Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (579)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.84 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy phản ứng hóa học?
A. Cho K2 S O4 vào dung dịch NaNO3 .
B. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.
C. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.
D. Cho Na3 PO4 vào dung dịch AgNO3 .
Câu 2. Chọn mệnh đề sai về cacbohidrat?
A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
B. Saccarozơ là một polisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải, . . . .
C. Tinh bột có 2 dạng amilozơ và amilopectin.
D. Bơng, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.
Câu 3. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O2 , thu được 32,22
gam H2 O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2 . Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử
lớn hơn trong Z là
A. 13,04%.
B. 16,05%.
C. 14,42%.
D. 26,76%.
+
Câu 4. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương tình ion rút gọn là: CO2−
3 + 2H −→ CO2 + H2 O?
A. Na2CO3 + HCl −→ NaHCO3 + NaCl.
B. KHCO3 + KOH −→ K2CO3 + H2 O.


C. CaCO3 + 2HCl −→ CaCl2 + H2 O + CO2 .
D. Na2CO3 + 2HCl −→ 2NaCl + CO2 + H2 O.

Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3 )3 dư
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3 )3
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3 )3
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 6. Cho CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 1M thu được kết quả như bảng sau:
Số mol CO2
0,1 0,35
Khối lượng kết tủa (gam) m 2,5m
Giá trị của V là
A. 150.
B. 100.
C. 250.
D. 120.
Câu 7. Cho 400 ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
2,16g Ag. Nồng đồ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,02M.
B. 0,025M.
C. 0,1M.

D. 0,20M.
Câu 8. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi
ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 600C) trong vài phút,
trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X khơng thể là
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. glucozơ.
D. fomanđehit.
Câu 9. Hịa tan hết 23, 18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3 )3 vào dung dịch chứa 0, 46 mol
H2 S O4 loãng và 0, 01 mol NaNO3 , thu được dung dịch Y (chứa 58, 45 gam chất tan gồm hỗn hợp muối
trung hòa) và 2, 92 gam hỗn hợp khí Z. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0, 91 mol NaOH, thu
được 29, 18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3 )3 trong X

A. 52, 20%.
B. 46, 98%.
C. 41, 76%.
D. 38, 83%.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 10. Cho 0, 2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28, 75
gam chất tan. Thể tích (ml) dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X là
A. 500 ml.
B. 300 ml.
C. 100 ml.
D. 400 ml.
Câu 11. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là
A. [Ar]3d6 .
B. [Ar]3d6 4s2 .

C. [Ar]3d5 .

D. [Ar]4s2 3d6 .

Câu 12. Anilin (C6 H5 NH2 ) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.

D. Na2CO3 .

Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 .
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 .
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 14. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?
A. Al(NO3 )3 .
B. CuS O4 .
C. KCl.

D. Na2 S O4 .

Câu 15. Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuS O4 đến phản

ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 , nung kết tủa thu được trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi cân được m gam. Giá trị của
m là
A. 30,12 gam.
B. 31,34 gam.
C. 29,45 gam.
D. 28,10 gam.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2 , thu được
3,14 mol H2 O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t◦ ), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 86,10.
B. 57,40.
C. 57,16.
D. 83,82.
Câu 17. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 .
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2 S O4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuS O4 .
(d) Cuốn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mịn hóa học là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 18. Chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam, vừa tác dụng với
Na giải phóng khí H2 ?
A. Ancol etylic.
B. Buta-1,3-đien.
C. Glixerol.
D. Propin.

Câu 19. Hỗn hợp X gồm các amino axit no, hở, phân tử chỉ chứa 1 nhóm −NH2 . Hỗn hợp Y gồm các
triglixerit no. Trộn X với Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp Z cần dùng 17,33
mol O2 , sản phẩm cháy gồm N2 , CO2 và 11,78 mol H2 O. Nếu đun nóng 0,3 mol Z với dung dịch NaOH
dư, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 18,40.
B. 20,24.
C. 23,00.
D. 13,80.
Câu 20. Số oxi hóa của crom trong K2Cr2 O7 là
A. -3.
B. +6.

C. +3.

D. +2.

Câu 21. Tên thay thế (IUPAC) của etilen là
A. etan.
B. eten.

C. etin.

D. etanol.

Câu 22. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l, Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3
nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được V lít khí
Trang 2/3 Mã đề 001


CO2 . Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được 2V lít khí CO2 . Tỉ lệ x :

y là
A. 8 : 5.
B. 6 : 5.
C. 4 : 3.
D. 3 : 2.
Câu 23. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2 S O4 loãng.
B. NaOH.
C. NaCl.

D. HCl.

Câu 24. Dung dịch chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và Ag?
A. Fe(NO3 )3 .
B. HNO3 .
C. HCl.
D. Cu(NO3 )2 .
Câu 25. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 26. Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5 OH và CO2 . Hấp thụ tồn bộ khí CO2 sinh
ra vào nước vơi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 32,4.
B. 16,2.
C. 18,0.
D. 36,0.
Câu 27. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
t0


→ X1 + X2 .
(1) X + NaOH −
t0

→ Y1 + Y2 + Y3 .
(2) Y + NaOH −
t0 ,xt

(3) X2 + CO −−−→ Z.
t0

(4) Y2 + AgNO3 + NH3 −
→ T + Ag + NH4 NO3 .
(5) T+ HCl −→ Z + NH4Cl.
Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn
tồn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2 . Y3 là chất hữu cơ no; MY1 >
Mx1 . Cho các nhận định sau:
(a) Dùng Y3 để làm nước rửa tay phòng ngừa dịch Covid-19.
(b) X và Y là những hợp chất hữu cơ khơng no.
(c) Y3 và Z có cùng số ngun tử cacbon.
(d) Nung X1 với vôi tôi xút thu được hiđrocacbon đơn giản nhất.
(e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 28. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3Cl và CH3 Br.

B. CH3 − CH2 OH và CH3COOH.
C. CH3 − CH2 OH và CH3 − O − CH3 .
D. CH3 OH và CH3 − CH2 OH.
Câu 29. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648
gam Ag. Kim loại R là
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 30. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,22 kg.
B. 4,60 kg.
C. 1,61 kg.
D. 3,45 kg.
Câu 31. Hòa tan hỗn hợp chứa 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 450 ml dung dịch HCl 0,2M. Sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và khí H2 . Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch
+5

X, sau khi phản ứng kết thúc thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N) và m gam kết tủa. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,24.
B. 11,48.
C. 12,92.
D. 16,43.
Câu 32. Hấp thụ hoàn tồn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16 mol/l thu được dịch
X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16 mol/l và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94
gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,03.

C. 0,02.
D. 0,015.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 33. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho lần lượt 2 ml dung dịch saccarozơ và 1ml dung dịch H2 S O4 loãng vào ống nghiệm.
Bước 2: Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm khoảng 2-3 phút.
Bước 3: Để nguội, cho từ từ tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm cho đến khi ngừng thốt khí.
Bước 4: Cho tiếp 2ml dung dịch AgNO3 /NH3 vào ống nghiệm, đun nhẹ trong 2-3 phút.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 4 là muối amoni gluconat.
B. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện chất rắn màu đen do sự hóa than saccarozơ.
C. Vai trị của H2 S O4 lỗng là tạo môi trường axit để thủy phân saccarozơ ở bước 2.
D. Khí thốt ra ở bước 3 là CO2 do NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng.
Câu 34. Cho 0,433 gam hỗn hợp X gồm Na2 O, K, BaO vào nước dư, thu được 50 ml dung dịch Y và
44,8 ml khí. Lấy 50 ml dung dịch Y cho vào 50 ml dung dịch HCl 0,4M thu được 100 ml dung dịch Z có
pH=1. Khối lượng của Na2 Otrong hỗn hợp X có giá trị là
A. 0,124 gam.
B. 0,062.
C. 0,093.
D. 0,248.
Câu 35. Chất X (C6 H16 O4 N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6 H15 O3 N3 , mạch hở) là muối
amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai ngun tử cacbon trong phân tử và
khơng là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m là
A. 10,0.
B. 9,1.
C. 8,0.
D. 8,5.

Câu 36. Để khử ion Fe3 + trong dung dịch thành ion Fe2 + có thể dùng một lượng dư kim loại nào dưới
đây?
A. Cu.
B. Ba.
C. Ag.
D. Mg.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 1,12 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,10 mol.
B. 0,30 mol.
C. 0,20 mol.
D. 0,05 mol.
Câu 38. Cho 15 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu
được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 720.
B. 329.
C. 480.
D. 320.
Câu 39. Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 12.
B. 6.
C. 11.

D. 22.

Câu 40. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaS O4 .
B. CaCl2 .
C. Ca(NO3 )2 .
D. CaO.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×