Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (579)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.56 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối?
A. Fe(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )2 và Al(NO3 )3 .
C. Fe(NO3 )3 và Al(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )3 và KNO3 .
Câu 2. Cho 200 ml dung dịch H3 PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 36,6 gam.
B. 38,4 gam..
C. 40,2 gam.
D. 32,6 gam.
Câu 3. Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 1 mol Gly, 2 mol Ala và 2 mol Val.
Mặt khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có
Gly-Ala-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất trên của X là?
A. 4.


B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 5. Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m

A. 1,35.
B. 4,05.
C. 2,70.
D. 5,40.
Câu 6. X có cơng thức phân tử là C3 H1 0N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung
dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo
của X là
A. NH2CH2 H2COONH4 .
B. NH2CH2COONH3CH3 .
C. NH2COONH2 (CH3 )3 .
D. NH2COONH3CH2CH3 .
Câu 7. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. CO2 .
B. HCI.
C. N2 .
D. CO.
Câu 8. Trong các polime sau, polime được tổng hợp theo phương pháp trùng ngưng là:
A. poli(etylen-terephtalat).
B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua).
D. poli(butadien-stiren).
Câu 9. Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. FeCl2 .
B. Fe(ClO4 )3 .
C. FeCl3 .

D. Fe(ClO4 )2 .
Câu 10. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NaHCO3 và KOH. B. NaHCO3 và H2 S O4 . C. Al2 O3 và HCl.
D. Na2CO3 và BaCl2 .
Câu 11. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng
boxit là
A. Al2 (S O4 )3 .H2 O.
B. Al(OH)3 .H2 O.
C. Al2 O3 .2H2 O.
D. Al(OH)3 .2H2 O.
Câu 12. Cho các phản ứng:
t◦

(a) FeCO3 + H2 S O4 đặc −
→ khí X + khí Y + ...
(b) NaHCO3 + KHS O4 −→ khí X + ...
t◦

(c) Cu + HNO3 đặc −
→ khí Z + ...
(d) FeS + H2 S O4 lỗng −→ khí G + ...
t◦

(e) NH4 NO2 −
→ khí H + ...
Trang 1/4 Mã đề 001


t◦


→ khí Z + khí I + ...
(g) AgNO3 −
Trong các khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 13. Chất ở thể lỏng trong điều kiện thường là
A. etylamin.
B. axit axetic.
C. phenol.

D. anđehit fomic.

Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3 )2 .
(b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng (dư).
(c) Hịa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch NaHCO3 .
(e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là
A. 4.
B. 2.
C. 5.

D. 6.

Câu 15. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl

thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,06.
B. 0,05.

C. 0,08.

D. 0,07.

Câu 16. Dãy nào sau đây chỉ gồm các tơ tổng hợp?
A. tơ lapsan; tơ tằm; tơ visco.
B. tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat.
C. tơ nilon-6; tơ olon; tơ nilon- 6,6.
D. tơ nilon-6; tơ visco; tơ olon.
Câu 17. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan Y bằng một lượng
vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được
28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72%.
B. 56,36%.
C. 53,85%.
D. 76,70%.
Câu 18. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuS O4 2%, thêm tiếp 1
ml dung dịch lòng trắng trứng 10%,. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
B. Có kết tủa xanh lam, kết tủa khơng bị tan.
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
D. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím.

Câu 19. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.

D. Zn.

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít
O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và
nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tổng số nguyên tử trong phân tử
Y là
A. 11.
B. 9.
C. 15.
D. 7.
Câu 21. Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 22. Ba este X, Y, Z có chung đặc điểm: mạch cacbon trong phân tử đều mạch hở; là đồng phân cấu
tạo của nhau; đều có phản ứng tráng bạc. Khi bị đun nóng với NaOH xảy ra các phản ứng sau:
(1) X + NaOH −→ T + V1 ;
(2) Y + NaOH −→ T + V2 ;
(3) Z + NaOH −→ T + V3
Biết rằng V1 có phản ứng tráng bạc, V2 có nhiệt độ sơi cao hơn V1 và V3 , khi hóa hơi 11,6 gam V3 có thể
Trang 2/4 Mã đề 001



tích bằng thể tích của 6,4 gam O2 (các thể tích lấy ở cùng điều kiện).
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thực hiện phản ứng hiđro hóa hồn tồn (xt Ni, t◦ ) thì V1 , V2 đều cho cùng 1 sản phẩm.
(b) V3 không tham gia phản ứng tráng bạc, T có tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) V2 và V3 đều có thể phản ứng với Na giải phóng khí H2 .
(d) Thực hiện oxi hóa khơng hồn toàn V2 bằng CuO, to sẽ tạo ra sản phẩm là V1 .
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol etyl axetat trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 12,9.
B. 12,6.
C. 12,3.
D. 14,7.
Câu 24. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3 NH2 .
B. H2 NCH2COOH.
C. CH3COOC2 H5 .

D. CH3COOH.

Câu 25. Hỗn hợp E gồm este X (hai chức, mạch hở) và este Y (đơn chức, chứa vòng benzen). Cho m
gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 1,52 gam ancol Z
và 9,22 gam hỗn hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hồn tồn T trong khí O2 dư, thu được 5,3 gam Na2CO3
; 15,12 gam hỗn hợp CO2 và H2 O. Cho toàn bộ ancol Z tác dụng với Na (dư), thu được 0,02 mol khí.
Thành phần % theo khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 53%.
B. 44%.
C. 56%.
D. 47%.
Câu 26. Cơng thức của hợp chất (C17 H35COO)3C3 H5 có thể có tên gọi là
A. tripanmitin.
B. trilinolein.
C. triolein.

D. tristearin.

Câu 27. Nung hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO trong bình kín khơng có khơng khí, sau một
thời gian thu được hỗn hợp X. Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2 S O4 2M, thu được
dung dịch muối trung hòa. Giá trị của V là
A. 75.
B. 150.
C. 300.
D. 200.
Câu 28. Thành phần chính của quặng đolomit là
A. CaCO3 .MgCO3 .
B. FeCO3 .Na2CO3 .
C. CaCO3 .Na2CO3 .

D. MgCO3 .Na2CO3 .

Câu 29. Este X được tạo thành từ etylen glicol với hai axit cacboxylic Y, Z (đều no, đơn chức, mạch hở).
Đốt cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và 0,34 mol
H2 O. Mặt khác, cho 9,28 gam E tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M,
đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch T. Cơ cạn T thì thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 12,96.
B. 12,91.
C. 11,8.
D. 14,22.
Câu 30. Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng
phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt
cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2 , thu được H2 O và 1,86 mol CO2 . Mặt khác, hidro hóa
hồn tồn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 2,240.
Câu 31. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. CaO.
B. Fe2 O3 .
C. Na2 O.

D. Al2 O3 .

Câu 32. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Fe.
B. Na.

D. Cu.

C. Al.

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm CH4 , C2 H4 , C3 H6 và C2 H2 , thu được 8,064 lít CO2
(đktc) và 7,56 gam H2 O. Mặt khác, cho 6,192 gam E phản ứng được với tối đa 0,168 mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của x là

A. 0,2.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,1.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 34. Este X có cơng thức cấu tạo là CH3 − COO − CH2 − CH2 − COO − CH3 . Thủy phân X trong
dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. một muối và hai ancol.
B. hai muối và một ancol.
C. một muối và một ancol.
D. một muối, một ancol và một anđehit.
Câu 35. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ơ nhiễm khơng
khí. Cơng thức của nitơ đioxit là
A. N2 O.
B. NH3 .
C. NO2 .
D. NO.
Câu 36. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Ca.
B. Ba.
C. K.
D. Cu.
Câu 37. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 2,7.
C. 4,05.
D. 1,35.

Câu 38. Hỗn hợp E gồm axit oleic, triglixerit X và ancol Y (MY < 80). Biết m gam E tác đa với 110 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được 32,72
gam hỗn hợp muối và phần hơi chứa glixerol và Y với tỉ lệ mol 2 : 3 và phần trăm khối lượng oxi trong
hai ancol là 46,602%. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn được 48,048 lít CO2 và 37,44 gam H2 O. Khối lượng
của X trong m gam E là
A. 25,74.0,02.
B. 34,86.
C. 25,68.
D. 25,80.
Câu 39. Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3 .
B. Fe3 O4 .

C. Fe2 O3 .

D. Fe(OH)2 .

Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(1) Nước quả chanh có thể khử được mùi tanh của cá.
(2) Glucozơ bị oxi hóa bởi hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành sobitol.
(3) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(4) Trong phân tử đipeptit Gly-Ala có chứa ba nguyên tử oxi.
(5) Nhỏ vài giọt iot vào mặt cắt khoai lang thì mặt cắt khoai lang nhuốm màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 41. Cho 12 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 5,6.
B. 3,6.
C. 6,4.
D. 8,4.
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (trong đó X và Y mạch
hở, MX < MY ) cần vừa đủ 1,215 mol O2 , thu được 1,11 mol CO2 . Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với
250 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,4 gam muối khan (gồm 3 muối
trong đó có hai muối cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp T chứa hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau. Tỉ
khối của T so với He bằng 9,4. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị là
A. 28,08%.
B. 26,82%.
C. 30,60%.
D. 31,20%.
Câu 43. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và C2 H5 OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. C2 H5COOCH3 .
B. CH3COOCH3 .
C. HCOOC2 H5 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 44. Công thức của sắt(II) oxit là
A. Fe3 O4 .
B. FeO.

C. Fe2 O3 .

D. Fe(OH)2 .

Câu 45. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. HCOOH.
B. HCOOC2 H5 .

C. C2 H3COOCH3 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 46. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe(OH)2 .
B. FeO.
C. Fe3 O4 .
D. Fe2 O3 .
Trang 4/4 Mã đề 001


Câu 47. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. H2 .
B. CO.
C. He.
D. N2 .
Câu 48. Hoà tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V

A. 1344.
B. 2016.
C. 672.
D. 896.
Câu 49. Thuỷ phân tripanmitin ((C15 H31COO)3C3 H5 ) trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng
thức
A. C2 H5COONa.
B. C17 H35COONa.
C. CH3COONa.
D. C15 H31COONa.
Câu 50. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2 .

B. Nhung thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuS O4 và H2 S O4 .
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D. Nhung thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/4 Mã đề 001



×