1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH
NGUYỄN VIẾT DŨNG
HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
MỘT SỐ KỸ NĂNG THÍCH NGHI TRÍ TUỆ
CHO HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
QUA DẠY HỌC HÌNH HỌC
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
NGHỆ AN, 2014
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH
NGUYỄN VIẾT DŨNG
HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
MỘT SỐ KỸ NĂNG THÍCH NGHI TRÍ TUỆ
CHO HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
QUA DẠY HỌC HÌNH HỌC
Chuyên ngành: Lý luận và Phƣơng pháp dạy học bộ môn Toán
Mã số: 62. 14. 01. 11
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC HỌC
Hƣớng dẫn khoa học: GS.TS. ĐÀO TAM
NGHỆ AN, 2014
3
LỜI CAM ĐOAN
Nguyễn Viết Dũng
4
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
Viết tắt Viết đầy đủ
3. GV : Giáo viên
5. HS
6. KN
7. TNTT
8. KT
9. PP
10. SGK : Sách giáo khoa
11. THPT
12. TN
13. TNSP
5
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU
1
1
4
4
4
4
4
5
5
5
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỂN
6
1.1. Năng lực và kỹ năng
6
6
7
9
1.2. Kỹ năng thích nghi trí tuệ
10
10
11
18
25
1.3. Hình thành và rèn luyện kỹ năng thích nghi trí tuệ cho học
sinh
38
38
44
1.4. Rèn luyện kỹ năng thích nghi trí tuệ thể hiện trong một số
phƣơng pháp dạy học tích cực
54
54
55
6
57
58
1.5. Khảo sát thực trạng dạy học theo hƣớng hình thành và phát
triển kỹ năng thích nghi trí tuệ cho học sinh ở trƣờng THPT
61
61
62
62
64
1.6. Kết luận chƣơng 1
65
Chƣơng 2
MỘT SỐ BIỆN PHÁP HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
KỸ NĂNG THÍCH NGHI TRÍ TUỆ CHO HỌC SINH
TRONG DẠY HỌC HÌNH HỌC
Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
66
2.1. Vai trò của môn hình học trong việc hình thành và phát
triển kỹ năng thích nghi trí tuệ
66
66
67
68
68
2.2. Những định hƣớng trong việc đề ra các biện pháp nhằm
hình thành và phát triển kỹ năng thích nghi tuệ cho học sinh
69
2.3. Một số biện pháp hình thành và phát triển kỹ năng thích
nghi trí tuệ cho học sinh trong dạy học hình học ở trƣờng THPT
72
2.3.1. 1:
72
7
86
99
2.3.4. 4:
117
gian
128
2.3.6. 6:
142
2.4. Kết luận chƣơng 2
153
Chƣơng 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
154
154
154
154
3.4.
156
158
159
3.7.
180
KẾT LUẬN
181
182
183
PHỤ LỤC
190
8
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU, BIỂU ĐỒ
TT
Ký
hiệu
Tên sơ đồ, bảng biểu, biểu đồ
Trang
Sơ đồ
1
1.1
2
1.2
25
3
1.3
30
4
1.4
39
5
1.5
58
6
1.6
59
7
1.7
74
Bảng biểu
8
2.1
84
9
2.2
89
10
2.3
90
11
2.4
không gian
90
12
2.5
92
13
2.6
95
14
2.7
131
15
3.1
160
16
3.2
TNSP vòng 1
163
17
3.3
163
9
18
3.4
167
19
3.5
sau khi TN vòng 2
172
20
3.6
172
21
3.7
177
22
3.8
178
23
3.9
TNTT
cho HS THPT
179
Biểu đồ
24
3.1
161
25
3.2
163
26
3.3
2
173
10
Sơ đồ 1.1. SƠ ĐỒ LÔGIC CỦA LUẬN ÁN
thông qua
các
phương
pháp dạy
học tích
cực
hóa và
g
xâm
g
Các giai
thành và
thích
nghi trí
tuệ
Các
rèn
luyện
kỹ năng
thích
nghi trí
tuệ
n hóa
các
liên
tưởng
pháp 1
pháp 2
pháp 3
pháp 4
pháp 5
pháp 6
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
3, tr. 130]. -NQ/TW ngày 04 tháng 11
:
09) :
57, tr.8].
PP)
HS)
và có tính xã
KN)
2
Trong t : Thích nghi là quá
65, tr.379].
- J. Piaget
70
:
46y, trong
thích nghi
tâm lý HS
trong quá trình ). Trong khi , ình
T
3
[30, tr.19].
, Pualpraisse
65, tr.373].
TNTT cho HS trong toán
m
thích nghi46
:
-27-
38-1], [82], [83], [84], [85],[86
51
20:
t18], [19
H
TNTT trong T
Hình thành và
phát triển một số kỹ năng thích nghi trí tuệ cho học sinh trung học phổ thông
qua dạy học Hình học"
2. Mục đích nghiên cứu
các
4
TNTT cho H
Toán trong giai
trình SGK môn Toán.
3. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu
4. Giả thuyết khoa học
TNTT cho THPT qua
h ì
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1.
th
5.2. Phân tích TNTT trong
H
5.3.
TNTT cho THPT qua H
5.4.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. tâm
T
6.2.
môn Hh và phát
6.3.
( các
5
7. Những đóng góp của luận án
7.1.
7.2. TNTT
7.3.
7.4. sáu
H
7.5. n làm tài li
8. Những luận điểm đƣa ra bảo vệ
8
TNTT
.
8.2. Các gia TNTT
.
8 TNTT
.
8 TNTT
trong HT
.
9. Cấu trúc của luận án
M,
dung
Các hình thành và ph
ho
6
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỂN
1.1. Năng lực và kỹ năng
1.1.1. Khái niệm về năng lực
lý
[71, tr.661].
:
lý
30, tr.145].
T,
cái
ý
ý
ý ý
3, tr.45].
, N
ý
4; tr. 87].
chúng tôi :
7
1.1.2. Khái niệm về kỹ năng
:
5:
tiêu
31:
8]. :
25].
chúng tôi
-
,
V. A. Cruchexki : là các
g các
12, tr.79A. G. Côvaliôp:
13, tr.11].
-
có 2, tr.2].
-
:
8
[50, tr.3]. K. K. Platônôp
72, tr.77]. A. V. Petrôxki
:
67, tr.175].
và [38].
tá
chúng tôi
KN ch
KN . :
9
30, tr.225].
.
:
-
-
-
-
1.1.3. Mối quan hệ giữa kỹ năng và năng lực
chúng tôi
KN là thành p
ù
10
th
.
1.2. Kỹ năng thích nghi trí tuệ
1.2.1. Trí tuệ
:
.
,
nhân64, tr.41].
(1857-1
Biet (1905), L. Terman
(1937), G.X. Cotxchuc (1971), V.A. Cruchetxki (1976), R. Sternberg (1986), D.N.
các thành
Sterner, J. Piaget, D.
Wechsler, R. .
. D.
11
các Raynal,
A. R
thích nghi
thích nghi
(N.Sillamy-1997).
Tlý Piaget (1896-
[65; tr.389].
chúng tôi
-
-
-
-
-
chúng tôi
1.2.2. Thích nghi trí tuệ
71, tr.939].
65, tr.379].
12
hai quá trình và g [65, tr.390].
5, tr. 52].
T
theo [20, tr.11]).
Theo chúng tôi TNTT là
c
,
i bài toán
. Tuy
1
< a
2
< a
3
< a
4
< a
5
1
>2013.
13
1.2.2.2
b-198
65, tr.373].
lôgic
và
(assimilation), (accommodation),
(schema) và c (equilibrium) [65, tr.390].
và
, các
,
.
thao tác (o
14
có (reversible); (conservation); (associative).
Các thao tá
-
T,
T
T
T
cho giai
15
Tuy nhiên, Piaget
n
và 4,
d
4
L. X.
tchúng tôi TNTT
tâm lý
onchiep, X.
Lrubinstêin, P. Ia.Galperin
L. X. c-Lê
L.X. lý lý
-
L. X. các
[64, tr.96].
.
.
.
.