Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (541)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.67 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. CH3 OH.
B. C3 H7 OH.
C. C2 H5 OH.
D. C3 H5 OH.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức phân tử của tristearin là C54 H110 O6 .
(2) Polime thiên nhiên khi I2 hấp phụ tạo thành màu xanh tím là tinh bột.
(3) Fructozơ được gọi là đường nho.
(4) Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
(5) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 2.

Câu 3. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột,
xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là?
A. 6.
B. 4.


C. 7.
D. 5.
Câu 4. Este metyl acrylat có cơng thức là
A. HCOOCH3 .
C. CH3COOCH3 .

B. CH3COOCH = CH2 .
D. CH2 = CHCOOCH3 .

Câu 5. Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. benzyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. vinyl axetat.
D. metyl acrylat.
Câu 6. Cho các dung dịch: glucozơ, Gly-Gly, Ala-Ala-Ala, protein, sobitol. Trong môi trường kiềm, số
dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc III ?
A. CH3 − NH − C2 H5 . B. (CH3 )3 N.
C. (CH3 )3C − NH2 .

D. CH3 − NH − CH3 .

Câu 8. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất phèn chua để làm
trong nước. Công thức của phèn chua là
A. Na2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
B. (NH4 )2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.

C. Li2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
D. K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
Câu 9. Công thức của sắt(II) sunfat là
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. FeS O4 .

C. FeS 2 .

D. FeS .

Câu 10. Điện phân dung dịch chứa NaCl 0, 4M và Cu(NO3 )2 0, 5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong 8492 giây, khi đó ở anot thu được 3, 36 lít khí (đktc). Cho m
gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
+5

của N) và 0, 75m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 25, 20.
B. 19, 60.
C. 20, 16.

D. 23, 52.

Câu 11. Để phân biệt ba kim loại K, Ba, Ag chỉ cần dùng dung dịch loãng của
A. H2 S O4 .
B. HCl.
C. HNO3 .
D. KOH.
Câu 12. Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:
Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng.
Ống (2): thêm vào một ít giấm ăn rồi lắc đều.

Hiện tượng quan sát được ở ống nghiệm (1) và ống nghiệm (2) là
Trang 1/3 Mã đề 001


A. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.
B. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy.
C. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt.
D. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy.
Câu 13. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30.
B. 40.
C. 25.
D. 20.
Câu 14. Chất X (C5 H14 O2 N2 ) là muối amoni của amino axit, chất Y (C9 H20 O4 N4 , mạch hở) là muối
amoni của tripeptit. Cho 32,5 gam hỗn hợp X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thu được
sản phẩm hữu cơ gồm một amin (có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối (có
tỉ lệ mol 1 : 2). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 82,0.
B. 70,0.
C. 30,0.
D. 58,0.
Câu 15. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 . Sự phụ thuộc của số mol kết
tủa (a mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:
a
1,5t + 0,025

x
0 0,075

Tỉ lệ y : x là
A. 5 : 2.

B. 7 : 2.

y

3t+0,025

C. 3 : 1.

Câu 16. Este X có công thức cấu tạo là CH3COOCH3 . Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyl fomat.

b

D. 2 : 1.
D. metyl axetat.

Câu 17. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 :
2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa
A. NaHCO3 .
B. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
C. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
D. Na2CO3 .
Câu 18. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương. Cơng thức của
thạch cao nung là
A. KAl(S O4 )2 .12H2 O. B. CaS O4 .2H2 O.

C. CuS O4 .5H2 o.
D. CaS O4 .H2 O.
Câu 19. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ ) đều no, mạch hở, chứa khơng q 2 chức
este. Đốt cháy hồn toàn 22,76 gam E thu được 42,24 gam CO2 và 14,76 gam nước. Mặt khác, đun nóng
22,76 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa hai muối của hai axit có mạch khơng
phân nhánh và 10,8 gam hỗn hợp G gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên
tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 70,30%.
B. 64,15%.
C. 42,70%.
D. 28,12%.
Câu 20. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam
muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,4 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,2 mol.
Câu 21. Hóa chất nào sau đây làm mềm được nước cứng?
A. BaCl2 .
B. Na3 PO4 .
C. NaHCO3 .

D. HCl.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 22. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoáng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đĩa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.

Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên.
Có các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(2) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(3) Ở bước 2, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(4) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(5) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 , bão hịa.
(6) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol CO2 vào dung dịch X chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3 ,
thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Y đến khi thốt ra 0,08 mol khí CO2 thì vừa hết a
mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,17.
C. 0,18.
D. 0,15.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở,
có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO2 và 0,56 mol H2 O.
Đun nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung
dịch chứa 3,3 gam muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X là
A. 0,19 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,22 mol.
D. 0,15 mol.
Câu 25. Chất rắn X dạng bột, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc
tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là

A. tinh bột và fructozơ.
B. tinh bột và etanol.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. tinh bột và glucozơ.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin và phenol tác dụng được với dung dịch brom.
(2) HCOOCH3 có nhiệt độ sơi thấp hơn CH3COOH.
(3) Các amino axit đều làm đổi màu q tím.
(4) Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 27. Trog ngành công nghiệp nhuộm vải, phèn chua được dùng để cầm màu cho chất liệu. thành
phần chính của phèn chua là
A. LiAl(S O4 )2 .12H2 O.
B. NaAl(S O4 )2 .12H2 O.
C. (NH4 )2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
D. K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
Câu 28. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Ag.
B. Cr.
C. Hg.

D. Al.

Câu 29. Etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3 .

B. C2 H5COOCH3 .

D. CH3COOC2 H5 .

C. C2 H3COOCH3 .

Câu 30. Trong tự nhiên, các cột thạch nhũ trong hang động được hình thành theo phản ứng
A. Ca(OH)2 + CO2 −→ CaCO3 + H2 O.
B. Ca(HCO3 )2 −→ CaCO3 + CO2 + H2 O.
C. CaCO3 −→ CaO + CO2 .
D. CaCO3 + CO2 + H2 O −→ Ca(HCO3 )2 .
Câu 31. Cho các chất sau: FeO, Fe(OH)3 , Fe3 O4 , Fe2 O3 , Fe(NO3 )3 . Số chất phản ứng với dung dịch
HNO3 đặc, nóng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 32. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là
A. cacbohiđrat.
B. monosaccarit.

C. đisaccarit.

D. polisaccarit.

Câu 33. X là este no, hai chức, Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa
một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 8,51 gam hỗn

hợp E chứa X, Y thu được 9,072 lít CO2 . Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300ml dung
dịch NaOH 0,95M, thu được hỗn hợp gồm ba muối có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên
tử cacbon. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20.
B. 18.
C. 28.
D. 27.
Câu 34. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Na.
B. Na2 O.
C. Be.
D. K2 O.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 .
B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 36. Trong hợp chất nào dưới đây Crom có số oxi hóa +6?
A. Cr2 O3 .
B. K2Cr2 O7 .
C. CrCl2 .

D. Cr(OH)3 .

Câu 37. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Glucozơ.
Câu 38. Trùng hợp propilen thu được polime có tên là

A. polipropilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen.

D. polistiren.

Câu 39. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Ba.
B. Na2 O.
C. BaO.

D. Li2 O.

Câu 40. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3 NH2 .
B. HCl.
C. NaOH.

D. H2 NCH2COOH.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×