.
B. 12,6.
C. 12,3.
D. 12,9.
Câu 21. Trung hòa 0,9 gam một amin đơn chức X cần vừa đủ 200 ml dung dịch H2 S O4 có pH = 1. Phát
biểu khơng chính xác về X là
A. Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh.
B. Tên gọi của X là etylamin.
C. X là chất khí.
D. X tác dụng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3 .
Câu 22. Tên thay thế (IUPAC) của etilen là
A. etin.
B. etanol.


C. etan.

D. eten.

Câu 23. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp
màng đó là
A. Al2 O3 .
B. Al2 S 3 .
C. AlCl3 .
D. Al(OH)3 .
Câu 24. X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X
và Y (tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 2) trong lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận T, thu được 56,4 gam hỗn hợp muối của các α − aminoaxit. Giá trị của m là
A. 45,60.
B. 38,68.
C. 40,27.
D. 39,12.
Câu 25. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 26. Cho 3,07 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin và phenylamin tác dụng hết với Vml dung
dịch HCl 2M, thì thu được dung dịch chứa 4,895 gam muối clorua. Giá trị V đã dùng là
A. 25.
B. 75.
C. 50.

D. 250.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.
B. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
C. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 .
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 28. Cho 0,15 mol H2 NCH2COOH phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH aM. Giá trị của a

A. 0,30.
B. 0,35.
C. 0,15.
D. 0,75.
Câu 29. Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3 − CH2 − COO − CH3 với dung dịch NaOH là
A. CH3 − CH2 − COONa và CH3 OH.
B. CH3 − COONa và CH3 − CH2 OH.
C. CH3 − CH2 − COOH và CH3 ONa.
D. CH3 − COONa và CH3 OH.
Câu 30. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,09
mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng và 2,88
gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na2CO3 , H2 O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 4,928.
B. 1,904.
C. 2,912.
D. 3,920.
Câu 31. Trong dung dịch, Ca(HCO3 )2 có thể cùng tồn tại với
A. BaCl2 .

B. Na3 PO4 .
C. Ca(OH)2 .

D. NaHS O4 .

Câu 32. Khi thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. etanol.
B. phenol.
C. Etilen glicol.
D. glixerol.
Câu 33. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?
A. Al.
B. H2 O.
C. Al2 O3 .
D. O2 .
Câu 34. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
A. cacboxyl.
B. cacbonyl.
C. hiđroxyl.
D. amin.
Câu 35. Hỗn hợp T gồm 2 triglixerit X và Y (MX < MY ; tỉ lệ số mol X : Y = 2 : 3). Đun nóng m gam hỗn
hợp T với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm natri oleat, natri
linoleat (C17 H31COONa) và natri panmitat. Đốt m gam hỗn hợp T thu được 73,128 gam CO2 và 26,784
gam H2 O. Mặt khác m gam hỗn hợp T tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Phần trăm khối lượng X
trong hỗn hợp T có giá trị là
A. 38,60%.
B. 42,20%.
C. 61,40%.
D. 47,80%.
Câu 36. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí clo là

A. Al2 O3 .
B. AlCl3 .
C. Al(OH)3 .

D. Al(NO3 )3 .

Câu 37. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2 (S O4 )3 .
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 .
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 .
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3 )3 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Trang 3/4 Mã đề 001



Câu 39. Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3
A. NaCl.
B. HCl.
C. KNO3 .

D. KCl.

Câu 40. Số nhóm amino (−NH2 ) trong phân tử glyxin là
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.

Câu 41. Nung nóng 0,1 mol C4 H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2 , CH4 , C2 H4 ,C2 H6 ,
C3 H6 , C4 H8 và C4 H10 . Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng
bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2 . Giá trị
của V là
A. 5,376.
B. 6,048.
C. 5,824.
D. 6,272.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001




×