Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (541)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.6 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề 001
Câu 1. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 39,40.
C. 19,70.
D. 29,55.
Câu 2. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3 )2 . Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 3,36.
B. 5,40.
C. 5,32.
D. 5,60.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về chất béo?
A. Dầu ăn và dầu hỏa có thành phần nguyên tố giống nhau.
B. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi là do phản ứng oxi hóa ở liên kết C=O.
C. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
D. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phịng và etylen glicol.
Câu 4. Đốt cháy hồn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2 , thu được 5,376 lít khí CO2 . Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,18 gam H2 O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử Y

A. 40,07%.


B. 41,09%.
C. 45,45%.
D. 49,31%.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2 , thu được 5,376 lít khí CO2 . Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,18 gam H2 O. Phân tử khối của Z là
A. 88.
B. 160.
C. 132.
D. 146.
Câu 6. Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Ngửi.
B. Thủy phân.
C. Cắt.
D. Đốt thử.
Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. HF.
B. CH3COONa.

C. NaOH.

D. NaCl.

Câu 8. Hỗn hợp E gồm amin bậc III, no, đơn chức, mạch hở, anken Y và một ankin Z (số nguyên tử
cacbon trong Z lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Y, tỉ lệ mol giữa Y và Z tương ứng là 3:2). Đốt cháy
hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp E cần dùng 35,6 gam O2 , thu được hỗn hợp F gồm CO2 , H2 Ovà N2 . Dẫn
tồn bộ F qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư đến phản ứng hồn tồn thấy khối lượng bình tăng
thêm 46,05 gam. Tổng số nguyên tử cacbon trong các chất trong E là:

A. 9.
B. 7.
C. 8.
D. 10.
Câu 9. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Mg.
B. Na.
C. Fe.
D. Al.
Câu 10. Nung nóng Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X màu đỏ
nâu. Chất X là
A. FeO.
B. Fe2 O3 .
C. Fe.
D. Fe3 O4 .
Câu 11. Thủy phân 1, 71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
Trang 1/5 Mã đề 001


A. 2, 16.

B. 1, 08.

C. 0, 81.

D. 1, 62.

Câu 12. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?

A. NaOH.
B. MgCl2 .
C. NaNO3 .

D. KCl.

Câu 13. Chất ở thể lỏng trong điều kiện thường là
A. anđehit fomic.
B. phenol.
C. etylamin.

D. axit axetic.

Câu 14. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. BaCl2 .
B. K2 S O4 .
C. FeCl3 .

D. KNO3 .

Câu 15. Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2 O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thu
được là
A. 0,56 gam.
B. 2,88 gam.
C. 2,24 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 16. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2 - 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng
do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người ta thường dùng thuốc
muối trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là
A. Na2CO3 .

B. NaOH.
C. NaHCO3 .
D. NaCl.
Câu 17. Khi nhiệt phân hồn tồn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương
ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y
lần lượt là
A. CaCO3 , NaNO3 .
B. K MnO4 , NaNO3 .
C. Cu(NO3 )2 , NaNO3 . D. NaNO3 , KNO3 .
Câu 18. Hỗn hợp X gồm hai este đều mạch hở có tỉ lệ số mol 5 : 3, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một
loại nhóm chức. Đun nóng 48,3 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và
hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 0,915 mol O2 , thu được 38,16 gam Na2CO3 và
hỗn hợp T gồm CO2 và H2 O. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối
lượng giảm 37,86 gam so với dung dịch ban đầu. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử
lớn nhất trong hỗn hợp Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25%.
B. 26%.
C. 16%.
D. 15%.
Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C3 H4 O2 + NaOH −→ X + Y
(2) X + H2 S O4 loãng −→ Z + T
(3) Z + dung dịch AgNO3 /NH3 dư −→ E + Ag + NH4 NO3
(4) Y + dung dịch AgNO3 /NH3 dư −→ F + Ag + NH4 NO3
Chất E và F lần lượt là
A. (NH4 )2CO3 và CH3COONH4 .
B. HCOONH4 và CH3CHO.
C. (NH4 )2CO3 và CH3COOH.
D. HCOONH4 và CH3COONH4 .
Câu 20. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là

A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 21. Cho các dung dịch sau đây: HNO3 , NaNO3 , HCl, CuS O4 . Dung dịch có pH tăng trong quá
trình điện phân là
A. CuS O4 .
B. HCl.
C. HNO3 .
D. NaNO3 .
Câu 22. Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Cu.
B. Al.
C. Na.

D. Mg.

Câu 23. Khi cho 1 ml dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch X, thấy xuất hiện kết
tủa vàng, kết tủa này dễ tan trong dung dịch HNO3 dư. X có thể là
A. NaBr.
B. H3 PO4 .
C. K3 PO4 .
D. HBr.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic.
(2) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(3) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
Trang 2/5 Mã đề 001



(4) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(5) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(6) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) HCOOCH3 , HCHO, HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.
(8) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 25. Natri hiđrocacbonat được dùng để chế thuốc đau dạ dày. Công thức của natri hiđrocacbonat

A. CaCO3 .
B. NaHCO3 .
C. Na2CO3 .
D. NaCl.
Câu 26. Nhôm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp
màng đó là
A. Al(OH)3 .
B. Al2 O3 .
C. AlCl3 .
D. Al2 S 3 .
Câu 27. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
B. Mg.
C. Au.

D. Ag.

Câu 28. Tính khử của kim loại Al yếu hơn kim loại nào sau đây?

A. Fe.
B. Mg.
C. Ag.

D. Cu.

Câu 29. Chất nào sau đây là amino axit?
A. Nicotin.
B. Metylamin.

D. Anilin.

C. Alanin.

Câu 30. Chất nào sau đây có hai liên kết π trong phân tử?
A. Etan.
B. Axetilen.
C. Etilen.

D. Benzen.

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp A gồm Na, Na2 O, Na2CO3 vào nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí
H2 . Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
- Phần II hấp thụ hết 1,12 lít khí CO2 được dung dịch Y chứa hai chất tan có tổng khối lượng là 12,6 gam.
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Na2 O
trong A là
A. 27,75%.
B. 16,94%.
C. 32,46%.

D. 39,74%.
Câu 32. Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Ca.
C. Na.
D. Al.
Câu 33. Cho các cặp chất sau:
(a) Buta-1,3-đien và stiren.
(b) Hexametylenđiamin và axit ađipic.
(c) Axit terephtalic và etylen glicol.
(d) Buta-1,3-đien và acrilonnitrin.
Số cặp chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 1.

Câu 34. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2:Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ, rồi để n.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(b) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(c) Ở bước 2, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(d) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa.
Trang 3/5 Mã đề 001



(g) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.

D. 4.

Câu 35. Số oxi hóa của sắt trong Fe(NO3 )3 là
A. -3.
B. +3.

D. -2.

C. +2.

Câu 36. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(acrilonitrin), policaproamit, poli(metyl metacrylat),
poliisopren, xenlulozơ triaxetat. Số polime được dùng làm tơ sợi là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 37. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,22 kg.
B. 4,60 kg.
C. 3,45 kg.
D. 1,61 kg.

Câu 38. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 39. Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3 .
B. Fe2 O3 .

C. Fe3 O4 .

D. Fe(OH)2 .

Câu 40. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được muối nào sau đây?
A. Fe(NO2 )2 .
B. Fe(NO2 )3 .
C. Fe(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )2 .
Câu 41. Kim loại khơng bị hịa tan trong dung dịch H2 S O4 lỗng là
A. Na.
B. Cu.
C. Al.

D. Mg.

Câu 42. Hịa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2 O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08
mol NaHS O4 và 0,32 mol HNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa
có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi, thu

được 13,6 gam rắn khan. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X có giá trị là
A. 8,64 gam.
B. 6,48 gam.
C. 0,36 gam.
D. 3,24 gam.
Câu 43. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 2.

Câu 44. Polime nào dưới đây trong thành phần chứa nguyên tố oxi?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien.
C. Polietilen.

D. Nilon-6,6.

Câu 45. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit acrylic.
B. Axit stearic.

D. Axit axetic.


C. Axit propionic.

Câu 46. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. HCOOH và C2 H5 OH.
B. CH3 OH và C2 H5 OH.
C. HCOOH và HCOOCH3 .
D. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit ϵ-aminocaproic, thu được policaproamit.
Trang 4/5 Mã đề 001


(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 48. Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. NaCl.
B. KCl.
C. NaNO3 .
D. KNO3 .
Câu 49. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được 88,44 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa

đủ 7,65 gam O2 , thu được H2 O và 5,34 mol CO2 . Khối lượng của X trong m gam E là
A. 51,72 gam.
B. 48,36 gam.
C. 50,04 gam.
D. 53,40 gam.
Câu 50. Chất X (Cn H2n+4 O4 N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (Cm H2m+4 O2 N2 ) là
muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng
hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối.
Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 71.
B. 68.
C. 77.
D. 52.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×