Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ôn tập Kỹ thuật thực phẩm 1 cuối kì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.88 KB, 4 trang )

ÔN THI CUỐI KÌ KTTP1

Nhắc nhở đầu tiên là hệ đơn vị trong các công thức tính toán.
- Khối lượng riêng của huyền phù hỗn hợp
- Lắng và công thức lắng, công thức tính theo chuẩn số acimet-lyasenco
- Cyclone lắng
- Phương trình lọc
- Hệ số phương trình lọc
- Công thức lọc
- Thiết bị lọc tay áo
- Thiết bị lọc khung bản
- Máy nghiền bi
- Máy nghiền búa
- Sàng rung
- Máy nghiền má đập
Bài tập:
1. Một máy lọc khung bản (máy lọc ép) có kích thước 40x50cm. Tính diện
tích của máy lọc biết máy lọc có số bản lọc là 10 bản.
2. Phân biệt độ nhớt động học và độ nhớt động lực học
3. Huyền phù một loại vật liệu có khối lượng riêng pha phân tán là
1500kg/m
3
; khối lượng riêng pha liên tục là 1300kg/m
3
.
Tính vận tốc
lắng biết đường kính hạt bằng 1mm, độ nhớt động học bằng 10
-6
m
2
/s.


chế độ lắng dòng.
Hướng dẫn dùng công thức: W
0
=

µ
ρ−ρ
.18
g).(d
r
2
l
= 0,084 m/s



4. Tính lượng nước lọc riêng (q) biết rằng thiết bị lọc khung bản có diện
tích 10m
2
, sau 3h lọc thu được lượng nước lọc là 6000lít
5. Xác định kích thước máy lọc biết lượng nước lọc riêng là 2m, thể tích
nước lọc ứng với lượng nước lọc riêng này là 10m
3

6. Đổi đơn vị độ nhớt ra Pa.s, (N/m
2
).s; 1.Cp (1PA.S = 1000CP)
7. Vách ngăn thiết bị lọc có trở lực R
v
= 1,2.10

5
m/m
2
. Trở lực riêng theo thể
tích của lớp bã lọc (r
0
) là 3.10
9
(1/m
2
). Tỉ số giữa thể tích lớp bã ẩm thu
được và thể tích nước lọc (X
0
) là 0,01. Tính hằng số lọc theo trở lực vách
ngăn (C). (áp dụng
00
V
X.r
R
C =
) (m) = 4.10
-3
m

8. Tính hằng số lọc K của thiết bị lọc khung bản biết áp suất lọc là 2atm, trở
lực vách ngăn là: R
v
= 1,2.10
5
m/m

2
,
hằng số lọc C =10
-2
(m
3
/m
2
) độ nhớt
động lực học pha liên tục là 2.10
-3
Pa.s (áp dụng
00
X.r.
P2
K
µ

=
) =16,35 m
2
/s

9. Huyền phù một loại bột có nồng độ pha phân tán là 8% KL; khối lượng
riêng của bột này là 1400kg/m
3
. Khối lượng riêng pha liên tục là
1020kg/m
3
,

Tìm khối lượng riêng của huyền phù. =
10. Tính thời gian lưu của hạt rắn (s) trong bể lắng, biết bể lắng có chiều
dài là 20m, kích thước bể là H=1m,B=2m lưu lượng huyền phù vào bể là
10m
3
/phút.
11. Tính thời gian lắng của hạt biết rằng tốc độ lắng của hạt là 10
-4
m/s
chiều cao phần lắng là 2m.
12. Tính diện tích lắng tối thiểu và chiều dài tối thiểu của bể lắng biết rằng
kích thước bể lắng H=2,B=1m năng suất thiết bị lắng là 5000kg/phút,
khối lượng riêng huyền phù là 1200kg/m
3
, vận tốc lắng là w
0
= 10
-3
(m/s)
13. Một bể lắng huyền phù có năng suất cặn lắng là 20tấn/h; lượng nước
lọc thu được là 40 tấn/h; khối lượng riêng của huyền phù là 1500kg/m
3
,
vận tốc lắng là 10
-3
(m/s). Kích thước B=3m, H=2m. tính năng suất huyền
phù (m3/s). tính thời gian lắng.
14. Chuẩn số Arsimet có công thức
2
LLr

3
g.).(d
Ar
µ
ρρ−ρ
=
,
tính chuẩn số
Arsimet khi biết pha rắn có khối lượng riêng là 2600kg/m3, pha lỏng
(pha liên tục) có khối lượng riêng 1000kg/m3. Độ nhớt của chất lỏng là
1Cp. Đường kính hạt là 1mm.
15. Biết quan hệ Re
2
.C
f
=
Ar
3
4
hãy tính vận tốc lắng ở câu 14
16. Khi lọc huyền phù thu được bả lọc có độ ẩm 20% (U
b
), nồng độ pha rắn
trong dung dịch huyền phù 17% (C
m
), khối lượng riêng của pha liên tục
là 1000kg/m
3
. Tính tỉ số giữa lượng bã khô tuyệt đối và lượng nước lọc
thu được (X

m
). (dùng công thức
b
U1
1
m

=
;
m
m
m
C.m1
C.
X

ρ
=
)
17. Lọc trong điều kiện áp suất lọc không đổi, khi thử máy
Cứ 1m
2
vải lọc thu được một số lượng nước lọc 100lít trong khoảng
600s và 0,81m
3
trong khoảng 4600s
-Viết phương trình lọc tính lượng nước lọc/1m
2
khi lọc với thời gian 1h.
18. Bột than được đưa vào sàng rung 48mesh để tách bột mịn. Khi sàng

mới mua kết quả phân tích rây như bảng mới. Sau một thời gian sử dụng
kết quả phân tích rây cho bảng cũ. Xác định hiệu suất của sàng khi còn
mới và sau khoảng thời gian sử dụng.
Mesh Nhập liệu
Sàng mới Sàng cũ
Trên Dưới Trên Dưới
3/4 0,010 0,012 0,014
4/6 0,022 0,027 0,031
6/8 0,063 0,078 0,088
8/10 0,081 0,100 0.112
10/14 0,102 0,126 0,142
14/20 0,165 0,204 0,229
20/28 0,131 0,162 0,182
28/35 0,101 0,125 0,104 0,093
35/48 0,095 0,117 0,065 0,171
48/65 0,070 0,029 0,246 0,025 0,186
65/100 0,017 0,015 0,183 0,008 0,146
100/150 0,031 0,005 0,141 0,111
150/200 0,020 0,105 0,071
200 0,062 0,320 0,222


×