Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

BÀI GIẢNG: ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.24 KB, 11 trang )

TRƯỜNG THCS- THPT NGUYỄN KHUYẾN

BÀI GIẢNG: ÔN TẬP CHƯƠNG I
ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC, ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ MAI


Hình vẽ
x

Néi dung

xOy đối đỉnh x 'Oy ' khi:
+ Ox là tia đối của tia Ox’
+ Oy là tia đối của tia Oy’

y’
O

I. LÍ
THUYẾT
CẦN
NHỚ
VỀ
ĐƯỜNG
THẲNG
VNG
GĨC

ĐƯỜNG
THẲNG


SONG
SONG

y

x’

+ xx’⊥ yy’ xx’ cắt yy’ tại O
và x 'Oy = 90
+ xx’ là đường trung trực của AB
 xx’ ⊥ AB tại O và OA = OB

O

A

a

b

2
B

c

H×nh 1

a
b


c

H×nh 2

a
b
a
b
c

H×nh 3

b
a

xOy đối đỉnh x 'Oy '  xOy = x 'Oy '

xx’ cắt yy’ tại O và x 'Oy = 90
 xOy = x 'Oy ' = xOy ' = 90

c cắt a và b tạo ra:
+ Góc tạo bởi một đờng thẳng cắt
+ mt cp gúc so le trong bng nhau
hai đờng thẳng.
+ Du hiu nhn biết hai đường thẳng (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau
một cặp góc trong cùng phía bù nhau)
song song.
+ Tính chất hai đường thẳng song song.
 a // b


c

3 2
4

TÝnh chÊt

M


+

a ⊥ c
 a / /b
+ Tính chất 1 b ⊥ c 

Quan hệ từ vng góc đến song song
a / / b
+ Tính chất 2
c ⊥ b
c ⊥a

+ Ba đường thẳng song song: a // b // c + Tính chất 3 a / /b 
 b / /c

a / /c

Tiên đề Ơclít

ng thng b i qua M và song

song với a là duy nhất


DẠNG 1: CỦNG CỐ KIẾN THỨC QUA VIỆC DÙNG NGÔN NG
II. CC
DNG
BI
TP
V
NG
THNG
VUễNG
GểC
V
NG
THNG
SONG
SONG:

Bi 1. Điền vào ô trống chữ Đúng (Đ) hoặc Sai (S):
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
S b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
c) Hai đờng thẳng vuông góc thì cắt nhau.
S d) Hai đờng thẳng cắt nhau thì vuông góc.

S

e) Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung
điểm của đoạn thẳng ấy.


S

g) Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng vuông góc với
đoạn thẳng ấy.



h) Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung
điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy.

S

i) Nếu một đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a và b thì hai góc so le
trong b»ng nhau.


Bài 2. Chọn đáp án đúng
1. Cho hình vẽ bên. Số đo góc CEB là:
A.

1300

B.

500

C.

1800


2. Cho hình vẽ bên. Số đo góc HKA là:
A. 900

B. 1300

C. 500

.

.

.

.

.
.

. .
. .

. .

3. Cho hình vẽ bên, có EF//KH.
Số đo góc CBK là:
A. 1800

B. 500

C. 1300


.
.

.
.

.

.

.

.

.
.


DẠNG 2: RÈN KỸ NĂNG VẼ HÌNH
Bài 1.
Vẽ lại hình sau rồi vẽ thêm:

a. Các đường
thẳng vng góc
với d và đi qua
M, đi qua N

b. Các đường
thẳng song

song với e đi
qua M, đi qua
N

N

d

e

M


b. Vẽ thêm các
đường thẳng song
song với e đi qua
M, đi qua N

N

d

e

M


Vẽ lại hình sau đó:
a. Vẽ thêm các
đường thẳng

vng góc với d
và đi qua M, đi
qua N
b. Vẽ thêm các
đường thẳng song
song với e đi qua
M, đi qua N

N

d

e

M


Bài 2. Cho hình vẽ:
a. Kể tên các cặp đường thẳng vng góc
b. Kể tên các cặp đường thẳng song song

d3
d1

a. Các cặp đường thẳng vng góc là:

d3 ⊥ d4 ; d3 ⊥ d5 ; d3 ⊥ d7
d1 ⊥ d2 ; d1 ⊥ d8
b. Các đường thẳng song song với nhau là:


d4
d5

d6
d7
d8

d4 // d5 // d7 vì cùng vng góc với d3

d2 // d8 vì cùng vng góc với d1

d2


DẠNG 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 3. Cho xOy = 90. Trên tia Ox lấy điểm A, vẽ tia
Az vuông góc với Ox tại A (Tia Az nằm trong góc xOy).
a. Chứng minh rằng Az//Oy.
b. Vẽ tia Am là phân giác góc xAz, tia An là phân giác
góc OAz. Tính số đo góc mAn?
c. Vẽ tia Ot là phân giác góc xOy. Chứng minh rằng Ot
vng góc với An.


b.Ta có: xAz và OAz là hai góc kề bù
Mà Am là phân giác của xAz (giả thiết)

An là phân giác của OAz (giả thiết)

 mAn = 90 ( hai tia phân giác của hai góc kề bù vng góc với nhau)

c.Ta có: xAm =
xOt =

xAz 90
=
= 45 (vì tia Am là phân giác của xAz )
2
2

xOy 90
=
= 45 (vì tia Ot là phân giác của xOy )
2
2

 xAm = xOt ( = 45 )
Mà xAm và xOt là cặp đồng vị

Giải

 Am // Ot (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)
Ta có: Am ⊥ An (vì mAn = 90 )

a.Ta có: Az ⊥ Ox (giả thiết)

Oy ⊥ Ox (vì xOy = 90 )
0

 Az // Oy


Am // Ot (chứng minh trên)
 Ot ⊥ An (từ vng góc đến song song)


KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ

Nội dung lí thuyết đã ơn trong tiết học.
Các kĩ năng vẽ hình.
Cách trình bày lời giải một bài tập hình học



×